Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án phụ đạo chủ đề mệnh đề tập hợp lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.63 KB, 4 trang )

Giáo viên: Trần Anh Dũng

Ngày soạn:
Ngày giảng:
phụ đạo chủ đề 1
tiết 1

Bài tập 1: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
a) A = { | x2 + 3x = 0}
b) B = { | 2x2 - 5x + 1 = 0}
c) C = { | 2x2 - 3x + 1 = 0}
d) D = { | x2 + 5x + 4 = 0}
Giải:
2
a) GPT: x + 3x = 0 (t/m)
KL: A = {0;-3}
b) GPT: 2x2 - 5x + 1 = 0 (t/m)
KL: B = {}
c) GPT: 2x2 - 3x + 1 = 0
KL: C = {1}
d) GPT: x2 + 5x + 4 = 0 (t/m)
KL: D = {-1;-4}
Bài tập 2: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và phủ định nó:
a) A=
b) B =
c) C =
d) D =
Giải:
a) A = "Mọi số tự nhiên cộng với 3 đều bằng 0"
= "Có một số tự nhiên cộng với 3 khác 0"
b) B = "Có một số nguyên bằng âm 2 lần chính nó"


= "Mọi số nguyên đều khác âm 2 lần của chính nó"
c) C = "Mọi số thực trừ đi chính nó đều bằng 2"
= "Có một số thực trừ đi chính nó khác 2"
b) D = "Có một số thực mà 2 lần lập phơng của nó trừ đi 1 nhỏ hơn 0"
= "Với mọi số thực, 2 lần lập phơng của nó trừ đi 1 luôn lớn hơn hoặc bằng 0"
Bài tập 3: Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định giá trị của
chúng:
a) P = "
b) Q =
c) R =
d) K = "
Giải:
a) P = "
+ ="
+ sai, vì chẳng hạn x = -1.
b) Q =
+ =
+ đúng, vì chẳng hạn x = 5.
c) R =
+ =


+ sai, v× = 25 ®Ó
d) K = "
+ ="
+ ®óng, v× ch¼ng h¹n x = 1
TiÕt 2
Bµi tËp 1: Sö dông trôc sè ®Ó t×m giao cña c¸c tËp hîp sau:
a) [2;5) (1;3)
KL: [2;5) (1;3) = [2;3)

b) [-2;2] (-1;5]
KL: [-2;2] (-1;5] = (-1;2]
c) (-5;-1] (-1;5]
KL: (-5;-1] (-1;5] =
d) (1;6) (2;3]
KL: (1;6) (2;3] = (2;3]
Bµi tËp 2: Sö dông trôc sè ®Ó t×m hîp cña c¸c tËp hîp sau:
a) [2;5) (1;3)
KL: [2;5) (1;3) = (1;5)
b) [-2;2] (-1;5]
KL: [-2;2] (-1;5] = [-2;5]
c) (-5;-1] (-1;5]
KL: (-5;-1] (-1;5] = [-5;5]
d) (1;6) (2;3]
KL: (1;6) (2;3] = (1;6)
Bµi tËp 3: Sö dông trôc sè ®Ó t×m hiÖu cña c¸c tËp hîp sau:
a) [2;5) \ (1;3)
KL: [2;5) \ (1;3) = [3;5)
b) [-2;2] \ (-1;5]
KL: [-2;2] \ (-1;5] = [-2;-1)


c) (-5;-1] \ (-1;5]
KL: (-5;-1] \ (-1;5] = [-5;-1]
d) (1;6) \ (2;3]
KL: (1;6) \ (2;3] = (1;2] (3;6)




×