SIÊU ÂM THẬN
1.
2.
3.
Giải phẫu
Kĩ thuật siêu âm
Hình ảnh siêu âm
Giải phẫu thận
Hình thể ngoài
- Vị trí: D12 – L3
- ThËn thuéc khoang sau phóc m¹c
- Hướng trục dọc
- Liên quan: cực trên – cực dưới
Thận P: gan, thận T: lách
Giải phẫu thận
H×nh thÓ trong:
+ Xoang thËn: đài bể
thận – ĐTM thận
– mỡ
+ Nhu mô thËn:
Vỏ: - cầu thận
- trụ Bertin
Tủy: hình tháp- ống
thận, mạch máu,
Ranh giới vỏ tủy rõ
Giải phẫu thận
Giải phẫu thận
Kĩ thuật
mp dọc& ngang toàn bộ thận
mp chếch thấy chỗ nối bể thận - NQ và NQ đoạn gần
TP:- mp trước bên: gan làm cửa sổ âm
- mp sau:quan sát cực dưới
TT: quét ở phía sau hơn, lách làm cửa sổ âm
Nằm sấp: quét từ sau lưng (ít)
BN hít thở sâu
Giải phẫu siêu âm
Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan < Tụy < Xoang
thận
Bao thận: đường tăng âm rõ
Bể thận: trống âm
Xoang thận tăng âm mạnh
Mỡ quanh thận: tăng âm vừa
Cắt dọc
Cắt ngang
Cắt chếch
Thận sơ sinh-trẻ nhỏ
4 điểm khác biệt:
- Vỏ: đậm âm hơn so với
người lớn
- tháp: xh nổi bật, giảm âm
rõ, tăng phân biệt vỏ tủy
- xoang thân: hẹp hơn do
chứa ít mỡ
- đài thận: căng, thấy chứa
dịch
Kích thước thận
Dày: đo từ trước ra sau
Ngang: đo từ chỗ rộng
nhất đến rốn thận
Dọc: nối 2 cực thận
3x6x12cm
dày nhu mô: 1,5-2 cm
Tỷ lệ: nhu mô/xoang
thận:
< 60 t: 1,6/1
> 60 t: 1,1/1
Diện cắt ngang: 16-30 cm2
SIÊU ÂM NIỆU QUẢN
Giải phẫu
3 chỗ hẹp
GP: 2 đoạn: bụng và chậu
Đoạn bụng: nằm ở bờ trong
của cơ thắt lưng
Đoạn trong thành BQ: chạy
chếch, dài khoảng 2cm, mở
vào vùng tam giác BQ
nam: đoạn cuối chạy trên túi
tinh
nữ: đoạn cuối nằm cạnh túi
cùng bên âm đạo
Giải phẫu
Kĩ thuật siêu âm
NQ giãn SA thấy
Bt: SA thấy đoạn gần và đoạn xa và đoạn bắt chéo mạch chậu
NQ đoạn gần (1/3 trên): mp chếch dọc, cố gắng lần theo NQ
đến tận BQ theo mp này
NQ đoạn 1/3 giữa: khó, ép đầu dò
NQ đoạn BQ: chếch đầu dò theo hướng đi niệu quản khi bàng
quang căng: hướng chếch từ trong ra ngoài, từ dưới lên trên
Đk bình thường: 3-6mm
Cắt dọc: cấu trúc ống, thành mỏng, chứa dịch, trống âm.
KT doppler: đánh giá luồng phụt của nước tiểu từ lỗ NQđ/g
lưu thông NQ và c/n thận
NQ đoạn gần
NQ đoạn 1/3 dưới
Lỗ NQ
NQ trước khi bắt chéo ĐM chậu
NQ bắt chéo ĐM chậu
Luồng phụt của nước tiểu qua
lỗ NQ
SIÊU ÂM BÀNG QUANG
Giải phẫu
- BQ nằm dưới PM
- Tam giác BQ: tạo bởi 2 lỗ NQ và lỗ NĐ. Thành BQ dày hơn, có
thể đến 4-5mm
- Thành BQ dày: 3mm khi BQ đầy và 6mm khi BQ xẹp
K thut siờu õm
BQ cng va phi
Quét theo mặt phẳng ngang và đứng dọc.
Chỳ ý cỏc vựng khú thm khỏm:
Thành bên nơi chùm tia gần song song với thành
Đáy BQ nằm sau xương mu
Thành trước BQ nơi hay có giả ảnh dội
chếch đầu dò
chỉnh lại gain, dùng đầu dò TS cao
Dựng u dũ tn s cao: 5-7,5 MHz: quan sỏt thy cu trỳc chi tit
ca thnh BQ: niờm mc-c-mụ x lk
Dũng pht nc tiu: 5-25 phỳt/1 ln
Mt s trng hp o th tớch nc tiu tn d:
V = KT ngang x KT dc x KT trc sau x 0,523
- Bt: V BQ tn d: < 20ml ngi ln
- Cú ý ngha bnh lý khi > 50ml
Đầu dò 7,5MHz: cấu trúc chi tiết
thành BQ: bề dày lớp niêm mạc- cơ
đo được 1,25mm
SA doppler: dòng phụt nước
tiểu từ lỗ NQ
Thank you!