Tải bản đầy đủ (.doc) (226 trang)

Giáo án DẠY THÊM TOÁN 6 mới nhất chỉ việc in (Tuyệt vời) CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.86 MB, 226 trang )

Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

Tit 1: PHẫP CNG V PHẫP NHN
Ngy son : 06/09/ 2015
Ngy dy : 07/09/ 2015. Lp 6A
I. MC TIấU TIT HC
1. Kin thc
- Cng c cỏc kin thc v phộp cng v phộp nhõn.
2. K nng
- Rốn k nng tớnh nhanh, tớnh hp lớ.
3. T duy
- Rốn cho hc sinh t duy linh hot khi quan sỏt thc hin tớnh nhanh.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. CHUN B
Giỏo viờn: H thng kin thc v bi tp.
Hc sinh: ễn tp cỏc kin thc v phộp cng v phộp nhõn.
III. TIN TRèNH BI DY
HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T

Hot ng 1. KIN THC CN NH
I. Kin thc cn nh
G: Nờu nh ngha ca phộp cng v phộp nhõn ?
G: Cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn ?
G: Chỳ ý cho hc sinh tớnh cht phõn phi ca
phộp nhõn i vi phộp cng.


Hot ng 2. LUYN TP

G: Giao bi tp 1 trờn bng.

H: 3 hc sinh thc hin trờn bng.
G: Nhn xột ?

Giáo viên: ........ -

Dng 1. p dng cỏc tớnh cht ca phộp
cng v phộp nhõn tớnh nhanh
Bi 1. Tớnh nhanh cỏc tng sau
a) 57 + 26 + 34 + 63
b) 199 + 36 + 201 + 184 + 37
c) 73 + 86 + 968 + 914 + 3032
Hng dn
a) = 180
b) = 657
c) = 5073

Trờng THCS ........

1


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

G: Các tính chất đã vận dung để tính nhanh ?
G: Giao đề bài tập 2.
G: Nêu các bước tính tổng ?
H: 3 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?

H: Thực hiện bài tập 3 trên bảng.

G: Nhận xét ?
G: Cách tính nhanh ?

G: Giao đề bài.
G: Cách tính nhanh ?
H: 4 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?
G: Chốt lại bài toán.

G: Đưa ra đề bài.
G: Nêu cách tính nhẩm ?

H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.

Gi¸o viªn: ........ -

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Bài 2. Tính hợp lí nhất.
a) 14 + 15 + 16 + … + 30 + 31
b) 2 + 4 + 6 + . . . + 2006 + 2008 + 2011
c) 1 + 5 + 9 + 13 + … + 317 + 321
Hướng dẫn

a) = 405
b) = 2 011 030
c) = (1 + 321) + (5 + 317) + ... + 161
= 322 . 40 + 161
= 13 041
Bài 3. Tính nhanh
a) 25.7.10.4
b) 8.12.125.5
c) 4.36.25.50
d) 72.125.3
Hướng dẫn
a) = (25.4).10.7 = 7000
b) = 60 000
c) = 180 000
Bài 4. Tính hợp lí nhất
a) 341.67 + 341.16 + 659.83
b) 47.53 + 47.86 + 47.61
c) 2.12.43 + 3.32.8 + 25.6.4
d) 78.31 + 78.24 + 78.17 + 22.72
Hướng dẫn
a) = 341.(67 + 16) + 659.83
= 341.83 + 659.83
= 341.(341 + 659) = 341 000
Dạng 2. Tính nhẩm
Bài 1. Tính nhanh
a) 997 + 37
b) 49 + 194
Hướng dẫn
a) = 997 + (3 + 34) = (997 + 3) + 34
= 1000 + 34 = 1034


Trêng THCS ........

2


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
G: Nhận xét ?
G: Đưa ra đề bài.
G: Nêu cách tính nhẩm ?

H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?
G: Đưa ra đề bài.
G: Nêu cách tính nhẩm ?

H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?

G: Cách tìm x ?
H:2 học sinh thực hiện trên bảng.

G: Cách tìm x ?
G: Chú ý cho học sinh tính chất
a.b = 0 ⇒ a = 0 hoặc b = 0
G: Trình bày mẫu một phần.

H: 2 học sinh thực hiện trên bảng

G: Giới thiệu định nghĩa giai thừa.

Gi¸o viªn: ........ -

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
b) = (43 + 6) + 194 = 43 + (6 + 194)
= 43 + 200 = 243
Bài 2. Tính nhanh
a) 53 . 11
b) 39 . 101
Hướng dẫn
a) = 53.(10 + 1) = 53.10 + 53.1
= 530 + 53 = 583
b) = 39.(100 + 1) = 39.100 + 39.1
= 3900 + 39 = 3939
Bài 3. Tính nhanh
a) 8 . 19
b) 65 . 98
Hướng dẫn
a) = 8.(20 – 1) = 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b) = 65.(100 – 2) = 65.100 – 65.2
= 6500 – 130 = 6370
Dạng 3. Tìm x ∈ N
Bài 1. Tìm x ∈ N, biết
a) (x – 45).27 = 0
b) 23.(42 – x) = 23
Hướng dẫn

a) x = 45
b) x = 41
Bài 2. Tìm x ∈ N, biết
a) ( x – 1)(x – 2) = 0
b) (x – 5)(x – 8)(x + 1) = 0
c) (x – 12)(2x – 36)(3x – 9) = 0
Hướng dẫn
a) x = 1 hoặc x = 2
b) x = 5 hoặc x = 8
c) x = 12 hoặc x = 18 hoặc x = 3
Dạng 4. Giới thiệu về giai thừa
• Định nghĩa. Ta kí hiệu n! là tích của n số tự
nhiên liên tiếp kể từ 1.

Trêng THCS ........

3


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T
n! = 1 . 2 . 3 ... n
Bi 1. Tớnh
a) 5!
b) 6! 5!

c) 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5!
Hng dn
a) 5! = 120
b) 6! 5! = 600
Dng 5. Tớnh giỏ tr ca biu thc
Bi 1. Cho bit a + b = 5. Tớnh cỏc tng:
a) A = 5a + 5b
b) B = 13a + 5b + 13b + 5a
c) C = 5a + 16b + 4b + 15a
Hng dn
a) = 25
b) = 90
c) = 100

G: a ra bi tp.
H: Thc hin trờn bng.

G: Nhn xột ?

G: a ra bi tp 1.
G: Hng dn cỏch thc hin.
H: 3 hc sinh thc hin trờn bng.

Hot ng 3. HNG DN T HC
- Nm chc cỏc tớnh cht v phộp cng v phộp nhõn.
- Xem li cỏc dng bi tp ó cha v phộp cng v nhõn.
- Nm chc cỏch lm ca tng dng toỏn.

Rút kinh nghiệm:


Tit 2: LUYN TP
Ngy son : 06/09/ 2015
Ngy dy : 07/09/ 2015. Lp 6A
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs đợc ôn luyện và củng cố về hai phép toán cộng và nhân.
2. Kĩ năng: Hs biết vận dụng các tính chất của hai phép toán vào việc làm bài tập vào làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chịu khó.
4. Định hơng phát triển năng lực:

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

4


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị
GV : - Phấn mầu, bảng phụ ghi bài tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
Tính chất của phép cộng và phép nhân
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân

Giao hoán
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a + b) + c = a + ( b + c)
(a . b) . c = a . ( b . c)
Cộng với 0
a+0=0+a=a
Nhân với 1
a . 1. = 1 . a = a
Phân phối của phép nhân
a . ( b + c) = a.b + a.c
đối với phép cộng
Bổ sung: a . ( b - c) = a.b - a.c
2. Bài mới
HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T

I. Kiến thức cơ bản:
Gv giới thiệu lại các phép toán cộng và nhân.
Tính chất:
Hs nhắc lại những tính chất của hai phép toán này. * Phép cộng:
HS: Làm cá nhân làm vào vở
* Phép nhân:
II. Bài tập:
Đổi chéo nhận xét theo đáp án của Gv.
Bài tập 1: Vận dụng tính chất giao hoán và kết
hợp của phép cộng để tính nhanh
a. 81 + 243 + 19

= (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343
b. 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c. 146 + 121 + 54 + 379
= (146 + 54) + (121 + 379)
= 200 +500 = 700
GV: Đa ra bài tập và hớng dẫn HS cách tách d. 17 + 18 + 19 + + 98 + 99
để tính nhanh.
= [(17 + 99) .43]: 2 = 4814
HS: Nghe GV hớng dẫn cách làm. Vận dụng e. 23 + 25 + 27 + 49
làm bài tập - HĐ cá nhân
= [(23 + 49) .14]:2 = 504
Đại diện Hs lên bảng thực hiện.
Bài tập 2: Tính nhanh bằng cách áp dụng tính
chất kết hợp của phép cộng
a. 394 + 413 = 394 + (6 + 407)
=(394 + 6) + 407 = 400 + 407 = 807
b. 526 + 892 = (516+ 8) + 892
= 516+ (8 + 892) = 516 + 900 = 1416
c. 734 + 598 = (732 + 2) + 598
Hs thảo luận nhóm làm vào vở.
= 732 + (2 + 598) = 732 + 600 = 1332
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
d. 105 + 497 = (102 + 3) + 497

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

5



Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề
Gv nhận xét.

GV: Đa ra bài tập và hớng dẫn HS cách tách
để tính nhanh.
HS: Nghe GV hớng dẫn cách làm. Vận dụng
làm bài tập - HĐ cá nhân

H: Làm thế nào để tính nhanh?
HS: Vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng (Phép trừ) để tính
nhanh

H: Có bao nhiêu trang có một chữ số? 2 chữ
số? 3 chữ số?
H: Số chữ số cần dùng là bao nhiêu?

Giáo viên: ........ -

NI DUNG CN T
= 102 + (3 + 497) = 102 + 500 = 602
Bài tập 3: Vận dụng tính chất giao hoán và kết
hợp của phép nhân để tính nhanh
a. 5.25.2.4.16 = (5.2).(25.4) .16

= 10.100.16 = 16000
b. 8.12.125.5 = (8.125).(5.12)
= 1000.60 = 60000
c. 4.36.25.50 = 4.18.2.25.50
= (4.25).(50.2) .18 = 100.100.18 = 180000
d. 72.125.3 = 8.9.125.3 = (8.125) .(3.9)
= 1000.27 = 27000
Bài tập 4: Vận dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng (Phép trừ) để tính
nhanh
a. 104.25 = (100 + 4).25
= 2500 + 100 = 2600
b. 203. 36 = (200 + 3).36
= 7200 + 108 = 7308
c. 601. 42 = (600 + 1). 42
= 25200 + 42 = 25242
d. 38. 2008 = 38. ( 2000 + 8)
= 76000 + 304 = 76304
e. 98.36 = (100-2) .36
= 3600 - 72 = 3528
g. 499.12 = (500 - 1). 12
= 6000 - 12 = 5978
Bài tập 5: Tính nhanh
a. 36 .19 + 36 . 81 = 36 . (19 + 81) = 36.100 =
3600
b. 13. 57 + 87.57 = ( 13 + 87).57
= 100.57 = 5700
c. 36.28 + 36.82 + 64.66 + 64.44
= 36. (28 + 82) + 64.(66 + 44) = 36.110 +
64.110 = (36 + 64).110 = 11000

d. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24. 42 +
24.27 = 24.(31 + 42 + 27)
= 24. 100= 2400
e. 39.47 - 39.17 = 39. (47 - 17)
= 39. 30 = 1170
e. 12.53 + 53.172 - 53.84
= 53. (12 + 172 - 84) = 53. 100 = 5300
Bài tập 6: Tìm số chữ số cần để đánh số quyển
sách dày 536 trang.
Số trang có một chữ số:
9-1+1=9

Trờng THCS ........

6


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề

Cho dãy số : 1,1,2,3,5,8...
Hãy viết tiếp 5 số nữa của dãy số
GV: Hớng dẫn
H: Xác định quy luật của dãy số trên?
H: Số thứ 7 là bao nhiêu? Số 8, 9, 10, 11 là bao
nhiêu?


NI DUNG CN T
Số trang có 2 chữ số:
99 - 10 + 1 = 90
Số trang có 3 chữ số:
536 - 100 = 436
Số chữ số cần dùng là:
1.9 + 2.90 + 436.3 = 1497 (chữ số)
Bài tập 7
1,1,2,3,5,8, 13, 21, 34, 55, 89,

3. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Xem lại các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập:
Bài tập 1: Tính nhanh:
a. 81 + 243 + 19 b. 5.25.2.4.16 c. 168 + 79 + 132 d. 32 . 47 + 32 . 53 e. 146 + 121 + 54 + 379
Bài tập 2: Tính nhanh:
a. 104.25 b. 12.53 + 53.172 + 53.84 c. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 d. 36.28+36.82+ 64.66.64.41

Rút kinh nghiệm:

Tit 3: PHẫP TR V PHẫP CHIA
Ngy son : 07/09/ 2015
Ngy dy : 11/09/ 2015. Lp 6A
I. MC TIấU TIT HC
1. Kin thc
- Cng c cỏc kin thc v phộp tr v phộp chia.
2. K nng
- Rốn k nng tớnh nhanh, tớnh hp lớ v bi toỏn tỡm x.
3. T duy

- Rốn cho hc sinh t duy linh hot khi quan sỏt thc hin tớnh nhanh.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. CHUN B

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

7


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016

 Giáo viên: Hệ thống kiến thức và bài tập.
 Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phép cộng và phép nhân.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Kiến thức cần nhớ
G: Nêu định nghĩa của phép trừ và phép chia ?
G: Các tính chất của phép trừ và phép chia ?
G: Chú ý cho học sinh tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép trừ.

Hoạt động 2. LUYỆN TẬP
Dạng 1. Tính nhanh, tính hợp lí.
G: Giao đề bài trên bảng.
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau bằng
phương pháp hợp lí nhất
a) (138 + 659 + 362) - 559
b) 154 + 1000 – 753 – 247
c) (347 + 635) – (345 + 633)
Hướng dẫn
H: 3 học sinh thực hiện.
a) = 600
G: Nhận xét ?
G: Các tính chất được vận dụng trong quá trình b) = 154
tính nhanh ?
c) = 4
G: Giao đề bài trên bảng.
Bài 2. Tính nhanh
H: 2 học sinh thực hiện.
a) 67 . 99
G: Nhận xét ?
b) 998 . 34
G: Các tính chất được vận dụng trong quá trình Hướng dẫn
tính nhanh ?
a) = 67. (100 – 1) = 6700 – 67 = 6633
b) = (1000 – 2).34 = 34000 – 68 = 33932
G: Giao đề bài trên bảng.
Bài 3. Tính nhanh
a) 83.79 + 17.79 – 83.29 – 17.29
G: Cách tính hợp lí của biểu thức ?
b) 6.53.12 + 8.9.87 – 2.36.40

G: Có thể gợi ý cho học sinh nếu học sinh không c) 5.7.77 – 7.60 + 49.25 – 15.42
phát hiện ra.
Hướng dẫn
a) = 5000
b) = 7200
c) = 2870
Dạng 2. Tìm x ?

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

8


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Bài 1. Tìm x ∈ N, biết
a) (65 + x) – 138 = 150
H: Ba học sinh thực hiện bài 1 trên bảng.
b) 171 – (133 - x) = 84
c) 213 + (197 – x) = 360
Hướng dẫn
G: Kiểm tra dưới lớp.
a) x = 223
G: Nhận xét kết quả ?

b) x = 46
G: Chốt lại các đáp số.
c) x = 50
G: Giao đề bài 2 trên bảng.
Bài 2. Tìm x ∈ N, biết
H: Ba học sinh thực hiện bài 1 trên bảng.
a) (x + 74) – 318 = 200
b) 3636 : (12x – 91) = 36
c) (x : 23 + 45) . 67 = 8911
G: Kiểm tra dưới lớp.
Hướng dẫn
G: Nhận xét kết quả ?
a) x = 444
G: Chốt lại các đáp số.
b) x = 16
c) x = 2024
Dạng 3. Tìm số
Bài 1. Hiệu của hai số là 862, chia số lơn
cho số nhỏ ta đượcthương là 11 và dư 12.
G: Đưa ra bài tập 1 trên bảng.
Tìm hai số đó
H: Đọc bài toán.
G: Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu thực hiện điều Hướng dẫn
Số lớn: 947 ; số nhỏ 85
gì ?
G: Gọi số lớn và số nhỏ lần lượt là a và b thì ta có
được những điều gì ?
G: Hướng dẫn học sinh trình bày bài toán.
Bài 2. Tổng của hai số bằng 38570, chia số
lớn cho số nhỏ ta được thương là 3 và dư

G: Đưa ra bài tập 2 trên bảng.
922. Tìm hai số đó
H: Đọc bài toán.
G: Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu thực hiện điều Hướng dẫn
Số lớn: 29158 ; số nhỏ: 9112
gì ?
G: Gọi số lớn và số nhỏ lần lượt là a và b thì ta có
được những điều gì ?
H: Trình bày bài toán trên bảng.
G: Nhận xét ?
Bài 3. Trong một phép chia người tatăng số
bị chia thêm 52 đơn vị, tăng số chia thêm 4
G: Giao đề bài bài tập 3 trên bảng.
đơn vị, thì thương và số dư đều không thay
đổi. Tìm thương.
G: Hướng dẫn học sinh giải bài toán.
Hướng dẫn
G: Đưa ra dạng bài tìm x.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

9


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016


HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T
Gi cỏc s b chia, s chia, thng v d ca
phộp chia theo th t l a, b, q, r ta cú
a = b.q + r
Theo gi thit, ta li cú:
a + 52 = (b + 4).q + r
a + 52 = b.q + 4q + r
Do ú: 52 = 3q q = 13

G: Cht li dng toỏn tỡm s.

Hot ng 3. HNG DN T HC
- Nm chc cỏc tớnh cht v phộp tr v phộp chia.
- Xem li cỏc dng bi tp ó cha v phộp tr v phộp chia.
- Nm chc cỏch lm ca tng dng toỏn.

Rút kinh nghiệm:

Tit 4: LUYN TP
Ngy son : 07/09/ 2015
Ngy dy : 11/09/ 2015. Lp 6A
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs đợc ôn luyện và củng cố về hai phép toán trừ và chia.
2. Kĩ năng: Hs biết vận dụng các tính chất của hai phép toán vào việc làm bài tập; làm thành thạo các
bài tập tính nhẩm; tìm x .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chịu khó.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác

- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị
GV : - Phấn mầu, bảng phụ ghi bài tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại công thức tổng quát của phép trừ và phép chia?
- Nêu ý nghĩa của từng thành phần trong công thức.
2. Bài mới

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

10


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề
GV: Nếu có số x sao cho b + x = a thì ta có a - b
=x
H : Nêu ĐK để phép trừ hai số tự nhiên thực
hiện đợc ?
H: Nêu t/c của phép trừ đã học ?
GV: Ghi lại công thức tổng quát

H: Phát biểu các t/c của phép trừ bằng lời ?


H: Tính nhẩm bài này ntn?
GVHớng dẫn: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số
hạng này bao nhiêu đồng thời bớt đi ở số hạng kia
bấy nhiêu
HS: Hoạt động cá nhân làm vào vở

H: Tính nhẩm bài này ntn?
GV hớng dẫn: Tính nhẩm bằng cách cùng thêm
vào số bị trừ và số trừ với cùng một số thích hợp
HS: Làm cá nhân làm vào vở

GV: Đa bài 3
HS: Hoạt động nhóm

Giáo viên: ........ -

NI DUNG CN T
1. Phép trừ
a-b=x
x là hiệu của a và b; a là số bị trừ, b là số trừ
* Tính chất cơ bản phép trừ ( nếu các phép trừ
thực hiện đợc)
- Một tổng trừ đi một số
(a + b) - c = a + (b - c) = (a - c) + b
- Một số trừ đi một tổng
a - (b + c) = (a - b) - c = (a - c ) - b
Bổ sung
a - (b - c) = (a - b) + c = (a +c ) - b
a.(b-c)= a.b -a.c
a + b = (a - c) + (b + c)

a - b = (a + ) - (b + c)
Bài tập 1 : Tính nhẩm
a) 705 + 329 = (705 - 5) + (329 + 5) = 700 + 334 =
1034
b) 911 + 415 = ( 911 - 11) + (415 + 11) = 900 +
426 = 1326
c) 113 + 497 = (113 - 3) + (497 + 3) = 110 +
500 = 610
d) 598 +734 = (598 + 2) + ( 734 - 2) = 600 +
732 = 1332
Bài tập 2 : Tính nhẩm
a) 321 - 96 = ( 321 + 4) - ( 96 + 4 ) = 325 - 100 =
225
b) 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 +3) = 1358 1000 = 358
c) 41567 - 198 = (41567 + 2) - (198 + 2) = 41569 200 = 41369
d) 5311 - 1997 = (5311 + 3) - (1997+ 3) = 5314 2000 = 3314
Bài 3: Tính nhanh
a) (508 + 275) - 275 = 508 + (275 - 275) = 508
b) (1907 + 2134) - 907 = (1907 - 907)+ 2134 = 3134
c) 617 - (182 + 417) = (617 - 417) - 182
= 200 - 182 = 18
d) 258 - 179 - 21 = 258 - (179 + 21) =258 - 200 = 58
e) (738 + 459 + 162) - 359

Trờng THCS ........

11


Giáo án bồi dỡng toán 6


Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề

GV: Đa bài 3
HS: Làm cá nhân làm vào vở
HS lên bảng chữa
GV: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng, SBT; ST

Tơng tự bài 4
Từng phần HS nêu cách tìm x ở bài 5

GV: Cho hai số tự nhiên a, b (b 0) nếu có số x
sao cho b.x = a thì ta có a: b = x
GV: giới thiệu vai trò các số trong phép tính
H: Nêu t/c của phép chia đã học ?
GV: Ghi lại công thức tổng quát

H: Phát biểu các t/c của phép trừ bằng lời ?

H: Tính nhẩm bài này ntn?
GV hớng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân thừa
số này và chia thừa số kia cho cùng một số
HS: Làm cá nhân làm vào vở

Giáo viên: ........ -

NI DUNG CN T
= (738 + 162) + ( 459 - 359) = 900 + 100 = 1000

g) 786 - 549 + 548 = 786 -( 549 - 548)
= 786 - 1 =785
Bài 4: Tìm x, biết
a) x + 15 = 27
b) x - 32 = 49
x = 49 + 32 = 81
x = 27 - 15 = 12
c) 99 - x = 88
d) 25 + x = 32
x = 99 - 88 = 11
x = 32 - 25 = 7
e) 15 + x + 16 = 42
g) x + 16 - 7 = 19
x + 31 = 42
x + 9 = 19
x = 42 - 31 = 11
x = 19 - 9 = 10
Bài 5: Tìm x, biết
a) (x-35) - 120 = 0
b) 124 + (118 - x)
x-35 = 120
= 217
x = 120+ 35
118-x = 217 - 124
x = 155
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c) 156 - (x+61) = 82
d) (x-47) - 115 =

x + 61 = 156 -82
0
x + 61 = 74
x-47 = 115
x = 74 -61
x = 115+47
x = 13
x = 162
2. Phép chia
a: b = x
x là thơng của a và b; a là số bị chia, b là số
chia
* Tính chất cơ bản phép chia ( nếu các phép
chia thực hiện đợc)
- Một tích chia cho một số
(a . b) : c = a . (b : c) = (a : c) . b
- Một số chia cho một tích
a : (b . c) = (a : b) : c = (a : c ) : b
Bổ sung
(a +b): c = a : b + a : c
a: b = a.c : b.c
a.b = (a.c).(b:c)
Bài 1:
a) 84.50 = (84:2).(50.2) = 42.100 = 4200
b) 24.25 = (24:4) . (25.4) = 6.100 = 600
c) 15.16.125 = 15.(16:8) .(125.8) = 15.2.1000 =
30000

Trờng THCS ........


12


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T
d) 75. 24 = 3. 25. 24 = 3. (25.4). (24:4)
= 3.100.6 = 1800

H: Tính nhẩm bài này ntn?
GV hớng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân cả số
bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thích
hợp

H: Làm thế nào để tính nhanh?
HS: áp dụng tính chất của phép chia

GV:
Cách 1: Tính trong ngoặc trớc
Cách 2: áp dụng tính chất một tổng chia cho
một số

GV: Yêu cầu HS nêu cách tìm x
GV: Chốt cách tìm thừa số cha biết, tìm số bị
chia, Tìm số chia.


H: Tìm x ở phần d, e nh thế nào?
GV: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng và phép trừ

Tơng tự bài 5
Từng phần HS nêu cách tìm x ở bài 6

Giáo viên: ........ -

Bài 2:a. 2100:50 = (2100.2):(50.2) = 4200:100
= 42
b. 1400:25 = (1400.4) : (25.4) = 5600 :100 = 56
c. 7100: 25 = (7100.4) : (25.4) = 28400 :100
=284
d. 3000: 125 = (3000.8): (125.8) = 24000:1000
= 24
e) 490: 5 = (490.2) : (5.2) = 580:10 = 58
Bài 3: Tính nhanh
a) (38 x 25) : 5 = 38 x (25 : 5) = 38 x 5 = 190
b) (46 x 150): 23 = (46 : 23) x 150 = 2 x 150 = 300
c) (32 x 83 x 25) :8 = (32:8) x 25 x 83 = 4 x 25 x 83
= 100 x 83 = 8300
d) 180: (18 x 5) = (180:18) : 5 = 10 :5 = 2
e) 240: (2 x 3 x 4) = 240 : 24 = 10
g) 495 : ( 3 x 5 x 11) =( 495 : 5) : (3 x 11) = 99 : 33 = 3
Bài 4: Tính theo hai cách
a) (27 + 45 + 18 + 81) : 9
C1: (27 + 45 + 18 + 81) : 9 = 171: 9 = 19
C2: (27 + 45 + 18 + 81) : 9 = 27: 9 + 45: 9 + 18 : 9+
81: 9 : = 3 + 5 + 2 + 9 = 19

b) (24 + 72 + 36 + 60) : 12
C1: (24 + 72 + 36 + 60) : 12 = 192 : 12 = 16
C2: (24 + 72 + 36 + 60) : 12
= 24 :12 + 72:12 + 36:12 + 60: 12 = 2 + 6 +3 + 5 =
16
Bài 5: Tìm x, biết
a) x: 9 = 11
b) 68 : x = 17
x = 11 x 9
x = 68: 17
x = 99
x=4
b) 68 : x = 17
x = 68: 17
x=4

c) 9 x x = 918
x = 918 : 9
x = 102

d) 4x + 2x = 24
(4 + 2 ) x = 24
6x = 24
x = 24 : 6 = 4

e) 10x - 5x = 45
(10 - 5 ).x = 45
5.x = 45
x = 45 : 5 = 9


Bài 6: Tìm x, biết
a) 4x : 13 = 0

Trờng THCS ........

b) 15( x - 3) = 0

13


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T
4x = 0 x 13
4x = 0
x=0:4 =0
c) 7 x x - 7 = 714
7 x x = 707
x = 707 : 7 = 101
e) (x-36):18 = 12
x - 36 = 12.18
x = 252
g) (6x-39): 3 =
201
6x-39 = 603
6x = 603+39

6x = 642
x = 642:3
x = 107

x - 3 = 0: 15
x-3=0
x=0+3=3
d) x - 32: 16 = 48
x - 2 = 48
x = 50
f) ( x 32): 16 = 48
x 32 = 48 x 16
x 32 = 704
x = 704 + 32 = 736
h) 2448:{119 - (x 6)]= 24
119 (x 6) = 2448 : 24
x 6 = 119 - 102
x = 17 + 6
x = 23

3. Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các tính chất của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia.
- Làm các bài tập : Tìm x, biết
a) (45 + x ) - 167 = 200 x = 322 b) 71 (33 + x) = 26 x = 12
c) 513 + (97 x) = 560 x = 50 d) (235 x) 81 = 54 x = 100
e) (x + 60) + 40 = 200 x = 100 g) ( x 25) + 37 = 50 x = 38
h) 1818: (6 x x 37) = 18 i) ( x: 23 + 45) x 67 = 8911

Rút kinh nghiệm:


Tit 5+6: LY THA VI S M T NHIấN
Ngy son : 10/09/ 2015
Ngy dy : 14/09/ 2015. Lp 6A
I. MC TIấU TIT HC
1. Kin thc
- Cng c cỏc kin thc v phộp tr v phộp chia.
2. K nng
- Rốn k nng tớnh nhanh, tớnh hp lớ v bi toỏn tỡm x.
3. T duy
- Rốn cho hc sinh t duy linh hot khi quan sỏt thc hin tớnh nhanh.

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

14


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. CHUN B
Giỏo viờn: H thng kin thc v bi tp.
Hc sinh: ễn tp cỏc kin thc v phộp cng v phộp nhõn.
III. TIN TRèNH BI DY
HOT NG CA THY V TRề


NI DUNG CN T

Hot ng 1. KIN THC CN NH
G: Nờu nh ngha ca ly tha ?

I. Kin thc cn nh
1. nh ngha.

a n =a.a.a...a
1
42 4
3
n thừa số

G: Nờu cỏc cụng thc v ly tha.

2. Cỏc cụng thc
a) Nhõn hai ly tha cựng c s
am . an = am + n
b) Chia hai ly tha cựng c s
am : an = am n (a 0; m n)
c) Ly tha ca mt ly tha

(a m )n = a m.n
d) Ly tha ca mt tớch

(a.b)m = a m .b m
e) Ly tha ca mt thng
m


am
a
b ữ = b m (b 0)

Hot ng 2. LUYN TP
Dng 1. Tớnh giỏ tr ca ly tha.
G: a ra bi tp 1 trờn bng.
Bi 1. Vit cỏc tớch sau di dng mt ly
tha
a) 23.2 4.25
H: 3 hc sinh thc hin trờn bng.
b) x.x3x4
G: Nhn xột ?
G: Cht li cụng thc nhõn hai ly tha cựng c c) x.x3.x7.x2
s.
Hng dn
a) = 212

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

15


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

b) = x8
G: Đưa ra bài tập 2 trên bảng.
c) x13
H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.
Bài 2. Viết các thương sau dưới dạng một
lũy thừa
G: Nhận xét ?
G: Chốt lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ a) 56 : 52
số.
b) y9 : y8 (y ≠ 0)
G: Đưa ra bài tập 3 trên bảng.
Bài 3. Tính
G: Hướng dẫn học sinh thực hiện phần a.
a) 310 . 95
b) 73 . 492
c) 253 . 1254
H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.
Hướng dẫn
G: Nhận xét ?
a) = 310.310 = 320
G: Chốt lại bài toán.
b) = 79.76 = 715
G: Đưa ra bài tập 4 trên bảng.
G: Hướng dẫn học sinh thực hiện phần a.
H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?


c) = 56 . 512 = 518
Bài 4. Tính
a) 276 : 94
b) 163 : 83
c) 253 : 1252
Hướng dẫn

( ) :( 3 )

a) = 33

6

2

4

= 318 : 38 = 326

G: Chốt lại bài toán.

b) = ( 16 : 8 ) = 23

G: Đưa ra bài tập 1 trên bảng.
G: Hướng dẫn học sinh thực hiện bài toán

c) = 56 : 56 = 1
Dạng 2. Tìm x
Bài 1. Tìm x ∈ N, biết

a) 3x.4 = 324

3

b) x100 = x
H:3 học sinh thực hiện trên bảng
G: Nhận xét kết quả ?

G: Đưa ra bài tập 2.
H: Thảo luận nhóm thực hiện bài 2

Gi¸o viªn: ........ -

c) ( 3x − 1) = 125
3

Hướng dẫn
a) x = 4
b) x = 0 hoặc x = 1
c) x = 2
Bài 2. Tìm x ∈ N, biết
a) 2x – 15 = 17
b) (7x – 11)3 = 25.52 + 200

Trêng THCS ........

16


Giáo án bồi dỡng toán 6

HOT NG CA THY V TRề

Năm học 2015 - 2016
NI DUNG CN T

G: Cht li cỏch lm ca dng bi.
G: a dng toỏn so sỏnh hai ly tha.
G: Hng dn hc sinh so sỏnh v trỡnh by phn
a.

c) (2x 15)5 = (2x 15)3
Dng 3. So sỏnh hai ly tha
Bi 1. So sỏnh
a) 754 v 481
b) 5300 v 3500
H: Tho lun nhúm lm phn b.
c) 9920 v 999910
Hng dn
a) 754 < 481
b) 5300 > 3500
G: Hng dn bi 2a)
Bi 2. So sỏnh
H: Thc hin phn b) v ) trờn bng
a) 1624 v 3219
G: Nhn xột ?
b) 12580 v 25118
c) 6255 v 1257
d) 2711 v 818
G: Cht li hai phng phỏp so sỏnh hai ly tha Hng dn
bng cỏch a v cựng c s v a v cựng s a) 1624 > 3219

m.
b) 12580 > 25118
Hot ng 3. HNG DN T HC
- Nm chc nh ngha v cỏc cụng thc liờn quan n ly tha.
- Xem li cỏc dng bi tp ó cha v ly tha.
- Nm chc cỏch lm ca tng dng toỏn.

Rút kinh nghiệm:

Tit 7+8: LUYN TP: LY THA VI S M T NHIấN
Ngy son : 10/09/ 2015
Ngy dy : 18/09/ 2015. Lp 6A
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa luỹ thừa; nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng: Phân biệt đợc cơ số và số mũ, viết gọn 1 tích các thừa số giống nhau bằng cách dùng
luỹ thừa, tính đúng giá trị một lũy thừa; thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hơng phát triển năng lực:

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

17


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016


- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị
GV : - Phấn mầu, bảng phụ ghi bài tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- an là gì? Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số làm nh thế nào?
Bài tập 1: Đánh dấu ( x ) vào ô thích hợp.
Phép tính
Đúng Sai
Sửa lại
23. 22 = 26
x
73 = 21
x
56 . 5 = 55
x
12970 . 42 = 16
x
12 + 22 = 8
x
a5 . a7 : a6 = a6
x
(x7. x): x4 = x4
x
16 : 23 = 2
x
2. Bài mới
HOT NG CA THY V TRề


NI DUNG CN T

Từ phần kiểm tra bài cũ GVchốt các I. Kiến thức cần nhớ:
kiến thức cần nhớ
1. Luỹ thừa bậc n của a:
an = a.a.a...a (a 0) n thừa số a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
am.an = am+n
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
am:an = am - n
*Quy ớc: a0 = 1; a1 = a
áp dụng làm một số bài tập
H: Viết các tích trên dới dạng luỹ thừa?
Hs lên bảng làm.
HS làm bài 3
HS: HĐ cá nhân làm bài tập. Đại diện
báo cáo kết quả.

II. Bài tập:
Bài 2: Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa:
a. 7.7.7 =
b. 7.35.7.25 =
c. 2.3.8.6 =
d. x.x.y.y.x.x.y.x =
Bài 3: Viết các số sau dới dạng luỹ thừa với số mũ lớn
hơn 1
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33 = 92
64 = 26 = 62

GV: Theo dõi nhận xét và uốn nắn
91 = 34 = 92
100 = 102
125 = 53
1000 = 103
144 = 122
HS: Trả lời miệng.
Bài 4
? Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa a. 102 = 100;
b. 1000 = 103;
với số chữ số 0 ở phía sau giá trị của luỹ 103 = 1000
1000000 = 106
thừa?
104 = 10000;
1 tỉ = 109
105 = 100000
100 (12 chữ số 0) = 1012
H: Sử dụng kiến thức nào để làm bài 5? Bài 5: Viết các kết quả sau dới dạng một luỹ thừa:

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

18


Giáo án bồi dỡng toán 6
HOT NG CA THY V TRề

Năm học 2015 - 2016

NI DUNG CN T

Hs hoạt động nhóm

a. x. x5 = x6
b. 23. 22. 24 = 23 + 2 + 1 = 26
c. a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10
d. 123.1010 =
e. 52. 25 = 52.52 = 54
f. 712: 74 = 712 - 4 = 78
g. x6 : x3 = x 6 - 3 = x3
h. a4 : a4 = a0 = 1 (a 0)
i. 125:53 = 125:125 =1
H: Để so sánh hai luỹ thừa ta làm nh thế Bài 6: So sánh các số:
nào?
a) 23 và 32 23= 8 và 32 = 9 9 > 8 32 > 23
Hs: Thảo luận nêu cách làm
b) 24 = 42 c) 25 > 52 d) 210 > 1000
Bài 7: Chữa bài tập 72/ 31 - SGK.
a) 12 + 23 =
b) 12 + 23 + 33 =
a) 12 + 23 + 33 + 43 =
GV: Chốt về số chính phơng.
Bài 8: Tìm x, biết:
Hs hoạt động nhóm bài 8
a. 100 - 7(x- 5) = 58 b.24 +5x = 75:73 c) 52x - 3 - 2.
52 = 52 . 3
3. Củng cố : Bài: Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào ô vuông:
12
1

33 62 - 32
22
1+3
43 102 - 62
32
1 + 3+ 5
(0 +1)2 02 + 12
13
12 - 02
(1 +2)2
12 + 22
23
32 - 12
(2 +3)2
22 + 32
4. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại cách dạng toán đã làm.
- Học thuộc các phép toán về luỹ thừa.
- bài tập: 69, 100, 110, 108 (SBT)

Rút kinh nghiệm:

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

19


Giáo án bồi dỡng toán 6


Năm học 2015 - 2016

Tit 9+10: CHIA 2 LY THA CNG C S - LUYN TP
Ngy son : 14/09/ 2015
Ngy dy : 21/09/ 2015. Lp 6A
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0 = 1 (a 0).
2. Kỹ năng: HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyện kỹ năng cho hs tính chính xác khi
vận dụng các quy tắc nhân và chia hia luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, nháp.
iii. phơng pháp dạy học
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Phơng pháp thuyết trình.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
IV. Tiến trình Bài học
1. ổn định tổ chức
- GV kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho bài học.
2. Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, phát biểu quy tắc đó.
- HS 2: Chữa bài tập 93/ 13 sbt.
GV: Đặt vấn đề vào bài: Ta đã biết a10. a 2 = a 12 , vậy a10 : a2 = ? , cách tính nh thế nào? vào
bài.

3. Bài mới
HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG CN T

GV: Cho học sinh đọc ?1 và hoạt động cá nhân.
1. Ví dụ
HS: Lên bảng trình bày, dới lớp làm nháp.
Biết 53 . 54 = 57 suy ra
? Nhận xét, nêu ý kiến.
57 : 54 = 53
? Em đã sử dụng kiến thức nào để tính đợc các và 57 : 53 = 54
kết quả đó.
Biết a4 . a5 = a9 Suy ra
? Dựa vào kết quả, cho biết số mũ của thơng có
a9 : a4 = a
quan hệ nh thế nào với số mũ của số bị chia và số và a9 : a5 = a4
chia.
? Nhận xét cơ số của thơng với cơ số của số bị
chia, của số chia.

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

20


Giáo án bồi dỡng toán 6


Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề
GV: Làm nh trên là ta đã thực hiện phép chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.
GV: Trong phép chia này cần có thêm điều kiện
gì? Tại sao?
GV: Hãy tính a10 : a2 = ?
HS: Thực hiện tại chỗ.
GV: Nhấn mạnh : - Giữ nguyên cơ số
- Trừ các số mũ
GV: Yêu cầu hs làm bài 67 - cá nhân.
HS: Thực hiện vào bảng con.
HS: Nhận xét, nêu ý kiến bài của một số bạn.
? Công thức trên đợc tính khi m > n,
vậy khi m = n thì sao?
? Tính 54 : 54 = ? Vì sao?
? Vậy am : am = ? (với a 0)
HS: Trả lời tại chỗ.
GV: Nêu quy ớc, nêu dạng tổng quát...
HS: Đọc chú ý sgk/ 29 và làm ?2 vào nháp (bảng
con).
GV: Cho hs nhận xét một số bài trớc lớp.
? Hãy viết thơng sau dới dạng một luỹ thừa: 98
: 32 = ?
HS: Thực hiện tại chỗ.
GV: Lu ý hs cần quan sát hai luỹ thừa có cùng cơ
số không, nếu cha thì cần biến đổi..., hoặc nếu
không đa đợc về dạng luỹ thừa cùng cơ số thì
phải tính riêng từng luỹ thừa rồi mới tính tiếp.

GV: Cho số 2475
? Hãy viết giá trị của số đó dới dạng tổng của các
hàng .
HS: 2475 = 2 000 + 400 + 70 + 5
= 2.1 000 + 4.100 + 7.10 + 5
? Hãy viết giá trị của số đó dới dạng tổng các luỹ
thừa của 10.
HS: 2475 = 2.103+ 4.102 + 7.101 + 5. 100
? Hãy làm tơng tự trên với số 698.
HS: Thực hiện tại chỗ.
? Qua các ví dụ trên các em rút ra nhận xét gì?
HS: Phát biểu dựa trên sgk - Đọc chú ý / 30.
HS; Làm ?3/ 30 - Thực hiện bảng nhóm.

Giáo viên: ........ -

NI DUNG CN T

2. Tổng quát
Ta quy ớc: a 0 = 1 (với a 0)

* Tổng quát: am : an = am - n
(với a 0 ; m n)

* Chú ý: sgk/ 29.

3. Chú ý
- Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng tổng
các luỹ thừa của 10.


Trờng THCS ........

21


Giáo án bồi dỡng toán 6

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề
GV: Kiểm tra bài 1 nhóm trớc lớp, HS nhận xét.

NI DUNG CN T
- Ví dụ:
2457 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5. 100
abcd = a.10 3 + b.10 2 + c.101 + d .10 0

4. Củng cố
HS: Làm bài tập 68/ 30 - Hoạt động bảng nhóm.
- Nhóm 1 tính theo cách 1
- Nhóm 2 tính theo cách 2
GV: - Kiểm tra một nhóm trớclớp, cho hs nhận xét.
- Cho hs nhận xét chéo các nhóm và báo cáo kết quả.
HS: Thực hiện bài 69/ 30.
- 1 Hs lên bảng thực hiện.
- Cả lớp dùng bút chì làm vào sgk.
GV: Cho hs nhận xét, nêu ý kiến. Chú ý giải thích cách làm phần c.
5. Hớng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết theo vở ghi và sgk.
- BVN: 70 72/ 30; 31 - sgk ; 99 102 - SBT.


Rút kinh nghiệm:

Tit 11+12: TH T THC HIN PHẫP TNH - LUYN TP
Ngy son : 14/09/ 2015
Ngy dy : 25/09/ 2015. Lp 6A
I. MC TIấU TIT HC
1. Kin thc
- Cng c cho hc sinh cỏc kin thc th t thc hin phộp tớnh.
2. K nng
- Rốn k nng vn dng cỏc kin thc vo gii toỏn.
3. T duy
- Rốn cho hc sinh t duy linh hot khi quan sỏt thc hin gii toỏn.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. CHUN B
Giỏo viờn: H thng kin thc v bi tp.

Giáo viên: ........ -

Trờng THCS ........

22


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016


 Học sinh: Ôn tập các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Kiến thức cần nhớ
G: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
có dấu ngoặc và trong biểu thức không có chứa
dấu ngoặc ?
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP
G: Đưa ra bài tập 1 trên bảng.

Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức
a) 2.53 − 36 : 32
b) 33.19 − 33.12
c) 17.131 + 69.17
d) 13.75 + 13.25 – 140
2
e) 50 − 130 − ( 6 − 2 ) 



G: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
H: 5 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?
G: Chốt lại đáp số của bài toán.
G: Đưa ra bài tập 2 trên bảng.

G: Chia lớp làm hai nhóm.
Nhóm I: Thực hiện các phần a); b); e); f)
Nhóm II: Thực hiện các phần c); d); g)



Hướng dẫn
a) = 246
b) = 189
c) = 3400
d) = 1160
e) = 36
Bài 2. Tính giá trị các biểu thức
a) 2345.8765.(330 − 165.23 : 2 2 ) : 2009
b) 120 − 7.20 − ( 134 − 110 ) .5 

{
}
d) { ( 10 − 2.3 ) .5  + 2 − 2.6} : 2 + ( 4.5 )

5
2
c) ( 3 + 1) .10 − ( 8 : 2 + 6 )  : 2 + 55 − ( 10 : 2 )

2

2
2
e) 100 −  60 − ( 9 − 2 )  .3






2
2010
f) ( 15.3 − 21) : 2 + 108 − 1
3
5
5
2010
g) ( 125 ) .7 − ( 175 ) : 5  : 2009



Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........



23


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
H: Đại diện các nhóm thực hiện trên bảng.


NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hướng dẫn
a) 2345.8765.(330 − 165.23 : 2 2 ) : 2005
= 2345.8765.(330 – 165.2) : 2009
= 2345.8765.0 : 2009 = 0
b) 120 −  7.20 − ( 134 − 110 ) .5 

G: Nhận xét ?
G: Chốt lại đáp số và các kiến thức liên quan.

G: Đưa ra bài tập 3 trên bảng.
G: Nêu cách tính nhanh ?

H: 5 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?
G: Chốt lại bài toán.

G: Đưa ra bài tập 1 trên bảng.
G: Cách tìm x ?
H: 2 học sinh thực hiện trên bảng.
G: Nhận xét ?
G: Đưa ra bài tập 2 trên bảng.

= 120 − [ 140 − 24.5]

= 120 – 20 = 100
c) = 92;
d) = 405
e) = 1

f) = 113
g) = 0
Bài 3. Tính nhanh
a) 19.64 + 76.34
b) 35.12 + 65.13
c) 136.68 + 16.272
d) (2 + 4 + 6 +…+ 100)(36.333 - 108.111)
e) 20092009.2008 – 20082008.2009
Hướng dẫn
a) = 3800
b) = 1265
c) = 13600
d) = 0
e) = 0
Dạng 2. Tìm x
Bài 1. Tìm x ∈ N, biết
a) 60 − 3(x − 2) = 51
b) 4x − 20 = 25 : 2 2
Bài 2. Tìm x ∈ N, biết

a) 134 : ( x − 3 ) = 35 + 160 : 5
b) ( 10 − x ) .2 + 5  : 3 − 2 = 3
H:4 học sinh thực hiện trên bảng

Gi¸o viªn: ........ -

(

)


4
3
4
c) 3.x − 2 .7 = 2.7

Trêng THCS ........

24


Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 6

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

(

x −2
2
4
8 4
10 2
d) 5 − 3 = 2 − 2 .2 − 2 .2

G: Nhận xét kết quả ?

G: Đưa ra bài tập 3.

H: Thảo luận nhóm thực hiện bài 3
G: Chốt lại cách làm của dạng bài.

)

Hướng dẫn
a) x = 5
b) x = 5
c) x = 10
d) x = 4
Bài 3. Tìm x ∈ N, biết
a) 8.6 + 288 : ( x − 3 ) = 50
2

{

(

)

}

3

3
b) x −  62 − 82 − 9.7 − 7.5  − 7.5 = 1


2


Hướng dẫn
a) x = 15
b) x = 4
Hoạt động 3. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Nắm chắc thứ tự thực hiện phép tính.
- Chú ý cách tính toán chính xác và quan sát kĩ khi thực hiện phép tính.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Nắm chắc cách làm của từng dạng toán.

Rót kinh nghiÖm:

Tiết 13+14: LUYỆN TẬP VỀ LŨY THỪA
Ngày soạn : 17/09/ 2015
Ngày dạy : 28/09/ 2015. Lớp 6A
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
khác không.
2. Kĩ năng
- HS vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán.
3. Tư duy
- Rèn cho học sinh tư duy linh hoạt khi quan sát để thực hiện tính nhanh.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

25



×