Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

tieng anh xây dựng dân dựng và công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.33 KB, 70 trang )

ENGLISH FOR CONSTRUCTION
0t1.3. PRACTICE CONVERSATION :
Đàm thoại thong dụng :
MAKING A PHONE CALL
Gọi điện
Albert : hello ?
Bob : good morning.Is Albert there ?
Bob : Al ! This is Bob. What are you doing ?
Albert : Bob ! I’m sleeping. What time is it ?
Bob : It’s 8:00 a.m, time to rise and shine.
Albert : 8:00 a.m ? Huh ! Oh no, I’ll be late for work !
8 giờ sáng rồi hả ? Ôi thôi, tôi sẽ đi làm trễ mất !
Bob : No! No! No! No! Today is Sunday.You don’t have to work today.
Albert : Oh, Saturday ! That’s right. No work today. Oh, that’s good.
Bob : Hey, are you free today ?
Albert : well, today is Saturday. Yeah, I’m free.
Bob : Would you like to do something together today ?
Albert : That sounds good. What do you want to do ?
Bob : I don't know. What do you want to do ?
Albert : I don’t know, either. Why don't you come to my house and we’ll think of something?
Bob : Okey, I’ll be there in about an hour.
Albert : Okey, see you later.
Bob : See you , Al.
TRANLATE INTO VIETNAMESE
Albert : Alô ?
Bob : Xin chào.Albert có ở đó không à ?
Albert : this is Al.
Bob : Al ! Bob đây. Bạn đang làm gì vậy ?
Albert : Bob đó à ! Tôi đang ngủ. Mấy giờ rồi ?
Bob : 8 giờ sáng rồi, đã đến giờ thức dậy rồi.
Albert : 8 giờ sáng rồi hả ? Ôi thôi, tôi sẽ đi làm trễ mất !


Bob : Không! Không! Không đâu! Không sao! Hôm nay là thứ Bảy. Hôm nay ban không phải đi
làm mà !
Albert : Ồ, thứ Bảy! đúng rồi. Hôm nay không đi làm. Ồ, thế thì hay quá !
Bob : Này, hôm nay Bạn có rảnh không ?
Albert : À, hôm nay là thứ Bảy. Có, tôi rảnh.
Bob : Hôm nay bạn có muốn cùng làm gì với tôi không ?
Albert : Nghe có vẻ được đấy.Bạn muốn làm gì ?
Bob : Tôi không biết.Bạn muốn làm gì ?
Albert : Tôi cũng không biết nữa. Tại sao bạn không đến nhà tôi và chúng ta sẽ nghĩ ra điều gì đó
nhỉ ?
Bob : Được, tôi sẽ đến đó khoảng một tiếng nữa.
Albert : được rồi, hẹn gặp lại sau nhé.
Bob : hẹn gặp lại, Al nhé.

UNIT 2 :
2.1.TENDER AND CONTRACT : Dự thầu và hợp đồng
Tender : Đấu thầu, dự thầu = Bid
Tenderer : Người dự thầu = Bidder
Instructions to tenderers : Hướng dẫn cho người dự thầu
Form of tender : Mẫu đơn dự thầu
Scope of works : Nội dung công tác
Notice to commence the works : Lệnh khởi công
Trang 1


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Main contractor : Nhà thầu chính
Subcontractor : Thầu phụ
Quotation : Bảng báo giá
Bill of quantities : Dự toán khối lượng

Deadline for submission of tenders : Hạn chót nạp dự thầu
Contract: Hợp đồng
Letter of award : Văn bản giao thầu
Main contract : Hợp đồng chính
Subcontract : Hợp đồng phụ
General conditions of contract : Các điều kiện tổng quát của hợp đồng
Contract price : Giá trị hợp đồng
Lump sum contract : Hợp đồng giao khoán
Unit price : Đơn giá
Commencement date : Ngày khởi công
Completion date : Ngày hoàn thành
Inspection : Kiểm tra, thanh tra
Acceptance : Nghiệm thu
Handing over : Bàn giao
2.2. READING :
ECONOMIC CONTRACT
This Economic Contract ( the “contract“ ) is made on 7th April in Ho Chi Minh City, Vietnam, by
and between :
Party A, the Client :
Full name : IDT COMPANY LIMITED
Address : Hall 8 Quang Trung Software, District 12, Ho Chi Minh City
Represented by : Mr. Hwang Byung Lak, General Director
And
Party B, the Contractor :
Full name : HOABINH CONSTRUCTION AND REAL ESTATE CORPORATION
Address : 235 Vo Thi Sau Street, District 3, Ho Chi Minh City
Represented by : Mr.Le Viet Hai, Director
WHEREAS IS IT AGREED AS FOLLOWS :
Article 1 : SCOPE OF WORKS
Party Bob agrees to carry out Party Albert the construction of RC Structural and Brick Works

(For one Block – Phase I only) which are summarized as follows :
a. The Basement 1 & 2 and Super Structure Contract scope of work in full consist of :
The preliminary for the works as required by conditions of contract.
The execution of all structural works form foundation to roof for Green Hills Project such as :
Foundation beam/slab, diaphragm wall, ramp, slab, beam, column (as per tender
drawings).Excepting excavation. Use excavation soil for back filling.
Septic tanks, manhole and connection to the infrastructure
Backfilling, compacting, blinding to the design level of underneath RC ground slab.
RC foundation 400 mm thick, from -4.250 to -3.800 ( included lean concrete 50mm thick ) and
RC foundation beam as follows drawings.
RC slab, beam, column as shown in the Tender Drawings ( form level -3.800 Basement 2 FL to
level +39.600mm Roof FL )
Rc staircase, lift core wall, column post, lintel any concrete partition wall as shown in the Tender
Drawings.
( to be continued )
2.3.PRATICAL CONVERSATION
VISITING A FRIENDS
Albert : Hello.Who is it ?
Trang 2


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Bob : It’s me, Bob.
Albert : Hey, Bob. Come on in. I’ve been waiting for you .
Albert : Hi
Bob : How are you ?
Albert : I’m OK. I’m still a little bit sleepy. I haven’t had my coffee yet.
Bob : I understand.
Albert : Do you want something to drink ?
Bob : Do you have any fresh squeezed orange juice ?

Albert : No, I’m out of orange juice. Would you like some grape juice ?
Bob : Grape juice, hmmm…That would be great !
Albert : Oh! Sorry. Out of grape juice, too.
Bob : That’s too bad.
Albert : Have you had breakfast yet ?
Bob : No, Have you ?
Albert : No, I haven't. Are you hungry ?
Bob : Yes, I’m. Let’s go out and get something to eat.
Albert : OK. That sounds good. My aunt has a breakfast shop near here.
Bob : Great! Let’s go there.
Albert : Okey, let’s go.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Đến thăm một người bạn
Albert : Xin chào, ai đấy ?
Bob : Tôi, Bob đây.
Albert : Này, Bob. Vào nhà đi. Tôi đang chờ bạn đây.
Albert : Chào
Bob : Bạn có khỏe không ?
Albert : Tôi khỏe. Tôi vẫn còn hơi buồn ngủ một chút. Tôi vẫn chưa uống cà phê mà.
Bob : Tôi biết.
Albert : Bạn có muốn uống chút gì không ?
Bob : Bạn có nước cam vắt tươi không ?
Albert : Không, tôi hết nước cam rồi.Bạn dùng nước nho nhé ?
Bob : Nước nho, hừm…được đấy.
Albert : Ồ! Xin lỗi nhé. Nước nho cũng hết rồi.
Bob : Tệ thật.
Albert : Bạn đã dùng điểm tâm chưa?
Bob : Chưa. Bạn thế nào ?
Albert : Tôi cũng chưa. Bạn có đói bụng không ?
Bob : Có, tôi đói rồi. Chúng ta hãy đi ra ngoài kiếm chút gì đó ăn đi.

Albert : Đồng ý. Nghe hay đấy. Dì của tôi có một cửa hàng bán điểm tâm ở gần đây.
Bob : Tuyệt lắm. Chúng ta hãy đi đến đó đi !
Albert : Được, chúng ta đi nào.
Notes :
I’m still a little bit sleepy.
Still đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường.
Mark’s still in the bathroom.
Do you still live with your brother ?
I’m out of orange juice
To be out of something : hết/ cạn thứ gì
They are out of tuna ish : Họ đã hết cá ngừ rồi.
Are we out of shampoo ? : Chúng ta đã hết dầu gội đầu rồi phải không ?

Trang 3


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
2.3. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION
SITE HANDING OVER
Participants :
Người tham dự :
Party A:
Bên A:
Mr. Peck – Owner’s representative
Ông Peck – Đại diện chủ đầu tư
Mr.Ha – Supervisor
Ông Hà – Giám sát
Party B:
Bên B:
Mr.Do – Site manager

Ông Do – Chỉ huy trưởng công trình
Mr.Ba – Site engineer
Ông Ba – Kỹ sư trưởng công trình
Conversation :
Mr. Peck : OK, gentlemen. We are now on site. Mr.Ha will brife you on boundaries, monument
and reference level.
Mr.Do : Thank you very much, Mr.Peck. After the site handing over, I will submit to you our site
organizationlayout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops,
latrines, etc.
Mr.Ha : Please follow me. I will show you the site boundaries first.
Mr.Ba : OK for the boundaries now. Where will be the site ingress and egress ?
Mr.Ha : Please come over there with me.
The site ingress and egress will be the same right here. I have made a sketch for you. Here it is.
Your site entrance centerline will be distanced 50m from the guard-station over there.
Mr.Do : Thank you for the sketch.
Mr.Ha : In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark. Please
follow me to see on place.
TRANSLATE INTO VIETNAMESE
Bàn giao mặt bằng công trường
Ông Peck : OK, thưa quý bạn. Chúng ta đang ở hiện trường. Ông Hà sẽ trình bày với các bạn về
ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn.
Ông Do : Xin cám ơn Ông Peck. Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt
bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật
liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân…
Ông Ha : Xin theo tôi. Trước tiên tôi sẽ chỉ ranh giới công trường cho các ông.
Ông Ba : OK về ranh giới. Đâu là lối vào và lối ra của công trường.
Ông Ha : Xin đi đến đằng trước với tôi.
Lối vào và lối ra là một, ngay ở đây. Tôi đã làm một sơ phác cho các ông.Nó đây. Đừơng tim lối
vào cách trạm gác đằng kia 50m.
Ông Do : Cám ơn ông về sơ phác.

Ông Hà : Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và
môc cao trình chuẩn của công trường. Xin đi theo tôi để xem tại chỗ.
UNIT 3
3.1. SPECIALIZED CONSTRUCTION TRADES : Các chuyên nghành xây dựng
Trade : một nghành nghề, một chuyên nghành
Specialized trade : chuyên nghành
Soil investgation : thăm dò điạ chất
Soil boring : khoan đất
Survey : khảo sát, đo đạc
Triangulation : tam giác đạt
Architecture : thuộc về kiến trúc
Structure : kết cấu
Mechanics : cơ khí, cơ khí học
Electricity : điện ( nói về tính năng )
Trang 4


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Power : điện ( nói về năng lượng )
Architectural : thuộc về kiến trúc
Structural : thuộc về kết cấu
Mechanical : thuộc về cơ khí, thuộc về nước
Electrical : thuộc về điện
M&E : điện – nước
Water supply : cấp nước
Plumbing system = Water supply system : hệ thống cấp nước
Drainage : thoát nước
Drainage system : hệ thống thoát nước
Storm-water = rainwater : nước mưa
Waste water : nước thải

Sewage : nước thải trong ống
Sewer : ống cống
Sewerage : hệ thống ống cống
Culvert : ông BTCT lớn
Ventilation : thông gió
Ventilation system : hệ thống thông gió
Air conditioning : điều hòa không khí
Heating system : hệ thống sưởi
Interior decoration : trang trí nội thất
Landscaping : tạo cảnh ngoại vi
4.1. READING :
ECONOMIC CONTRACT ( continued )
⎯ All brickworks and plastering
⎯ Roof structure members such as : slope of screeding, hole brick, paving concrete.
⎯ Complete all wateroofing for the diaphragm wall (outside, from -3.800 to -1.00 ) and wet
areas (WC areas, balcony, underground water tank) and the gutter and roof.
⎯ In ground Stormwater pipe drainage system to the building perimeter line.
⎯ Underground Water Tank (as per tender drawing ).
For Green Hills project located at Hall 8, Quang Trung Solfware, Dist.12, HCM City (the
“Work”). Details of the Work shall be referred to the Contract Document, which includes of :
1. This contract
2. The Appendix (as attached )
3. The Quotation (issued on 05 April 2005 as attached); including time schedule.
4. List of materials, list of equipment
5. The drawings listed as attachment which provied to the Party B before before the date of
sighing this contract
6. Conditions of contract
7. The tender documents
8. The technical specifications
Should there be any conflicts, discrepancies or ambiguities among the Contract, the Quotation, the

Drawings and the Technical Specifications, priority shall be given in the order as listed below
1. This Contract, Conditions of Contract, the Appendix, List of materials, List of Eqipment
2. The Quotation (issued on 05 April 2005 as attached); including time schedule.
3. The drawings listed as attchment which procided to the Party B before the date of signing
this contract.
4. The Tender Documents
5. The Technical specifications
3.3. PRACTICAL CONVERSATION :
GREETINGS AND INTRODUCTIONS
Trang 5


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Wanita : Hi, Al. How are you ?
Albert : I’m fine, thank you, and you ?
Wanita : I’m doing good. Who ‘s your friend ?
Albert : This is Bob. We went to school together.Bob, this is Wanita.
Bob : Hi, nice to meet you, Wanita .
Wanita : Hi, nice to meet you, too.
Bob : You have a beautiful smile.
Wanita : Thank you. You’re not handsome, but you look OK.
Bob : Wow, thanks.
Albert : Wanita, is my aunt here ?
Wanita : No, she isn’t. She should be in around 10. Here’re some menus.
Bob : Thank you.
Wanita : Can I get you anything to drink ?
Albert : I’ll have coffee, please.
Wanita : OK. Would you like sugar and milk ?
Albert : I like my coffee black.
Wanita : OK. One black coffee.

Bob : I’ll have fresh squeezed orange juice, please.
Wanita : We don't have any orange juice. I’ll be right back ?
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Chào hỏi và giới thiệu
Wanita : Chào Al. Anh có khỏe không ?
Albert : Tôi khỏe, cám ơn, còn cô thì sao ?
Wanita : Tôi khỏe.Bạn của anh tên gì thế ?
Albert : Đây là Bob. Chúng tôi đã học chung với nhau. Bob, đây là Wanita.
Bob : Xin chào, rất vui được gặp cô, Wanita.
Wanita : Xin chào, tôi cũng rất vui được gặp anh.
Bob : Cô có nụ cười thật đẹp.
Wanita : Cám ơn. Anh không đẹp trai nhưng trông anh cũng được đấy.
Bob : Chà, cám ơn.
Albert : Wanita này, dì của tôi có ở đây không ?
Wanita : Không có.Khoảng 10 giờ dì ấy sẽ có ở đây. Thực đơn đây.
Bob : Cám ơn.
Wanita : Các anh uống chút gì chứ ?
Albert :Làm ơn cho tôi cà phê.
Wanita : được. Anh có muốn thêm đường và sữa không ?
Albert : Tôi thích cà phê đen.
Wanita : được. Một cà phê đen.
Bob : Làm ơn cho tôi một ly cam vắt tươi.
Wanita : Chúng tôi không có nước cam. Tôi sẽ quay lại ngay.
NOTES :
1. Nice to meet you = Glad to meet you = Pleased to meet you . Được dùng khi gặp ai, chào ai lần
đầu.
2. I’ll be right back. Tôi sẽ quay lại ngay.
Can you wait here? I’ll be right back. Anh chờ ở đây nhé ? Tôi sẽ quay lại ngay.
3.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION
SITE MEETING AND REPORTS

Mr.Peck : We will have a weekly meeting every Tuesday morning at the contractor’s site office,
starting at 9 a.m. Do you have any objection ?
Mr. Do : Oh, no.Tuesday morning will be OK.
Trang 6


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Mr. Ha : Among other things, we will check work progress to adjust the work program for the
coming week.
Mr.Peck : At least two days before the weekly meeting, you have to submit to us any problem to
be discussed beyond routine works on site.
Mr.Ha : For daily works, you will submit a daily report at 9 a.m. the following day. Regarding
reports forms, please work with me. I have with me all the necessary forms.
Mr. Ba : OK, Mr,Ha. I will work with you right after the meeting, if you allow me to do so, to be
guided to make reports.
Mr.Ha : You’re welcome, Mr. Ba
Mr. Peck : OK, thank you very much for today.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Ông Peck : Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ ba tại văn phòng công trường của nhà thầu,
bắt đầu từ 9 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ?
Ông Do : Ồ không, OK sáng thứ ba.
Ông Hà : Ngoài các việc khác, chúng ta sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.
Ông Do : Chúng tôi sẽ lập báo cáo hàng tuần vào các ngày cuối tuần và một tiến độ hàng tuần cho
tuần tới.
Ông Peck : Ít nhất 2 ngày trước buổi họp hàng tuần, các ông phải nạp cho chúng tôi bất cứ vấn đề
gì phải thảo luận ngoài công việc bình thường ở công trình.
Ông Hà : Đối với công việc hàng ngày, các ông sẽ nạp 1 báo cáo hàng ngày lúc 9h sáng hôm sau.
Về các mẫu báo cáo, xin làm việc với tôi. Tôi có các mẫu cần có.
Ông Ba : OK, thưa ông Hà. Tôi sẽ làm việc với ông ngay sau buổi họp này nếu ông cho phép, để
được hướng dẫn về việc lập báo cáo.

Ông Hà : Rất vui lòng, thưa ông Ba.
Ông Peck : OK, cám ơn ông về hôm nay.
Unit 4 :
4.1. PEOPLE ON SITE : Người ở công trường
HEAVY EQUIPMENT : Xe máy thi công
PLANTS AND EQUIPMENT : Xưởng và thiết bị
PEOPLE ON SITE
Owner : Chủ nhà, Chủ đầu tư
Contracting officer’s : Viên chức quản lý hợp đồng
Owner’s representative : đại diện chủ đầu tư
Contracting officer’s representative : Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
Consultant : Tư vấn
Superintending Officer : Tổng công trình sư
Resident architect : Kiến trúc sư thường trú
Supervisor : giám sát
Site manager : Trưởng công trình
Officer in charge of safe and hygiene:Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môitrường.
Quality engineer : Kỹ sư chất lượng
Site engineer : Kỹ sư công trường
Chief of construction group : đội trưởng
Foreman : Cai, tổ trưởng
Structural engineer : Kỹ sư kết cấu
Construction engineer : Kỹ sư xây dựng
Civil engineer : Kỹ sư công chánh
Electrical engineer : Kỹ sư điện
Water works engineer : Kỹ sư nước
Sanitary engineer : Kỹ sư thoát nước
Trang 7



ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Mechanical engineer : Kỹ sư cơ khí
Chemical engineer : Kỹ sư hóa
Soil engineer : Kỹ sư địa chất
Surveyor : Trắc đạt viên, khảo sát viên
Quantity surveyor : Dự toán viên
Draftsman = Draughtsman (US) : Hoạ viên
Craftsman : Nghệ nhân
Storekeeper : Thủ kho
Guard = watchman : Bảo vệ
Worker : Công nhân
Mate : Thợ phụ
Apprentice : Người học việc
Laborer : Lao động phổ thông
Skilled workman : Thợ lành nghề
Mason = Bricklayer : Thợ hồ
Plasterer : Thợ hồ ( thợ trát )
Carpenter :Thợ mộc sàn nhà, coffa
Joiner : Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất
Electrician : Thợ điện
Plumber : Thợ ống nước
Steel-fixer : Thợ sắt ( cốt thép )
Welder : Thợ hàn
Scaffolder : Thợ giàn giáo
Contractor : Nhà thầu
Main contractor : Nhà thầu chính
Sub-contractor : Nhà thầu phụ
HEAVY EQUIPMENT
Bulldozer : Xe ủi đất
Caterpillar bulldozer : Xe ủi bánh xích

Pneumatic bulldozer : Xe ủi bánh hơi
Pull-type scraper : Xe cạp bụng
Scraper : Xe cạp
Grader : Xe ban
Excavator : Xe đào đất
Backhoe : Xe cuốc (cuốc lui)
Trench-hoe : Xe đào mương
Power shovel : Xe xúc công suất lớn
Clamshell : Cẩu cạp
Dragline : Cẩu kéo gàu
Loader : Xe xúc
Front-loader : Xe xúc trước
Crawler-tractor = Caterpillar-tractor : Xe kéo bánh xích
Steel-cyclinder rooler : Xe lu bánh thép
Pneumatic compactor : Xe lu bánh hơi
Crane : cẩu
Tower crane : cẩu tháp
Concrete batching plant : Xưởng trộn bê tông
Ready-mix concrete lorry : Xe bê tông tươi
Lorry : Xe tải nặng
Dump truck : Xe ben, xe trút
Truck : Xe tải
Power buggy : Xe chở nhẹ, chạy điện
Trang 8


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
PLANTS AND EQUIPMENT
Plant : Xưởng, máy, thếit bị lớn
Equipment : Thiết bị

Valuable tools : Dụng cụ đắt tiền
Generator : Máy phát điện
Air compressor : Máy nén khí
Ball and chain crane : Xe cẩu đập phá
Concrete breaker : Máy đục bê tông
Tackle : Cái palăng ( ròng rọc + xích + bộ chân )
Travelling tackle : Palăng cầu di động
Table vibrator : Đầm bàn
Rod vibrator : Đầm dùi
Power float : Bàn chà máy
Turnbuckle : Cái tăng đơ
Barbende : Máy uốn sắt
Hoist : Tời, thang máy thi công
Concrete mixer : Máy trộn bê tông
Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ
Spirit level : Thước vinô thợ hồ
Steel square : Thước nách thép
Tremie : Ống đầu vòi đổ bê tông tươi
Sawing machine : Máy cưa
Planing machine : Máy bào
Moulding planing machine : Máy bào nẹp
Multipurpose wood-working machine : Máy mộc đa năng
Lathe : Máy tiện
Drilling machine : Máy khoan
Handtools : Dụng cụ cầm tay
Hammer : Cái búa
Chisel : Cái đục
Saw : Cái cưa
Drill : Cái khoan
Ripsaw : Cái cưa xẻ

Hacksaw : Cái cưa thép (khung điều chỉnh)
Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép )
Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ
Plumb line : Dây dọi
Snapping line : Dây búng mực
4.2. READING :
Dear Sir,
We have now completed concrete placing of 12th floor columns.We are sorry to notify you we
have to stop formwork and reinforcement installation for the 3rd floor temporaily from March 06,
2005, because untill today we have not yet received any detailed structural drawingsfor 13th FL,
though we have prebiously requested to receive the 13th FL structural drawings as well as for the
roof floor to allow us to require rebars provision as well as to proceed to brickwork and plastering
work for the 10th FL (after being truck out, the formwork at 10th FL will be used for 13th
FL).Please solve the problem soon to let us proceed to planned construction works of the work
program.
Best regards.
4.3. PRACTICAL CONVERSATION :
BREAKFAST RECOMMENDATION
Bob : What do you like to eat for breakfast ?
Trang 9


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Albert : I like a large breakfast
Bob : I like a large lunch
Albert : Large lunch makes me sleepy.
Bob : Anyway, what do you recommend for breakfast ?
Albert : The pancakes are good.
Bob : Pancakes, delicious! What else ?
Albert : Do you like eggs ?

Bob : Yes, I like eggs.
Albert : Well, you could have some scrambled eggs with toast.
Bob : Or sunny-side up eggs. Yummy !
Albert : Or sunny-side up right. Or an omelet.
Bob : Omelets ! I love omelets. Cheese omelets, ham omelets, vegetable omelets…
Albert : Mixed fruit. Mixed fruit with yogurt makes a good breakfast.
Bob : That’s right! And fruits has many vitamins, too. What else ?
Albert : What else? You could have a cup of coffee and a blueberry muffin.
Bob : Muffin and a cup of coffee! Sounds good.
Albert : So, do you know what you want to get ?
Bob : Yes, I do. And thank you for your recommendations !
Albert : You’re welcome. So, what will you get ?
Bob : A hamburger.
Albert : A hamburger ?
Bob : Yes. And ice-cream.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Bob : bạn thích ăn gì cho bữa điểm tâm ?
Albert : Tôi thích dùng bữa điểm tâm thật no.
Bob : Tôi thích dùng bữa trưa thật no.
Albert : Ăn trưa no quá sẽ làm tôi buồn ngủ
Bob : Dù sao đi nữa, bạn gợi ý xem ăn điểm tâm với cái gì đây ?
Albert : Bánh kếp ngon lắm.
Bob : Bánh kếp à, ngon đấy ! Còn gì khác nữa ?
Albert : Bạn có thích ăn trứng không ?
Bob : Có, tôi thích ăn trứng.
Albert : À, bạn có thể ăn một ít trứng khuấy với bánh mì nướng.
Bob : Hoặc trứng ốpla, ngon tuyệt.
Albert : Hoặc trứng ốpla, đúng đấy. Hoặc trứng tráng.
Bob : Trứng tráng à! Tôi rất thích trứng tráng. Trứng tráng phômai, trứng tráng thịt nguội, trứng
tráng rau…

Albert : Trái cây hỗn hợp. Trái cây hỗn hợp với sữa chua sẽ làm cho bữa điểm tâm ngon đấy.
Bob : Đúng rồi! Và trái cây cũng có nhiều vitamin nữa. Còn gì khác nữa không ?
Albert : Còn gì khác nữa à? Bạn có thể uống một tách cà phê và ăn một cái bánh nướng xốp quả
việt quất.
Bob : Bánh nướng xốp và một tách cà phê! Nghe được đấy.
Albert : Vạy bạn có biết bạn muốn ăn cái gì chưa ?
Bob : Rồi, cám ơn những gợi ý của bạn nhé !
Albert : Không có chi đâu. Vậy bạn sẽ ăn gì ?
Bob : Một hambogo.
Albert : Một hambogo à ?
Bob : Vâng, và kem nữa.
Notes :
1. What do you recommendfor breakfast ? = Bạn gợi ý xem ăn điểm tâm với món gì đây ?
To recommend = to suggest : gợi ý, giới thiệu, khuyên
Mẫu câu : S + recommend/ suggest (+that) + S + should + V
Trang 10


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Ex :
⎯ Peter commended I should take a vacation.
Peter đã khuyên tôi nên đi nghỉ mát.
⎯ I suggest to her that she should look for a new job.
Tôi đã gợi ý cô ấy là cô ấy nên đi tìm một công việc mới.
2. Các cách nấu món trứng
⎯ Scrambled egg : trứng khuấy
⎯ Omelet : trứng tráng
⎯ Sunny-side up : trứng ốpla một mặt
⎯ Over ease : trứng chiên sơ .
4.4 ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION

A WEEKLY MEETING
Mr.Peck : We have agreed that you submit your weekly report at the end of the week, i.e. last
Saturday. But we are now on Tuesday and I don't see any report yet.
Mr.Do : I’m sorry for that. Our clerk is typing this over there. We only made this report yesterday
afternoon due to the landslide at the North talus of the basement excavation during the last
Saturday heavy rain : OK, you see Miss Lan on her way to here with may be the weekly report.
OK, thank you Miss Lan. Here is the report, I’m sorry! Please give me sone minutes to read it
before signing.OK now. Here you have it Mr Peck.
Mr. Peck : OK for this time. But I don't agree for any other next time like this. We have to respect
our specified schedules. And how about this week work program.
Mr. Do : I’m sorry. I will make it right after this meeting and submit it to you today.
Mr. Peck : Ok, Mr.Do. Now we will discuss problems in the meeting agenda.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Một buổi họp cuối tuần
Ông Peck : Chúng ta đã thỏa thuận là các ông nạp báo cáo hàng ngày cào cuối tuần, tức là thứ bảy
vừa rồi. Nhưng hôm nay là thứ Ba và tôi không thấy báo cáo nào cả.
Ông Do : Tôi xin lỗi về việc này. Cô thư ký của chúng tôi đang đánh máy đằng kia. Chúng tôi chỉ
làm báo cáo này chiều hôm qua vì có sạt lỡ ở bờ dốc phía Bắc của hố đào tầng hầm trong trận
mưa lớn. thứ Bảy vừa rồi. OK, tôi thấy cô Lan đang đi đến đây có lẽ với bản báo cáo hàng tuần.
Ok, cám ơn cô Lan. Đây là bản báo cáo. Tôi xin lỗi! xin cho tôi đọc lại vài phút trước khi ký. Bây
giờ thì Ok. Đây là bản báo cáo, thưa ông Peck.
Ông Peck : OK cho lần này. Nhưng tôi không đồng ý có lần nào khác sắp tới như vậy. Chúng ta
phải tôn trọng các thời khóa biểu đã định. Và tiến độ thi công tuần này thì sao ?
Ông Do : Tôixin lỗi. Tôi sẽ làm ngay sau buổi họp này và nạp cho ông hôm nay.
Ông Peck : Ok, Thưa Ông Do. Bây giờ chúng ta sẽ thảo luận các vấn đề trong lịch họp.
UNIT 5 :
5.1. DRAWINGS : Bản vẽ
TYPES OF BUILDINGS : Các loại nhà
TYPES OF DRAWINGS : Các loại bản vẽ
TYPES OF BUILDING

Detached house; detached villa : Nhà độc lập, biệt thự độc lập
Duplex house; two-falimy house : Nhà song lập
Duplex villa; semidetached villa : Biệt thự song lập
Quadridetached villa : Biệt thự tứ lập
Row-house : Nhà liên kết
Apartment : Căn hộ chung cư
Apartment complex : Chung cư căn hộ
Duplex apartment = Maisonnette : Căn hộ 2 tầng
Palace : Dinh thự
Highrise building : Cao ốc hơn 4 tầng
Trang 11


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Apartment highrise building : Cao ốc chung cư căn hộ
Residential quarter : Khu cư xá
Plaza; public square : Quãng trường
Mall : Đường phố, cửa hàng cho người đi bộ
Nursing home : Viện dưỡng lão
Sanatorium, sanitarium : Viện điều dưỡng
Resort, health spa : Khu nghỉ ngơi giải trí
Hotel : Khách sạn
Motel : Khách sạn lữ hành
Café; coffee-house : Tiệm cà phê
Cafeteria : Quán ăn tự phục vụ
Factory : Nhà máy
Warehouse : Nhà kho
Condominium : Chung cư căn hộ mà người chủ căn hộ có chủ quyền
Shed : Nhà thô sơ để làm kho , xưởng
Penthouse; pentice : Nhà chái ( một mái, tựa lưng vào tường ngoài của một nhà khác )

Gazebo : Tiểu đình ( nhà bát giác, lục giác nhỏ, không có tường bao, ngoài sân )
Ancillary : Nhà dưới, nhà bồi, nhà phụ
TYPES OF DRAWINGS
Sketch : Sơ phác
Perspective; rendering : Bản vẽ phối cảnh
Archirectural drawing : Bản vẽ kiến trúc
Structural drawing : Bản vẽ kết cấu
M&E drawing : Bản vẽ điện nước
Concept drawing : Bản vẽ khái niệm
Construction drawing : Bản vẽ thi công
Shopdrawing : Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập)
As-built drawing : Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : Đo đạc địa chính
Lot : Lô đất có ranh giới
Lot line : Đường ranh giới lô đất
Setback : Khoảng lùi (không được xây cất)
Location : Vị trí
Master plan : Tổng mặt bằng
Site plan : Bản vẽ mặt bằng hiện trường
Plan : Bản vẽ mặt bằng
Section : Bản vẽ mặt cắt
longitudinal section: Bản vẽ mặt cắt dọc
cross section : Bản vẽ mặt cắt ngang
elevation : Bản vẽ mặt đứng
front elevation : Mặt đứng chính
site elevation : Mặt đứng hông
Rear elevation : Mặt đứng sau
Profile : Thấy (sau mặt phẳng cắt)
Detail drawing : Bản vẽ chi tiết
Footings layout plan : Bản vẽ bố trí móng độc lập

Basement plan : Bản vẽ mặt bằng tầng hầm
Floor plan : Bản vẽ mặt bằng sàn
Roof plan : Bản vẽ mặt bằng mái
Vault : Hầm vòm
Basement : Tầng hầm
Ground floor; 1st storey, level 1 : Tầng trệt
Trang 12


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Mezzanine : Tầng lửng
Attic : Gác xép sát mái
Terrace : Sân thượng
Lobby : Sảnh
Foyer : Sảnh vào
Vestibule : Phòng tiền sảnh
Hall : Đại sảnh
Lift lobby : Sảnh thang máy
Corridor : Hành lang
Living room, sitting room, drawing room : Phòng khách
Family room : Phòng sinh hoạt gia đình
Master bedroom : Phòng ngủ chính
Guest room : Phòng ngủ dành cho khách
Utility room : Phòng tiện ích : máy giặt, lò sưởi chính, máy phát điện dự phòng
Nook : Phòng xép
Lift : Thang máy
Lift shaft; lift core : Buồng thang máy
Escalator : Thang cuốn
Oriel : Phòng có vách kính chồm ra ngoài dạng ban công
Garage : Nhà xe

Claustra : Tường có trang trí bên ngoài thường có bông gió
Balcony : Ban công
Loggia : Ban công dài, hàng hiên dài
Staircase : Cầu thang
Balustrade : Lan can cầu thang
Rail : Lan can cầu thang/ ban công
Railing : Tấm vách song thưa
5.2. READING
Dear sir,
Aiming at the project completion date of June 20,2005, we are proseeding now to steps tiling for
the main staircase and adjustment touch-up of emulsion paint at this area. Therefore, we work like
to recommend people of AA, AB, Rosaco, and TK to not circulate and move materials through
this area and use instead the escape staircase (close to the swimming pool). As a mater of fact we
have completed all wall emulsion paint at the staircase area and have made tough-up painting
work many due to various impacts on walls by other contractors people while they were moving
equipment and materials though these areas.
So please have actions with other contractors to allow us to not be disturbed anymore by other
people to achieve our works.
Many thanks, and Best regards
5.3. PRACTICAL CONVERSATION
ORDERING FOOD
Wanita : Here is your coffee, Al.
Albert : Thank you.
Wanita : And here is your water.
Bob : Thank you.
Wanita : You guys ready to order ?
Bob : What do you like to have for breakfast ?
Wanita : I usually like to have an omelet.
Albert : That sounds good. I’ll have a cheese omelet.
Wanita : Okey, one omelet.

Albert : Do you have pancakes ?
Wanita : Yes, how many would you like ?
Trang 13


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Albert : Three, please. And bacon.
Wanita : Three pancakes and bacon. Would you like toast ?
Albert : Toast! Hmm…Toast sounds good. Yes, 3 pieces of toast.
Wanita : Would you like anything else ?
Albert : Do you have any fresh fruit ?
Wanita : Yes, today we have fruit salad.
Albert : OK, fruit salad and that’s all.
Wanita : How about you, Bob, what would you like to eat ?
Bob : I would like hamburger and ice-cream.
Wanita : Excuse me ?
Bob : I would like hamburger and ice-cream, please.
Wanita : A hamburger and ice-cream for breakfast? Are you crazy ?
Bob : No, I’m hungry.
Wanita : OK, one hamburger. What kind of ice-cream d you want ?
Bob : What kind of ice-cream do you have ?
Wanita : Let’s see, we have chocolate, vanilla and strawberry.
Bob : Vanilla, please.
Wanita : Vanilla. Okay.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Wanita : Cà phê của anh đây, Al.
Albert : Cám ơn.
Wanita : Còn đây là nước uống của anh.
Bob : Cám ơn.
Wanita : Các anh sẵn sàng gọi món chưa ?

Bob : Cô thích dùng điểm tâm với món gì ?
Wanita : Tôi thường thích ăn trứng tráng.
Albert : Nghe có vẻ ngon đấy. Cho tôi một trứng tráng phô mai.
Wanita : Được. Một trứng tráng.
Albert : Có bánh kép không ?
Wanita : Có, anh muốn dùng bao nhiêu ?
Albert : Cho 3 cái. Và thịt muối nữa.
Wanita : Ba bánh kếp và thịt muối. Anh dùng bánh mì nướng nhé ?
Albert : Bánh mì nướng à! Hừm…Bánh mì nướng được đấy. Vâng, cho 3 miếng bánh mì nướng.
Wanita : Anh còn muốn ăn gì nữa không ?
Albert : Cô có trái cây tươi không ?
Wanita : Có, hôm nay chúng tôi có salad trái cây.
Albert : Được, cho salad trái cây và như thế đủ rồi.
Wanita : Còn anh thì sao hả Bob, anh muốn ăn gì nào ?
Bob : Cho tôi hambơgơ và kem.
Wanita : Xin lỗi ?
Bob : Vui lòng hco tôi hambơgơ và kem.
Wanita : Một hambơgơ và kem để ăn điểm tâm à? Anh có điên không ?
Bob : Không, tôi đói rồi.
Wanita : Được thôi, một hambơgơ. Anh muốn loại kem nào ?
Bob : Cô có loại kem nào ?
Wanita : Để xem, chúng tôi có kem socola, vani và dâu.
Bob : Cho kem vani nhé.
Wanita : Kem vani. Được rồi.
5.4.ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION :
SHOPDRAWING
Mr.Peck : All shopdrawing will be A1 size, 594mm x 841mm.

Trang 14



ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Mr.Do : Ok! But it’s only like this for the final drawing. During the stage of instructions from you
and suggestions from us, both parties will use A4 sketches, 210mm x 297mm, or A3 sketches,
297mm x 420mm.
Mr.Peck : OK! I’m sorry, I must leave now. Please discuss all details of shopdrawing plotting
with our Mr.Ha and Mr.Tan.
Mr.Do : OK, thank you, Mr.Peck.
Mr.Ha : All of us know that the contractor’s shopdrawing must show all necessary details for
construction, don't we ?
Mr.Ba : OK, we do know that. We will proceed immediately to plot the following shopdrawings:
⎯ Basement 1 reinforced concrete floor beams.
⎯ Basement 1 reinforced concrete floor slabs.
⎯ Lift core reinforced concrete bottom slab and walls up to basement 2 floor level.
Mr.Do : Do you have any recommendation ?
Mr.Ha : No, no. It’s OK like this.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG
Ông Peck : Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 841mm.
Ông Do : OK! Nhưng chỉ như vậy cho bản vẽ cuối cùng. Trong giai đoạn hướng dẫn từ phía các
ông và đề nghị từ phía chúng tôi, cả hai bên sử dụng sơ phác cỡ A4, 210mm x 297mm hoặc sơ
phác cỡ A3, 297mm x 420mm.
Ông Peck : OK, tôi xin lỗi, tôi phải đi. Xin vui lòng thảo luận tất cả các chi tiết về shopdrawing
với ông Hà và ông Tân của chúng tôi.
Ông Do : Ok, xin cám ơn ông, thưa ông Peck.
Ông Hà : Tất cả chúng ta đều biết là shopdrawing của nhà thầu phải trình bày tất cả chi tiết cần
thiết để thi công phải không ?
Ông Ba : OK, chúng tôi biết điều đó. Chúng tôi sẽ tiến hành ngay việc vẽ các shopdrawing sau
đây : - Dầm sàn BTCT tầng hầm 1
- Đan sàn BTCT tầng hầm 1

- Đan BTCT đáy buồng thang máy và tường BTCT buồng thang máy đến cao trình tầng
hầm 2.
Ông Do : Các ông có ý kiến gì không ?
Ông Hà : Không, không. OK như vậy.
UNIT 6
6.1. SETTING OUT : Định vị
EARTH WORKS : Công tác làm đất.
SETTING OUT
Map : Bản đồ
Contour map : Bản đồ có vòng cao độ
Setting out plan : Bản vẽ mặt bằng cắm cọc định vị
Contour line : Vòng cao độ
Geographic North : Bắc địa dư
Magnetic North : bắc từ
Bearing : Góc phương vị (giữa Bắc từ và hướng nhắm)
Coordinates : Tọa độ
Polar coordinates : Tọa độ cực
Location survey : Khảo sát vị trí, đo đạc vị trí
Monument : Mốc khống chế mặt bằng
BM- Bench mark : Mốc cao độ
Datum : Cao độ chuẩn
National datum : Cao độ chuẩn quốc gia
RL-Reduced level : Cao trình đào
Trang 15


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Theodolite; Transit : Máy kinh vĩ
Level; Dumpy level; Wyes level : Máy thăng bằng
Survey stakes; Survey pegs : Cọc khảo sát/ đo đạc

String line : Lằn dây
Lot line : Lằn ranh giới lô đất
Building line : Lằn dây công trình, lằn tọa độ công trình
Excavation line : Lằn đào
Batter board : Ván ga-ba-ri
Saw kerfs : Lằn cưa trên ga-ba-ri (để giăng dây)
Lining nail : Đinh để giăng dây
Plumb bob : Cục chì (của dây dọi phương đứng)
Exact position : Vị trí chính xác
Soil : Đất (hạt rắn nhỏ từ đá phân rả ra)
EARTH WORKS
Earth : Đất nói chung (không phải cát, đá, đất sét)
Dirt : Đất bời rời
Silt : Đất bột
Soil class (U.S Department of Agriculture) : Loại đất (Bộ Nông Nghiệp Mỹ)
1. Gravel : Đá nhỏ, sỏi, đá xay
2. Sand : Cát
3. Clay : Đất sét
4. Loam : Đất mùn
5. Lome with some sand : Đất mùn pha ít cát
6. Silt-loam : Đất bột pha đất mùn
7. Clay-loam : Đất sét pha đất mùn
Rock : Đá thiên nhiên
Stone : Đá thi công
Boulder : Đá tảng thiên nhiên lớn hơn 25 mm
Laterite : Đá ong
Mud : Bùn
Sludge : Bùn ống cống/ hầm cầu
Underground water : Nước ngầm
Uplift force : Lực nâng/ đẩy lên

Negative friction : Ma sát âm
Depression : Chỗ trũng trên mặt đất
Excavation : Đào
Pit : Hố
Trench : Hố dài, hào hẹp
Ditch : Mương đào
Bottom : Đáy
Cumber : Mặt lồi, đáy lồi
Slope : dốc
Tallus : Taluy
Drainage pit : Hố thoát nước (ở đáy đào móng)
Shoring : Tập hợp cây chống tấn đất
Shore : Cây chống tấn đất (phòng đất sụp)
Raking shore : Cây chống xiêng
Rider shore : Cây chống đè lên cây chống xiêng
Fill : Đắp đất
Borrowed fill, imported fill : đất đắp lấy thêm từ bên ngoài
CBR-California Bearing Ratio : CBR-Tỉ số chịu lực California (tỷ số xác định chịu tải của đất
móng đã đầm nén)
Trang 16


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
6.2. READING :
To : CPJ Design Consulting Co.
We would like to express our many thanks for the preliminary design by your company for our
ancestor’s worship-building-complex in Tien Giang province. After study internal discussion,we
have the following recommdations.
- We will rather have a water-body in front f the ancestors worship building.
- The need of a bridge or large culvert for access to the worksite.

- The worship building-complex should be located on high-level ground to creat imposing
expression.
- The dining and service areas should be located behind the main worship-build not on a
horizontal line with it.
- Reduce the water-body area.
Best regards,
6.3.PRACTICAL CONVERSATION :
CHECK, PLEASE !
Albert : That was a good breakfast !
Bob : Yes, it was. Are you full ?
Albert : I’m very full.
Bob : You ate a lot
Albert : I was so hungry I could have eaten a horse.
Bob : Good thing we did not go to the race track!
Albert : That reminds me. What are we doing today ?
Bob : Let’s go see a movie.
Albert : Let’s pay the bill first.
Bob : Then we’ll go see a movie.
Albert : OK. We’ll see a movie.
Bob : Wanita, check, please !
Wanita : Okay, just a monument. Would you guys like to pay together or separate ?
Bob : Oh, my god! I forgot my money.
Albert : That’s okay. I have enough. Together, please.
Wanita : Okay, the total for your breakfast is $10.30.
Albert : My aunt usually gives me a 50% discount.
Wanita : Oh, I’m sorry, I forgot. That will be $5.15.
Albert : Here’s 7 dollars. You can keep the change.
Wanita : Really? Keep the change?
Bob : Yes, it’s a tip for you.
Wanita : Thank you, Al.

Bob : Yeah, thanks, Al. I’ll pay you back when we get to an ATM.
Albert : Don't worry. It’s just breakfast.
Bob: I’ll get lunch.
Albert : Are you sure? I eat a lot!
Bob: Oh! I forgot about that!
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Albert : Bữa điểm tâm ngon thật !
Bob : Vâng, bạn đã no chưa.
Albert : Bây giờ no lắm rồi.
Bob : Bạn đã ăn thật nhiều.
Albert : Tôi đã đói cồn cào nên có thể ăn được rất nhiều .
Bob : Cũng may là chúng ta không phải thi chạy đấy.
Albert : Anh nói tôi mới nhớ. Hôm nay chúng ta định làm gì ?
Bob : Chúng ta hãy đi xem phim nhé.
Albert : Hãy thanh toán hóa đơn trước đã.
Trang 17


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Bob : Rồi sau đó chúng ta hãy đi xem phim nhé.
Albert : Được. Chúng ta sẽ đi xem phim.
Bob : Wanita, làm ơn tính hóa đơn đi!
Wanita : Được, xin chờ một chút. Các anh muốn thanh toán chung hay riêng ?
Bob : Ôi trời! Tôi quên mang tiền rồi.
Albert : Không sao đâu. Tôi có đủ tiền đây. Tính chung đi.
Wanita : Vâng, tổng cộng bữa điểm tâm của hai anh là 10.30 đô la.
Albert : Dì của tôi thường giảm cho tôi 50% mà.
Wanita : Ồ, xin lỗi, tôi quên mất. Vậy cả thảy là 5.15 đôla.
Albert : 7 đôla đây. Cô có thể giữ luôn tiền thối.
Wanita : Thật sao? Giữ luôn tiền thối à?

Bob : Vâng, đó là tiền trà nước cho cô đấy.
Wanita : Cám ơn, Al.
Bob : Cám ơn Al. tôi sẽ trả lại tiền cho bạn khi chúng ta đi đến máy trả tiền tự động.
Albert : Đừng lo. Chỉ là bữa điểm tâm thôi mà.
Bob : Tôi sẽ đãi bữa cơm trưa.
Albert : Bạn chắc chứ? Tôi ăn nhiều lắm đấy !
Bob : Ồ, tôi quên mất!
Notes :
1. ……I could have eaten a horse…..tôi có thể ăn được rất nhiều
I’m starving. I could eat a horse now.
Tôi sắp chết đói đây. Bây giờ tôi có thể ăn được rất nhiều.
6.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION
SETTING OUT
Student : What is the use of batter boards?
Teacher : Batter boards are used to record on site the location information of the setting out before
excavation.
Student : What are the successive steps of a setting-out ?
Teacher : Hereafter are the successive steps of a setting-out:
- Survey stakes are driven to determine gird lines. A nail on the top of the stakes indicates
the extract position.
- Batter boards are erected on the outside of the stakes, beyond the perimeter grid lines to
allow excavation. Strings are streched between the boards to show grid lines. Saw kerfs
are made in the boards, or lining nails are driven instead of saw kerfs, so that strings can
be replaced after excavation.
- Check of the layout.
- Removal of strings and survey stakes.
After these steps of the setting out, excavation can be done.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Học viên : Ván ga-ba-ri dùng để làm gì ?
Thầy : Ván ga-ba-ri dùng để lưu thông tin vị trí của công tác căm cọc định trước khi đào đất.

Học viên : Những bước kế tiếp của công tác cắm cọc định vị là gì ?
Thầy : Sau đây là những bước kế tiếp của công tác cắm cọc định vị:
- Đóng cọc khảo sát định vị để xác định các lằn tọa độ công trình. Một cái đinh trên đầu
cọc chỉ vị trí chính xác.
- Lắp dựng ván ga-ba-ri ở bên ngoài các cọc, bên ngoài các lằn tọa độ chu vi để có thể đào
đất. Giăng dây giữa các ván ga-ba-ri để trình bày các lằn tọa độ. Làm lằn cưa trên ván
ga-ba-ri, hoặc đóng đinh thế lằn cưa, để sau này có thể giăng dây lại sau khi đào đất.
- Kiểm tra bố trí định vị.
- Tháo dây và nhổ cọc đo đạc.
Sau các bước này của việc cắm cọc định vị, có thể đào đất.
UNIT 7 :
Trang 18


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
7.1. UNDERGROUND WORKS : Cấu kiện Ngầm
Ground, ground level : Mặt đất
Underground structure : Kết cấu Ngầm
Drainage system : Hệ thống thoát nước
Drain: Mương hoặc ống thoát nước
Rainwater sewer : Cống thoát nước mưa
Sewer : Ống cống
Culvert : Ống cống lớn, thường là BTCT
Sewerage : Hệ thống cống
Sewer appurtenances : Cấu kiện kèm theo ống
Sewer pipe : Ống cống
Catch pit : Hố ga
Sump : Hố nước thải
Manhole : Hố thăm
Inspection chamber : Hố thăm

Valve chamber : Hố van lớn
Diversion chamber : Hố đổi dòng chảy nước thải
Diversion valve : Van đổi dòng chảy
Septic tank : Hố xí tự hoại
Cesspool : Hố tiêu nước thải (không xử lý)
Seepage pit : Hố thấm nước thải đã xử lý
Concrete encasement : Khối bê tông bảo vệ ống
Junction box : Hố nối cáp Ngầm
Earth/ ground lightning protection pit :
Sand bet : Lớp đệm cát
Hard-core layer : Lớp đệm gạch lót
Pile : Cọc, cừ
Cajuput pile; cajeput pile : Cừ tràm
Reinforced concrete pile : Cừ BTCT
Metal pipe pile : Cừ ống thép
Sheet metal pile : Cừ bản thép
Caisson : Cọc nhồi, buồng kín thi công dưới nước
Wick drain : Cọc bấc thấm (thoát nước theo phương đứng)
Barrette pile : Cọc nhồi mặt cắt chữ nhật
Pile cap : Móng liên kết các đầu cọc
Diaphragm wall : Tường bao tầng hầm bằng BTCT
Foundation : Móng
Footing : Móng cột độc lập
Strap footing : Móng băng
Strap footing beam : Dầm móng băng
Strip footing : Móng dài, móng tường
Raft foundation = Mat foundation : Móng bè
Stump : Cổ cột ( từ móng lên đà kiềng )
Ground beam : Đà kiềng
SCAFFOLDING

Scaffold : Một bộ khung giàn giáo đủ bộ
Scaffolding : 1. Giống Scaffold ; 2. Hệ thống giàn giáo
Single scaffold : Một khung giàn đơn
Một scaffolding có 2 single scafolds
Steel scaffolding : Bộ giàn giáo sắt (thép)
Scaffold tower : Bộ tháp giàn giáo sắt
Diagonal brace (of a scaffold ) : Giằng chéo (của một bộ khung giàn)
Trang 19


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Scaffold platform : Tấm bản théo trên bộ khung giàn
Castor wheel : Bánh xe chân giàn
Prop : Thanh chống đứng giàn giáo
Base plate : Tấm đế dưới thanh chống
Steel tube; steel pipe : Ống sắt (thép)
Upright : Thanh đứng
Ledger : Thanh ngang
Transom : Thanh ngang
Wood scaffolding : Giàn giáo gỗ
Wood prop : Cây chống gỗ
Wood foot-plate/ sole plate : Tấm ván đặt trên giàn giáo gỗ
a-shape wood ladder : Thang gỗ chữ A
standard single scaffold dimensions : Kích thước một khung giàn đơn tiêu chuẩn
(width : 1.220m; height : 1.700m)
( chiều rộng :1.220m; chiều cao :1.700m)
Standard length of a scaffold set : Chiều dài của một bộ khung giàn giáo tiêu chuẩn
(either 1.830m or 1.600m)
(hoặc là 1.830m hoặc là 1.600m)
Coupler for upright tube : Măng sông nối ống chống đứng

Joint pin for upright tube : Chốt bộ nối ống chống đứng
Guard rail : Lan can thành giàn
Cat ladder : Thang kỹ thuật, thang đơn giản
Rung : Thanh thép tròn bậc thang của thang kỹ thuật
7.2. PRACTICAL CONVERSATION :
Albert : Bob, isn’t that Michelle ?
Bob : Michelle who ?
Albert : Michelle La Vette! We all went to school together. Here she comes.
Albert : Hi! Hey! Michelle! Hi!
Michelle : Hi, how can I help you ?
Albert : It’s me, Al. We went to school together.
Michelle : Right, Al. Right, And…
Michelle : Oh, my god, Bob Wheaton! Bob, I haven't seen you in years. How are you ?
Bob : I’m fine. And you ?
Michelle : I though I’d never see you again.
Bob : It’s some surprise.
Michelle : Oh, you bet! How’s life? Are you married?
Bob : No, I’m not married yet.
Michelle : So, you are single then ?
Bob : Free and single.
Bob : How about you ? are you working ?
Michelle : Yeah, I have a shop at the mall.
Bob : Really, what do you sell ?
Michelle : Well, it’s a mobile phone shop. So. I sell mobile phones and accessories at the mall.
Albert : Hey, Bob and I are gonna go see a movie at the mall today.
Michelle : Interesting, anyway.
Albert : And Bob is gonna buy a phone today.
Michelle : Really? Well, then you can come to my shop!
Albert : What’s your shop called ?
Michelle : It’s called “Ring me”

Albert : I know that shop.
Bob : Where is it ?
Michelle : It’s on the third floor at the mall.
Bob : Okay.
Michelle : Yeah. Well, I’m sorry, but I have to go now. I hope to see you later, Bobby. Bye.
Trang 20


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Bob : I hope to see you, too.
Michelle : Bye.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE :
Gặp một người bạn
Albert : Bob, có phải đó là Michelle không ?
Bob : Michelle nào ?
Albert : Michelle La Vette đấy! Tất cả chúng ta đã học chung với nhau mà. Cô ấy đến kìa.
Albert : Chào! Này! Michelle! Chào bạn.
Michelle : Xin chào, các anh cần chi?
Albert : Tôi đây, Albert đây mà. Chúng ta đã học chung cới nhau mà.
Michelle : Đúng rồi, Albert. Còn…
Michelle : Ôi trời, Bob Wheaton! Bob, tôi đã không gặp anh ấy mấy năm rồi đấy. Anh có khỏe
không ?
Bob : Tôi khỏe. Còn cô?
Michelle : Tôi cứ nghĩ sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa chứ !
Bob : Thật là ngạc nhiên
Michelle : Ồ, hẳn thế rồi! Cuộc sống của anh thế nào? Anh đã lập gia đình chưa?
Bob : Chưa, tôi vẫn chưa lập gia đình.
Michelle : Vậy anh còn độc thân à ?
Bob : Tự do và độc thân.
Bob : Còn cô thì sao? Cô đang làm gì chứ?

Michelle : Vâng, tôi có một cửa hàng ở khu mua sắm.
Bob : Vậy à? Cô bán gì vậy?
Michelle : À, đó là cửa hàng điện thoại di động. Nên tôi bán điện thoại di động và các linh kiện ở
khu mua sắm đó.
Albert : Này, hôm nay Bob và tôi sẽ đi xem phim ở khu mua sắm đó.
Michelle : Dù sao cũng thú vị thật.
Albert : Và hôm nay Bob muốn mua một cái điện thoại.
Michelle : Thật à? Này, vậy các anh đến cửa hàng của tôi nhé !
Albert : Cửa hàng của cô tên gì ?
Michelle : Nó tên là “Ring me”
Albert : Tôi biết cửa hàng đó.
Bob : Nó ở đâu vậy?
Michelle : Ở tầng 3 trong khu mua sắm.
Bob : được rồi.
Michelle : Vâng. À, rất tiếc tôi phải đi bây giờ.Tôi hy vọng được gặp lại anh sau nhé, Bobby.Tạm
biệt.
Bob : Tôi cũng mong được gặp lại cô.
Michelle : Tạm biệt.
NOTES :
1. I haven't seen you in years. Tôi đã không gặp anh mấy năm rồi đấy.
Đây là cẩu trúc câu ở thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không
biết rõ thời điểm cụ thể; hoặc một hành động chưa xảy ra; hoặc một hành động đã xảy ra trong
quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
2. Oh, you bet! Ồ, chắc chắn rồi!
You bet = Yes = Sure
UNIT 8 :
8.1. CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE :
REINFORCEMENT : Cốt thép
Trang 21



ENGLISH FOR CONSTRUCTION
FORMWORK : Cốt pha
CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE
Concrete : Bê tông
Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông
Sand; fine aggregate : Cát
Pebble : Sạn
Gravel : Sỏi (pebble > gravel)
Crushed stone : Đá xay
Binder : Chất kết dính
Portland cement : Xi măng Portland
Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan
Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi
Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi
High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi
Type I cement : Xi măng Portland bình thường
Type II cement : Xi măng Porland cải tiến
Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt
Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt
Admixture : Chất phụ gia
Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng
Blind concrete : Bê tông lót
Reinforced concrete : Bê tông cốt thép
Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực
Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực
Concrete batch : Bả trộn bê tông
Ready-mixed concrete : Bê tông tươi
Cement slurry : Nhựa xi măng

Slump test : Thử độ sụp bê tông
Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương
Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ
Beam : Dầm
Floor beam : Dầm sàn
Grider : Dầm cái
Brace : Giằng
Cantilever : Công son
Vertical stiffener : Bổ trụ
Slab : Đan
Floor-slab : Đan sàn
Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn
Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn
Lintel : Lanh tô
Sleeper : Tấm lá chớp
Edge-beam : Đà môi
Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm)
Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt
Staircase : Cầu thang
Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy
Stringer : Cốn thang
Step : Bậc thang, bậc tam cấp
Riser : Bề cao bậc thang
Tread : Bề rộng mặt bậc thang
Landing slab : Đan chiếu nghỉ
Trang 22


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông

To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông
REINFORCEMENT :
Rebar : Thanh thép tròn
Deformed bar : Thanh thép gân
Longitudinal bar : Thanh thép dọc
Stirrup : Sắt đai
Steel tie : Thép râu
Starter bar : Sắt chờ
Crank : Sắt canh (cách khoảng 2 lớp)
Steel wire : Kẽm buộc
Reinforcing rod : Thanh thép kẹp thêm
Spacer block : Cục canh lớp đan sắt
FORMWORK
Formwork : Coffa (công tác coffa)
Form : Coffa
Form board : Ván coffa
Form-ply ( form plywood ) : Ván ép coffa
Plastic form board : Tấm coffa chất dẻo
Yoke : Thanh bổ ngang hộc coffa
Slip form; sliding form : Coffa trượt lên dần
Form coating liquid; form oil : Chất lỏng bôi trơn coffa
Form hanger : Thanh treo khung coffa
Prop : Cây chống
Sole plate : Tấm ván đế
To strike off : Tháo coffa
8.2. READING :
READY-MIXED CONCRETE PLACING
We will place ready-mixed concrete continuously for the whole area limited by the construction
joint, including foundation beams and slabs and retaining wall of height h ≤ 0.15 at construction
joint with plastic water-stop for waterproofing treatment. We will use 2 ready-mixed concrete

trucks with pumping-pipe jib and 30 ready-mixed concrete supply trucks to continuously provide
concrete to the pumping trucks. Initially, we will use the 2 pumping trucks to pour concrete from
2 directions, from gridline axis 1 and axis F to the center of the area (Please see attached drawing
to the layout plan of pumping trucks). On examination of drawings, the area inside the grid A-B &
9-10 can’t be reached to by the pumping truck jib. For this specific area, we will use a trough to
convey concrete from the end of piping jib to the area of concrete pouring. The 2 pumping trucks
will be definitely located to not undergo any move to other places. Pumping truck 1 will be on
axis E outside the ramp, pumping truck 2 will be on axis 3 outside axis D. For test sampling, on
arrival of ready-mixed concrete trucks, IDT supervisors will designate at random any truck to take
samples.
8.3. PRACTICAL CONVERSATION
HOW IS YOUR CAR ?
Bob : Hey, Al, where’s your car ?
Albert : I took it to the repair shop.
Bob : Oh! Did you have an accident ?
Albert : No. I left it with a mechanic for a tune up.
Bob : When will it be ready ?
Albert : The mechanic said it will be ready on Monday.
Bob : That’s such a long time.
Albert : Yeah, it is a long time.
Bob : Are you planning on going on a trip ?
Trang 23


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Albert : No. I just take it to the mechanic’s every three thousand kilometers or so.
Bob : Why do you do that ?
Albert : It’s very old. It needs a lot of care.
Bob : How old is your car ?
Albert : It’s a 1975 model.

Bob : Ha! That’s not so old. My grandmother was born in 1912.
Albert : Wow, I guess compared to your grandmother, my car isn’t that old.
Bob : Hey! Wait a minute. How are we going to get to the movie ?
Albert : Well, we can walk or go by train. Up to you.
Bob : Are you crazy? Walk? The shopping mall is much too far!
Albert : In that case, we’ll go by train.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Bob : Này, Albert, xe của bạn đâu rồi ?
Albert : Tôi đã đem nó đến tiệm sửa xe rồi.
Bob : Ồ, bạn đã bị tai nạn à ?
Albert : Không. Tôi đã bỏ nó cho thợ máy bảo trì.
Bob : Khi nào xong ?
Albert : Người thợ máy đó nói thứ hai sẽ xong.
Bob : Thế thì lâu quá.
Albert : Vâng, lâu thật.
Bob : Bộ bạn dự định đi du lịch 1 chuyến à ?
Albert : Không. Cứ khoảng 3.000 km, tôi lại đem nó đến tiệm của người thợ máy đó một lần.
Bob : Tại sao bạn lại làm thế ?
Albert : Nó cũ lắm rồi. Nó cần được chăm sóc nhiều.
Bob : Chiếc xe của bạn đời nào ?
Albert : Nó là kiểu xe năm 1975.
Bob : Ha! Như thế cũng không là cũ lắm. Bà ngoại của tôi sinh năm 1912 đấy.
Albert : Chà, tôi nghĩ so với bà ngoại của bạn thì chiếc xe của tôi không cũ thế đâu.
Bob : Này! Khoan đã. Chúng ta sẽ đi đến rạp chiếu phim bằng cách nào đây?
Albert : À, chúng ta có thể đi bộ hoặc đi bằng xe lửa. Tùy bạn.
Bob : Bạn điên à? Đi bộ sao? Khu mua sắm ở xa lắm!
Albert : Nếu vậy chúng ta đi bằng xe lửa vậy.
NOTES :
1. Up to you : tùy bạn
2. …every three thousand kilometers or so…cứ khỏang 3.000 km …một lần

or so = about
khoảng
Ex : Kevin ‘s been sick for a week or so. Kevin đã bị bệnh khoảng 1 tuần nay.
She had six drinks or so. Cô ấy đã uống khoảng 6 ly rượu.
8.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION
REINFORCEMENT INSTALLATION
Mr.Ha (Party A’s supervisor) : Oh, Mr.Ba! I’m glad I’ve caught you. I have just received your
request to approve the reinforcement for this raft.
Mr.Ba (Site engineer) : Yes, we have finished the reinforcement installation. We’re going to pour
the concrete fist thing tomorrow.
Mr.Ha : I know. But look here Mr.Ba, you haven't got enough spacer blocks to keep the steel off
the bottom, you know.
Mr.Ba : Oh...well, we put them at three metre centers. I thought that ưould be enough with heavy
steel mess. According to you, how far will be OK?
Mr.Ha : Two meters ưill be OK.
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Ông Hà ( Giám sát A) : Ồ ông Ba! Tôi mừng đã gặp anh. Tôi vừa nhận được phiếu đề nghị duyệt
cốt thép cho móng bè này.
Trang 24


ENGLISH FOR CONSTRUCTION
Ông Ba (Kỹ sư công trường) : Vâng, chúng tôi đã lắp đặt xong cổt thép.Chúng tôi sẽ đổ bê tông
ưu tiên cho việc này ngày mai.
Ông Hà : Tôi biết rồi.Nhưng ông Ba này, hãy xem đây, anh không có đủ số cục canh để giữ cho
cốt thép cách ly đúng với đáy móng bè.Anh biết đấy.
Ông Ba : Ồ, vâng…chúng tôi đã đặt các cục canh cách khoảng 3 mét. Tôi nghĩ là đã đủ cho loại
cốt thép nặng này. Theo ông thì phải bao xa mới đủ?
Ông Hà : Hai mét sẽ OK.
UNIT 9 :

9.1.BRICKWORK : Công tác xây
PLASTERING : Trát (tô)
VENEERING : Ốp trang trí
BRICKWORK
Brick : gạch
Concrete block : Gạch lốc xi măng
Stone : Đá xây
Dressed stone : Đá chẻ
Boulder : Đá tảng (thiên nhiên)
Brick work : Công tác xây gạch
Stonework : Công tác xây đá
Opus incertum : Dạng xây đá tảng tự nhiên không đều
Terra cotta tile : Gạch tàu (hòan thiện)
Solid brick : Gạch thẻ
Hollow brick : Gạch ống
Keystone : Đá khóa vòm cuốn
Stretcher bond : Xây chữ công
Stretcher : Viên gạch nằm dài (theo chiều dài tường)
Header : Viên gạch nằm ngang (vuông góc với stretcher)
English bond : Xây một lớp gạch dọc, rồi một lớp gạch ngang lên trên (tường 200)
100 mm thick wall : tường dày 100 mm
Half-brick wall : Tường dày 100 mm
200 mm brick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header :Tường gạch ống câu gạch thẻ dày
200mm
Cavity wall : Tường 2 lớp rỗng bụng
Parapet : Tường lan can
Brick veneer : Xây ốp gạch trang trí
Reveal : Má tường (kề khung cửa)
Entry steps : Bậc cấp ở lối vào
Threshold : Nghạch cửa, ngưỡng cửa

Sill : Bệ cửa sổ
Brick column : Cột gạch
Pier = Pilaster = Pillar : Cột xây liền tường
Capital : Đầu cột
Shalf : Thân cột
Base : Đế cột
Column order : Thức cột
Doric order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Dorian
Ionic order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Ionian
Corinthian order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Corinthian.
Tuscan order : Thức cột đơn giản của người La mã lấy từ thức cột Doric
Composite order : Thức cột chi tiết hóa của người La Mã lấy từ thức cột Corinthian
PLASTERING AND VENEERING
Trang 25


×