Chào thầy và các bạn
danh sách nhóm 6
1) Nguyễn Thị Thu Sang
2) Nguyễn Minh Quân
3) Nguyễn Nhơn Thông Thái
4) Nguyễn Thành Long
5) Trần Quốc Anh
Viêm
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
Khái niệm
Nguyên nhân
Ý nghĩa
Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm
Các hiện tượng của viêm
Phân loại viêm
Tác nhân làm thay đổi chất lượng đáp ứng
viêm
8) Hoại tử và hoại thư
1. Khái niệm
Là tập hợp những quá trình phản ứng của
cơ thể để chống lại các tác nhân xâm nhập
Biểu hiện chủ yếu có tính chất cục bộ
Viêm da
2. Nguyên nhân
Nguyên nhân bên ngoài
Do vi sinh vật
Do cơ giới
Do vật lý
Nguyên nhân bên trong
Do tắc động mạch
Do viêm đặc hiệu
Nguyên nhân tt
•Do vi sinh vật: vi khuẩn, virus, một số loại
nấm,
• các vi sinh vật đơn bào, kí sinh trùng và côn
trùng.
•Các yếu tố hóa học: do hóa chất (acid,
baze...), do thuốc...
•Các yếu tố cơ học: chấn thương, áp lực, ma
sát, dị vật...
•Các yếu tố vật lý: nhiệt (nóng, lạnh), tia
phóng xạ, bức xạ...
Nhiễm trùng hình xăm
Nguyên nhân tt
Nguyên nhân nội sinh
• Sản phẩm chuyển hóa: như ure máu tăng
gây viêm màng phổi, màng tim; acid uric máu
tăng gây viêm khớp trong bệnh Goutte.
• Hoại tử kín gây viêm vô trùng, như hoại tử
chỏm xương đùi.
• Phản ứng tự miễn: như bệnh thấp khớp,
viêm cầu thận.
Viêm xung quanh tổ chức ung thư
hoại tử kín
Viêm gan siêu vi B
3. Ý nghĩa
Viêm là một phản ứng bảo vệ cơ thể vì:
Viêm làm tăng tuần hoàn, tăng
chuyển hóa tạo nhiều năng lượng
cho phản ứng bảo vệ cơ thể
Tăng thực bào, ẩm bào, tăng sinh
kháng thể, tăng nội tiết
Kích thích quá trình thành sẹo
Tuy nhiên nếu để viêm nặng và kéo dài sẽ
gây nhiều ảnh hưởng xấu đến cơ thể
Viêm vú ở bò sữa
4. Triệu chứng lâm sàng đặc trưng
của viêm
Sưng
Đỏ
Nóng
Đau
5. Các hiện tượng của viêm
Trong bất kỳ loại viêm nào cũng phát
sinh ra những biến đổi chủ yếu sau:
Rối loạn tuần hoàn
Rối loạn chuyển hóa và tổn thương tổ
chức
Các biến đổi này thường cùng xuất hiện,
có liên quan chặt chẽ với nhau, ảnh hưởng
qua lại lẫn nhau
Các hiện tượng của viêm (tt)
Tùy theo từng giai đoạn, tính chất của yếu
tố gây viêm mà biến đổi loại này chiếm địa
vị chủ yếu, loại khác đóng vai trò thứ yếu
hoặc được coi là hậu quả do yếu tố chính
gây ra
Giai đoạn hóa sinh
Giai đoạn huyết quản huyết
Giai đoạn tế bào và mô
Giai đoạn hàn gắn hoặc hủy hoại
6. Phân loại viêm
Có 2 cách:
Theo tiến triển của viêm
Theo các thể của giải phẩu bệnh
Phân loại viêm (tt)
a)Theo tiến triển của viêm:
Viêm cấp
Viêm bán cấp
Viêm mạn tính
Viêm da dị ứng
Viêm dạ dày ruột
Viêm họng cấp
Phân loại viêm (tt)
b) Theo các thể của giải phẩu bệnh
Viêm huyết quản rỉ ướt
Viêm thanh dịch
Viêm tơ huyết
Viêm sinh huyết khối
Viêm mủ
Áp xe
Viêm hoại thư
Viêm hạt
Viêm mủ