Tải bản đầy đủ (.pdf) (465 trang)

Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thùy linh, việt trinh (sưu tầm và hệ thống hóa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.11 MB, 465 trang )

CHÍD0KÌTOÁN
ВИИ"‫؛‬، ‫ﻫﺎآاه"" ﺀ ا ا‬٠
SdADÔÎBOSUNG -


P hẩnl.

٥

٠
٥

CHÊ' Ộ KÊ'T ÁN . . anh n g h iệ p
NHỎ VA VỪA Ã SỬA DỔI, Bổ SUNG
(áp dụng từ ngày 01-.1-2.12)
THÔNG Tư SỐ 130/2011/TT-BTC NGÀY 4-10-2011
CỦA Bộ TÀI

c h Inh

٧à Hưóng dồn sửa dổi, bổ sung C hế đ ộ k ế t.á n Daanh nghỉệp Nhỏ
١
'ừa ban hdnh kèm th e . Q uyết d ‫؛‬nh số 48/2006/QĐ-BTC ngdy

c ủ a Bộ trưởng Bộ Tàì chinh 14-9-2006
Căa cứ L u ậ t K ế toáa số os !2 0 0 3 ỉ Q H l l -

‫ﳌﺈﻍ§ﺁﺍ‬.‫ﳌﻵ‬

17 ! 0 6 ‫ ؛‬2003 ‫؛‬


- Cốìx cx'، N g h i d ìa li số 12912 0 0 4 1N B -C P ag ‫ ﻻ ﺉ‬ciia C htah plxủ. q ii^ đ ìa li chi tiế t 0512004 ) 3 1
uà hưdxg dan. tlxt hd ah nxột số dtều. cita Lu ٠Ạt K ế toda. tio a g hoạt dộag k ia h doaalx ‫؛‬
- Ida cit NghT diixh số 118 ‫ ؛‬2 0 0 8 IN B -C P aga ‫ ﻻ‬2 7 ‫ ؛‬11 ‫ ؛‬của. C htah p h il 2008
١T,ạa. I)à co cầu tổ clxức CTÌa, Bộ Ta.Ì clxtalx ixâ.ag, x١T.tệia 1) 11, qTx^?ềix‫؛‬

٩ ‫ﺍﺍ‬.‫ﻻ‬

dTah- chtíc

- 3aa cứ. NghT d^ah số 5 6 ‫ ؛‬2 0 0 9 ‫ ؛‬N B -C P aga ‫ ﻻ‬3 0 ‫ ؛‬6 ‫ ؛‬g iiip p h a t 2009 cUa. Clxtah p h ủ I)ề ti ١ọ٠
tii-ểa ooaah ixghtệp a liỏ ua I)ì،a‫؛‬
- lcLìi cứ NghX d ‫؛‬.٠ah số 12312008 ‫ ؛‬N Đ -C P ag ‫ ﻻﻟ ﺔ‬cũa. C htah pìxU qu^ d ìa lì clxl tÌết 8 1 12,2008
DÒ liucag dầix tlxi lià a li nxột số d ic ii củ.a Lu Ạ t t ١xu,ế Giá t ĩ ‘‫ ﺍ‬g ‫؛‬.a tdag ‫؛‬
- Caa ctí NghX dTah số 12412 0 0 8 1NĐ-CP agd ‫ ﻻ‬ciia C htah p ìiii qu^ dialx chi ttết 1111212008
uà hutag dốix t ١xi lià ìili nxột số điều củ.a L iid t t ١xu.ế thu. alxập doaaíx aghiệp ‫؛‬
١xỏ

UCI I)ừ.a baix,tộ TdX clxtixlx Ixxtóixg dỗ.ix sừ.a dổx, bổ suixg Chế độ hế toda Doaixh aglxtệp a
haah ?Cìix tJxGo Qu ‫ ﻻ‬ết dXab số 4 8 12 0 0 6 1Q B -B TC ag ‫ ﻻ ﻷ‬1419 ‫ ؛‬cxla Bộ tnuởag Bộ Tax ch in h 2006
:alxU scu

Diều 1. Sửa dổi bổ sung một số quy đ ịn h tạ i Chế độ kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa ban
:hdnh lèm theo Quyết định số 48/2006/QD-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chinh như sau

M ụí 4 p K d n th ứ u h d t uQu^ d in h c h u n g ” d ư ợ c sử u dổi, b ổ su n g n h ư su u .1 :
" ‫ ؛‬٠ Chữ viế t, chữ số, dơn v ị tin h , dơn v ị tiề n tệ sử dụng tro n g k ế toán
Chữ v iế t, chữ sô' tro n g kế toán .1 3
,3hữ viê't sử dụng tro n g kế toán là tiế n g V iệ t Chừ sô' sử dụng tro n g k ế toán là chữ số Ả Rập -: 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 ‫ ؛‬sau chữ số hàng
nghìn triệ u , tỷ, n g h ìn tỷ,... phải dặt dấu chấm (.)‫ ؛‬k h i còn ghi chữ sô' sau chư số hàng dơn v ị
".plxải Cật dấu phẩy (,) sau chữ số hàng dơn v ị

Dơn v ị tin h sử dụng tro n g kê' toán .3 2
Eơn v ị h iệ n v ậ t và dơn v ị th ờ i gian lao dộng áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa là
dơn v: do lường c h in h thức của Cộng hOa xã h ộ i chủ nghĩa V iệ t N a m ‫ ؛‬trư ờng hợp có sử dụng dơn


v ị do lường khác th i phải quy dố’i ra dơn vị do lường ch in h thức cUa Cộng hOa xã hội chU nghìa
V iệ t Nam,
3.3. Đơn v ị tiề n tệ sư dụng tro n g k ế toán
a) Đơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán: là Bồng V iệ t N am (K ý hiệu quô'c gia la “ đ” ; K v hiệu quốc tế
la “V N B ") dược dUng đế’ ghi sổ kê'toán, lập và tr in h bày báo cáo tà i ch in h cda doanh nghiệp.
Trường họ'p dơn v ị k ế toán chủ yê'u thu, chi bằng ngoại tệ th i dưọ'c chọn m ột !oại ngoại tệ
làm dơn v ị tiề n tệ dể ghi sổ k ế toán, lập và tr in h bày báo cáo tà i chinh.
b) Lựa chọn dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán dô'i v ớ i các doanh nghiệp nhỏ và vừa cO vô'n dầu tư
nước ngoài
- Boanh nghiệp nhỏ và vừa có vô'n dầu tư nước ngoài (dưới dây gọi tắ t la doanh nghiệp nhO
và vừa) thu, chi chU yếu bằng ngoại tệ cán. cứ vào quy đ ịn h của Luật Kê' toán đế’ xem xét, quyê't
đ ịn h lựa chọn dơn v ị tiề n tệ tro n g kế toán và chịu trá c h n h iệ m về quyê't d ‫ ﺇ‬nh dó trước pháp
luật. K h i lựa chọn ngoại tệ làm dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán, doanh nghiệp nhO và vừa phải
th ô n g báo vó'i co' quan th u ế quản lý trực tiê'p.
- K h i lựa chọn ngoại tệ làm dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán, doanh nghiệp N hỏ và vừa phải
dáp ứng dược dồng th ờ i các tiê u chuẩn sau:
+ Bơn v ị tiề n tệ dó phải dược sử dụng chủ yếu tro n g các giao dịch bán hàng, cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp, có ảnh hưởng lớn dê'n giá bán hàng hoá, dịch vụ và thường la dơn v ị tiề n
tệ dược sử dụng tro n g việc quyết đ ịn h giá bán h à n g ‫؛‬
+ Βο'η v ị tiề n tệ dó p hải dược sử dụng chủ yê'u tro n g việc mua hàng hoá, dịch vụ của doanh
nghiệp nhỏ và vừa và thường la dơn ٠y ị tiề n tệ dược sử dụng chủ yê'u tro n g việc tin h toán doanh
thu, chi phi nhân công, th a n h toán tiề n mua nguyên v ậ t liệu, hàng hoá và dịch vụ.
- Boanh nghiệp Nhỏ và vừa cO công ty mẹ ở nước ngoài th i chỉ dược lựa chọn dơn v ị tiề n tệ
tro n g k ế toán giống với dơn v ị tiề n tệ tro n g kế toán của công ty mẹ nếu thuộc m ột tro n g các
trư ờng hợp sau:

+ Boanh nghiệp N hỏ và vừa dược th à n h lập v ớ i mục dích chủ yê'u la sản xuâ't và gia công
sản phẩm cho công ty mẹ, phần Ιό'η nguyên liệu dược mua từ công ty mẹ và sản phẩm dược xuất
khẩu và tiê u th ụ bởi công ty m ẹ‫؛‬
+ Tỷ trọ n g các hoạt dộng của doanh nghiệp N hỏ và vừa với cOng ty mẹ hoặc tỷ trọ n g các
giao dịch k in h doanh của doanh nghiệp Nhỏ và vừa bằng dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán của công
ty mẹ la dáng kể (trê n 70%).
c) Quy dổi báo cáo tà i ch in h lập bằng dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán la ngoại tệ sang V iệ t
N am Bồng k h i nộp cho các cơ quan quản lý N ha nước
- Các doanh nghiệp Nhỏ và vừa có vốn dầu tư nước ngoài th à n h lập và hoạt dộng ở V iệ t
N am sử dụng ngoại tệ là m dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán th i dồng th ờ i với việc lập Báo cáo tà i
ch in h theo dơn v i tiề n tệ tro n g kê' toán (ngoại tệ) cồn p h ả i quy dổi báo cáo tà i ch in h sang V iệ t
N am Bồng k h i nộp cho cơ quan quản lý N hà nước,
- Nguyên tắc quy dổi báo cáo tà i chinh lập bằng dơn v ị tiề n tệ k ế toán la ngoại tệ sang V iệ t
N am Bồng:
T â t cả các khoản mục trê n báo cáo tà i c h in h của doanh nghiệp (cả số liệu báo cáo và số liệu
so sánh) dều dược quy dổi theo tỷ giá ^ a o dịch b in h quân trê n th ị trưOng ngoại tệ liê n ngân hàng
(sau dây viế t tắ t la tỷ gia b in h quân liên ngân hàng) do N H N N V iệt Nam công bố tạ i ngày kế t thUc
k ỳ kế toán. Trưcmg hợp tạ i ngày kết thúc ky kế toán không có tỷ giá bin h quân liê n ngân hàng th i
lấy tỷ giá b in h quân liê n ngân hàng tạ i ngày gần nhâ't trước ngày kế t thUc ky kế toán.
d) K iểm toán báo cáo ta i chinh tro n g trư ờn g hợp sử dụng dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán la
ngoại tệ
Báo cáo ta i ch in h lập theo dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán la ngoại tệ dược kiểm toán theo chê'


độ quy định hiện hành. Báo cáo tà ‫ ؛‬c h in h lập theo âo'n v ị tiề n tệ tro n g kê' toán là ngoại tệ k h i
quy dôi ra V iệ t N am dồng không bắt buộc p h ải k iể m toán mà chi cần có ý k iế n xác nhận cUa
kiểm toán về ty giá quy dổi và tin h c h in h xác của việc quy dồ.i.
d) Thay dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán
- Ы іі có sự th a y dổi ΐο'η về hoạt động quản lý và k in h doanh dẫn dến do'n v ị tiề n tệ dược sử
dqng trong các giao dịch k in h tế khOng cOn thoả mãn các tiêu chuẩn nêu ở điếm a khoản 4.3

mục 4 Phần thư nhâ't "Quy đ ịn h chung” Quyê't đ ịn h 48/2006/QB-BTC th i doanh nghiệp N hỏ và
vừa dược thay dổi do'n v ị tiề n tệ tro n g kê' toán. Việc th a y dố'i từ m ột đơn v ị tiẻ n tệ ghi sO’ kế
toán này sang m ột dơn v ị tiề n tệ ghi sổ kê toán khác chỉ dược thực hiện tạ i thò'i điểm b ắt dầu
niên độ kê' toán m ới. Doanh nghiệp NhO và vừa phải th ô n g báo cho cơ quan th u ế quản lý trực
tiế p về việc th a y dổi do'n v ị tiề n tệ tro n g kê' toắn chậm n h ấ t là sau 10 ngày làm việc kể từ ngày
kê't thUc niên độ kê' toán.
- Tỷ giá áp dụng cho các khoản mục thuộc B ảng Cân dối k ế toán k h i th a y dổi dơn v ị tiề n tệ
tro n g kê'toán:
Các khoản mục thuộc B ảng cân dối kê' to á n dược quy dổi sang dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán
m ới theo tỷ giá b in h quân liê n ngân hàng tạ i ngày th a y dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán.
- T rin h bày th ô n g t in so sánh k h i th a y dổi do'n v ị tiề n tệ tro n g k ế toán
Trong kỳ kê' toán dầu tiê n kể tư k h i th a y dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán, doanh nghiệp
Nhỏ và vừa phải lậ p báo cáo tà i ch in h theo dơn v ị tiề n tệ g h i sổ kê' toán m ới và tr in h bày lạ i số
liệu về thông tin so sánh (cột "Dầu nãm " cUa B ảng Cân dối kê' toán và cột "N ã m trước" của Báo
cáo k ế t quả hoạt dộng k in h doanh và Báo cáo lưu chuyển tiề n tệ), cụ thể:
+ Cột "Dầu nãm " của B ảng Cân dối kế to á n dược tr in h bày càn cứ vào B ảng Cân dô'i k ế
toán dược lập tạ i th ờ i điểm dầu nãm tà i ch in h (th ơ i điểm th a y dố'i dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán)
bằng cách sử dụng tỷ giá b in h quân liê n ngân hàng tạ i ngày th a y dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g kê'
toán.
+ Cột “N ãm trước" của Báo cáo k ê t quả h o ạt dộng k in h doanh và Báo cáo lưu chuyển tiề n tệ
dược, trin h bày căn cứ vào Báo cáo kê't quả h o ạ t dộng k in h doanh và Báo cáo lưu chuyển tiề n tệ
dược lập tạ i th ờ i điểm dầu nãm bằng cách sử dụng tỷ giá b in h quân hên ngân hàng tru n g b in h
nãm trước liề n kề nãm th a y dổ'i dơn v ị tiề n tệ tro n g ke'toán.
e) Thuyê't m in h báo cáo tà i chinh
K h i quy dổi báo cáo tà i ch in h (dược lập bằng ngoại tệ) sang V iệ t N am Dồng hoặc k h i th a y
dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g kê' toán, doanh nghiệp N hỏ và vừa phải tr in h bày rỡ trê n Thuyê't m in h
tá o cáo tà i ch in h ly do th a y dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế toán và những ảnh hưởng (nếu có) dối
với báo cáo tà i ch in h do việc quy dổi báo cáo tà i c h in h từ dồng ngoại tệ sang V iệ t N am Dồng
t-Oặc thay dổi dơn v ị tiề n tệ tro n g k ế to á n .”


2٠ Mục 5, 6, 79 ,8 ‫ ﻭ‬p lia n tK ứ n h ấ t

d in h c h n n g ” dược sử a dổì, b ổ sa n g n h ư saa:

- Sửa dổi số th ứ tự các M ục 5, 6, 7, 8, 9 th à n h M ục “ 4, 5, 6, 7, 8".
- Các điểm tương ứng tro n g Mục 5, 6, 7, 8, 9 cũ dưọ'c sửa dổi, bổ sung tương ứng tro n g Mục
4, 5, 6, 7, 8 mó'i.

s. M ac 11 p h ầ n th ứ h ai ٤‫؛‬Hệ thốn g ta t h h odn h ế to á n ’١ dược sửa đ ổ i ١ b ổ sa n g n h ư saa:
a) Bổ sung tà i khoản 171 - "Giao dịch mua bán lạ i tr á i phiếu C hin h phủ".
b) Bể sung T à i khoản 3389 - "Bảo h iể m th ấ t nghiệp".
c) Sửa dổi số hiệu tà i khoản 431 - "Quỹ k h e n thưởng phUc lợ i" như sau:
- Bổi số hiệu tà i kh o ản 431- "Quỹ kh e n thưởng, phUc lợ i” th à n h tà i khoản 353 - "Quỹ khen
Ihưởng. phUc lợ i” :


- Đổi sô hiệu tà i khoản 4311 - “Quỹ khen th ư ở n g ” th à n h tà i khoản 3531-“ Quỹ kchen
thướng” ;
- Đổi sô hiệu tà i khoản 4312 - “ Quỹ phúc lợ i” th à n h tà i khoản 3532- “ Quỹ phúc lợ i” .
d) Bồ sung tà i khoản 3533 - “ Quỹ phúc lợ i đã h ìn h th à n h TSCĐ” , là tà i khoản câp 2 ciủai tà i
khoán 353 - “ Quỹ khen thưởng, phúc lợ i” .
đ) Bổ sung tà i khoản 3534 - “ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty ” , là tà i khoả n câp
2 của tà i khoản 353 - “ Quỹ khen thưởng, phúc lợ i” .
e) Bố sung tài khoản 356 - “ Quỹ p h át triể n khoa học và công nghệ” và bô sung 2 tà i k h io ả n
cấp 2 như:
- T ài khoản 3561 - Quỹ p h át triể n khoa học và công nghệ;
- T ài khoản 3562 - Quỹ p h át triể n khoa học và công nghệ đã hìn h th à n h TSCĐ.

4. P h ầ n th ứ h a i


th ô n g tà i k h o ả n k ê toán^^ b ổ su n g M ục III n h ư sau:

“ H I. G iả i thích nội dung, k ế t cấu và phương pháp ghi chép m ột số tà i khoản kê toán

1. Kê toán chi phí p h át hành cổ p h iêu
Trường hợp công ty cổ phần phát hành cổ phiếu, k ế toán ghi nhận các chi phí trực tiê p Hiên
quan đến việc phát hành cổ phiếu, ghi:
N ợ T K 4112 ' Thặng dư vôh cố phần
Có các T K 111, 112...

2. K ế toán tăng v ố n đầu tư của chủ sở hữu tạ i côn g ty cổ phần
a. Các quy đ ịn h chung:
- Việc táng vôn đầu tư của chủ sở hữu được hướng dẫn bổ sung tro n g T hông tư này baO' gỴồm
các trường hợp phát hành thêm cổ phiếu kh ô ng th u tiề n , như: P hát hành thêm cổ phiíếui từ
nguồn th ặ n g dư vốn cổ phần, từ lợ i nhuận sau th u ế chưa phân phối (trả cổ tức bằng cố phiếỉu)) và
từ quỹ khen thưởng, phúc lợi.
- Trong mọi trường hợp p h át hành th ê m cổ phiếu kh ô ng th u tiề n , công ty cổ phần đều p)hải
thực h iện đầy đủ các th ủ tục theo quy đ ịn h của pháp luật. K h i được đại hội cổ đông th ồ n g q u a i và
được cơ quan có thẩm quyển châp thuận việc p h á t hà nh th ê m cố phiếu, công ty cồ phần phảii íghi
số kế toán để điều chỉnh vỏn cố phần theo phương án đã được phê duyệt.
b. K ế toán các nghiệp vụ cụ thể:
- Trường hỢp công ty cổ phần được p h á t hà nh th ê m cổ phiếu từ nguồn th ặ n g dư vôVn cổ
phần, k ế toán căn cứ vào hồ sơ, chứng từ k ế toán liê n quan, ghi:
N ợ T K 4112 - T hặng dư vôn cổ phần
Có T K 4111- Vôn đầu tư của chủ sở hữu.
- Trường hỢp công ty cổ phần được p h á t hà nh th ê m cổ phiếu từ các quỹ thuộc vôn chiủ sỏ.
hữu, ghi:
N ợ T K 418- Các quỹ thuộc vôn chủ sở hữu
Có T K 4111- Vô"n đầu tư của chủ sở hữu.
Có T K 4112 - T hặng dư vôn cổ phần (nếu có).

- Trường hỢp công ty cổ phần được p h á t hà nh th ê m cổ phiếu từ nguồn lợ i nhuận sau tthiuế
chưa phân phôi (trá cổ tức bằng cổ phiếu), ghi:
Nợ T K 421 - Lợi nhuận sau th u ế chưa phân phôi
Có T K 4111- Vôn đầu tư của chủ sở hừu;
Có T K 4112 - T hặng dư vôn cổ phần (nếu có).

8


- Trường họ'p cOng ty cổ phần dược Ị)hdt hành cố' phiếu thưởng tư quv khen thương dể tăng
vốn dẩu tư cUa chU sỏ' hữu, ghi:
N ợ T K 3531 - Quỹ khen thưỏ'ng
N ợ T K 4112 - Thặng dư vô'n cỏ phdn (Phần chênh lệch giừa giá hán th â p h ٥'n m ệnh giá nếu cớ)
Có Ί ٦κ 4111 - Vốn dầu tư cUa chu sỏ. hữu
Có T K 4112 - Thặng dư vỏn cô' phần (Phần chẻnh lệch giữa giá bán cao hơn mệnh
giá - nêU có).

3K ế toán trường hỢp nhà dầu tư dưỢc nhận cổ p h iếu do cOng ty cổ p h ần tâng
v o n d ầu tư của chủ sở hữu
K h i nhà dầu tư dưọ'c nhận thêm cổ’ phiê'u mà không phải trả tiề n do công ty cố' phần sử
dựng th ặ n g dư vô'n cẩ phần, các quỹ thuộc vô'n chU sở hữu và lọ'i nhuận sau thuê' chưa phân phối
(chia cổ tức bằng cổ phiếu) th i thực h iệ n theo quy đ ịn h của Chê' độ kê toán doanh nghiệp hiện
hành.

4 ٠ K ế toán Bảo h iểm th ấ t n gh iệp
Kê' toán bảo h iể m th ấ t nghiệp sử dụng tà i khoản 3389. T ài khoản này dUng đế’ phản ánh
tin h h ìn h tríc h và dóng Bảo hiể m thâ't nghiệp cho người lao dộng ở doanh nghiệp theo quy đ ịn h
cUa pháp luậ t về bảo hiê’m th ấ t nghiệp. Doanh nghiệp Nhỏ và vừa phải mO' sO kê' toán chi tiê.t
dể’ theo doi Bảo hiể m th ấ t nghiệp.
K ết cấu, aội d'Ung phảìx άπΙι cua ta i khoảu 3389 - Bào hiểm tlia t nghiệp


B ên Nọ': Số Bảo hiế.m th ấ t nghiệp đã nộp cho cơ quan quản ly quỹ bảo h iế m th ấ t nghiệp.
B ên CO:
- T rích bảo hiểm thâ't nghiệp vào chi p h i sản xuất, k in h doanhi
- T rích bảo hiểm thâ't nghiệp khấu trừ vào lương cUa công nhân viên.
S ố d ư bên CO: Sô' bảo hiể m th ấ t nghiệp da tríc h nhưng chưa nộp cho co. quan quản ly quỹ
bảo hiế.m thâ't nghiệp.
Pliư,ơn.g plxdp hqcli toán, m ột số nghì٠ẹp υι.ί k in li tế c liii ‫ ﻻ‬6‫أأ‬
- Đ ịn h ky tríc h bảo h iể m thâ't nghiệp tin h vào chi p h i sản xuâ't, k in h doanh, ghi:
N ợ c á c T K 154, 642...
Có T K 338 - P hải trả , p h ải nộp khác (3389).
- T in h số tiề n bảo h iể m th ấ t nghiệp mà công nhân viê n phải nộp dược trừ vào lương cUa
cỏng nhân viên, ghi:
Nợ T K 334 - P hải trả người lao dộng
Có T K 338 - P hải trả , phải nộp khác (3389).
- K h i nộp bảo h iể m th ấ t nghiệp cho CQ. quan quản lý quỹ bảo hiểm thâ't nghiệp, ghi:
Nọ' T K 338 - P hải trả , phải nộp khác (3389)
Có các T K 111, 112.

5. Kê' toán Quỹ k h en thưởng, phUc lợi
a. Kê't cấu, nội dung phản ánh và phương pháp hạch toán của tà i khoản 3531, 3532 không
thay dổi so với tà i khoản 431 quy đ ịn h tạ i Quyê't đ ịn h sô' 48/2006/QD-BTC ngày 14/9/2006 của
Bộ trưởng Bộ T ài chinh.
b. Tài khoản 3533- Quỹ phUc lọ٠i dã h ìn h th à n h TSCD
Tài khoản này dUng dể' phản ánh sô' h iệ n có, tin h h ìn h tãng, giảm quỹ phUc lợ i da h ìn h

9


th à n h tà i sản cố đ ịn h cha doanh nghiệp.

Kết cđu I)à nội. đung ph-àn án.1i ciia tà i lilìoán 3533 - uQitS pHú-c Ị.ỢÌ đa h 'inì١ tlicuiK TS C Đ ”

B ên NỢ:
Quỹ phUc lọ'‫ ؛‬da h ìn h th à n h TSCB giảm k h i tin h hao mòn TSCĐ hoặc do nhượng bìổn,
th a n h lý, phat hiện thiê'u k h i k iê m kê TSCB dUng cho hoạt dộng vãn hoh, plìhc lọ'i.

B ên Có:
Quỹ phUc lợ i đã h tn h th à n h TSCB tầng do dầu tư, mua sắm TSCB bằng quỹ phUc lọ'i hoàn
th à n h dưa vào sư dụng cho hoạt dộng vản hoá, phUc lợi.

S ố dư Có:
Số quỹ phUc lọ'i dã h ìn h th à n h TSCĐ hiện có cuô'i kỳ.
P lutơìig phdp ìiach. todn. m ột số nghtệp 0‫إا‬- kinh tế c liii ‫داﻏﻼ‬٠
- K h i dầu tư, mua sắm TS C B hoàn th à n h bằng quỹ phUc lợ i dưa vào sư dụng cho mục tdích
vàn hoá, phUc lợ i cUa doanh nghiệp, ghi:
Nợ T K 211 - TSCD (N guyên gia)
CO các T K 111, 112, 241, 331,...
Dồng th ờ i, ghi:
Nọ' T K 3532 - Quỹ phUc lọ٠i
CO T K 3533 - Quỹ phUc lợ i dã h ìn h th à n h TSCD.
- Cuối niên độ k ế toán, tin h hao mOn TSCD dầu tư, mua sắm bằng quỹ phUc lợi, sử dụng
cho nhu cầu vãn hóa, phúc lợ i của doanh nghiệp, ghi:
Nợ T K 3533 - Quỹ phUc lợ i dã h ìn h th à n h TSCD
Có T K 214 - Hao mòn TSCD.
- K h i nhượng bán, th a n h lý TSCD dầu tư, mua sắm bằng quỹ phUc lợi, dUng vào hoạt dộng
vãn hoá, phUc lọ'i:
+ G hi giảm TSCD nhượng bán, th a n h lý:
Nọ. T K 3533 - Quỹ phUc lợ i dã h ìn h th à n h TSCD (Giá t r ị còn lạ i)
Nợ T K 214 - Hao mOn TSC D (Giá t r ị hao mOn)
CO T K 211 - TSCD hừu h ìn h (Nguyên gia)

+ Phản ánh các khoản thu, chi nhượng bán, th a n h ly TSCD:
* Dô'i với các khoản chi, ghi;
Nọ. T K 353 - Quỹ khen thưởng, phUc lợ i (3532)
CO các T K 111, 112, 334,...
* Dối với các khoản th u , ghi:
N ọ các T K l l l , 112, ...
Có T K 353 - Quỹ khen thưởng, phUc lợ i (3532)
Có T K 3331 - Thuế G T G T p h ải nộp (Nếu có),
c. T à i khoản 3534 - "Quỹ thưởng ban quản ly diều hành công ty ”
Tài khoản này phản ánh số h iệ n có, tin h h ìn h tríc h lập và chi tiê u Quỹ thưỏ'ng ban quản ly
diều hành công ty.
Kết cấu oà IXỘĨ d u ug plxáìx án h của ta i khoản 3534 - uQuy thưởng ban quảíx 1‫ ﻻ‬dxều '^anlx
công ty ”

B ên NỢ:
Các khoản chi tiêu quỹ thưởng ban quản lý diều h à nh công ty.

10


B ên Có‫؛‬
Trích lập quỹ thưởng ban quản lý diều hành công ty từ lọ'i nhuận sau th u ế T N D N .

Sô'dư b ên CO:
Sô quỹ thưỏ.ng ban quản lý điều h a n h công ty h iệ n có cuối ky.
Phư.o٠n٠g Ị)háp l ٦.qcl٩. todn. m ột số n g l ١Ìệp 1)11 kiìih. tế c.l٦,ủ ١‫؛‬ểu
- T io n g nồm k h i tạ m tríc h Quỹ th ư ở n g ban quản ly diều h à n h cỏng ty, ghi:
Nọ' T K 421 - Lọ'i nhuận chưa p h â n phô'i
Có TK. 3534 - Quỹ thư ởng ban quhn lý diều h à n h cỗng ty.
- C uôì nãm , xác đ ịn h Quỹ thưỏ’ng ban quản ly diều h à n h công ty được tilc h th ê m , ghi:

Nọ' T K 421 - Lọ'i nhuận chưa p h â n phôi
Có T K 3534 - Quỹ thưởng ban quản lý diều h à n h công ty.
- K h i dUng Quỹ thưởng ban quản lý diều h à nh công ty dể c h i thưởng cho cá n h ân , tập th ể
tro ig doanh nghiệp, ghi:
Nọ. T K 3534 - Quỹ thưởng ban quản lý diều h à n h công ty
Có các T K 111, 112.

6. K ế to á n Quỹ p h át tr iể n k h o a h ọ c và c ô n g n g h ệ
K ế toán Quỹ p h á t triể n líhoa học và
Tài khoản này dUng
dề' )hản ánh số h iệ n có, tin h h ìn h tà n g giảm Quỹ p h a t triể n khoa học và công nghệ của doanh
ngliệp. Quỹ p h á t triể n khoa học và cOng nghệ của doanh nghiệp N hỏ và vừa chỉ dược sử dụng cho
ngliên cứu p h át triể n khoa học và cOng nghệ tạ i V iệ t Nam .
H acli toáĩi ta i khoản ĩià y p h ả i theo m ột số ĩig u yè ìi tác san
- Việc tríc h lập và sử dụng Quỹ p h á t tr iể n khoa học và công nghệ cUa doanh nghiệp p h ả i
tu â i thU theo các quy đ ịn h của pháp luật.
- Quỹ p h á t tr iể n khoa học và công nghệ dược hạch toán vào ch i p h i quản lý k in h doanh dể
xác đ ịnh k ê t quả k in h doanh tro n g kỳ. H à n g nãm, doanh n g hiệ p tự xác đ ịn h mức tríc h lập và sử
dụrg Quỹ p h a t tr iể n khoa học và công nghệ theo quy đ ịn h cUa phẩp luật.
Kèt cán υά n ộ i d n ng plxan апЛг Cita tà٠i khoản. 356 - “Quỹ phai, trie n klxoa học υα công nghệ”

B ên N ợ‫؛‬
- Các khoản chi tiêu từ Quỹ p h a t tr iể n khoa học và công nghệ.
- G iảm Quỹ p h á t triể n khoa học và công nghệ dã h ìn h th à n h tà i sản cô' đ ịn h (TSCD) k h i
t í n l hao m ồn TSCĐ, giá t r ị cOn lạ i của TS C B k h i nhượng bán, th a n h ly , chi p h i th a n h ly TSC B
h ìn ỉ th à n h từ Quỹ p h á t tr iể n khoa học và công nghệ.
- Giảm Quỹ p h á t tr iể n khoa học và công nghệ dã h ìn h th à n h TSC D k h i T S C B h ìn h th à n h
từ Cuỹ p h á t tr iể n khoa học và công nghệ chuyển sang phục vụ mục dích sản xuất k in h doanh.

B ên Có:

- Trích lập Quỹ p h á t tr iể n khoa học và công nghệ tin h vào chi p h i quản lý k in h doanh.
- Sô' th u từ việc th a n h ly , nhượng bán TSCD h ìn h th à n h từ Quỹ phát tr iể n khoa học và
côn‫ ؛‬nghệ dã dùng cho n g h iê n cứu p h a t tr iể n khoa hoc và công nghệ.
S ố dư b ên C ó‫ ؛‬Số quỹ p h a t tr iể n khoa học và công nghệ h iệ n cOn của doanh nghiệp tạ i
th ờ i điểm cuOl k ỳ báo cáo.
Τώ кк о й п 356 - Quy p k o t triể n klxoa Кос υά công ìigKệ, cO 2 ta i klxoàn cấp 2:
Tai khoản 3561 - Quỹ p h a t tr iể n khoa học và công nghệ: P hản ánh số h iệ n có và tin h h ìn h
tr íc l lảp, chi tiêu quỹ p h a t tr iể n khoa học và công n g h ệ ‫؛‬

11


T à i khoari 3562 - Quỹ phát triể n khoa học và công nghệ đã h ìn h th à n h TSCĐ: Phản á ín lh số
h iệ n có, tin h h ìn h tãng, giảm quỹ p h a t triể n khoa học và cóng nghệ đã h ìn h th à n h T S C D (ÍQ uỹ
P T K H & C N đã h ìn h th a n h TSCĐ).
Phn:ơn,g ρ,^άρ Ixacli toán, kế toán m.ột sổ n.gh.i.ệp υι.ι k iììli t.ế cliii■ ‫أأة ﻻ‬
- Trong nồm k h i tríc h lập Quỹ p h at triế n khoa học và cOng nghệ theo chế độ quy dinihi, ‫ ؛‬ghi:
N ợ T K 642 - C hi p h i quản lý k in h doanh (64221
Có T K 356 - Quỹ p h at triể n khoa học và công nghệ.
- K h i chi tiê u Quỹ p h á t triể n khoa học và công nghệ phục vụ cho mục dích nghiên cứiu, p^hát
triể n khoa học và công nghệ cUa doanh nghiệp, ghi:
N ợ T K 356 - Quỹ phat triể n khoa học và công nghệ
N ợ T K 133 - Thuê' GTGT dược khấu trừ (nê'u có)
CO các T K 111, 112, 331...
- K h i dầu tư, mua sắm tà i sản cô' đ ịn h hoàn th à n h bằng Quỹ phát triể n khoa học v ٣à ccOng
nghệ sử dụng cho mục dích 'nghiên cứu, p h á t triế'n khoa học và công nghệ, ghi:
N ợ T K 211 - T ài sản cố đ ịn h (Nguyên giá)
N ợ T K 133 - Thuê' giá t r ị gia tă n g dược khaU trừ (nê'u có)
Có các T K 111, 112, 331...
Dồng thò'i, ghi:

N ợ T K 3561 - Quỹ p h at triế.n khoa học và công nghệ
Có T K 3562 - Quỹ p h át tr iể n khoa học và công nghệ dã Irình th à n h TSCD.
- Cuối k ỳ kê' toán, tin h hao mOn tà i sản cô' đ ịn h dầu tư, mua sắm bằng Quỹ p h ắt triế')n k h o a
học và công nghệ sử dụng cho mục dích n g hiên cứu, phát triể n khoa học và công nghệ, ghii:
N ợ T K 3562 - Quỹ p h á t triể n khoa học và công nghệ dã h ìn h th à n h TSCD
CO T K 214 - Hao m òn TSCD.
- K h i th a n h lý, nhượng bán TSCD dầu tư, mua sắm bang Quỹ p h at triể n khoa học V'à ccOng
nghệ dã dUng cho nghiên cứu p h át triể n khoa học và công nghệ:
+ G hi giảm TSCD th a n h lý, nhượng bán:
N ợ T K 3562 - Quỹ P T K H & C N dã h ìn h th à n h TSCD (Giá t r ị cOn lạ i)
N ợ T K 214 - Hao m òn TSCD (G iá t r ị hao mOn)
Có T K 211 - T à i sản cô' định.
+ G h i nhận số tiề n th u từ việc th a n h lý, nhượng bán TSCD:
N ợ các T K 111, 112, 131
Co T K 3561 - Quỹ p h a t triể n khoa học và công nghệ
Có T K 3331 - T h u ế G T G T phải nộp (33311).
+ G h i nhận chi p h i phat sinh liê n quan trực tiê'p dê'n việc th a n h lý, nhượng bán T S C Đ :
N ợ T K 3561 - Quỹ p h át triể n khoa học và công nghệ
N ợ T K 133 - Thuế G TG T dược khấu trừ
CO T K l l l , 112, 331.
- K h i kê't thUc quá tr in h nghiên cứu, p h a t triể n khoa học và công nghệ, chuyển T S C Đ h ììn h
th à n h từ Quỹ p h át triể n khoa học và công nghệ sang phục vụ mục dích sản xuất, k in h doamlh,. kế
toán ghi:

12


τ κ 3562 - Quỹ p h á t triế n khoa họo và công nghệ đã h ìn h th à n h TSCD (Phần giá t ĩ ị
cồn lạ i cUa TSCD h ìn h th à n h từ quỹ chưa kh(٩'u hao hê't.)
Có T K 711 - T hu nhập khác.

Ké từ h ờ i điểm TSCD chuyến sang phục VL1 inpc đích sản xuất, k in h doanh, hao mòn cUa
TSCD dược tin h vào chi p h i sản xuât k in l) doanli thoo quy đ ịnh cUa chê' độ kê' toán doanh
nghiệp hiện hành.

7. Kế toan Giao d ịch m ua bán lạ i trái phiếu Chinh phU
Ké toán Giao dịch mua bán lạ i tr á i phiếu C hinh phU sư dụng tà i kh oản 171. Tài khoản này
dUng đè p h in ánh các giao dịch mua bán )ại trá i phiếu C h in h phU p h at s in h tro n g kỳ.
K ct câ'j, nội dung và phương pháp hạch toán Tài khoản 171 “ Giao dịch mua bán lạ i tr á i
ph-iếu Chinh phd" dược thực h iệ n theo Thông tư số 206/2009/TT-BTC ngày 27/10/2009 của Bộ
Tàl chinh về hu'0'ng dẫn k ế toán giao dịch mua bổn lạ i trá i phiếu C h in h phủ.

8. Kế toán sản phẩm , h à n g hoá, dịch vụ tiêu dUng nội bộ
Sản phấ.m,. hàng hoá, dịch vụ tiêu dUng nội bộ la sản phấ'm, hàng hoá, dịch vụ do co' sở k in h
d o in h xuâ't hoặc cung ứng sử dụng cho tiêu dUng cUa cơ sở k in h doanh, kh ông bao gồm sản
phhm, hàng hoá, dịch vụ sử dụng đế' tiê'p tục quá tr in h sản xuâ't k in h doanh của co' sở. Việc xác
dịfìh só thuê' G TG T dược khâ'u trừ , thuê' GTGT phải nộp và kê k h a i thuê' G TG T, thuê' T N D N
thưc h i|n tkeo quy đ ịn h cUa pháp lu ậ t về thuê'.
- b'ê'u sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc dô'i tưọ'ng chịu thuê' G TG T tin h theo phương pháp
khấu t ừ t i ‫ﺅ‬υ dUng nội bộ dể phục vụ cho sản xuất, k in h doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc dối
tư rng chịu îhcïê'GTGT tin h theo phương phdp khấu trừ:
+ K hi xuất dùng sản phẩm , hàng h o a sử dựng nội bộ, ghi:
Nợ TK 632 - G iá vô'n hà ng bán
CO các T K 155, 156.
+ ứ h i nhận doanh th u bán hàng nội bộ theo chi phi sản xuất sản phấ’m hoặc gia vốn hàng
h o i, ghi:
Nợ cá: T K 154, 642 (chi p h i sản xuất sản phấm hoặc giá νΟ'η hàng hoá)
Oó T K 511 - D oanh th u bán hàng và cung cấp dịch vụ (chi tiê 't doanh th u bán hàng
nội bộ).
Dồng tnOi, kê' toán kê k h a i thuê' G TG T cho sản phẩm , hàng hoá, dịch vụ tiê u dùng nội bộ,
gh:

Nọ' Th: 133 - Thuê' G T G T dược khâ'u trừ
.10 T K 3331 - T h u ê 'G T G T p hải nộp (33311)

.

- Nếu sỉn phẩm , h à ng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuê' G TG T tin h theo phương pháp
khi'u tĩừ tiCu dUng nội bộ dể' phục vụ cho sản xuất, k in h doanh hàng hoá, dịch vụ kh ô ng thuộc
đô' tượng chịu thuê' G T G T hoặc thuộc dô'i tượng chịu thuê' G TG T tin h th u ế G TG T theo phương
p hip tĩực tiếp, k h i xuất dùng sản phẩm , hàng hoá sử dụng nội bộ, kê' toán phản ánh doanh th u
b á i hàng nòi bộ theo chi p h i sản xuất sản phẩm hoặc gia vốn hàng hoá, g hi:
+ }]n i xuất dùng sản phẩm , hàng hoá sử dụng nội bộ, ghi:
Nợ TK 632 - G iá vô'n hàng bán
Có các T K 155, 156.
+ Ghi r.hận doanh th u bán hàng nội bộ theo chi p h i sản xuất sản phẩm hoặc gia vốn hàng
hoi, g h :

13


N ợ các T K 154, 642... (C hi p h i sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hoá cộng (+) tth u u ế
G T G T đ ầ u ra)
Có T K 511 - Doanh th u bán hang và cung cấp dịch vụ (C hi phi sản xuâ't sản ph ٤ấnm
h o le giá vô'n hàng hoá) (C hi t ‫؛‬ết doanh thu bán hàng nội bộ)
Có T K 3331 - Thuế G TG T phải nộp (33311).
9. K ế to á n đ á n h g iá lạ i t à i s ả n k h i c h n y ể n d ổ i h ìn h th ứ c sở h ữ u d o a n h n g h iệ p
Trường hợp doanh ngh ‫ ﺇ‬ệp N hỏ và vừa dược phép t ‫؛‬ến h à nh xác định !ại giá t r ị doam nh
nghiệp tạ i th d i điểm chuyên dồ'i h ln h thức sở hữu doanh nghiệp (trừ trưò'ng hpp doanh n g h iịệ ệ p
100%. vỗ'n n h l nước chuyến th à n h công ty cổ phần) theo quy đ ịn h của pháp luật, kê toán íg h h i
nhận chênh lệch đánh giá lạ i ta i sản là th u nhập khác hoặc chi p h i khác, ghi:
- D ối vớ i phần g iá -trị tà i sản dược đánh giá táng, ghi:

Nọ' các tà i khoản liê n quan
Có T K 711 - Thu nhập khác.
- Đ ôl vớ i phần giá t r ị tà i sản dược đánh giá giảm , ghi:
N ợ T K 811 - C hi p h i khác
CO Cíic tà i khoản liê n quan.”

5 ٠ M ột s ố q u dìnH ta i PH ầĩi th ứ h a - uỊlệ th ố u g b áo cá o ta i c h ía h ” dư ợc sử a dổi, h hổ
su n g n h ư saii:
5.1. Điểm (‫ )ﺓ‬khoản 4 M ục I Phần th ứ ba "Hệ thống báo cáo tà i c h tn h ” bổ snng nội durnng
san:
"Các doanh nghiệp Nhỏ và vừa (kể cả các doanh nghiệp tro n g nước và doanh nghiệp có ٦vOốn
dầu tư nước ngoài) có trụ sở nằm tro n g kh u chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao th h ì
ngoài việc nộp Báo cáo tà i c h in h nám cho các cơ quan theo quy đ ịn h (Cơ quan thuê', cơ qiuaan
đãng k ý k in h doanh, cơ quan th ố n g kê) còn p h.’ ‫ ؛‬nộp Báo cáo tà i ch in h nàm cho Ban quảm 1 lý
khu chế xuất, k liu công nghiệp, kh u công nghệ cao nê'u dược yêu cầu."
5.2. M ^ c I phần th ứ ba "Hệ th ố n g báo cáo ta i c liiìx h ” bổ sung n ộ i dung sau:
"5. T rin h bíly báo cáo tà i c h in h k h i chuyển dổi h ìn h thức sở hữu doanh nghiệp
- D ối vớỉ Bảng Cân dối k ế toán: Toàn bộ số dư tà i sản, nợ p h ả i trả và vốn chU sở h ư ‫ ؛‬I k ế
thừa của doanh nghiệp cữ trước k h i chuyển dổi dược g h i nhận là số p h á t sinh của doanh nghiỉặệp
m ới và dược tr in h bày tro n g cột "CuOl n ã m ” . Cột “ Dầu nãm ” k h ô n g có số liệu.
- D ối vớ i Báo cáo K ê t quả hoạt dộng k in h doanh; Chỉ tr in h bày số liệ u kể từ th ờ i diiểểm
chuyển dổi dến cuối k ỳ báo cáo dầu tiê n tro n g cột “ N ầm nay” . C ột “ N ăm trước" không có số litệuu.
- Đốì vớ i Báo cáo L ư chuyển tiề n tệ: Chỉ t r in h bày số liệu kể từ th ờ i điểm chuyển dổi ídốến
cuối k ỳ báo cáo dầu tiê n tro n g cột “ N ãm nay". Cột “N ăm trước” k h ô n g có số liệ u .”
5.3. Sửa dổi, bổ sung m ột số c h l tiêu trêu B àug Cdu dối kế todu (M ầu số B O l-D N N )
- D ổi m ã sổ chỉ tiêu “ N ợ dài h ạ n ” - M a số 320 trê n Bảng cân dối k ế toán th à n h mã số 3330‫؛‬
trê n Bảng cân dối k ế toán.
- D ổi mã số chỉ tiê u “ Vay và nỢ dài h ạ n ” - M ã số 321 trê n B ảng cân dối k ế toán th à n h mnã
số 331 trê n Bảng cân dối k ế toán.
- D ổi mã sô chỉ tiê u “ Quỹ dự phònầ tr ợ cấp m ấ t việc làm ” - M ã số 322 trê n Bảng cân d ố ii I k ế

toán th à n h m â ổố 332 trê n Bảng cân dối k ế toán.
- D ổi mã sỏ chỉ tiêu “P hải trả , p h ả i nộp dài hạn khác” - M ã số 328 trê n Bảng cân dốií I k ế
toán th à n h m â số 338 trê n Bảng cân dối k ế toán.

14


- ĐSi m ã sô' chỉ tiê u “ Dự phOng phải trả dài hạn" th à n h raã sô' 339 trê n Bảng cân dối kê' todn.

số 329 trê n B ảng c‫؛‬١ n dô'i kê toán

- Đ )i m ã số chi tiêu “ Quỹ khen thưởng, phdc k ;i” - M ã sỗ 439 trê n B ảng Cỉ٩ n dô'i k ế toán
th à n h Mà sO 323 trê n Bảng Cân dô'i k ế to d n . so' liệu để gha vào chi tiê u “ Quỹ kh e n ỉhưởng, phúc
lọ'i" là ‫ 'ﺫﺝ‬dư Có cda tà i khoản 353 - “ Qu.ỹ khen thưdng, phúc lợ i” ti'ê n số’ C ái hoặc N h ậ t k ý sổ
Cái.
- Siía dổi chi tiOu “ Người m ‫ ﺍﺍ‬ạ trả tiền trước" - M ã sô 313 trê n B dng Cân đôi kê toán. Chỉ
tiê u ngrOi mua trả tiề n trước phản ánh tông sô' tiề n người mua ứng trước dé mua t l i sản, hàng
hoá, bấl dộng sản dầu tư, dịch vụ tạ i thOi điểm báo cảo. C h i tiêu này kh ô n g phản ánh các khoản
doanh tru chưa thực h iện (gồm cả doanh thu nhặn trước), s ố liệu dế g h i vào chi tiê u “ Người mua
tr ả tiề n trước" là số dư c o chi tiê 't cUa tà i khoản 131 - “ P hải thu cda kh á ch hàng" mở cho từng
khách h ln g trê n sổ kế toán chi tiê't T K 131.
- Bo sung chỉ tiẻu “ Giao d ịch mua bán lạ i trá i phiếu C h in h phU" - M ã sô 15‫ ؟‬trồ n B ảng cân
dối kế t)án. C hỉ tiêu này phản ánh giá t r ị trá i phiếu C h in h phủ Ua bên mua k h i chưa k ế t thúc
thò'i h ạ r hợp dồng mua bán lạ i tạ i thồ'i diế’m báo cáo. Số liệ u đế’ g h i vào chỉ tiêu “ Giao dịch mua
bán lạ i :rá i phiê'u C h in h phủ" là số dư nỢ cUa T à i khodn 171 - Giao dịch mua bán la i tr á i phiê'u
C h in h phU trê n số' kế toán chi tiế t T K 171.
- Bó sung chỉ tiêu “ Giao d ịch mua bán lạ i trá i phiếu C h in h phU" - M ã số 327 trồ n B ảng cân
dối kế toán. C hỉ tiê u này phản ánh giá t r ị trá i phiếu C h in h phủ cUa bên bán k h i chưa kê't thUc
th ờ i h ạ r hợp dồng mua bán lạ i tạ i th ờ i diế'm báo cáo. Số liệu đế' g h i vào chỉ tiêu “ Giao dịch mua
bán lạ i :rá i phiê'u C h in h phủ” là số dư cO của Tài khoản 171 - Giao dịch mua bán líii tr á i phiếu

C hin h phủ trê n sổ kê' toán chi t iế t T K 171.
- BC: sung chỉ tiẻu “ Doanh th u chưa thực h iện ngắn h ạ n " - Mã số 328 trê n Bảng Cân dối k ế
to á r. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh th u chưa thực h iện ngắn hạ n tạ i th ờ i điểm báo
cáo. Số liệu dể g h i vào chỉ tiê u "D oanh th u chưa thực h iệ n ngắn h ạ n ” là số dư co ciia tà i khoản
3387 - “Doanh th u chưa thực h iệ n ” trê n sổ kế todn chi tiế t T K 3387 (Số doanh th u chưa thực
h iệ r có ihò ٠i hạn chu ١'ển th à n h doanh th u thực h iệ n tro n g vOng 12 th á n g tớ i).
- Đối mã sô' chi tiêu “Dự phOng p hải trả ngắn hạn" - M a số 319 trê n B ảng c،1n dối kê' toán
thành mã sO'329.
- Bổ sung chỉ tiCu “ Doanh th u chưa thực hiện dài h ạ n ” - Ma số 334 trê n Bảng Cân dối kê
to á i. Chỉ tiêu n à y phản ánh các kh oản doanh th u chưa thực hiện dài hạn tạ i thOl điểm báo cáo.
Số tệ u dế ghi vào chi tiê u "D oanh th u chưa thực h iệ n dài h ạ n ” là số dư Có cUa tà i khoản 3387 “ D o in h thu chưa thực h iệ n " trê n sổ kê' toán chi tiê't T K 3387-(Sô' doanh th u chưa thực h iệ n có
th ờ i hạn chuyển th à n h doanh th u thực hiện trê n 12 th á n g hoặc bằng tổ n g số dư có T K 3387 “ D o in h thu chưa thực h iệ n ” tr ừ (-) số doanh thu chưa thực h iện ngắn h ạ n phản ánh ở chỉ tiêu
3.28.
- BO sung chỉ tiếu “ Quỹ p h a t tr iể n khoa học và công nghệ” - M a sô 336 trê n B íing Cân dối
kê' loan. Chỉ tiê ư này phản án h Quỹ phat triể n khoa học và công nghệ chưa sử dụng tạ i th ờ i
điển báo cáo. Số liệ u dể g h i vào chỉ tiê u “ Quỹ p h át tr iể n khoa học và công nghệ” 1‫ﺅ‬
dư c o của
tà i iho ả n 356 - “ Quỹ p h á t tr iể n kh o a học và công nghệ” trê n số kê' to á n tà i khoản 356.
5.4. Síta d ổi, bổ sung m ột số cHl tiêu trcn Báo cáo L u u chuyển tiề n tệ (M áu số B 93-D N N )
- T iề n th u bán tr á i phiê'u C h in h phủ theo hỢp dồng mua, bán lạ i (Repo) dược p liả n ánh vào
chỉ "iêu “Tiền va y ngắn hạn, dài h ạ n nhận dược" (M ã số 33)‫؛‬
- T iề n th a n h toan mua/mua lạ i tr á i phiê'u C h in h phủ theo hợp dồng mua, báxi lạ i (Repo)
dượí phản ánh vào chỉ tiê u “ T iề n ch i trả nợ gô'c va y” (M ã sỗ' 34).

15


5.5.
Đ iếm (1) và (2) khoản 5 M ục I I I - Thuyết m inh báo cáo tà i ch ín h (Mẫu sô B 09-D N N )
được sửa đổi, bổ sung như sau:

“(1) Các khoản đầu tư tà i chính ngắn hạn;

-

Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiế t cho từng loại cổ phiếu)
Trái phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiế t cho từng loại trá i phiếu
Đầu tư ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
(2) Các khoản đầu tư tà i chính dài hạn:

- Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh (Chi tiế t cho từng còng
ty liên kết, cơ sở liên doanh)
- Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trá i phiếu

Đầu nám

Cuối nàm
Sò"
Giá
lượng
tr ị


lượng

Cuối nàm
Số
Giá

lượng
trị
_
-


lượng
-

_
_

- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn

_
_

G iá
trị

Đẩu nãm

-

Giá
trị
-

٠


-

-

ổ. M ục I P h ầ n th ứ n ă m ^‘C h ế d ộ s ổ k ế toán^^ h ổ su n g n ội d u n g sau :
“ 10. Chuyển đổi sô" dư trê n sổ k ế toán k h i chuyển đổi h ìn h thức sỏ. hừu:
- K h i chuyến đổi h ìn h thức sở hừu, doanh nghiệp N hỏ và vừa p h ả i tiế n hành khoá sổ kế
toán theo quy đ ịn h của pháp luật. T ro n g kỳ k ế toán đầu tiê n sau k h i chuyến đổi, doanh nghiệp
p hải g h i sổ k ế toán theo nguyên tắc sau;
- Đ ôi vớ i sổ k ế toán phản ánh tà i sản, nợ phải trả và vô"n chủ sở hữu: Toàn bộ sô" dư tà i sản,
nọ' phải trả và vốn chủ sở hữu trê n số kê" toán của doanh nghiệp cũ được ghi nhận là sô" phát
sinh trê n số kê" toán của doanh n g hiệp m ới. Dòng số dư đầu k ỳ trê n sổ kê toán của doanh
nghiệp m ới kh ô ng có sô" liệ u .”

Đ iều 2: Tố chức thực h iệ n
1. T hông tư này có hiệu lực bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 nãm 2012. N hững phần k ế toán
doanh nghiệp nhỏ và vừa khác kh ô ng được sửa đổi, bô sung tạ i T h ô n g tư này th ì thực h iệ n theo
C hế độ k ế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa ban hành theo Quyết đ ịn h sô" 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006 của Bộ trư ởng Bộ T à i chính. N hữ ng nội dung quy đ ịn h tạ i C hế độ kê" toán doanh
nghiệp nhỏ và vừa ban hành theo Q uyết đ ịn h 48/2006/QĐ-BTC tr á i vớ i quy đ ịn h tạ i Thông tư
này th ì thực h iệ n theo quy đ ịn h tạ i T hông tư này.
2. Cục Thuê" các tỉn h , th à n h phô" trực thuộc T rung ương phô"i hợp vớ i các ngành có liê n quan
giúp U ỷ ban nhân dân tỉn h , th à n h phô" trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện
C hế độ k ế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở các đơn v ị trê n địa bàn quản lý.
3. Vụ trư ởng Vụ Chê" độ kê" to á n và K iể m toán, Tổng cục trư ởng Tổng cục thuê", C hánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng Cục tà i ch ín h doanh nghiệp và Thủ trư ởng các đơn v ị có liê n quan chịu
trá c h n h iệ m hướng dẫn, k iể m tr a và thực h iệ n Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG
T rần X u ân H à

16


QUYẾT ĐỊNH SỐ 4S/2006/QD-BTC NGÀY 14-09-2006
CỦA Bộ TÀ ٠CH‫؛‬NH
v ề v iệ c ban hành c h ế độ k ế .c á n d ca n h n g h ỉệ p nhỏ vá vừa
B Ộ T R Ư Ở N G B Ộ T À I C H ÍN H
- Cỡn CI.( L u ậ t Kc١ toủ.n số o s !2 0 0 3 ‫ ا‬Q H l l ngci^ 17 ỉ 6 12003 '١
- Cỡ-n. c il NglTÌ.. d in h số 1 2 9 !2 0 0 4 !N Đ -C P ngàỵ 31 2004 ‫ ا‬5 ‫ ا‬cita C h tiili píiii. Q ui đ ịn h c lii tìet ι ١\Ί
l^ướngdân t l i i hdníi. một số điền ciia Lu.ột. K ế toán tưon.g hoạí. dộng k in li doanh;
- C d n c ử N g h ‫ ا‬d ^ d i sổ 7 7 2003! 7 ‫ ا‬2 0 0 3 ‫ ^ ﻵ ا‬- ‫ ؟ ح‬١‫ ﻻ ﻷ ﻵ‬1 ‫ ا‬сйа Chtnh. p h h Q it^ d in h
ndng, nhiệm υι٠ι> qu^.ền ١١αη υά cơ cẩn tổ с١т1،с cü.a Bộ τ α ί clTtnh;

‫ ﺃ‬١‫ﻍ‬

chhc

- C d n c d N g h ‫ ا‬d^nh số 9 0 1 2 0 0 1 IN B -C P ngd^ 2 3 (1 1 )2 0 0 1 của C liin li pli-1't uè trợ g itíp p !١a ‫؛‬
triề n ỉoanh nglriệp nhỏ υα I١ừa ٠
Treo dề nghr cua Vu tritố n g Vn C hế độ hế todn υα K iề m todn υά Chdnh- Văn ptrOng B ‫ )؛‬T،,.
chtnh,
Q t^ T

Đ ỊN H ‫؛‬

Đ iề u 1. Ban h à n h "C h ế độ K ế to á n D oanh nghiệp nhỏ và vừa" áp dụng cho tấ t cả cảc
doanh n g h ‫ ﺇ‬ệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc m ọ i lĩn h vực, m ọi th à n h p h ầ n k in h tế tro n g cả nước

là côn? ty trá c h n h iệ m hữu h ạ n (T N H H ), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư
n h â n ۴à hữ'p tác xã. C hế độ K ế toán D oanh n g h iệ p nhỏ và vừa, gồm 5 phần:
p,iần h ứ n h ấ t - Quy đ ịn h chung;
P iầ n ih ứ h a i

- Hệ th ố n g ta i kh o ả n kê' toán;

P iầ n ih ứ ba

- Hệ th ố n g báo cáo tà i c h in h ;

P iầ n ĩh ứ tư

- Chê' độ chứng từ k ế toán;

P rần thứ năm - C hế độ sổ k ế toán.
D ể u 2. Các doanh n g h iệ p nhỏ và vừa, cãn cứ vào "C h ế độ k ế to á n doanh nghiệp n il ti v ‫'؛‬i
vừa" b in hành theo Q uyết đ ịn h này, tiế n h à n h n g h iê n c ư , cụ th ể hóa và áp dụng chế độ kế
toán, (ác quy đ ịn h cụ th ể về nội dung, cách v ậ n dụng danh mục các tà i kh o ản , chứng từ, số' kè
toán, lựa chọn h ìn h thức sổ k ế toán và báo cáo tà i ch in h phù hợp vó'i dặc điểm sản xuất, k n i!ỉ
doanh yêu cầu quản lý từ n g lĩn h vực h o ạt dộng, t ư g loạ i h ìn h doanh ng hiệ p . T rư ờ n g hợp có sLỉ.a
dổi, bc sung T à i kh oản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa dổi Báo cáo tà i c h in h p h ả i có sự thOa thuận bằng
vã n b ^ của Bộ T à i ch in h .
D .ều 3‫ ؛‬C hế độ k ế toán D oanh n g h iệ p nh ỏ và vừa kh ô ng áp dụng cho doanh nghiệp ỈN hà
nước (3Ν Ν Ν ), công ty T N H H nhỂi nước 1 th à n h viê n , công ty cổ p h ầ n n iê m yê't trê n th ị trư ờn g
chứng choán, hợp tác xã nông n g hiệp và hợp tác xa tin dụng.
٣

C ٤c dcanh n g hiệp có quy mô nhỏ và vừa là công ty con sẽ thực h iệ n chê' độ k ế toán theo
quy d iih cUa công ty mẹ.

C ٤c doanh n g hiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩn h vực dặc th ù như: D iệ n lực, dầu k h i, bảo
h iể m , íhứng khoán... dược áp dụng chế độ k ế to á n dặc th ù do Bộ T à i c h in h ban h à n h hoặc chap
th u ậ n :ho ngành ban hành.
D :ều 4: Công ty T N H H , công ty cổ ph ần chưa niê m yế t trê n t h ị trư ờ n g cluin g khoán, cOng
ty hợp danh và doanh n g hiệ p tư n h ân có quy mô lớ n áp dụng Chê' độ kê' to á n doanh nghiệp ban

17


hành theo Quyết đ ịn h tìố 15/2006/QĐ..BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trư ởng Bộ T ài chính. D)ooanh
nghiệp nhỏ và vừa áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết đ ịm h i sô^
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 phải thông báo cho cơ quan Thuê quản lý doanh n g hi{ệ j ٢ ) và
p h ả i thực h iệ n ổn đ ịn h ít n h ât trong th ờ i gian là 2 nám. Trường hợp chuyển đổi trở lạ i áp d lụ n g
C hế độ k ế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, phải thông báo lại cho cơ quan Thuê.

Đ iều 5. Quyết đ ịn h nàv có hiệu lực th i hành sau 15 ngày, kê từ ngày đăng còng báo.
Quyết đ ịn h này th a y thê Quyết định sô 1177 TC /Q Đ/CĐ KT ngày 23/12/1996 của Bộ tirư tở n g
Bộ T ài chính ban h à nh "Chê độ kế toán doanh nghiệp vừa và n h ỏ ” và Quyết đ ịn ih i sô^
144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12'2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc "Bô sung, sửa đổi clhéế độ
k ế toán doanh ng hiệ p vừa và nhỏ ban hành theo Quyết đ ịn h sô^ 1177 TC /Q Đ/CĐ KT".
Các doanh n g hiệ p nhỏ và vừa tiế n hành khóa số kế toán tạ i th ờ i điểm 31/12/2006 đếĩ ttín h
chuyển sô" dư tà i khoản k ế toán cũ sang tà i khoản kê toán mới từ ngày 1/1/2007 theo chế (đệộ kế
toán ban h à nh theo Q uyết định này.
N hững quy đ ịn h khác về kế toán không quy đ ịn h tro n g Quyết đ ịn h này được thực hiệ m tthe o
L u ậ t K ế toán và N g h ị đ ịn h sỏ" 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của C hín h phủ về việc quy đđịnh
chi tiế t và hướng dẫn th i hành một số điều của Luật K ế toán tro n g hoạt động k in h doanh.

Đ iều 6: Cục T h u ế các tỉn h , thành phô" trực thuộc T rung ương phô"i hợp với các ngành C(ó ]liê n
quan giúp ú y ban n h â n dân tỉn h , th à n h phô" trực thuộc Trung ương hướng dẫn và k iể m tra i tthực
h iệ n C hế độ kê" to á n Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở các đơn v ị trê n địa bàn quản lý.

Vụ trư ởng Vụ C hế độ kế toán và K iểm toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuê", C hánhi ''Ván
phòng Bộ, Cục trư ở n g Cục tà i chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn v ị có liê n quam cchịu
trá ch n h iệ m hướng dẫn, kiểm tra và th i hành quyết đ ịn h này./.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG
T rầ n V ă n T á

18


Phan thitnhat

QUY DjNH CHUNG
L. "Che do ke toan D oanh n g hie p nho va vCia” ap dung cho ta t ca cac doanh nghiep c6 quy
mo iho va viia thupc m oi lin h vu ٠c, m oi th a n h ph an k in h te tro n g ca midc, bao gom: Cong ty
t r a d n h ie m h iiu han (T N H H ), cong ty c6 phan, cong ty hcfp danh, doanh n g hiep t i i nhan va hqp
tac

he do ke toan doanh nghiep nho va viia khong ap dung cho D N N N , cong ty T N H H N h a
nude 1 thanh vien, cong ty co phan niem yet tren thi trUdng chufng khodn, hup tac xa nong
nghiip va hup tac xa tin dung.
٦

٦ 6ng ty T N H H , cong ty c6 phan, cong ty hup danh va doanh n g hiep tu n h a n c6 quy mo Id n

ap omg Che do ke toan doanh n g h ie p ban h a n h theo Quye١ d in h so' 15/2006/QD-BTC ngay
20/32006 cua Bo tru u n g Bo T a i ch in h . D oanh n g hie p c6 quy mo vCia c6 th e ap dung Ch§' do
toan doanh n g hie p ban h a n h theo Q uyet d in h so' 15/2006/Q D-BTC ngay 20/3/2006 nhung p h a i
th o n j bao cho cu quan Thue quan ly doanh n g h ie p m in h va p hai thUc h ie n on d in h i t n h a t tro n g

th d ig ia n la 2 nam . T ru d n g hup chuyen doi tr d la i ap dung che do ke to a n doanh nghiep nho va
vLia )hai thuc h ie n t i i dau nam ta i c h in h va p h a i th o n g bao la i cho cU quan Thue.
2ac doanh ng hie p c6 quy mo nho va vCia thuoc lin h vUc dac th u nhu: D ie n luc, ddu k h i, bao
hien, ch iin g khoan... duuc ap dung che do ke to a n dac th u do Bo T a i c h in h ba n h a n h ho^c ch§^p
th u a i cho ng an h ban hanh.
٦ ac doanh n g hie p nho va vCra la cong ty con thuc h ie n che do ke toan theo quy d in h cua

congty me.
Doanh n g h ie p nho va vUa ap dung che do ke toan n ay neu c6 nhu cau sofa doi, bd sung th i
phai duuc su chap th u a n bang van b an cua Bo T a i c h in h trude k h i thUc hien.
2.
Che do ke' toan doanh n g hie p nho va vCfa duuc xa y dung tre n cu sd ap dung ddy du 7
chuai mUc ke to a n th o n g dung, dp dung kh o n g day du 12 chuan mUc ke toan va kh o ng ap dung
7 chian mUc ke to a n do kh o n g p h a t s in h d doanh n g hiep nho va v iia hodc do qua phiJc ta p
kh o ig phu hup v d i doanh n g hie p nho va v iia (B ang kem theo).

?.2. Cdc c h u d n miCc k e to a n a p d u n g d a y d u
S o h i‫ ؟‬u v a te n c h u a n m U c

ST.
1

C M s o 01 - C h u a n m U c c h u n g

2

C M s o 0 5 - B a t d o n g s a n d a u tU

3


C M s o 1 4 - D o a n h th u v a th u n h a p k h a c

4

C M so 16 - C hi p hi di va y

5

C M s o 1 8 - C a c k h o a n d u p h o n g . ta i s a n v a n q t ie m ta n g

6

C M s o 2 3 - C a c s u k ie n p h a t s in h s a u n g a y k e t t h u c k y k e to a n n d m

7

C M s o 2 6 - T h o n g tin v e c a c b e n lie n q u a n

19


2.2. C ác c h u ẩ n m ự c kê to á n á p d ụ n g k h ô n g đ ầ y đủ
N ội dung kh ôn g áp d ụn g

S ô h iệ u v à t ê n c h u ẩ n m ự c

STT
1

C M s ô 0 2 - H à n g tồ n k h o


P h â n b ổ c h i p h i s ả n x u ấ t c h u n g c ố đ ịn h th e o c ô n g s u ấ t b b ìn h
th ư ờ n g m á y m ó c th iế t b ị.

^

2

C M s ô 0 3 - T S C Đ h ữ u h ìn h

T h ờ i g ia n k h ấ u h a o v à p h ư ơ n g p h á p k h ấ u h a o .

3

C M s ố 0 4 T S C Đ v ô h ìn h

4

C M s ố 0 6 - T h u ê tà i s ả n

B á n v à th u ê lạ i tà i s ả n là th u ê h o ạ t đ ộ n g .

5

C M s ố 0 7 - K ế to á n c á c k h o ả n đ ầ u tu

P hư ơng p há p vố n chủ sở hũu.

v à o c ô n g ty liê n k ế t
6


C M s ố 0 8 - T h ô n g tin tà i c h ín h v ề n h ữ n g

- P h ư ơ n g p h á p v ố n ch ủ sỏ hữu:

k h o ả n v ố n g ó p liê n d o a n h

- T r ư ờ n g h ợ p b é n g ó p v ổ n liê n d o a n h g ó p v ố n b ằ n g tà i s s ả n ,
n ế u b é n g ó p v ố n liê n d o a n h đ ã c h u y ể n q u y ề n s ở h ữ u tà i s s ả n
th ì b ẽ n g ó p v ố n liê n d o a n h c h ỉ đ ư ợ c h ạ c h to á n p h ầ n lã i h o ặ a c lỗ

!
I

c ó th ể x á c đ ịn h tư ơ n g ứ n g c h o p h ầ n lợ i íc h c ủ a c á c b ẽ n c g ó p
v ố n liê n d o a n h k h á c ;
- T rư ờ n g

hợp

bẽn

góp vốn

lié n

doanh

bán


tả i s ả n c h o 1 liê n

d o a n h : N ế u b ê n g ó p v ố n lié n d o a n h đ ã c h u y ể n q u y ề n s ở !.h ữ u
tà i s á n v à tà i s ả n n à y đ ư ợ c liê n d o a n h g iữ lạ i c h ư a b á n c h o t b ê n
th ứ b a đ ộ c lậ p th ỉ b ẽ n g ó p v ố n liê n d o a n h c h ỉ đ ư ợ c h ạ c h td o á n
p h á n lã i h o ặ c lỗ c ó th ể x á c đ ịn h tư ơ n g ứ n g c h o p h ầ n lợ l íc h ( c ủ a
c á c b ê n g ó p v ố n liê n d o a n h k h á c . N ế u liê n d o a n h b á n tà i í s ả n
n à y c h o b ê n th ứ b a đ ộ c lậ p th ì b ê n g ó p v ố n liê n d o a n h đ ư ợ c ; g h i
n h ậ n p h ẩ n lã i, lỗ th ự c t ế p h á t s in h từ n g h iệ p v ụ b á n tà i s ả n f c h o
liê n d o a n h .
7

8

C M s ố 1 0 - Ả n h h ư ở n g c ủ a v iệ c th a y đ ổ i

C h ê n h lệ c h tỷ g iá p h á t s in h k h i c h u y ể n đ ổ i b á o c á o tà i c h h ín h

tỷ g iá h ố i đ o á i

c ủ a c ơ s ở ở n ư ớ c n g o à i.

C M s ố 15 - H ợ p đ ổ n g x â y d ự n g

G h i n h ậ n d o a n h th u , c h i p h í h ợ p đ ổ n g x â y d ự n g tr o n g trư ừ ờ n g
hỢ p n h à th ầ u đ ư ợ c t h a n h to á n t h e o tiế n đ ộ k ế h o ạ c h .

C M s ố 1 7 - T h u ế th u n h ậ p d o a n h

9


T h u ế th u n h ậ p h o ã n lạ i.

n g h iệ p
10

C M s ố 2 1 - T rìn h b à y b á o c á o tà i c h ín h

G iả m b ớ t c á c y ẽ u c ầ u tr in h b à y t r o n g b á o c á o .

11

C M s ố 2 4 - B á o c á o lư u c h u y ể n tiề n tệ

C h ỉ k h u y ế n k h íc h á p d ụ n g c h ứ k h ô n g b ắ t b u ộ c

12

C M s ố 2 9 - T h a y đ ổ i c h ín h s á c h k ế

Á p d ụ n g h ổ i t ố đ ố i v ớ i th a y đ ổ i c h ín h s á c h k ế to á n .

to á n , ư ớ c tín h k ế to á n v à c á c s a i s ó t

2 .3 .C ác c h u ẩ n m ự c k ế to á n k h ô n g á p d ụ n g
Sô hiệu và tên chuẩn mực

STT
1


C M s ố 1 1 - H Ợ p n h ấ t k in h d o a n h .

2

C M s ố 1 9 - H Ợ p đ ổ n g b ả o h iể m .

3

C M s ố 2 2 - T r ì n h b à y b ổ s u n g b á o c á o tà i c h ín h c ủ a c á c n g â n h à n g v à tổ c h ứ c tà i c h ín h tư ơ n g tự .

4

C M s ố 2 5 - B á o c á o tà i c h ín h hỢ p n h ấ t v à k ế to á n k h o ả n đ ẩ u tư v à o c ô n g ty c o n .

5

CM số 27 - Báo

6

CM số 28 - B áo cáo bộ phận.

7

C M s ố 3 0 - L ã i t r ê n c ổ p h iế u .

c á o tà i c h ín h g iữ a n iê n đ ộ .

20



‫ﺀﻳﺎ‬١^ ‫ ﺓ‬٠ Chữ I)iếi,

cha số, đơn

‫ \ﻟﻞ‬tín li, dơn ‫ ﺍﺑﺎ‬tiề n tệ sử d ^n g trong

kc todn'

3.1. Chữ ơiết, chữ số trong hế todn
- C ìiữ oÌết sít d ụ ng trong hế todn là tiế n g Việt.
- Chữ, số slt d^í,ng trong hế toán, 10 chữ số A Rdp; 0, 1. 2 ١ 3 ١ 4 ١ 5, G, 7, s, 9‫ ؛‬sctu ch-ữ. số h.On.g
ỉig liìn , triện., 1‫ ﻵ‬١ n g h lì ١ t^,... pliOì đOI dán cliú iìi !.); k lìi còn gh-1 ch ٢ỉ số san. c lu ì số h0,ng dơn ni;
p lu íi d ột d.ổ.n p1iá\ ١ ٤.١ sau c liiì sô lia n g đoìi nì. ”
3.2. Đơn 1)1 tin h sứ dííng trong h.ế toon
Đơn ni ١١.lện nột nO do'}١ nì th o i gian ‫ ا‬ao d.ỘỊig Op d iiìig cho cOc doaìììì ngh.‫ ؛‬ệp nhỏ nO. nlía 10
đơn ni do lường chínlì thltc cOa Cộn.g hOa xa h.ội c١i-ủ- ngh.ta. v iệ t N am ; tritOn.g h.ợp cO siỉ. dim g
dơ!i ni d.o litOng l‫؟‬-l٦,ó.c tlrl ph,ai ٩ ‫ ﺍ‬٠‫ ﻻ‬d ổ l ra dơn ni do lường clnlnh tlnltc ciia- Cộng ١i.òa xO h.ội. C.1١,J‫؛‬
Ìig ìiia Việt Nam .
3.3. Đơn uỊ tiền tệ sử dư.ng tro n g hế todn
a) Đơn uì tiề n tệ tro n g hế toOn: 10 B ồng v iệ t N am (K^ hiện qnốc g la lo ..đ’١; Rv hlệíi qnoc tế
lo "V N B ") dược dOng d ể g h i sổ hế toOn, lỌp nO. t r ln li 00‫ ﻻ‬báo cOo toi chinh, cha itoanlì nghiệp.
Trương hợp dơn ni kế toOn chủ
thn, chl b0n.g ngoql t.‫؛‬. th-1 dược chqn n ١ột lot.0 )١gouĩ ĩệ
lOm dơn ni tiề n tệ d ể g h l sổ kế toOn, lập nO trln.h- 1١0‫ ﻻ‬bOo cOo t.Oi c liín lì
b) L i ٠،a chọn dơn nỊ tiền, t.ệ tron.g kế toOn đ ố l nOl cOc docn ١١ íighlệp nhO nO I ١ừa cO nổ ١ì đnu ti(
n.i٤ớc ngoOl
- Boan.h. ٢ig ì ٦ìcì ١ nhó nci niìa cO nốn dồ.n tư. nước Í ١go0ỉ (dươl dáv ‫ ؟‬0‫ ؛‬tốỉ 0‫ ؛‬..;r٠٠'‫؛‬n li nghlệp ‫ ا ا أ‬.‫ة‬
٦
nO níta) thn. ch l c liil ٦‫ﺟﺎب‬:‫ اأ‬bO-ỉig )Igoql tệ cOn c lí 1)0.0 ٩ ‫ أ‬٤‫ ﻻ‬di.-nỉi cha L iK it Kế tofln đ ế xem xCt, qnxết

dị,n.h lita cliqn. dơ ١i ni- tiền, tệ t.rong kế toO.n. nO clr^iỉ trOch tih iệ n i nè qu^.ct đ.l.n.li do trước phOp Inột.
Kh,l lita chon ngoql tệ lOm dơn. ni tiề n tệ tron.g k.ế toan, doa,nh n g ilicp ‫ ا‬٦1‫ا‬,‫ ة‬nO níta ph.ảl thOng báo
nOl cơ qnan tliư ế quan ỈÝ triíc tlCp.
- K lii li،a chọn í^goql tệ I0,n٦ dơn ni. tiề n tệ tron.g l?c toOíi, doanh nghiệp N hỏ 1١0 níía phOl dOp
ứng diíợc dồng th o i CÓ.C tỉ.è^i chnổ.n san:
١ Bơn ni. tiền tệ d-O pliO l diíợc s il d ‫ ا‬ι ‫ اا‬g ch.i٤
' ‫ أأﺧﻼ‬tro n g cOc giao d^ch bOn. liOng, cnng cổp d^ck
‫ ا‬١‫ زا‬cila doanh nghiệp, cO ỏ.nli liương lOn dcn g ltì bOìi hồ.ng lioO, d^ch nư nO tlrưOng lo đơn ni tìcì.

t.ệ dược sh، d q ng tro n g nlệc qn^ết d ìn li g io bOn hO‫ اأ‬g ٠٠
^ Đơn ni tiền tệ dO phOi dược s il di.m-g clu ’‫ ؟‬XCU tron.g nlệc mna liOng hoO, dlch int ciia doanl'
nglilệp nhỏ nO nOa nO. tlrưOng 10 dơn ni tiề n tệ dưqc s il d n ng chủ ‫ ﻻ‬0‫ أأ‬t.rong mệc t h ili toOn d(ia ?.‫ا‬
tlin , chl p lil nhOn cOng, tha,nh toOn tlè n m na ngii^)èn nật llện, hOng lioO nO d ‫ ا‬clι ^ ‫اذ‬-.
- B oanh nghiệp N hỏ nO nừa có cOng 1‫ ﻻ‬mẹ ‫ ﺓ‬nước n.goòl th.'i ch.٩ đi،ợc li.ía clion, dơ)i nl ÍICÌI 1‫؟‬
trong kế toOn g iố n g nOl dơn ni tiề n tệ tro n g k ể toOn của cOng 1.‫ ﻻ‬mẹ n.ến t1i.,١iộc m.ột tro íig cO(:
trương hợp san;
١ B oanh nghiệp N hồ nO nOa dược thOnh lẠp nơl m ١‫ ؛‬c d lch ch il 1,0 ١‫إاﺟﺮ‬, snn xiicit nO gia. (...ag
sOn phdm cho cOng
mẹ, phần lOn ngn^?èn llệ n ditợc mna tìt cOng tx mẹ nO sO-ìi phủ.m diíọ ٠c Yuht
khdn nO tlCn th ii bOl cOng 1‫ ﻻ‬mẹ;

٠
١
٠ TẶ trọ n g cOc hoạt dộng của doanh nghiệp N hỏ nO níta nOl cOng 1‫ ﻻ‬ìnẹ hoặc t ١- irrm g cO‫؛‬
g la .0 dlch k in h doanh của doanh nghiệp N hỏ nO. nOa bOng dơn ni tiề n tệ tro n g kỄ tocai cila cO‫ أ أ‬g
‫ ﻻ‬mẹ lo dOng kể (trèn 70‫؟‬c).
c) Qn^Ị d ổ l bOo cOo to i ch in h lạp bOng dơn ni tiền tệ tro n g kế toOn 10 ngoql tệ sang việt. Nam
Bồng k h i nộp cho cáo cơ qnan qnOn ‫ ﻻ‬N h o nước

Những đoạn có đánh dâu ( ‫ )ب‬và in n ghiêng trong chê' độ kế toán nà.v là nhcrng nội dung da RLía đo!. ‫ ؛‬í

sung theo TT số 138/2011/TT.BTC

21


- Các doanK ngKiệp NHỎ I)à uùa cố cốĩi dầu tu uUớc ĩig o à i tHàak lạp Da h.oat đ ô a g ỏ ١Vlệt
Nara sử d ụ a g u g .ạ l tệ là m dơu ‫ ﺍﺑﺄ‬tìều tệ t ٣ou.g Hế toáìi tHì dồug tHờl DỞi. DÌệc lập B áo cá(.o ١ta i
chínH tHeo dơu u i tiều tệ t ٣oug Hế todu (ugoai tệ) còu pH ải qu^ đ ổ i báo cáo ta i cHlul^ saag ١ ٧ iệt
N am B ồug HHl uộp cHo co quau quart 1‫ ﻻ‬NHa uUỚc.
- Ngu‫ﺟﻼ‬u tác quỵ d ổ i báo cáb ta i cHtuH lập bàug dou ‫ ﺍﺑﺎ‬tièu tệ Hế toOu la ugoql tệ s a u g '\V iệ t
N am Bồug:
T d t cả các H.Hoau ĨUUC t ٣èu báo cáo ta i cHinh cí‫؛‬a
٠ doauk ugHiệp (.cà số liệu, báo cáo oà SÔV ‫ ا‬liệu,
so sáuH) dều duợc qu^ d ổ i tkco t g ia giao d ‫ ا‬c‫ اا‬bluH qudu tĩ'èu. 1‫ ا ا أ‬t r ‫ا‬tòug ugoql tệ llè ĩi ^uggdu
Haug Isau 0‫ ﻻىي‬olết tả t la 1‫ ﻵ‬g ia b ìĩ ١,H qudu liê u uga^^, Hau-g) do N H N N ٧ iệt Nam, cOug b ố tạ i ،ugga^
Hết tHUc н‫ ﻵ‬Hế todu, T ٣uờag Hợp tq i uga^ Hết tHúc H^ H.ế todu HHOug cỏ tẶ g ia b l ١١,1١, qudu lliC u
ugdu Hdug tHì 1‫ ﻻج‬tẶ g ia bìuH qudu llCu ugdu Hdug tạ l uga ‫ ﻻ‬gầu uHdt trước ‫ آ‬rga‫ ﻻ‬Hết tlrUc ‫ ﻵﺧﺎ‬١‫ أ‬Hế
toán.
d) K iểm todu báo cáo ta i cHluH tro u g tru ờ u g Họp sử d ụ u g dou ‫ ﺍﺑﺎ‬tiều tệ tro u g Hế toaiuu la
ugoại tệ

Báo cáo ta i c-HíuH lập tHco dou ١
‫ ﺍﻝ‬tiều tệ tro u g Hế toáu la ugoql tệ dược Hiểm toáu tHcm ‫ ﺍ‬cHế
độ ٩‫ ﻻﺍ‬d ‫ ا‬uH Hiệu HOuH. Báo cáo ta i cHíuH lập tHco dou ‫ ﺍﺗﺎ‬tiề u tệ tro u g Hế toáu la u g oq l tẹ‫ﺍ‬
١HH
qu^r d ổ i ra Yiệt N a m dồug HHoug bảt buộc pHdl Hiểm toáu ma cHl cáu có ‫ ﻻ‬Hiếu ^ác uHậui ^cUa
Hiểm toáu ‫ﻻ‬ề 1‫ ﻵ‬g ia qu‫ ﻻ‬d ổ l uà tluH cHluH xác của ulệc qu^Ị dổl,
d) THaỵ d ổ i đơu 0‫ ﺍ‬tiề u tệ tro u g Hế toáu
- KHI có sự tHa^ d ổ l lớu ‫ﻻ‬ề Hoạt dộug quàu 1‫ ﻵ‬uà HluH doau,H dâu dếu dou ١
‫ ﺍﻝ‬tiề u tệ duq?cc sử.

du ug tro u g các giao d ‫ﺍ‬cH HluH tế HHOug cOu tHod m ãu các tlè u cHudu ucu ố dlểm a, HHodm - 4.3
mục 4 PHdu tHứ uHdt " Q u d ‫ﺍ‬uH cHuug.’ Qu^,ết d ‫ﺍ‬uH 4 8 !2 0 0 6 !Q B -B T C tHì doauH ugHĨ.ệp N hiỏo ٧a
uừa dược tHa‫ ﻻ‬d ổ l dou ‫ ﺍﻧﺎ‬tiều tệ tro u g Hể toáu. Ylệc ‫ﻻ ^ﻻ‬- d ổ l tư m ột dou ‫ ﺍﺑﺎ‬tiều tệ gHl sổ Hế t.o á u
ua‫ ﻻ‬saug m ột dau, ‫ ﺍﺑﺎ‬tiề u tệ gH l sổ Hế toáu HHác cHl dược tHực Hiệu tạ i tHai điểm bát d ả u u lê ١u r độ
Hế toáu mớl. DoauH ugHlệp NHồ ‫ﻻ‬a uừa pHdl tHôug báo cHo co quau tHuế quảu 1‫ ﻵ‬trự c tlc lp ) ٧ề
ulệc tHa‫ ﻻ‬d ổ l dou ‫ﺍ‬١‫ ﺍ‬tiề u tệ tro u g Hế toáu cHam uHdt la sau 10 uga‫ ﻻ‬lam ulệc Hể 1٠ .٩ ‫ ﻻﺓ‬Hết tHHUc
niên độ kế toán.
- ‫ ﻻﻝ‬g ia áp dụ ug cHo các HHoau ĩuục tHuộc B dug Cdu d ố i Hế toáu HHl ‫ﻯ‬0‫ ﻻ‬d ổ l d ơ ^ ‫ ﺃﺩﺍ‬t l ٤ằuu tệ
tro n g kế toán:
Cóc HHodu mục tHuộc B dug cdu d ố l Hế toáu duqc ٩‫ ﺭﻵﺩﺍ‬d ổ l saug dau ‫ ﺍﺑﺎ‬tiều tệ t r o g Hế tooáu
m ởl tHco t‫ ؟‬g ia bluH qudu liê u ugdu Hdug tq i ugO,^? ‫ ﻡ‬0‫ ﻻ‬d ổ l dou 0‫ ﺍ‬tiều tệ troug Hế toá^.
٠ T rlu H 6‫ ﻻﺉ‬tHôug tlu so sáuH HHl tHa‫ ﻻ‬d ổ i dou ١
‫ ﺍﻝ‬tiề u tệ tro u g Hế toáu
T ro u g H‫ ؛‬Hế toáu ddu tiê u Hể tù HHl tHa‫ ﻻ‬d ổ l dou ‫ ﺍﺑﺎ‬tiề u tệ tro u g Hế toOu, doauH ugỉHHÌệp
NHồ ua uừa pHdl lạp báo cáo ta i cHluH tHco dou ‫ ﺍﻧﺎ‬tiề u tệ gH l sổ Hế toáu m ối oa trìuH 6 ‫ﺓ‬٠
‫ ﻻ‬H a ll số
liệ u ‫ﺩﺍ‬è tHốug tlu so sáuH (cột ٠
٤
Đ ầu ud m " của B ảug Càu d ố l Hế todu ua cột "NOm tru ố c ” của EBOo
cOo Hết quà Hoạt dộug HluH doauH oa Báo cáo 1‫ ﺩﺍﯪ‬cHu‫ﻻ‬ểu tiề u tệ)١cụ tHể:
-V Cột “D du nám ” của B dug Cdu d ố l Hế toáu dược trlu H ba^? cdu cứ uOo B dug C du d ắ l Hế
todu dược Idp tq l tHOl dlểm ddu udm ta i cHluH, (tHOl đ iể m tHa‫ ﻻ‬d ổ l dou ‫ ﺍﺑﺎ‬tiề u tệ trou.g Hế troodu)
bdug cOcH sử dụ ng 1‫ ﻵ‬g ia bluH quô,u liê u ugdu HOug tạ l uga^? tHaỵ d ổ l dơu ١
‫ ﺍﺩ‬tiề u t،ệ t r o u g ١Hế
toáu.
١ Cột "Ndm trước” của Báo cáo Hết qud Hoqt dộug HluH doauH uO, Báo cáo lưu cHu^ểu tlề u a tệ
dược trlu H 6‫ ﻻﺉ‬cda cứ ‫ﺑﺎ‬do Báo cáo Hết quà Hoạt dộug HluH doauH ‫ﺩﺍ‬a Báo cáo litu c H u ic u t l ề u i tệ
dược lẬp tq l tHai dlểm ddu udm bdug cOcH sử d ụ u g tẶ g ia bìuH qudu liê u ugdu Hdug t.ruug ib l١
luH
uũm trưởc Hều He udm tHa‫ ﻻ‬d ổ i dou ‫ ﺍﺑﺎ‬tiề u tệ tro u g Hế toáu.

e) THuỵết m lnH bOo cáo ta i cHíuH
KH I q u d ổ l báo cáo ta i cHtuH (dược Idp bdug ugoql tệ) saug Y lệt N am B ồug HoẶc HHl thHa‫ﻻ‬

22


đ ổ i dơì υί tie n tệ tro rig Rc toan, ctoaaỉi agluep INỈIU ua uua ρΚ άι tr ln ì i ‫ ﻻﻳﺆﻷ‬rõ tre n THu^/ết ĩĩiiĩiK
báo СШ tà i c h ín li 1‫ ﻷ‬do t l ‫ ا‬o‫ ﻻ‬dổi. dơa ‫ اﺑﺄ‬tiềa tệ troag bế toan υα n.Kững шгК ١r(،ở n g (nếu cO) d ố i
uới b á tcáo ta i c k in li do aĩệc qii^ý dổi báo cdo tat chirxK ttx dồng ngoại tệ sang V iệ t Nanx B ồ n g
koẠc tìa^ d ổ i dơn 0‫ ا‬ttền tệ trong bế todn."

4. Xiểm kê tà i sả n
К і‫؛‬т kê tà i sản là việc cân, dong, do, đếm số lao'ngi xác nhận và đánh g iá châ't lượng, giá
t r ị của tà i sản, nguồn vôh h iệ n có tạ i th ờ i điếm kiểm ké dể kiểm t i^ , dôi chiêu vó'i số liệ u tro n g
sổ kê'bán.
Díanh nghiệp nhỏ và vừa phải kiểm kê tà i sản tro n g các trư ờng hợp sau:
- (uối k ỳ kế toán nãm , trước k h i lập báo cáo tà i chinh',
- íh ia , tách, hỢp n h ấ t, sáp nhập, g iả i thể, chấm d ư hoạt dộng, pha sản hoặc bán, kh o án ,
cho thĩê doanh n g h iệ p ‫؛‬
- íh u yể n dổi h ìn h thức sở hữu doanh nghiệp;
- lả y ra hỗa hoạn, lu lụ t và các th iệ t h ạ i bất thường k h á c ‫؛‬
- íá n h giá lạ i tà i sản theo quyết đ ịn h của cơ quan nhà nước có th ẩ m q u yề n ‫؛‬
- íác trư ờng hợp khác theo quy đ ịn h của pháp luật.
Sai k h i kiếm kê tà i sản, doanh nghiệp phải lập báo cáo tổng hợp k ế t quả k iể m kê. Trường
hợp có chênh lệch giữa số liệ u thực tế k iể m kê v ớ i số liệ u g h i trê n sổ kê' to á n , dơn v ị k ế toán
p hải xic đ ịn h nguyên n h ân và phải phản ánh số chênh lệch và k ế t quả xử l.ý vào sổ k ế to á n
trước Ih i lậ p báo cáo tà i chinh.
Vệc k iể m kê p h ả i phản ánh dUng thực tê' tà i sản, nguồn h ìn h th à n h tà i sản. Người lậ p và
k ý báccảo tổ n g hợp kê't quả k iể m kê phải chịu trá c h n h iệ m về kê't quả k iể m Ы).


5 . Công kh ai b áo cáo tà i chinh
5 ٠١٠. N ộ i d u n g cOng k h a i bá o cá o t à i ch in h с й а d o a n h n g h ìệ p nhO υίι o ừ a g ồm :
- "in h h ìn h tà i sản, nỢ p hải trả và vốn chủ sở h ư ‫؛‬
- "ric h lậ p và sử dụng các quỹ‫؛‬
- ỉế t quả hoạt dộng k in h doanh‫؛‬
- "hu nhập của người lao dộng.

5. Ì· H ìn h th ứ c v à th ờ i h ạ n cô n g k h a i b ả o c á o tà i c h in h
Vệc công kh a i bắo cáo tà i chinh dược thực h iệ n theo các h ìn h thức:
- ^hát hà nh ấn phẩm ;
- ‫؟‬hOng báo bằng vãn b ả n ‫؛‬
١١٠- ủ m y ế t ١
٠ Các h ìn h thức kh á c theo quy đ ịn h của pháp luật.

B)'i với doanh n g hiệ p nhỏ và vừa là doanh nghiệp tư n h ắn và công ty hợp danh p h ả i công
k h a i tóo cáo tà i c h in h nầm tro n g th ờ i hạ n 60 ngày, kể từ ngày kê't thUc k ỳ kê to á n n ă m ‫ ؛‬dối ١ 'ớì
các doma nghiệp nhỏ vặ vừa khác th ờ i hạ n công k h a i báo cáo tà i c h in h chậm n h ấ t la 120 ngày.

6. Bảo quản, lưu trữ tà i liệ u k ế toán
61. L o ạ i tà i liệ u k ế to á n d o a n k n g k iệ p nkO υα oừ a p k d i lư u trữ , g ồ m :
- ]h ứ n g từ kê' to á n ‫؛‬
- Sổ k ế toán ch i tiê 't, sổ kê' toán tổ n g h ợ p ‫؛‬
- 3áo cáo tà i c h in h , báo cáo kế toán quản t r ị ‫؛‬
- Tài liệ u khác có liê n quan dến kê' toán như: Các loại hợp dồng‫ ؛‬Q uyết đ ịn h bổ sung vốn từ

23


lợ i nlìuặn. phAri phôi các quv tư lợi nhiiộn; Quyết đ ịn h m iễn giảnì thuêl honn thuế, tmuy ' thu
th u ế ' Báo cho kíêt quả kỉếln kò và đíhih giắ tà i sản: Các tà i hệ ‫ ﺍ‬ï liẻ n quan đ ê l ١ kiếm tr a ,١ th n a n h

tỉ.a kiổ ln toun; (Các tai hệu lié a quan đến giải thể, phá sản, chia, tác-h, sáp nhỉlp, chấm diứ t hhoạt
động, chuyon rloi liìn h thức so ‫ ﺫﺍﺃﺍﺇﺍ‬: Biên hản t ‫؛‬êu hUy tà i hệu k ế tohn và các tà i hệu khác có 1 hèn
quan đến 1((‫ ﺍﺍ ﻝ;)؛[ ﻱ‬.

6.2. B a o qi/áíi., lu ٠u tr ữ t a i liệu k ế toáu
1٦ai ]ịhu kấ tohn phải tìược doanh nghiệp nhỏ va vừa bảo qudn dầy đU, an tohn tro m g ‫ ﺁ‬quá
t i l n h SIÍ dptig hígười làm k ế toán có trách nhiệm bảo quản tà i liệu kế toán. íCLÌa m inh tro ín g ( q ٧ a
tr in h sư dụng.
T à i liệu kế toán lưu trữ phai la bản chinh theo quy đ ịn h của pháp luật cho từng loại ita i 1 liệu
k ế toán. Trườíig hợp tà i liệu kế toán bị tạm giữ, bị t ‫؛‬ch thu, b ị m ấ t hoặc bị huỷ hoại th i ỉp h ả ả i có
kêBiên bản kèm theo bản sao chqp ta i bệu bị tạ m giữ, b ị tịc h thu, b ị m ất hc ٠ặc bị hUy ho)ại. ٠ Đôi
v ớ i chứng từ kế toán chỉ có m ột bản chinh nhưng cần phải lưu trữ ỏ cả hai n ơ i th i một trcong ‫ ﺁ‬hai
nơi dược lưu trữ bản chứng từ sao chpp. Chứng từ kê' toán sao chụp đế’ lưu trữ phải dưọ'c cchppip tư
bdn chinh va Jìl٦ ải có chữ k ý và dâ'u xac nhận của dơn v ị lưu bản chinh.
G iám dốc doanh nghiệp nhỏ và vừa chịu ti.ách n h iệ m tố’ chức bảo quản .١ lưu trừ tai liệ u u kế
to á n về sư an toàn, dầy đủ và hợp pháp cUa tà i liệu kê'toán.
T à i liệu kế toán dưa vào lưu trữ phaJ dầv điì, có hệ thống, phải phân loại, sắp Xflp‫ ؛‬th h à n h
từ ng bộ hồ so' rid n g theo th ứ tự thOi gian phai sinh và theo kỳ kê' toán nốm.

6.3. N ơ i l i

t r ữ t à i liệ u k ế ta á u

T à i liệ u k ế toán của doanh nghiệp nào dược l ư trữ tạ i kho của doanh nghiệp do. K،ho ) lưu
tr ữ phải có dầy đủ th iế t b ị bảo quản và diều k iệ n bảo quản bảo dảm an toàn trong quá triìn h 1 lưu
tr ữ theo quy d in h của pháp luật. Doanh nghiệp nhỏ và vừa có th ể thuê tổ' chức luU trữ th^ực hhiện
lưu trữ tà i liệu k ế toán trê n cơ sơ hợp dồng ký kê't giữa các bên.
T à i hệu k ế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa g iả i thể, phá sản bao gổm tài liệu kcê t(toán
của các ky kê' toán nầm dang cOn tro n g th ờ i hạn l ư trữ và tà i liệu kế toán liên quan đtê'n vviệc
g iả i th ể phá sản dược l ư trữ tạ i nơi theo quyết đ ịn h cUa G iám dô'c doanh nghiệp,

Tai liệu k ế toán của các ky kô' toán nãm dang còn tro n g th ờ i hqn lưu t i ٠ữ cua CÍIC doajanh
ng hiệ p di-íợc chia, tách th à n h hai lia y nhiều doanh nghiệp mới dược xiV ly thecí quv định saiu^ kNêu
tà i liệ u k ế to‫؛‬tn phân chia dược cho dơn vị kê' toốn mứi th i pbdn chia và lưu t i ٠ư tạ i doaanh
nghiệp m ớ i‫ ؛‬níYu tà i liệu kê' toán không phân chia dược th i lưu trU' tạ i dơn vị k ế toán bị chiia hnoặc
b ị tá.ch hoặc l ư trữ tạ i nơi theo quyê't định của cơ quan cO th ẩ m quyền quyết định ch i ٤a, títách
doanh nghiệp. Tài liệ u k ế toán liê n quan dến chia, tách th i l ư trữ tạ i các doanh nghi(ệp rm ớ i
c h ia ,tá c h .
T à i liệu k ế í.oán của các k y kê' toán nâm dang còn tro n g th ờ i hạn lưu trữ và tà i liệu kcê tQ-.oán
lie n quan dến S í l p nhập các doanh nghiệp nhỏ và vừa th i l ư trữ tạ i doanh nghiệp n h lận ‫ ؛‬sáp
nhập.

6.4. TìiOi Hvin lư u t r ữ ta i lÌệu k ế toán
6.‫ا‬4٠‫ ا ; ا‬٦‫ ة‬١ ĩiệa kc toủìì \ ١٠hdi ‫ا‬.‫ ا‬، ‫(ا‬, trữ tối tliic u 5 nám, gồnr:
٠ Tài hệu kí todn dUng cho qudn ly, diều hành thường xuyên của doanh nghiệp, khtôngg sử

dung t r '‫؛‬c tiê p d(‫ ؛‬g‫؛‬،‫؛‬- ?'ẩ k ế toán và lập bổo cáo tà i chinh, như phiếu thu, phiếu chi, phiếm nhhập
‫ ﺃ‬h ' ١ pỊìk.Hỉ xu d t ]vho khOng lưu tỉ ٠on.g tập tà i liệu k ế toán của Phòng K ế toán.

rpàỉ ligu kr toán khác ddng cb() quan ly, điều hành va c h ư g trt k ế toan ìớíác khOmg ttr ự c
h í 0 ghi sô kế to;m và lâp báo cáo tà i chinh.

24


6.4.2. T à i liệu kế todn p lia i liCu trữ tối tliic u !() nâìĩi, gồm :
- ChiJfng tjf kế toan sử dụng tr^íc tiếp dề glìi sổ kê' toổn và lập báo cắo tà ‫ ؛‬c h ín b , cắc bảng
kê, bảng tổ n g ho'p chi tiê't, các sổ kê' todn chi tiê t, các sổ kê' toán tố'ng họ'p ١ báo cáo tà i ch in h
nám của do'n vỊ kế toán, biên bản tiêu hủy tà i liệu ke todn và tà i liệu khắc cO lid n quan dến ghi
sổ k ế toán và ]ậĩ. bdo cổo tà i c liín li, tro n g đó cO báo cáo kiếm toán và báo cổo 1 iế’m tr a k ế toán.
- T à i liệu kế todn bẻn quan đến tlia n h lý tà i


S íin

cO' d‫؛‬nh.

- T à i liệu ké toán vẻ quá tr in h dầu tư ١ bao gổm tà i liệu kẻ' toán cda cổc kịr ke' to á n năm và
tà i liệu kê' toáa ١'ề Bốo edo qu.١'ế t toổn vốn dầu tư dự án hodn thành.
- T à i liệu kê toán liè n quan dê'n th à n li lập, chia, tá cli, hợp nhá't, sáp nhặp, (-liuvển dổi h ln h
thức sỏ' hữu, giải thế’, chấm dtrt, hoạt động, phá sản đo.n vị kê' toán
6.4.3. T à i liệu kc l.oủ.íi phai. luu. trik υΐπΐι ‫ﻻ‬1.‫ج‬١٦ quv d.‫؛‬. ,ìili u-hư. sau:
- T à i liệ u ké' toán dược lưu trữ v ĩn h viền la các tà i liệu kế toán có tin h Sjí liệu, có ý n g h ĩa
quan trọ n g về k in h tê '١ an n in h , quỗ'c phOng. Việc xác đ ịn h tà i liệ u kê' toán 1‫ ﺫﺍﻯ‬tr ừ v ĩn h v iễ n do
người dại diện theo pháp lu ậ t cUa doanh nghỉệp quyết đ ịn h cần cứ vào tin h tù liệ u và ý n g h ĩa
lâu dài của tà l liệu, th ô n g tin dê’ quyết đ ịnh cho từng trư ờng hợp cụ thế' và g i ٤0 cho bộ p h ậ n kế
toán hoặc bộ phện kliác lưu tr ữ dưới h ìn h thức bản gốc hoặc liìn h thức khác;
- T h ờ i hạn lưu trữ v ĩn h v iễ n phải là th ờ i hạn lưu trừ trê n 10 năm cho đ ،n k h i tà i liệ u kê
toán b ị hủy hcại tự n h iê n hoặc dược tiêu hủy theo quyết d ịn li cUa người dại di%n tlie o pháp lu ậ t
của dơn v ị kê' ١oốn.

6.5. THcíi đ iểm tin h thcri Han l à tr ữ ta i liệ u Hế to á n
T h ờ i điển, tín li th ờ i hạn lưu trữ dối với tà i liệu quy đ ịn h tạ i điểm 6.4 СІШ p h ần quy đ ịn h
chung Quvết d:nh này dược tin h từ ngày kê't thUc k y kê' toán năm.

7. Kê' toán trưởng
7.1. B ổ t n k، ế toủìi triíơ n g
D oanh ngaiẹp nbo và vừa de ٧ bo' t r i ngưò.1 Idm kê' toan trương hoặc phụ t.a ^h kê' toán. K h i
th à n h lập doaolì nghiệp nho và víta phai bỏ t r i nga.v ngươi Idm kê' todn trư 0'jg hoãc phụ trá ch
кй toán. Trường hop k h u vế t ke' toán trưởng lĩoơc phụ trd ch kê' todn th i ٧ ‫ ﺱ‬٠‫ ﺇ'ﺍ‬có th â m quyền
p h ả i bố’ nhiệm ngay ke' todn ti.ương hoặc Ị ) h ụ trdch kế todn mới. Doanh nghiệ) c:0 th ể bổ n h iệ m
kê 'to á n trưởng, hoặc phụ trd c h k ế toán hoặc thuê ke loá ĩĨ t.i.Uo'ng.

K h i th a y ‫ ذ'ةذ‬kế todn tỉ*ương hoặc phụ trá ch ke' toan, ngươi dại diện theo )háp lu ậ t của đơn
v ị k ế toán p h ii tổ chức bàn giao công việc va tà i liệu ke' toán giữa ke toán trư ở n g hoặc phụ
trá c h kê' toán :ũ và ke' toán trư ởng hoặc phụ trách ke' toán m ới, dồng th ơ i th ô ìg báo cho các bộ
phận có liê n c.uan tro n g dơn v ị và cho ngân hàng nơi mở tà i khoản giao dị(h biê't họ, tê n và
mẫu chư kv cla ké toán trư ở n g hoặc phụ trá ch ke' toán m ới . K ế toán trư ở ig m ới chịu trá c h
n h iệ m về cOng viẹc lam сия m in h kể từ ngơỵ nhận bàn giao công việc. K ế toái trư ở n g hoặc phụ
trá ch ke' toán cũ vẫn p h d i chịu trách nbịệm về tin h ch in h xắc, dầy đủ, k h a c i tin , tà i liệu k ế toán tro n g thOi g ian m in h phụ trách.

7.2. T ê u cHuắu oa d iề u кгётг с й а Hế Ιοάτι trư ô n g
N ^ lờ i d ư c b ố t r í là m ke' toán trưởng doanh nghiệp nhỏ và vừa p hải có Piẩ.m c h ấ l dạo dức
nghề ng hiệ p , Irung thực, liê m kh ie'tj có ý thức chấp hành pháp lu ậ t‫ ؛‬chuyên Доп, n g h iệ p vụ về
k ế to á n từ bậc trung cấp tr ở lê n và có th ờ i gian công tác thực tế về k ế toán ít rh â 't là ba nầm .
N ^JỜ i dư‫؟‬c bố t r i làm kê' lo á n trưởng doanh nghiệp nhỏ và vừa p hải có :áíC diều k iệ n sau
dây:
- K h ô ng tbuộc các dơ'i tượng không dược làm ke' toán quy đ ịn h tạ i D iều 51 :ủ ^ L u ậ t Kê' to á n ‫؛‬




- Đã qua lớp bồi dưỡng kê toán trư ởng và được cấp chứng chỉ bồi dưỡng k ế toán trưởng tlheo
quy đ ịn h của Bộ T ài chính.

7.3. T h u ê là m k ê to á n , th u ê là m k ế to á n trư ở n g
- D oanh nghiệp nhỏ và vừa được thuê doanh nghiệp dịch vụ k ế toán hoặc người có đămgf ký
k in h doanh dịch vụ kế toán làm kế toán hoặc làm k ế toán trưởng.
- Người được thuê làm k ế toán, thuê làm kê toán trư ởn g phải đảm bảo những tiêu c:hiuẩn
nghề nghiệp quy đ ịn h tạ i các Đ iều 51, 55., 56 và Đ iều 57 của L u ậ t Kê toán và các ván bản hiưcớng
dẫn th i h à nh L u ậ t K ế toán.
- Người điíợc thuê làm k ế toán trư ởng phải có đủ các điều kiện:

+ Có chứng chỉ hành nghề k ế toán theo quy đ ịn h tạ i Đ iều 57 của L u ậ t K ế toán;
+ Có chứng chỉ bồi dưỡng k ế toán trư ởng theo quy đ ịn h của Bộ T à i chính;
+ Có đáng k ý kinh doanh dịch vụ k ế toán hoặc có đăng k ý hành nghề k ế toán trong diOíanh
nghiệp dịch vụ kế toán.
- Người được thuê là m k ế toán có trá ch n h iệ m và quyền của người làm k ế toán quy đ ịn ih tạ i
kh o ả n 2, khoản 3 Điều 50 của L u ậ t K ế toán. Người được thuê làm k ế toán trư ởng có trá ch n.hiiệm
và quyền của k ế toán trư ởng quy đ ịn h tạ i Điều 54 của L u ậ t K ế toán.
- Người đại diện theo pháp lu ậ t của đơn v ị k ế toán p h ả i chịu trá ch n h iệ m về việc th u ẽ llà m
k ế toán, thuê là m k ế toán trưởng.

26


Phẩn thứ hai

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN K Ế TOÁN
I. QUY Đ ỊN H CH U N G
1.
T ài khoản kê toán dùng để phân loại và hệ th ô n g hóa các nghiệp vụ k in h tế, tà i chính
theo nội dung k in h tế.
Hệ thông tà i khoản k ế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm các Tài khoản cấp 1, T ài
khoản cấp 2, tà i khoản tro n g B ảng cân đôi k ế toán và tà i khoản ngoài Bảng cân đôi k ế toán
theo quy đ ịn h tro n g chế độ kế toán này.
2- Các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa căn cứ vào hệ th ô n g tà i khoản kế toán quy đ ịn h
tro n g C hế độ k ế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, tiế n hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiế t hoá
tro n g hệ th ô h g tà i khoản k ế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, k in h doanh, yêu cầu quản lý
của từ ng đơn vị, nhưng phải phù hợp vớ i nội dung, kế t câu và phương pháp hạch toán của các tà i
khoản tổ n g hợp tương ứng.
3- Trường hợp doanh nghiệp nhỏ và vừa cần bổ sung T à i khoản câp 1 hoặc sửa đổi T à i
khoản cấp 1, cấp 2 tro n g hệ th ô h g tà i khoản k ế toán do Bộ T ài chính quy đ ịn h về tên, k ý hiệu,

nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ k in h tế p h á t sin h đặc thù phải được sự chấp
thuận bằng ván bản của Bộ T à i ch ín h trước k h i thực hiện.
4- Các doanh nghiệp nhỏ và vừa có th ể mở thêm T ài khoản câp 2 và T ài khoản cấp 3 đôi
với những tà i khoản không có qui đ ịn h T à i khoản câp 2, T à i khoản cấp 3 tạ i D anh mục Hệ
thống tà i khoản k ế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa đã quy đ ịn h tro n g Quyết đ ịn h này nhằm phục
vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề n g h ị Bộ T à i chính châp thuận.

27


II. D A N H MỤC HỆ THỐNG
T Â I K H OẢN K Ế TO Á N
Sô hiệu TK
TT
Cấp 1 Cấp 2
1

2

3

Cấp 3

TẺN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

4

5


6

LOẠI TÀI KHOẢN 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
1

2

Tiền mặt

111
1111

T iế n V iệ t N a m

1112

N g o ạ ị tệ

1113

V à n g , b ạ c , k im k h í q u ý , đ á q u ý

Tiền gửi Ngân hàng

C h i tiế t th e o

1121


T iề n V iệ t N a m

từ n g n g â n h à n g

1122

N g o ạ i tệ

1123

V á n g , b ạ c , k im k h í q u ý , đ á q u ý

112

3

121

Đầu tư tài chính ngắn hạn

4

131

Phải thu của khách hàng

C h i tiế t th e o từ n g

k th á c h


hàng

5

6

Thuê GTGT được khấu trừ

133
1331

T h u ế G T G T đ ư ợ c k h ấ u trừ c ủ a h à n g h ó a , d ịc h v ụ

1332

T h u ế G T G T đ ư ợ c k h ấ u trừ c ủ a T S C Đ

Phải thu khác

138
1381

T ả i s ả n th iế u c h ờ xử lý

1388

P h ả i th u k h á c

7


141

Tạm ứng

8

142

Chi phí trả trưóc ngắn hạn

9

152

Nguyên liệu, vật liệu

C h i tié t th e o đ ô i tiư ợ in g

C h i tiế t t h e o y é u (C ấìu
q u ả n íý

10

153

Công cụ. dụng cụ

C h i t iế t th e o y ê u (Cầ ٤'j
q u ả n lỷ


11

154

Chi p hí sản xuất, kỉnh doanh dở dang

C h i t ié ì th e o y ê u (C ẩỉu
q u ả n lý

12

155

Thành phẩm

C h i t iế t th e o y ê u (Cầ‫ ؛‬u
q u ả n lý

13

Hàng hóa

156

C h i tiế t th e o y ê u (Cầỉu
q u ả n lý

14

157


Hàng gửi di bán

C h i t iế t t h e o y ê u (Cẩìu
q u ả n lý

15

159

Các khoản dự phòng
1591

D ự p h ò n g g iả m g iá đ ầ u tư tà i c h ín h n g ắ n h ạ n

1592

D ự p h ò n g p h ả i th u k h ó đ ò i

28


×