Tải bản đầy đủ (.pdf) (297 trang)

Quản trị học bài tập và nghiên cứu tình huống dùng cho SV đh, cao học, khối QTKD kinh tế và các nhà quản trị bùi văn danh, nguyễn văn dung, lê quang khôi pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.76 MB, 297 trang )

·.....

٠

...

1

‫؛‬

.

BÙI VÀN DANH · MBA. NGUYỄN VÍN DUNG - ĩliS. LÊ QUANG KHÔI
I

¥

٠٦

/\ '
١^ J / \
\

BÀI TẬP
& NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
Dùng cho Sinh viên Đại học, .C ao học
Khối Q uản trị Kinh doạnh - Kinh tế
và c á c Nhò Q uản trị.

■ Câu hỏi Trắc nghiệm (có đ á p án).
■ Câu hỏi Tư duy (có đ á p án).


■ C óc Bài thi Mầu (có đ á p án),
■ Nghiên cứu theo Chủ đề vò Tình huống Hiện Đại
(có tư tưởng gợi ý).
NH À X U Ấ T B Ả N

LAO ĐỘNG

1

yy

QJ
L J'


ĨS. BÙI VÃN DANH - MBA. NGUYÊN VĂN DUNG -ĩhS . LÊ QUANG KHÔI

-------- 1^0..،?.---------

íậ p . - Q tg h iềit cứu ^cĩlnh Itiiến g .

T hữ vẻív

0.3506
NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG


L0I Nói ĐẦU
— - ٠. " ^ / ' ‫— ةذ (رت‬٠٠٠—


Quản trị học là mồn cơ bân trong lìghien Cỉ'ỉu và thực tiễn của
sinh viên Đại học và Cao học ỉìgàrih Quản trị Kinh tế học, của các
Chuyên gia, Nhà quan trị doanh nghiệp.
Quản trị là quá trinh làm việc cùng và thong qua người khác đ ể
đạt các mục tiêu tổ chức trong môi trường ỉuôn thay đổi. Trọng tâm
của quá trinh này là việc sử dung hiệu quci (effective) và có hiệu
suất (efficient) các nguồn lực hữu hạn.
Đổ thực hiện điiợc các lĩiục tiêu thách thức trên, nhà quản trị cần
thực hiện tốt các chức nang cơ bản trong quá trinh quản trị:
٠Hoạch định (và Ra quyết định) (Planning and Decision Making).
-

٠ Tổ chức (và

vấn đề bô' tri Nguồn nhan lực và Truyền đạt trong
và ngoài tổ chức) (Organizing, Staffing, Communicating).

٠ ĩjãnh đạo (và Động viên)(Leoding, Motivating).
٠ Kiểm soát (Controlling).
Qiiyểii uQuản trị H ọc” của cung ĩa c giả vừa điỉợc xuất bản và đã
đưỢc hạn dọc quan tâm, Các lác giả xin tran trọng và tiếp tục ĩĩỗ lực
xuất bản quyển uQuản tri học - Bài Tập và Nghiên cứu Tinh huống”
lĩhằm dáp ứng mục tiêu nghiên CIỈII và ứng dụng trong cong việc đạt
hiệiì quả cao của quý bạn dọc. Quyển sdch gồm Bài tập và Nghiên
cứu Tinh huống lien quan các Chifolig trong quyển ếiQuản tri Học”.
Chương 1: ĩ'ổng Quan về Quan Trị Học (Overview of
Management).
Chương 2: Sự 'Tiến Triển của Tư Tưởng Quan Trị (Evolution of
Management Thought).
Chương 3: Mf)i 'Trường Của Tổ Chức (Organizational Environment).

Chương 4: Ra Quyết Định (Decision Making).
Chương 5.. Cơ Sở Của ĩloọch Định (Basics of Planning).
Chương 6.* 'Tổ Chức (Organizing).
Chương 7: Động Vien (Motivating).
Chương 8: Quá 'Trinh 'Tao Ảnh Hưởng Và Lãnh Đạo (Influence
Processes and Leadership).
/
Chương 9: Kiểm Soot Trong 'ТС) Chức (Organizational Control)


Và gồm bốn phần quan trọng:

٠Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (với Đáp án),
٠Phần 2: Câu hỏi tư duy (với Đáp án).
٠Phần 3: Các Bài thi mẫu (với Đáp án).
٠Phần 4: Nghiên cứu theo Chủ đề và Tình huống
(với Tư tưởng gợi ý).
Sách ‘'Quản trị Học - Bài Tập và Nghiên cứu Tình huống” kỳ
vọng sẽ giúp các Sinh viên Đại Học, sau Đại Học, các Giảng viên, các
nhà quản trị Doanh nghiệp, các đáp án khoa học, suy luận tư duy tình
huống từ cơ bản đến nâng cao của các Bài toán Học Thuật và Tình
huống, các Chủ đề phong phú đa dạng và thực tiễn của Quản trị học
hiện đại.
Xin trân trọng giới thiệu!
MBA. Nguyễn Văn Dung
TS. Bùi Ván Danh
Ths. Lê Quang Khôi


MỤC LỤC

-------gr٠‫؛؛‬i> r3‫؛‬.........
LỜI NÓI DẦU................................................................................................................ 5
MỤC LỤC......................................................................................................................7
PHẨN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM........................................................................... 9
Chương 1: Tểng Quan về Quản Trị Học (Overview Of Management).......10
Chương 2: Sự Tiến Triển Của Tư Tưởng Quản Trị
(Evolution Of Management Thought)............................................ 14
Chương 3: Môi Trường của Tổ Chức (Organizational Environment)........... 17
Chương 4: Ra Quyết Định (Decision M aking)...............................................19
Chương 5: Cơ sở Của Hoạch Định (Basics Of Planning)............................ 23
Chương 6: Tể Chức (Organizing)...................................................................... 25
Chương 7: Dộng Viên (M otivating)..................................................................34
Chương 8: Quá Trình Tạo Ảnh Hưởng Và Lãnh Đạo
(Influence Processes And Leadership).........................................41
Chương 9: Kiểm Soát Trong Tổ Chức (Organizational C ontrol).................46
□ ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM....................................................................51
PHẨN 2: CÂU HỎI Tư DUY....................................................................................62
PHẦN 3: CÁC BÀI THI MẪU.................................................................................... 84

Bà‫ ؛‬1

..85

Bài

2

..90

Bài


3

..95

B ài

4

100

Bà ỉ

5

103
106

B‫؛‬ài 6

B;àí 7 :...................................................................................................................109
□ ĐÁP ÁN CÁC BÀI THI M ẪU........................................................................... 112
PHẨ N 4: NGHIÊN

cữu THEO

CHỦ ĐỂ VÀ TÌNH HUỐNG................................ 119

1.


Hoạch Định (Planning).............................................................................120

2.

Kỹ Năng Ra Quyết Đ ịnh.......................................................................... 130

3.

Quyết Định Quản Trị Và Kỹ Nãng Ra Quyết Đ ịnh!............................ 142

4.

Nhà Quản Trị Nhẵn Sư Tài G iỏ i............. ............................................. 153


5.

Phăn Vân “ Hal Bẳng” ................................................................................ 157

6.

Tiến Hay L U I? ..............................................................................................161

7.

Lãnh Bạo Gìôi: Bung Hồa Hay Theo KhuSn M ẫu?.......................... 164

8.

Tái Tố Chức COng Ty: Bí Quyê١ Bể Thành COng............................. 168


g

TU Buy Lại BSC.....................................................................................172

10. CU Ngưởi, M ới T a .......................................................................................177
11. Sứ Mệnh CUa Mộ. Boanh N ghiệp............................................................ 180
12. Khoa Quẳn Trị Kinh Boanh Bại Học Bại Nam.....................:........... 183
13. Hiểu Khách Hàng Theo' Hục TIẾU....'.....'..................................................186
14. Kỹ Nẫng Bộng Viên Nhăn Viên - Lý ThuyỄÌ Bộng Viên.................. 190
15. Phăn Cẵ'p lã n h Bạo Bể Nhân Viên co Vai Trò lổ n Hơn................ 202
16. Kỹ Nãng Lầm Việc NhOm......................................................................... 207
17. Bẳn Μ& Tả Công Việc Kẽ.Toán Viên...........................................................211
18. Băng Mô Tả COng Vigc Nhăn Viên Kinh Boanh XNK...................... 214
19. Phân Tlch COng Việc (Job A n a ly s is )...................................................... 217
20. Cơ Câ'u Loại Hình T Í Chức Boanh N g h ig p ...................................... 228
21. Ba Hgc Thuyếỉ QUàn Trị Phương Tăy.......................................................... 249
22. Các Học Thuyẽ'1 lẵ n h Bạo, Quân T r ị ..................................................... 256
23. Sơ Bổ Câ'u TrUc Tố Chức...................................................................

264

23.1. v!ện Từ Biển Hộc Và Bấch Khoa Thư Việt Nam .......................... 264
23.2. Sơ Bổ Công Ty

cổ Phần Ba Qưốc G ia........................................

265

23.3. Sơ Bồ Tổ Chức Bravo............................................................... 266

23.4. Sơ Bồ Tổ Chức Bệnh Viện Ba Khoa Tỉnh Binh Bương................. 268
23.5. Sơ Bổ Petrohmex..................................................................... 270
23.6. Sơ Bồ Tổ Chức FPT.................................................................. 271
23.7. Sơ Bồ Tổ Chức Tổng Công Ty Hàng H ảl.................................... 272
23.8. Sơ Bồ Tổ Chức Agribank Ha N ộì............................................... 273
24. Cơ Cá'u Tể Chức Bồng Hồ Cát (The Hourglass O rganization)......... 274
25. Trách N higm 'xa Hội cúa Boanh Nghigp:
Nhận Thức va Thực TẾ' ờ V iệt Nam

. . . . .

280

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ‫ﺍ‬

٥

26. Trách Nhiệm x.ã Hội c a Boanh Nghiệp CSR: Một Sfi'Vâ'n Bể
Lý Luận va YỂU Cẩu Bfi١ì M ơi Trong Quẳn Lý Nhà Nơơc
BSÌ v ơ i CSR ờ Vigt Nam ................289 ...........................................

....‫ا‬

❖ TÀI LIỆU THAM KHẢO..;.............................:................................................. 298


CÂU HỎI TRAC NGHIỆM


I


^ h ư đ v i ạ ,

1

TỔNG QUAN VỂ QUẢN TRỊ HỌC
(OVERVIEW OF MANAGEMENT)
Câu 1: Tạỉ Công ty F inancial Services, các nhà qu ản tr ị
dịch vụ hhách h àn g đ ã th iế t lập m ột m ục tiêu, đòi hỏi m ọi
đ ạ i d iệ n dịch vụ khách h àng xử lý các yêu cẩu của k h á ch
h àn g theo cách thức lịch sự và h iểu hỉết. Đ ể đảm bảo đ ạ t
m ục tiêu này, ban quản tr ị đ ã g iá m sá t và đán h g iá m ọi
tương tá c dịch vụ khách hàng. Q ua quá trìn h này, ban
quản tr ị đ ã đ ạ t được mục tiêu, nhưng chỉ p h í liên quan với
việc g iá m s á t và đán h g iá mọi tương tá c làm cho ch i p h í
thực t ế vượt ch i p h í d ự toán 25%. Theo địn h n gh ĩa tru yền
th ốn g về h iệu su ấ t và hiệu quả, sẽ đ ú n g kh ỉ nói rằ n g q u á
trìn h h iện tạ i đ ể đ ạ t m ục tiêu d ịch vụ khách h àng thì?

a.
b.
c.
d.

Hiệu suất và hiệu quả.
Hiệu suất nhưng không hiệu quả.
Hiệu quả nhưng không hiệu suất.
Không hiệu quả và không hiệu suất.

Câu 2: Công ty Insurance sử dụ n g tiếp cận chất lượng

sản ph ẩm , bao gồm việc đ ảm bảo m ọi người liên qủan qu ả
trìn h sản xu ất sản p h ẩ m chịu trách nhiệm p h á t hiện và sửa
chữa p h ế ph ẩm . Tiếp cận này nhấn m ạnh việc xác đ ịn h và
loại bỏ nguyên nhân củ a các vấn đề ch ất lượng, là tiếp cận:

a.
b.
c.
d.

Tiếp
Tiếp
Tiếp
Tiếp

cận
cận
cận
cận

kiểm tra chất lượng (inspect - it ٠ in).
thiết kế chất lượng (design- it - in).
sửa chữa chất lượng (íĩx - it - in).
thiêt lập chất lượng (build - it - in).


Quản Trị ỉỉọ c

-


Bài Tập & Nghiên cứn Tình hnống

11

Câu 3: Trong nh iều năm, quá trìn h quản tr ị đ ã được
xem x ét theo h ai k h ía cạnh:

٠ Quan điểm tập trung vào các chức năng quản trị
٠ Quan điểm tập trung vào các vai trò quản trị
Xác định câu trả lời nào dưới đây thể hiện chính xác một
chức năng quản trị và một vai trò quản trị?
Chức n ăn g quản itrị

j a. TỔ chức

Vai trò quản trị

Bố trí nhân viên

: b. Người truyền bá (disseminator)

: Ka quyết định

I c. Hoạch định

‫ ؛‬Kết nối (liaison)

I d. Người khởi nghiệp (entrepreneur)

‫ ؛‬Truyền đạt


Câu 4: M ột nghiên cứu về các thực tiễn tro n g qu ản trị
đư a r a các p h á t biểu sau về các quan sá t từ n gh iên cứu.
Chọn câu tr ả lời có p h á t biểu đúng:

a. Các nhà quản trị thường ước lượng quá mức
(Overestimate) thời gian họ sử dụng cho các cuộc họp và
các cuộc thảo luận phi chính thức.
b. Các nhà quản trị ở mọi cấp có xu hướng là các nhà hoạch
định tư duy (reflective planners).
c. Các nhà quản trị cấp cao có xu hướng sử dụng đa sô thời
gian của họ để truyền đạt qua điện thoại hay qua tiôp
tục cá nhân, trái lại các nhà quản trị cấp thấp có xu
hướng sử dụng đa sô thời gian của họ cho một hoạt động
duy nhất.
d. Khi cấp bậc quản trị càng cao dần, các nhà quản trị sẽ
càng sử dụng nhiều thời gian hơn ngoài lĩnh vực công
việc và tổ chức của ho.


12

Quản Trị Học

-

Bùi Tập &■Nghiên cứu Tình huống

Câu 5: H ai tiế p cận đ ố i với thực h àn h k ỉn h doan h là
mô h ìn h kỉn h t ế c ổ đ iển và mô hình k in h t ế x ã h ội

(socioeconom ic). M ột công ty có th ể tiến h àn h áp d ụ n g
m ột ph ư ơng p h á p thực tiễn là xác đ ịn h m ộ t cách hệ
th ốn g các bên có th ể bị ảnh hưởng bởi th à n h q u ả côn g ty.
Thực tiễn này g ọ i là:

a. Kiểm toán của các bên quan tâm (stakeholder audit), và
việc tiến hành loại kiểm toán nàý thì tương thích với các
công ty đã áp dụng mô hình kinh doanh kinh tế cố’ điển.
b. Kiểm toán của các bôn liên quan, và sự tiến hành loại
kiểm toán này thì tương thích với các công ty đã áp dụng
mô hình kinh doanh kinh tế xã hội.
c. Kiểm toán pháp lý (legal audit), và tiến hành loại kiểm
toán này thì tương thích với các công ty đã áp dụng mô
hình kinh doanh kinh tế cổ điển.
d. Kiểm toán pháp lý, và sự tiên hành loại kiểm toán này
thì tương thích với các công ty đã áp dụng mô hình kinh
doanh kinh tế xã hội
Câu 6: Các n h à quản tr ị củ a công ty L ife In su ran ce
th iế t lậ p m ột th ự c tiễn , cho p h é p người sở hữu hỢp đồn g
bảo h iểm bị bệnh n ặn g được r ú t m ột p h ầ n p h ú c lợ i kh ỉ
qu a đờ i từ hỢp đồng, đ ể cung ứng cho chi p h í у tê và sinh
h o ạ t tro n g các n ăm cuối đời. Vào th ời đ iể m côn g ty áp
dụ n g thự c tiễn này, chưa có h ã n g bảo h iểm nào khác
cung ứng lo ạ i p h ú c lợi này, và thự c tiễn củ a côn g ty được
sử d ụ n g như m ộ t mô hình cho ngành bảo hiểm . Sẽ đú n g
kh ỉ nói rằ n g côn g ty đ a n g th eo đu ổi.

k
a. Chiến lược trách nhiệm xã hội thích nghi (accommodative).
b. Chiến lược trách nhiệm xã hội phòng thủ (defensive).

c. Chiên lược trách nhiệm xã hội chủ động (proactive).
d. Chiến lược trách nhiệm xã hội phản ứng (reactive).


Qĩiân '!'rị lỉọ c - Bài Tập & Ngliiân cửu Tìiìh huống

i :ì

Câu 7: Đ ạo đức học (Ethics) được địn h n g h ĩa như việc
n gh iên cứu n gh ĩa vụ đạo đức (m oral obligation ) liên quan
sự p h â n b iệ t g iữ a điều đúng và điều sai. Đ a sô nh à quản
tr ị tron g kỉn h doan h ngày nay thi:

a. Không theo các quy tắc đạo đức (amoral), và do vậy dửng
dưng với các hàm ý đạo đức trong hoạt động của họ.
b. Đạo đức, và do vậy quan tâm mạnh mẽ với các hàm ý đạo
đức trong hoạt động của họ.
c. Vô đạo đức (immoral), và do vậy không có khả nàng sẽ là
người ủng hộ đạo đức, đổ có thể đặt vấn đề về tính đạo
đức của các quyết định kinh doanh.
d. Ý thức về đạo đức (ethically aware), và vì vậy có khả
năng phục vụ như người ủng hộ đạo đức.
Câu 8: M ột phư ơng thức hiệu quả m à các tổ chức có
th ể khuyến kh ích hàn h vỉ đạo đức là:

a. Phát triển một bộ quy tắc đạo đức của tổ chức, đưa ra các
phát biểu tổng quát về các thực tiễn tốt trong kinh doanh
và ứng xử chuyên nghiệp.
b. Chỉ đơn giản bảo các nhà quản trị và nhân viên làm tốt
công việc.

c. Hỗ trợ bộ quy tắc đạo dức chi tiết của tổ chức bằng việc
thực thi công bằng một hệ thống tưởng thưởng và phạt.
d. Không khuyến khích nhân viên báo cáo các thực tiễn phi
đạo đức cho giới truyền thông, các nhóm công chúng quan
tâm, và các cơ quan chính phủ.


٠
٠
‫؛';؛؛‬١

;;٠
٠
'
^‫؛‬.;١

sự TIẾN TRIỂN
CỦA Tư TƯỞNG QUẢN TRỊ
(EVOLUTION OF
MANAGEMENT THOUGHT)
Câu 1: F rederick w. Taylor, m ộ t n h à p h â n tíc h th u ộc
th ờ i kỳ đ ầ u về cá c thực tiễ n qu ản trị, được xem n h ư người
sả n g lậ p củ a qu ản trị kh oa học. T iếp cận q u ả n tr ị k h o a
học củ a T aylor g iả địn h rằng:

a. Con người xứng đáng là tâm điểm của hoạt động tổ chức,
và một nhà quản trị thành công cần có khả năng hiểu và
làm việc tốt hơn với người khác.
b. Nhân viên tạo ra văn hóa không chính thức nhưng mạnh
mẽ tại nơi làm việc, với các chuẩn mực và các thỏa

thuận, và các nhà quản trị phải làm cho công việc củng
cố sự thỏa mãn chủ quan cá nhân.
c. Các nhà quản trị tiến hành công việc kinh doanh theo
các tiêu chuẩn được phát triển thông qua quan sát, thực
nghiệm, hay lý luận có tính hệ thống.
d. Mọi loại tổ chức, dù với mục đích khác nhau, đều đòi hỏi
cùng quá trình quản trị hợp lý.


Quản Trị Học

-

Bài Tập &· Nghiên cifii linh hiiôĩĩg

1,5

Câu 2... NgHiên cứu tại HcuctHome giữ vai trò ánh hường
trong sự tiến h óa của lý thuyết quản trị, từ các nghiên c à
H awthorne, các nhà nghiên cứu hiểu được rằng:

a. Các cOng nhân là các thực thể thuần túy kinh tế chì quan
tâm việc kiếm tiền.
b. Các nhà quản trị thành cống có thể làm việc trong các tổ
chức khác nhau, không xét đến bản chất của tổ chức.
c. Năng suất thi không bị ảnh hưởng nhiều bởi diều kiện
làm việc so với thái độ của bản thân các công nhân.
d. Các nhân viCn phải bị ép buộc (coerced) và de dọa dề' có
thể sẵn sàng làm việc.
Câu ‫ﻵ‬.٠ N h a quàn tr^ học Douglas M cGregor p h á c h ọa

m ộ t tậ p hỢp g iả địn h lạc quan về bản ch ấ t con người, đ ặ t
tên là các g iả đ ịn h của thuyết Y, với g iả th u yết n h ư sau:

a. Một người binh thường có thể học cách chấp nhận và tim '
kiếm trách nhiệm.
b. Hầu hết con người khOng thi ch làm viộc.
c. Hầu hết con người thích dược chỉ dạo và có ít tham vọng.
d. Hầu hết con người dOi hỏi sự chỉ dẫn chặt chẽ.
Câu 4‫ ؛‬Đ ọc đoạn văn sau:
Các u h a 1‫ ﻵ‬th u yết về hệ thOug quau niệm thê g ìở i như
m ộ t tậ p hợj> các hệ thống, và đ ã xác định các th a n g bậc
hệ thống tư các d ạ n g r d t cụ th ể dến r ố t trừ u tượng. Cdc
n h à lý th u yết n ày cũng p h â n biệt giữ a các hệ th on g m ở
vó các hệ th o n g đóng. Một công ty dịch vụ tà i chinh
t h ư ầ g được xem như m ột hệ thong (hữu cơlthuộc tổ
chức) 'và m ộ t hệ thong tương đối (mở/đóng).
Bạn chọn đ á p án đúng:

a. Hữu cơ/mở.

c. Thuộc tổ chức/mở.

b. Hữu cơ/dóng.

d. Thuộc tổ chức/dóng.


16

Quản Trị Học - Bài Tập &■ Nghiên cứu Tình huống


Câu 5: Tiếp cận tìn h huống củ a các n h à qu ản tr ị là
m ột nỗ lực th ôn g qu a n ghiên cứu, đ ể xác đ ịn h các thực
tiễn và kỹ th u ậ t quản tr ị nào th ích hợp tron g các tình
huống cụ thể. ớ Công ty F in an cial services, nhóm qu ản lý
dịch vụ kh ách h àn g đ ã tiến h àn h n gh iên cứu về cá c cách
thức hiệu q u ả n h ấ t đ ể cung cấ p th ôn g tin chính x á c cho
các kh ách hàng. Kỹ th u ậ t n ghiên cứu củ a các n h à quản
tr ị bao gồm việc xác đ ịn h cách thức m ộ t t ổ hợp cá c biến
sô' cố th ể tương tá c th ế nào đ ể tạ o r a m ộ t k ế t qu ả cụ thể.
Kỹ th u ậ t n gh iên cứu này là:

a. Phân tích hai biến (bivariate analysis).
b. Phân tích đa biến (multivariate).
c. Phân tích Pareto.
d. Phân tích vô hướng (scalar).
Câu 6: Trong cuôn sách In Search o f Excellence, các
n h à tư vấn qu ản tr ị P eters và W aterm an đ ã xác đ ịn h tám
th u ộc tín h về sự x u ấ t sắc tro n g các côn g ty. Các p h á t biểu
sau đ â y là các chỉ báo then ch ố t củ a P eters và W aterm an
về sự x u ấ t sắ c tro n g việc đ ạ t n ăn g su ấ t th ôn g qu a con
người. H ãy x á c đ ịn h m ột p h á t biểu SAI tro n g các p h á t
biểu dưới đây:

a. Các đơn vị công việc được chủ ý duy trì quy mô lớn để
tăng tính đa dạng.
b. Sự thỏa mãn khách hàng luôn ám ảnh trong thực tiễn
. c. Con người được khuyến khích để có niềm vui đồng thời
hoàn thành công việc có ý nghĩa.
d. Sự nhiệt tình, tín nhiệm và một tình cảm gia đình được

củng cố.


'١ '١‫؛س‬.: ‫ ;ﺑﻖ‬١‫؟'؛ةي‬:"

iiư ố íiạ

3

/‫ > " ﺓ ﱖ ﺀ‬,
، \ ، ٠‫ﻝ‬
‫؛ >ﻻﺀﻭﺀ؛‬/، ‫;ﺍﺏ؛ﺍ‬-،'‫\ﻝ'ﻝ‬
| ‫ ﺩ ﺓ ﻝ؛‬# » ‫ﻑ «' ﺭ ; ﺩ ﻏ ﺦ‬

MÔITRƯỜNG C Ú A TÔ C N ứ C
(ORGANIZATIONAL ENVIRONMENT)
Câu 1: Các th a y đ ổ i quan trọn g về n á là m việc tron g
thê h٥ 21 la:

a. Sự phát triển các -tổ chức ảo vận hành nhanh hơn và hnh
hoạt hơn các tổ chức truyền thống.
b. Giảm việc sử dụng các công nhân bán thời gian và tạm thời.
c. Sự nhấn mạnh nhiều hơn các kỹ năng kỹ thuật so với
k‫؛‬ến thức.
d. Sự phát triển các dường biên rõ ho'n giữa khu vực tư
nhân (doanh nghiệp) và khu vực cOng (chinh phủ).
c.au 2 ٠.K h áì n iệm nhân niên dược tuỵển d ụ n g su ốt dờ i
đổ dược th ay đ ổ i với giả định rằng qu an hệ doanh
n gh ĩệp/n h ân viên sẽ là m ột quan hệ ngắn h ạ n trên cơ sở
sự tKuận lợi và lợ i icH Kỗ tương. TKỎa thuUn văn h ò a h dm

‫ ؤ‬g iữ a doan h n g h iệp va nhan vlGn như vậy dược g ọ l la:

a. Tiếp cận tác nghiệp (operational).
b. Tiếp cận nhân bản l?ọc công nghiệp (industrial humanism).
c. Khế ước xã hội mới, (new social contract).
d. Lực lượng lao dộng tỉnh huống (contingent).


18

Quản Trị Học

-

Bài Tập &■Nghiên cứu Tình huống

Câu 3: Q uản tr ị h ọc có qu an hệ g ầ n g ũ i vớ i k in h t ế
học, đư ợc đ ịn h n g h ĩa n h ư v iệ c n g h iê n cứ u c á c h th ứ c sử
d ụ n g n gu ồn lự c k h a n h iếm đ ể tạ o r a c ủ a c ả i' và cá ch
th ứ c p h â n p h ố i c ủ a c ả ỉ. C ác p h á t b iể u d ư ớ i đ â y là cá c
k h ía cạ n h c ủ a m ôi trư ờ n g k ỉn h t ế c ủ a q u ả n tr ị học.
H ãy chọn câu tr ả lờ i đúng:

a. Chu kỳ kinh doanh truyền thống gồm các thời kỳ luân
phiên mở rộng và suy thoái (expansion and recession)
không còn áp dụng cho doanh nghiệp.
b. Nềri kinh tế toàn cầu hiện đại có thể được hiểu tốt nhất
một cách đơn thuần như sự gia tăng thương mại giữa các
quốc gia.
c. Ý tưởng truyền thống về lĩnh vực dịch vụ như các nghề

nghiệp lương thấp, kỹ năng thấp thì không còn giá trị.
d. Tiếp cận tốt nhất của nhà quản trị đối với dự báo kinh tế
là tập trung vào một dự báo, thay vì khảo sát đa dạng
các dự báo và tìm kiếm ý kiến được đồng thuận.
C âu 4; Vào n ă m 2005, côn g ty B a n k in g q u y ế t đ ịn h
cu n g cấ p cá c k h oản cho vay m u a n h à trự c tu yến cho các
k h á ch h àn g. Vào n ăm 2010, côn g ty đ ã cỏ th ể cu n g cấ p
côn g nghệ n à y cho k h á ch h à n g và d o vậ y đ ã d iễ n d ịch ỷ
tư ởng m ới n ày th à n h việc th ỏ a m ãn m ộ t nh u cầu. Thời
kỳ g iữ a n ă m 2005 và 2010 được b iế t như:

a. Chu kỳ kinh doanh của công nghệ (business cycle).
b. Độ trễ của cải tiến công nghệ (innovation lag).
c. Giai đoạn thiết kế song song của công nghệ (parallel design).
d. Thiết kế kỹ thuật đồng thời (concurrent engineering).


(^ ^ 0109^ 0 . 4

RA QUYẾT ĐỊNH
(DECISION MAKING)
C âu 1: H ãy đọc đ oạn văn sau:
C ác n h à qu ản tr ị có khả năng đ ả n h g iá m ức độ chắc
ch ắn tro n g m ộ t tìn h huống - tình hu ốn g th ì ch ắc chắn,
rủ i ro, hay kh ôn g ch ắc chắn - sẽ có k h ả n ă n g thự c h iện
các q u y ế t đ ịn h h iệu qu ả hơn. X ét về mức đ ộ ch ắc ch ắn
tro n g c á c tìn h hu ốn g quyết định, sẽ đ ú n g k h i nói rằ n g
tìn h h u ốn g (rủi ro/không chắc chắn) h iện d iệ n k h i p h ả i
thự c h iện m ột q u yết địn h trên cơ sở th ô n g tin thự c tiễn
k h ô n g đ ầ y đủ nhưng tin cậy. Độ tin cậy, c ủ a q u yết đ ịn h

th ì (th ấ p n h ấtlcao n h ấ t) khi tình h ình kh ô n g ch ắc ch ắn
h iện d iệ n .

I

H ã y chọn đ á p án đúng:

a. Rủi ro/Thấp nhất.
b. Rủi ro/Cao nhất.
c. Không chắc chắn/rhấp nhất.
d. Không chắc chắn/Cao nhất.


Qiian Tri Học

‫ة‬0

-

Bài Tập &■ Nghiên CIIÌÌ Tinh lĩuống

C â u ‫؟‬،.. Cốc ả à quản trị ‫ ة‬I n te ĩ^ a ỉồ n a l Bank ‫ ﻵج‬làm cìệc
trOng m ột d ự án ể p k a t triền m ột cơ sơ d ữ liệu mơl cko todn
bộ thông tin về k h k h hang của n g à hàng. Tuy d ự án đ ã
v ệ n g à s ấ và trễ tiến độ, các nhà q á n trị của ngân
hàng vẫn tiếp tục p h â n bố nguồn vốn cho d ự ím này, chủ yếu
vì v ệ bỏ d ự án ‫ ﺝﺀ‬g ặ p khố k h ằ về nhăn sự và xã hội. Thông
tin này th ể h ặ các nhà q u à trị của ngân hàng đồ r đ vào
bẫy quyết din h uể nhận thức và hành vi đ ệ bỉết như.


a. Sai số định hình khung nhận thức (framing error).
b. Quá tin cậy (overconfidence).
c. Tăng sự cam kết (escalation of commitment).
d. Vận dộng gián tiếp (indirect lobbying).
C k ‫ أﻷ‬Các nKà qu àn tr ‫ ؛‬tạ l F in an cial In stitu tio n th ự c
h ỉện các q u yết đ ịn h sau:
Q uyết định 1‫ ؛‬G iám đ ố c nguồn nh ân lực d ố i m ặ t với
q u yết đ ịn h . ‫ﻱ‬sẽ dược đ ề b ạ t vào vị tr i qu ản tr ị cấp cao đế'
Idnh đ ạ o m ột ch l n h án h hodn to d n m ơl cUa cOng ty.
Q uyết đ ịn h n ày được thự c h iện tron g m ộ t tin h h u ốn g
ph ứ c tạ p và p h ầ n ằ chư a quen thuộc.
\ \ ٠. G iám dốc m ua h dn g q u yết đìn h ta i d ạ t
h àn g văn p h ò n g p h ẩm . G iám đốc xem q u yết đ ịn h n ày có
tin h th d ơ n g n h ạt.
‫ ة‬١‫م‬

Về ph ư ơng d iệ n q u yết d lh h theo chương trin h và p h l
chương trin h . Đ áp án n ào đúng?

a. Cả Quyết định I và 11' dều là các quyêt định theo
chương'.trinh.
b. Quyết định I theo chương trinh, còn Quyết định II thi phi
chương trinh.
c. Quyết định I thi phi chương trình, còn Quyết định II theo
chương trình.
d. Cả Quyê't định I và II dều là các quyết định phi
chương trinh.


21


Quán Trị Học - Bài Tập &■Nghiêu cứu Tình huống

Câu 4: Các n h à quản trị có th ể g ặ p m ột s ố các tổ hợp
k ế t q u ả tích cực và tiêu cực khi đưa người kh ác vào tham
g ia q u á trìn h ra qu yết định. N ói chung, m ột k ế t qu ả củ a
sự ra q u yết đ ịn h trợ g iú p hởi nhóm là:

a. Một quyết định thực hiện bởi nhóm ít có khả năng
được châp thuận so với một quyết định thực hiện bởi
một cá nhân.
b. Các cân nhắc kê tiếp như trả đũa một đối thủ, đôi khi
thay thế cho nhiệm vụ ban đầu là ra quyết định đúng
đắn hay giải quyết một vấn đề.
c. Các thành viên nhóm thường ít cảm thấy sức ép xã hội để
tuân thủ, nên tính sáng tạo của các thành viên nhóm
tăng lên.
d. Mọi người trải nghiệm thảo luận nhóm với sự nhân
nhượng lẫn nhau trong các phương án hành động, nên
thường không hiểu tính hợp lý của quyết định cuối cùng.
Câu 5: M ột n h à quản trị có th ể dù n g m ộ t s ố kỹ th u ậ t
đ ể kích th ích sự sán g tạo cả nhân và nhóm, và từ đó p h á t
sin h các g iả i p h á p cho một vấn đề. M ột tro n g các kỹ
th u ậ t là liệ t kê thuộc tinh (attribute listin g ), được địn h
n g h ĩa là:

a. Thực nghiệm thử experimentation).

sai


(trial

-

and

-

error

b. Tư duy cho đến khi đạt một giải pháp lý tưởng và suy
nghĩ ngược về một giải pháp khả thi.
c. Thu thập các đặc điểm lý tưởng của một đối tượng hay
giải pháp đã cho, và sàng lọc các đặc điểm này để có
được các hiểu biết hữu ích.
d. Sử dụng các phương pháp loại suy (analogies) và các biểu
tượng để tăng cường tư duy phi truyền thống.


22

Quản Trị Học - Bài Tập &■ Nghiên cứu Tình huống

C âu ‫ أة‬Các n h à quản tr i tro n g bộ pH ạn k h iếu n ạ i tạ i
Insu ran ce com pany đ ố i m ặ t với tỷ lệ sa i s ó t cao &‫ﺀ'ﺝ‬
thư ơng tro n g g iả i q u ế t cUc kK ìếu n ại. Đ ể k tc k tk tc k sự
sá n g tạ o c ủ a cá n h ân và n hóm và từ đó tạ o r a các g iả i
p h á p cho vấn đề này, các n h à qu ản tr ị đ ã n g h ĩ đến các
g iả i p h á p lý tư ởn g cho vấn đ ề và tim ngược về g ỉả i p h á p
k h ả thi.

TkOng tin n àỵ tk ể k iện rà n g cốc nkU quUn t r ‫ ؛‬bộ p k h n
k h iếu n ạ i đ ã sử d ụ n g tiế p cận p h á t sin h các g iả i p h á p
được g ọ i là;

a. Liên tưỏng tự do (free association).
b. Bước nhảy sáng tạo (creative leap).
c. Dộng não (brainstorming).
d. Làm việc nhóm (teamwork).
Câ\x ٦٠. K k l X đ ố i m ạ t ١‫ اةل‬m ộ t cấn dề, d a lự a ckọn m ộ t
ph ư ơng án h àn h đ ộ n g đủ tố t đ ể đ á p ứng các r à n g buộc
tố ì tk iểu , tk a y cì x á c d ‫ ؛‬n k g ia i pkU p tố t .n k d t cO t k ể d ố i
với vấn đề. X ch ọn lự a g iả i p h á p cho vấn để b ằ n g ph ư ơ n g
p h á p này, bởi vì kh ôn g có đủ th ờ i g ia n hay th ô n g tin cần
th iế t đ ể x á c đ ịn h g iả i p h á p tố t n h ấ t tro n g tin h huống
này. Về ph ư ơ n g d iệ n chọn g iả i p h á p , X đã:

a. Giải quyết (resolve) vấn dề bằng sự thỏa mãn nhân
nhượng (satisficing).
b. Giải quyết vấn dề bằng sự tối ưư hóa.
c. Giải thể (dissolve) vấn dề bằng sự thỏa mãn nhân
nhượng (satisficing).
d. Giải thể vấn dề bằng sự tối ưư hóa.


‫<؛‬
■:

1

ctf sở CỦA HOẠCH BỊNH

(BASICS OF PLANNING)
C âu 1: C ác tổ chức đ á p ứng với sự k h ôn g ch ắc ch ắn
tro n g m ôi trư ờn g h o ạ t động bằn g việc ch ấ p n h ận m ột
tro n g bốn vị thế: p h ò n g thủ, tìm kiếm tr iể n vọng, p h â n
tích , p h ả n ứng. M ột tổ chức ch ấp nhận m ộ t ch iến lược
bảo th ủ th eo sau m ộ t tổ chức d ẫ n đạo sẽ được đ ặ c trư n g
tố t n h ấ t bởi vị thế:

a. Nhà phân tích (Analyzer).
b. Nhà phòng thủ (Defender).
c. Nhà tìm kiếm triển vọng (Prospector).
d. Nhà phản ứng (Reactor).
C âu 2: L ò m ộ t p h ầ n cửa quá trình hoạch địn h , các
n h à qu ận tr ị tạ i côn g ty Life Insurance p h á t triể n m ột
văn bản ch ín h th ứ c về p h ạ m vi, mục đích, sả n p h ẩ m và
k h á ch h à n g củ a côn g ty, p h á t biểu này là:

a. Bản phân bổ nguồn lực.
b. Nhượng quyền.
c. Phát biểu sứ mệnh.
d. Khung phát biểu sứ mệnh hoạch định thời gian.


24

Quản Trị Học

-

Bài Tập & Nghiên CÚÌI 'rinh huống


C àu ‫ أﻵ‬V iệc ỊioạcH đÌTiH t ổ chứ c dư ợc tiê n HànK d ư ớ t
d ạ n g h oạch đ ịn h ch iế n lược (stra te g ic ), h o ạ ch đ ịn h
tru n g h ạ n (in te rm e d ia te ), và h oạch đ ịn h tá c n g h iệ p
(o p era tio n a l). P h á t b iểu n à o S.M đ â y th i đú n g :

a. MỖI cSp hoạch định có thể đứng áộc lập không cần sự hỗ
trợ của hai cấp hoạch áịnh kia.
b. Khung, thời gian hoạch áịnh sẽ rút ngắn khi quá trinh
hoạch áịnh tiến trỉển từ chiến lược sang tác nghiệp.
c'. Iloạch áịnh tác nghiệp có xu bướng tập trung nhiều vào ý
âịnh tổng quát hon so với hoạch âịnh chiến lược.
d. Hoạch áịnh tác nghiệp thường chỉ dược thực hiện bởi giới
quản trị cấp cao nhất của tổ chức.
С аи ‫ أﻓﻲ‬P e te r D m c h e r gicri th iệu hh ai n iệm qu dn tr ‫؛‬
theo m ục tỉèu (MBO - m a n ẹ m e n t by objectives) n h ư m ột
phư ơng thứ c đ ế tă n g cường sự kiểm so á t q u ả n trị. Chọn
câu p h á t biểu đ ú n g về đ iể m m ạnh và h ạn c h ế c ủ a MBO:

a. MBO buộc tổ chức phát triển một thang bậc các mục tiêu
từ dưới lên.
b. MBO thi dễ dàng bị cản trở bởi thuyết Y về quản trị.
c. MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam kết cá
nhân thông qua sự tham gia của nhân viên vào việc thiết
lập các mục tiêu.
'''d: MBO nhấn mạnh các ý định tốt và dặc điểm nhân cảch
thay vì các kết quả cuối cUng.


' ٠-‫ﺀ '>؛‬٠' ٠‫ ل‬7 ‫ل‬١‫ئ‬٠‫ ﺀ? را را'أهﺀ‬٠


i ẩ w

-Ìì/ ỵ



i

: í f ĩ ị <ỉ

6

T Í C H .C (.RGANIZING)
C àu \ ٠.Theo E dg a r Scheía, m ột n k à td m 1‫ ﻷ‬học tố chức
x u ấ t sắc, m ọi tố' chức đều có chung các đ ặ c đ iể m nào đó,
hao gồm :

a. Thiếu một mục tiêu hay một mục đích chung trong tổ chức.
b. Thiếu một t.hang bậc rõ ràng' về thẩm quyền.
c. Sự thống nhất hóa các nhiệm vụ của nhân viên sao cho
mỗi người đều hiểu các trách nhiệm và nhiệm vụ trong
công việc của những n ^ờ i khác trong tể chức.
d. Sự phối kết nỗ lực (coordination of-effort).
Câu 2‫ ؛‬Các n h à lý th u yết uể quản tr ị ban đ ầ u đ ã p h á t
triể n cá c nguyên tắ c truyền thống uể tổ chức. M ột nguyên
‫ ﺀﺥﺀ‬tổ chức tru yền th ốn g là:

a. Một người giám sát phân quyền cho các nhân viên cấp
dưới dể hoàn thành nhiệm vụ nào dó, dồng thời cUng

chuyển trách nhiệm hay nghĩa vụ hoàn thành công việc
cho nhân viên.
b. Một cá nhân sẽ báo cáo cho hơn một giám sát viên.
c. Mục tiêu chủ yếu của tổ ch.ức là tồn tại trong một môi
trường khOng chắc chắn và bất ngờ.
d. Thẩm quyền cUa một cá nhân sẽ tương dương với trách
nhiệm của cá nhân dó.


26

Quan Tri Hoc

-

Bài ĩ ạ p &■ Nghiên cifii '1'ình hiioiig

Ca\x ‫ة‬.٠ MíMc W eber đ ã mô tà m ộ t d ặ c d íể m c ủ a d ạ a g tổ
chức quan liêu bàn g iấ y (bureaucracy) là:

a. Thực tiễn quản trị dựa trên phán đoán chủ quan.
b. Tuyển và dề bạt nhân viên trẽn cơ sỏ trinh độ hiểu biết
của họ, thay vì họ hiểu b‫؛‬ết nhân sự trong tổ chức.
c. Cố gắng loạ‫ ؛‬bỏ thang bậc thẩm quyền trong tổ chức.
d'. Tránh áp dụng việc phân chia lao dộng và một khuôn
khổ quy định.
Câu 4: G iám đ ố c củ a bộ p h ậ n d ic h vụ k h á ch h à n g tạ i
m ột tổ chức d ịc h vụ tà i chin h lớn, tin r ằ n g th ẩ m quyền
g iá m đ ố c dược xác đ ịn h bởi sự sẵ n lòn g tu â n th ủ yêu cầu
củ a cấ p dưới, ch ỉ k h i họ h iểu được th ôn g đ iệ p củ a g iá m

đốc, có k h ả n ă n g tu â n theo yêu cầu, tin r ằ n g yêu cầu
p h ụ c vụ lợi ích củ a họ, và tin rằ n g yêu cầu th i n h ấ t qu ản
với các m ục đ ích c ủ a côn g ty.
THông tiu n áy tHể Hiện rd n g g ìá m d ố c d ã á p d ụ n g lý
th u yết th ẩ m qùyền được g ọ i là (Theo B a rn a rd ):

a. Thuyết thẩm quyền về các giá trị tổ chức.
b. Thuyết thẩm quyền phUc lợi chung (commonweal).
c. Thuyết thẩm quyền về tổ chức học hỏi (learning).
d. Thuyết thẩm quyền chấp nhận (acceptance).
C àu ‫ة‬.٠ T ại cô n g ty F in a n cia l S ervices, g ld m dốc
p h ồ n g k ế to á n h iểu rằ n g lợ i th ế cạn h tr a n h c ủ a côn g ty
đư ợc x á c đ ịn h bởi v iệ c n h ữ n g n h ân t ố sả n x u ấ t đư ợc huy
đ ộ n g n h ư th ế nào, cũ n g n h ư cá c n h â n t ố n à y là g i, Q uan
đ iể m c ủ a g ỉá m đ ố c có th ể đư ợc x á c đ ịn h là :

a. Tư duy cộng lực (Synergistic Thinking).
b. Thuyết hộ thống tổng quát.
c. Thuyết chu kỳ kinh doanh.
d. Chiến lược tổng thể.


Qiian Tri Học - Bài Tập &■ Nghiên cíỉu Tinh huống

■27

Câu 6: C ác lý th u yết gia về tố' chức h iện đ ạ i có xu
hướng xem cá c tổ chức như các hệ thống m ở và có m ộ t sô
đ ặ c đ iể m cHung. M ột đ ạ c điểm điển hlnK củ a m ộ t tổ cKức
n h ư hệ th ốn g m ồ la:


a. Bỏ qua phần lớn các ảnh hưởng của môi trường và có
tinh chất tự chủ..
b. Giả định rằng sự không chắc chắn có thể dược loại bỏ
thông qua việc hoạch áịnh thích hợp và kiểm soát
chặt chẽ.
c. Có xu hướng giả định rằng môi trường xung quanh tổ
chức có thể dược dự báo mức độ tương dối.
d. Duy tri sự cân bằng nội tại cần thiết cho sự tồn tại cUa
tổ chức bằng việc tiếp nhận các nguồn lực cần thiết từ
môi trường.
C âu 7: N h à n gh iên cứu Kim Cameron và đ ồ n g n gh iệp
k h ẳ n g đ ịn h r ằ n g m ọi tổ chức đều thuộc m ộ t tro n g h ai
g ia i đ o ạ n - tă n g trư ởng hay suy thoái. M ột đ ặ c đ iểm củ a
tổ chức đ a n g suy th o á i là:

a. Sự cạnh tranh và dấu tranh giành sự kiểm soát sẽ giảm
di khi các nguồn lực thi khan hiếm.
b. Việc ra quyết định dược chuyển lên trên, và tổ chức nhấn
mạnh việc kiểm soát.
c. Người cuối cUng rời tổ chức là các nhà lãnh dạo mà tô
chức cần nhất.
d. Sư né tránh rủi ro (risk aversion) và sư hoài nghi về các
hoạt dộng không quan trọng giảm di.


×