NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C
Chương 1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Giới thiệu chung
Ngôn ngữ C ra đời năm 1972
Phát triển thành C++ vào năm 1983
Ngôn ngữ được sử dụng rất phổ biến
Có nhiều trình biên dịch C khác nhau
Turbo C, Borland C
GCC
Thực hành trên Turbo C
Cung cấp môi trường tích hợp cho phép soạn
thảo và biên dịch
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Tập ký tự
Ngôn ngữ C được xây dựng trên bộ ký tự
sau:
26 chữ cái tiếng anh hoa: A B C … Z
26 chữ cái tiếng anh thường: a b c … z
10 chữ số thập phân: 0 1 2 … 9
Các ký hiệu toán học như: + - * / = ()
Ký tự gạch dưới: _
Các ký tự đặc biệt khác: . , : ; [ ] { } ? …
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Từ khóa
Các từ dành riêng của ngôn ngữ C
Từ khóa phải được sử dụng đúng cú pháp
Một số từ khóa thông dụng
auto
do
goto
short
union
breakcase
double
if
int
sizeof static
unsigned
char continue
else extern
long register
structswitch
void volatile
default
float for
return
typedef
while
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Tên
Dùng để định danh các thành phần của chương trình
Tên biến, tên hàm, tên hằng, …
Tên là một dãy các kí tự gồm các chữ cái [a-z, A-Z, 0-9]
và gạch nối “_”
Lưu ý:
tên không đuợc chứa kí tự trống,
tên không được bắt đầu bằng một chữ số,
tên không được trùng với từ khóa
phân biệt chữ hoa và chữ thường
Nên đặt các tên gợi nhớ, có ý nghĩa
Độ dài cực đại mặc định là 32
(Options/Compiler.Source/Identifier length)
Tên
Ví dụ
a_1
beta
x1
delta_7
_x1
case
3xyz_7
be ta
f(x)
r#3
x-1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Một số quy tắc khi viết C.T
Mỗi câu lệnh có thể viết trên một hay nhiều
dòng, kết thúc bằng dấu;
Dùng dấu \ trước khi xuống dòng
Ví dụ printf(“\n Han hanh \
\n lam quen voi ban”);
Các lời chú thích cần được giữa cặp dấu /*
… */ và có thể viết:
Trên một dòng
Trên nhiều dòng
Trên phần còn lại của dòng
Một số quy tắc khi viết C.T
Sử dụng các hàm chuẩn: Phải khai báo
các tệp chứa hàm chuẩn
Ví dụ: #include <stdio.h> (hàm printf())
Kết thúc dòng này không có dấu;
Cấu trúc của một chương trình:
Chỉ có một hàm chính (hàm main())
Hoặc có thêm vài hàm khác
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Khai báo và toán tử gán
Mọi biến trước khi sử dụng phải được
khai báo để xác định kiểu
Ví dụ: int a, b, c
Câu lệnh gán
b = bt; b là biến, bt là biểu thức toán học
Ví dụ float x;
x = 10.5;
x = 2 * x – 2.5;
Đưa kết quả lên màn hình
printf(Chuỗi điều kiện, bt1, bt2, …, btk);
Chuỗi điều kiện:
Ký tự điều khiển
Ký tự hiển thị;
Ví dụ:
printf(“%d \n”, 456);
printf(“%5d \n”, 456);
Vào số liệu từ bàn phím
scanf(“t1t2…tk”, &b1, &b2, …, &bk);
b1, b2, …, bk: là các biến
t1, t2,…, tk: các đặc tả tương ứng
Ví dụ:
int a, b;
float c, d, e;
scanf(“%d%d%f%f%f”, &a, &b, &c, &d, &e);
Dùng đặc tả
cho biến
nguyên
Dùng đặc tả
cho biến
thực
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
1.2. Tập ký tự
1.3. Từ khóa (keyword)
1.4. Tên (identifier)
1.5. Một số quy tắc cần nhớ khi viết C.T
1.6. Sơ lược về khai báo biến, toán tử gán,
câu lệnh vào ra, toán tử #include
1.7. Cấu trúc một chương trình C và cách
vận hành trên máy
Cấu trúc một chương trình C
#include <...> /* Gọi các tệp tiêu đề trong chương
trình */
#define ... /* Khai báo hằng số */
typedef /* Định nghĩa kiểu dữ liệu */
/* Nguyên mẫu các hàm: khai báo tên hàm và các tham
số */
/* Khai báo các biến toàn cục */
main()
{
/* Khai báo biến */
/* Các câu lệnh */
}
/* Định nghĩa các hàm */
Cấu trúc một chương trình C
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
main()
{
clrscr();
printf(“\n Turbo C han hanh”);
printf(“\n lam quen voi ban”);
getch();
}
Vận hành chương trình trên máy
Tạo tệp chương trình gốc đuôi C
Dịch chương trình (đuôi EXE)
Chạy chương trình
Vận hành chương trình trên máy
Tạo tệp chương trình gốc đuôi C
• File/New
Vận hành chương trình trên máy
Dịch chương trình (đuôi EXE)
Compile/Compile (Alt + F9)
Vận hành chương trình trên máy
Chạy chương trình
*.EXE: Kích đúp chuột vào file hoặc chọn
rồi ấn Enter
*.C: Ctrl + F9
Trở về môi trường C:
File/Quit
File/DOS Shell