Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Dược lý 2 trắc nghiệm đề thi tháng 12 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.96 KB, 16 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT DƯỢC LÝ II LẦN I
NGÀY THI: 20/12/2015
THỜI GIAN: 60 PHÚT
HỌ TÊN………………………………..SỐ BÁO DANH………………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
1. Indapamid tác động theo cơ chế nào sau đây:
A. Ức chế carbonic anhydrase
B. Ức chế đồng vận chuyển Na/Cl
C. Ức chế đồng vận chuyển Na/K/2Cl
D. Đối kháng aldosteron
E. Chẹn kênh Na
2. Hydrochlorothiazid kém hiệu quả trong trường hợp nào dưới đây:
A. Tăng huyết áp độ 1 ở bệnh nhân có tiền sử đột quị
B. Phù do suy tim sung huyết
C. Cơn tăng huyết áp kèm phù phổi cấp
D. Tăng huyết áp ở trẻ em
E. Suy tim
3. Cặp thuốc – Tác dụng phụ nào dưới đây là sai:
A. Acetazolamid: nhiễm acid chuyển hóa
B. Manitol: giảm Na+ huyết
C. Acid ethacrinic: viêm thận mô kẻ
D. Hydrocholorothiazid: tăng acid uric/máu
E. Spironolacton: kháng androgen
4. Các cặp thuốc lợi tiểu (LT) – Tương tác dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Spironolacton + lisinopril: tăng K+ huyết
B. Hydrocholorothiazid + hydrocortison: tăng mất K+
C. Furosemid + gentamycin: tăng độc tính trên tai
D. Acetazolamid + Calci: sỏi thận
E. Manitol + Ibuprofen: mất hiệu lực lợi tiểu
5. Thuốc nào dưới đây thường được chỉ định để ngừa phản xạ tim nhanh khi sử dụng các
thuốc giãn mạch:


A. Metoprolol
B. Metyldopa
C. Terazosin
D. Hydralazin
E. Fenoldopam
6. Thuốc nào dưới đây, ngoài tác dụng trị tăng huyết áp, còn hay được sử dụng trong điều
trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính:
A. Pentazocin
B. Minoxidin
C. Doxazoxin
D. Bisoprolol
E. Clonidin


7. Nếu bệnh nhân bị tăng huyết áp nhưng có nhịp tim chậm. theo các anh chị, thuốc chẹn
beta (beta-blocker) nào dưới đây được xem là chỉ định hợp lý nhất nếu có chỉ định bắt
buộc:
A. Atenolol
B. Metoprolol
C. Propranolol
D. Bisoprolol
E. Pindolol
8. Các thuốc dưới đây chẹn chọn lọc trên β1-receptor, ngoại trừ:
A. Metoprolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol
D. Acebutolol
E. Carvedilol
9. Một bệnh nhân tăng huyết áp (150/90 mmHg), phù nhẹ, GFR = 60 ml/phút, không thuộc
nhóm có chỉ định bắt buộc; hãy cho biết thuốc nào dưới đây được xem là chỉ định hợp lý

nhất:
A. Furosemid
B. Indapamid
C. Amilorid
D. Metyldopa
E. Amlodipin
10. Bệnh nhân A có bệnh sử: COPD, đau thắt ngực, tăng hyết áp 1, theo các anh chị, thuốc
nào dưới đây có thể được xem là chỉ định hợp lý nhất:
A. Nifedipin
B. Carteolol
C. Lisinopril
D. Nitroglycerin
E. Losartan
11. Chống chỉ định nào dưới đây của bisoprolol là sai:
A. Nghẽn nhĩ-thất độ 3
B. COPD không kiểm soát
C. Nhịp tim chậm
D. Đái tháo đường type 1
E. Suy tim độ 2-3
12. Thuốc nào dưới đây có tác động ức chế tính tự động của nút xoang ưu thế nhất:
A. Pindolol
B. Furosemid
C. Losartan
D. Verapamil
E. Amlodipin
3. Chống chỉ định của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai:
A. Hydrochlorothiazid: bệnh gout
B. Minoxidil: nhồi máu cơ tim cấp
C. Captopril: suy thận



D. Proprannolol: suy tim không ổn định
E. Amlodipin: phì đại thất trái
14. Dưới đây là những thuốc có thể sử dụng trong điều trị suy tim, NGOẠI TRỪ:
A. Ramipril
B. Valsartan
C. Carvedilol
D. Indapamid
E. Verapamil
15. Trường hợp nào dưới đây có thể xem là chống chỉ định sử dụng digoxin cho bệnh nhân
suy tim:
A. Tăng Ca2+ huyết
B. Giảm Mg2+ huyết
C. Tăng Na+ huyết
D. Hạ K+ huyết
E. Không trường hợp nào cả
16. Thuốc trị cơn suy tim cấp nào dưới đây có cả tác dụng giãn mạch và tăng sức co bóp cơ
tim:
A. Nesiritid
B. Levosimendan
C. Nitroglycerin
D. Dopamin
E. Tất cả các thuốc trên
17. Cặp thuốc – Cơ chế tác dụng nào dưới đây là không hợp lý:
A. Neseritid - tác động tương tự ANP
B. Dobutamin – kích thích β1- và β2-receptor
C. Inamrinon – ức chế PDE3
D. Bumetanid - ức chế NKCC2
E. Levosimedan – tăng tính chạy cảm của cơ tim với Ca2+
18. Thuốc nào dưới đây không có chỉ định điều trị loạn nhịp tim:

A. Adenosin
B. Digoxin
C. Metoprolol
D. Amiodaron
E. Amlodipin
19. Amiodaron có cơ chế tác dụng nào dưới đây:
A. Ức chế giao cảm
B. Hoạt hóa đối giao cảm
C. Chẹn kênh Ca
D. Chẹn kênh K


E. Ức chế Na+/K+-ATPase
20. Phát biểu nào dưới đây về việc sử dụng thuốc điều trị loạn nhịp là sai:
A. Nhanh nhịp xoang: sử dụng nhóm chẹn beta-adrenergic hoặc chẹn kênh Ca2+
B. Rung nhĩ-Cuồng nhĩ: sử dụng nhóm chẹn kênh Na+, chẹn beta-adrenergic, chẹn
kênh K+, chẹn kênh Ca2+ hoặc digoxin hay adenosin
C. Ngoại tâm thu thất: sử dụng nhóm chẹn beta-adrenergic, chẹn kênh Ca2+ hoặc
Mg2+
D. Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất: sử dụng nhóm chẹn kênh Na+, chẹn betaadrenergic, chẹn kênh K+, chẹn kênh Ca2+ hoặc adenosin
E. Rung thất: chẹn Ca
21. Thuốc nào dưới đây không sử dụng trong điều trị đau thắt ngực ổn định:
A. Amlodipin
B. Stretokinase
C. Bisoprolol
D. Nitroglycerin
E. Dipyridamol
22. Thuốc nào dưới đây được xem là statin tác động mạnh:
A. Atorvastatin 20 mg
B. Rosuvastatin 20 mg

C. Lovastatin 40 mg
D. Simvastatin 40 mg
E. Fluvastatin 40 mg
23. Dưới đây là các nhóm bệnh nhân cần phải sử dụng statin tác động mạnh, ngoại trừ:
A. Đau thắt ngực, dưới 75 tuổi
B. Đái tháo đường, dưới 75 tuổi, LDL 180 mg/dL, nguy cơ 10 năm < 7,5%
C. LDL > 190 mg/Dl, không có bệnh tim mạch xơ vữa
D. Tiền sử đột quị, LDL 180 mg/dL
E. LDL 190 mg/dL, đái tháo đường
24. So với heparin thông thường, heparin trọng lượng phân tử thấp có những khác biệt sau,
ngoại trừ:
A. Sử dụng được cho phụ nữ có thai
B. Không cần theo dõi PT
C. Tỷ lệ kháng hoạt tính Xa/IIa cao hơn
D. T ½ dài hơn
E. Sử dụng được cho những bệnh nhân vừa được phẫu thuật gần đây
25. Dưới đây là các đặc tính của Dabigatran, ngoại trừ:
A. Ngừa đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ
B. Phải theo dõi INR
C. Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu


D. Điều trị tắt mạch phổi
E. Ít gây tương tác thuốc hơn warfarin
26. Về phương diện trị loạn nhịp tim, beta-blocker và CCB giống nhau ở điểm:
A. Tăng thời kỳ trơ
B. Tăng tốc độ khử cực tối đa
C. Tăng thời gian điện thế hoạt động
D. Ức chế dẫn truyền nhĩ-thất
E. Không làm giảm co bóp cơ tim

27. Tác dụng phụ của chất nào là sai:
A. Quinidin: buồn nôn, ói mữa, tiêu chảy
B. Disopyramid: liệt đối giao cảm
C. Procainamid: lupus ban đỏ
D. Amiodaron: viêm phổi
E. Lidocain: torsade de points
28. Thuốc nào dưới đây nên ưu tiên sử dụng trong điều trị rung nhĩ kèm theo đường dẫn
phụ:
A. Amiodaron
B. Adenosin
C. Metoprolol
D. Acebutolol
E. Bretylium
29. Các thuốc dưới đây thường được chỉ định trong điều trị hội chứng QT kéo dài, ngoài
trừ:
A. Amiodaron
B. Metoprolol
C. Acebutolol
D. Nadolol
E. Atenolol
30. Thuốc trị loạn nhịp nhóm I có khả năng gây loạn nhịp thất loại Torsade de points:
A. Mexiletil
B. Tocainid
C. Quinilin
D. Lidocain
E. Moricizin
31. Khi sử dụng rosuvastatin cần theo dõi các vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Chức năng gan
B. Chức năng thận
C. Đau cơ

D. Creatin phosphokinase


E. Tương tác thuốc
32. Thuốc kháng sinh – cơ chế tác động nào sau đây là đúng:
A. Lincomycin - ức chế tổng hợp AND
B. Aztreonam - ức chế tổng hợp thành peptidoglycan
C. Spectinomycin - ức chế tổng hợp thành peptidoglycan
D. Cefaclor - ức chế tổng hợp protein
E. Erythromycin - ức chế tổng hợp AND
33. Teicoplanin tác động tốt trên các vi khuẩn sau, ngoại trừ:
A. P.aeruginosa
B. MSSA
C. MRSA
D. Clostridium difficile
E. Streptococcus spp
34. Kháng sinh điều trị cứu nguy trong trường hợp nhiễm Acinetobacter baumannii đa
kháng là:
A. Tazobactam
B. Levofloxacin
C. Cefepim
D. Ceftriaxon
E. Colistin
35. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc thời gian:
A. Streptomycin
B. Acid nalidixic
C. Piperacilin
D. Ciprofloxacin
E. Netilmicin
36. Phát biểu nào sau đây đúng với erythromycin:

A. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn ở đơn vị 30S của ribosom
B. Hiệu quả cao trên trực khuẩn Gram (-)
C. Thể hiện tác động diệt khuẩn tại mô
D. Thường gây tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn ruột
E. Có thể gây suy thận cấp khi dùng liều cao
37. Các thuốc sau đây làm tăng độc tính trên thận của gentamicin, ngoại trừ:
A. Furosemid
B. D-tubocurarin
C. Vancomycin
D. Cefaloridin
E. Amphotericin B


38. Các kháng sinh sau có hiệu lực diệt khuẩn trên H.influenza, ngoại trừ:
A. Cefotaxim
B. Sparfloxacin
C. Amikacin
D. Doxycylin
E. Cloramphenicol
39. Phát biểu nào sau đây không đúng với pefloxacin:
A. Được đào thải chủ yếu qua thận
B. Phân bố tốt ở xương và dịch não tủy
C. Tăng nhạy cảm với ánh sáng
D. Chống chỉ định trên bệnh nhân thiếu G6PD
E. Tăng nồng độ trong máu khi sử dụng chung với theophylin
40. Vancomycin được chỉ định trong trường hợp nào sau đây
A. Mụn trứng cá do Actinomyces
B. Nhiễm trùng huyết do P. aeruginosa
C. Viêm màng não mủ do H. influenzae
D. Nhiễm trùng da và mô mềm do VRE

E. Viểm phổi do S. pneumonia
41. Chỉ định trị liệu nào sau đây đúng:
A. Ceftriaxon – lao phổi không điển hình do Mycobacterium avium
B. Erythromycin – tiêu chảy khi đi du lịch do E. coli
C. Penicilin V – nhiễm trùng sinh dục do Treponema
D. Telithromycin – nhiễm trùng huyết do Acinetobacter baumannii
E. Clarithromycin – dự phòng sốt rét do Plasmodium falciparum
42. Phát biểu nào sau đây đúng với streptomycin:
A. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn do gắn vào tiểu đơn vị 50S
B. Độc tính trên thận thấp nhất trong nhóm aminosid
C. Có thể tiêm dưới da (SC) để kéo dài thời gian tác dụng
D. Hiệu lực cao trên các chủng Gram (-) đa đề kháng
E. Độc tính cao trên ốc tai
43. Kháng sinh nào sau đây đào thải chủ yếu qua mật:
A. Ampicilin
B. Cefixim
C. Cotrimoxazol
D. Doxycyclin
E. Levofloxacin
44. Trong các kháng sinh sau, kháng sinh nào có hiệu lực cao trên Bacteroides fragilis:
A. Rosoxacin
B. Spiramycin


C. Penicilin V
D. Azithromycin
E. Cefotetan
45. Phát biểu nào sau đây là không đúng với các kháng sinh nhóm aminosid:
A. Paromomycin dùng đường uống để trị amib trong lòng ruột
B. Streptomycin có phổ kháng khuẩn rộng nhất trong các kháng sinh nhóm aminosid

C. Neomycin có độc tính cao trên thận
D. Gentamicin thường gây độc tính chủ yếu trên tiền đình
E. Tobramycin tác động tốt trên trực khuẩn mủ xanh
46. Kháng sinh nào sau đây không hiệu quả trên vi khuẩn MRSA:
A. Vancomycin
B. Fosfomycin
C. Tyrothricin
D. Acid fusidic
E. Daptomycin
47. Phát biểu nào sau đây đúng với acid nalidixic:
A. Tác động tốt trên liên cầu gây viêm họng
B. Thời gian bán thải kéo dài nên uống 1 lần/ngày
C. Gây thoái hóa sụn khớp ở người già
D. Đào thải chủ yếu qua mật
E. Aspirin làm giảm hiệu lực của kháng sinh này
48. Phát biểu nào sau đây đúng với meropenem:
A. Tác động tốt trên vi khuẩn Gram (-) tiết ESBL
B. Phân bố kém trong dịch não tủy
C. Có thể gây hội chứng xám trên trẻ sơ sinh
D. Thường được sử dụng đường uống đối với những trường hợp nhiễm trùng nhẹ
E. Được tiêm tĩnh mạch chậm 1 lần duy nhất trong ngày đối với nhiễm trùng bệnh viện
49. Kháng sinh nào sau đây chống chỉ định ở bệnh nhân bị chứng nhược cơ:
A. Clindamycin
B. Metronidazol
C. Roxithromycin
D. Doxycylin
E. Telithromycin
50. Làm tăng nồng độ các amin giao cảm trong cơ thể là tương tác của phenylpropanolamin
với kháng sinh nào sau đây:
A. Spectinomycin

B. Linezolid
C. Thiamphenicol
D. Ceftazidim


E. Metronidazol
51. Các kháng sinh nào sau đây có thể chỉ định trong nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia:
A. Lincomycin
B. Ceftriaxon
C. Gentamicin
D. Azithromycin
E. Spectinomycin
52. Kháng sinh nào sau đây không hiệu lực trên lậu cầu khuẩn:
A. Ciprofloxacin
B. Azithromycin
C. Spectinomycin
D. Ceftriaxon
E. Imipenem
53. Phát biểu nào sau đây không đúng với doxycyclin:
A. Sinh khả dụng đường uống cao (95%)
B. Phân bố tốt vào mô và dịch cơ thể, kẻ cả dịch não tủy
C. Dùng liều duy nhất trong nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia
D. Phenytoin rút ngắn thời gian bán thải của doxycyclin
E. Làm da tăng nhạy cảm với ánh sáng
54. Không áp dụng chế độ tiêm gentamicin 1 lần/ngày trong trường hợp nào sau đây:
A. Bệnh nhân béo phì
B. Nhiễm trùng trực khuẩn mủ xanh
C. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Bệnh nhân bỏng >20%
E. Gây mê có sử dụng curare

55. Phát biểu nào sau đây không đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
A. Levofloxacin có thời gian bán thải kéo dài nên có thể dùng liều duy nhất trong ngày
B. Norfloxacin có hiệu quả cao trong viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
C. Al(OH)3 làm giảm sinh khả dụng đường uống của ofloxacin
D. Sparfloxacin làm da tăng bắt nắng
E. Ciprofloxacin có hiệu lực cao trên P.Aeruginosa
56. Độc tính của thuốc kháng virus nào sau đây là không đúng:
A. Foscarnet – kháng insulin
B. Zidovudin – nhiễm sắc tố móng
C. Efavirenz - ảo giác, lú lẫn
D. Atazanavir – rối loạn chuyển hóa mỡ
E. Indinavir – sỏi thận
57. Thuốc nào sau đây có hiệu lực cao trên cytomegalovirus:


A.
B.
C.
D.
E.

Famciclivir
Ganciclovir
Penciclovir
Zanamivir
Acabavir

58. Phát biểu nào sau đây đúng với acyclorvir:
A. Là dạng có hoạt tính, tác động trực tiếp trên ADN polymerase của virus
B. Sinh khả dụng đường uống cao (trên 80%)

C. Phối hợp với zidovudin gây chứng buồn ngủ nặng
D. Liều dùng đường uống trong trường hợp nhiễm VZV thường thấp hơn so với nhiễm
HSV
E. Còn được sử dụng trên bệnh nhân AIDS viêm võng mạc do Cytomegalovirus
59. Thuốc nào sau đây tác động trực tiếp trên DNA polymerase mà không cần triphosphat
hóa:
A. Efavirenz
B. Zidovudin
C. Zalcitabin
D. Cidofovir
E. Acabavir
60. Điều trị ARV nhằm các mục đích sau, ngoại trừ:
A. Giúp kéo dài thời gian sống của bệnh nhân
B. Giúp cải thiện chất lượng sống
C. Giảm nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội
D. Giúp bệnh nhân hòa nhập cộng đồng
E. Phục hồi hệ miễn dịch, giúp bệnh nhân khỏi bệnh hoàn toàn
61. Phát biểu nào sau đây đúng với oseltamivir:
A. Là chất ức chế quá trình thoát vỏ của virus cúm
B. Chỉ có hiệu lực trên virus cúm A
C. Dạng có hoạt tính là oseltamivir carboxylat
D. Không dùng để phòng ngừa cúm mà chỉ dùng để điều trị
E. Phải dùng thuốc ngay khi có triệu chứng cúm
62. Phát biểu nào sau đây không đúng với artemether:
A. Dùng để cắt cơn sốt rét do P. Falciparum
B. Trong trường hợp sốt rét nặng, có thể tiêm tĩnh mạch
C. Chống chỉ định trên phụ nữ có thai 3 tháng đầu thai kỳ
D. Thường được phối hợp với lumefantrin
E. Có thể gây chậm nhịp tim
63. Thuốc-tác dụng trên các giai đoạn phát triển của KST sốt rét nào sau đây là đúng:

A. Quinin-thể giao tử của P. vivax


B.
C.
D.
E.

Primaquin-bào trùng trong tuyến nước bọt của muỗi Anopheles
Artemisinin-thể liệt bào trong hồng cầu của P. falciparum
Mefloquin-thể liệt bào trong gan của P. falciparum
Proguanil-thể tiềm ẩn trong gan của P. vivax

64. Cơ chế tác động của clotrimazol
A. Ức chế 14 alpha-demethylase
B. Ức chế squalen mono-oxygenase
C. Rối loạn tính thấm của màng vi nấm
D. Ức chế tổng hợp AND
E. Ức chế quá trình gián phân
65. Cơ chế tác động của flucytosin
A. Ức chế 14 alpha-demethylase
B. Ức chế squalen mono-oxygenase
C. Rối loạn tính thấm của màng vi nấm
D. Ức chế tổng hợp AND
E. Ức chế quá trình gián phân
66. Cặp thuốc kháng lao-Tác dụng phụ nào sau đây là sai:
A. Rifampicin- Độc gan
B. Isoniazid-Viêm dây thần kinh ngoại biên
C. Ethambutol-Viêm dây thần kinh mắt
D. Pyrazinamid-Tăng acid uric máu

E. Streptomycin- Độc thận
67. Kháng nấm chỉ có tác động trên nấm da:
A. Nystatin
B. Griseofulvin
C. Amphotericin B
D. Fluconazol
E. Flucytosin
68. Chọn câu sai trong cặp thuốc- đặc điểm dược động
A. Amphoterincin B-Phân bố tốt vào dịch não tủy
B. Griseofulvin-Sự hấp thu gia tăng khi thuốc dùng trong bữa ăn nhiều chất béo
C. Flucytosin-Hấp thu tốt qua đường uống
D. Ketoconazol-Sinh khả dụng giảm khi lượng acid dịch vị giảm
E. Fluconazol-Sinh khả dụng không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và acid dịch vị
69. Chọn câu sai về sử dụng thuốc kháng nấm
A. Clotrimazol-Trị Cryptococus não
B. Griseofulvin-Trị Trichophyton da
C. Fluconazol- Trị Candida âm đạo
D. Nystatin-Trị Candida miệng


E. Terbinafin-Trị Trichophyton móng
70. Thuốc nào chỉ có tác động trên vi khuẩn lao:
A. Isoniazid
B. Streptomycin
C. Rifampin
D. Kanamycin
E. Levofloxacin
71. Thuốc kháng lao hàng thứ nhất, ngoại trừ:
A. Rifampin
B. Levofloxacin

C. Isoniazid
D. Streptomycin
E. Ethambutol
72. Chọn tác dụng phụ tương ứng với isoniazid
A. Nhuộm đỏ cam nước tiểu
B. Tăng acid uric
C. Rối loạn thị giác
D. Viêm thần kinh ngoại biên
E. Một tác dụng phụ khác
73. Câu nào sau đây không đúng đối với thụ thể ở tế bào mô đích của hormon
A. Thụ thể nào trong nhân gắn với hormon tuyến giáp
B. Thụ thể nằm trong bào tương gắn với hormon steroid
C. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon
D. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích
E. Thụ thể nằm trên màng tế bào gắn với hormon thuộc loại protein
74. Câu nào sau đây đúng với thùy trước tuyến yên
A. Điều hòa hoạt động của tuyến tụy nội tiết
B. Tạo ra oxytocin đáp ứng với hormon giải phóng từ hạ đồi
C. Tiết ra các hormon TSH, ACTH, FSH, LH
D. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng hạ đồi
E. Không chịu ảnh hưởng của vùng hạ đồi
75. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH:
A. Được bài tiết bởi thùy trước tuyến yên
B. Có tác dụng chống bài niệu như nhau
C. Thuộc loại steroid
D. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng hạ đồi
E. Được điều hòa bài tiết do các hormon giải phóng của vùng hạ đồi
76. Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:



A.
B.
C.
D.
E.

ACTH
TSH
Triiodothyronin
FSH
Oxytocin

77. Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây
A. Thyroxin
B. Triiodothyronin
C. Thyroglobulin
D. TSH
E. Diiodotyrosin
78. Hormon nào sau đây được tổng hợp trong thân tế bào của những neuron đặc biệt, và
giải phóng từ đầu sợi trục của chúng:
A. GH
B. ADH
C. FSH
D. LH
E. ACTH
79. Phát biểu nào sau đây đúng với thyroxin:
A. Là hormon duy nhất được bài tiết do tuyến giáp
B. Là sản phẩm phân hủy của TSH
C. Kích thích sự bài tiết TSH
D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iode

E. Bản chất thuộc loại glycoprotein
80. Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất?
A. Androgen
B. Aldosterol
C. Cortisol
D. Corticotropin
E. Testosterol
81.Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ ?
A. Giảm tính thấm màng mao mạch
B. Giảm sự giãn mạch
C. Giữ ổn định màng của lysosome
D. Tăng huy động bạch cầu vào cùng viêm để thực bào
E. Giảm tạo thành leucotrien
82.Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosterol mạnh nhất là ?
A. Nồng độ natri dịch ngoại bào
B. Nồng độ kali dịch ngoại bào


C. Điều hòa hormon ACTH của tuyến yên trước
D. Điều hòa từ hệ thống Renin-Angiotensin
E. Thể tích dịch ngoại bào
83.Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt
động sinh lý của vỏ thượng thận:
A. Buổi tối trước khi đi ngủ
B. Buổi trưa
C. Buổi sáng
D. Buổi chiều sau khi ăn
E. Dùng vào thời điểm nào trong ngày cũng có giá trị như nhau
84. Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất?
A. Androgen

B. Aldosterol
C. DOC
D. Cortisol
E. ACTH
85. Tác dụng nào sau đây không phải là của insulin ?
A. Hạ đường huyết
B. Kích thích tổng hợp acid béo
C. Ngăn thoái hóa triglycerid
D. Ức chế tổng hợp protein
E. Giảm thoái hóa protein
86.Insulin thường được dùng theo cách nào sau đây?
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm trong da
E. Tiêm tĩnh mạch
87.Chế phẩm insulin loại tác dụng dài tan được ở pH nào sau đây?
A. pH 1
B. pH 2
C. pH 3
D. pH 4
E. pH 7
88. Thuốc nào sau đây dùng đường SC, làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn
giúp hạ đường huyết?
A. Nateglinid
B. Glyburid
C. Pramlintid


D. Saxagliptin

E. Glimepirid
89.Sưng viêm, nghẽn ruột là chống chỉ định của thuốc hạ đường huyết nào sau đây?
A. Acarbose
B. Buformin
C. Clorpropamid
D. Exenatid
E. Vidagliptin
90.Insulin bị phân hủy bởi tác nhân nào sau đây?
A. Pepsin
B. Histamin
C. Prostaglandin
D. Kinin
E. Acetylcholin
91.Glipizid không có tác dụng phụ nào sau đây?
A. Hạ đường huyết
B. Nổi mẩn da, ngứa
C. Buồn nôn, ói mửa
D. Thiếu máu bất sản
E. Tăng lượng bạch cầu
92. Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì?
A. Nhiễm acid lactic
B. Ăn không tiêu
C. Chán ăn
D. Rối loạn vị giác
E. Tiêu chảy
93.Hormon testosterol không có tác dụng nào sau đây?
A. Phát triển cơ quan sinh dục nam
B. Tăng tạo hồng cầu
C. Gây các dấu hiệu đặc trưng của phái nam
D. Giảm LDL, tăng HDL-cholesterol

E. Tiến biến protein
94.Testosterol không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
A. Suy sinh dục
B. Sau chấn thương
C. Ung thư tử cung
D. Rối loạn phụ khoa
E. Loãng xương do suy sinh dục nam


95.Testosterol không có tác dụng phụ nào sau đây?
A. Giữ nước
B. Loãng xương
C. Giảm protein huyết
D. Phù
E. Vàng da ứ mật
96.Estrogen tổng hợp duy nhất được dùng trong các chế phẩm uống hiện nay là?
A. Ethinyl estradiol
B. Mestranol
C. Quinestrol
D. Estradiol cypionat
E. Estradiol valerat
97.Chỉ định nào sau đây là của estrogen?
A. Dọa sẩy thai
B. Ung thư nội mạc tử cung
C. Chảy máu đường sinh dục
D. Suy buồng trứng
E. Huyết khối tắc mạch
98.Khi dùng mifepriston để phá thai nội khoa thì cần dùng liều nào sau đây?
A. 10mg
B. 20mg

C. 100mg
D. 200mg
E. 1000mg
99.Thuốc kháng estrogen nào sau đây trị vô sinh do không rụng trứng?
A. Anastrozol
B. Exemestan
C. Raloxiphen
D. Clomiphen
E. Fluvestrant
100.Progesteron không có tác dụng nào sau đây trên cơ quan sinh dục nữ?
A. Tăng sinh nội mạc tử cung
B. Kích thích rụng trứng
C. Tăng tiết chất nhầy ở cổ tử cung
D. Phát triển tiểu thùy tuyến vú
E. Tăng tiết của tế bào thành vòi trứng



×