Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

sáng kiến kinh nghiệm một số bài TOÁN GIAO điểm của đồ THỊ hàm số bậc BA với một ĐƯỜNG THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.39 KB, 24 trang )

: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
ro q á rì
ả dạ
ơ
rì lớp 12, bồ d ỡ

s
ỏ , và ô
ạ ọ ô

ấ á bà oá ì
số


à số oả ã
k
o r ớ là ộ ả

ơ

k ó ố vớ ọ s , ro
ó ó dạ
oá v
o ể ủ ồ
à
số bậ b vớ ộ
ẳ .
Để óp p ầ
úp á e ó


à l
k ảo, ể s
ơ


ợ á dạ bà ập l q
ế dạ
oá à vì ế ô
ã ọ
à “MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ
HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG”
II. THỰC TRẠNG TRƯỚC KHI THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
CỦA ĐỀ TÀI
1. Thuận lợi
x
ợ phân công dạ lớp 12, bồ d ỡ
ọ s
ỏ k ố 12, ũ
bồ d ỡ
ọ s
ỏ á í


ơ x nô
ạ ọ
o á e
ô
x
ếp xú
và ì


ứ loạ oá ày.
2. Khó khăn


r
ộ số dạ

ặp ô q
á ví dụ,

ợ á bà oá ổ q á .
3. Số liệu thống kê
r ớ k
ọ s
k á lú
ú
ro v
ả ũ
l
ọ p ơ p áp p ù ợp ể ả bà oá dạ
à .
III. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1. Cơ sở lý luận:
- Thông qua q q rì dạ
ứ á dạ bà oá l q
- ro
ễ ô ã vậ k
. ừ ó ì
à

ơ sở

ọ ô ã ì ò óp ặ ,
.
á ố á nộ d


à .

2. Nội dung , biện pháp thực hiện các giải pháp của đề tài
- ộ ủ
à

ứ r
ơ sở lí
ế và bà ập à
á e
ã ợ ọ ro
ơ

-Đ à o á e

ợ á dạ bà oá ó ứ
số
v
o ể ủ à số bậ b vớ ộ
ẳ .G úp o ọ s
p á
và lĩ
ộ kế

ứ .
Phương pháp 1.


o







ủ p

ơ

rì h hoành

ể .

Cho à

số bậ b C  : y  ax3  bx2  cx  d (a  0) và



d  : y  a ' x  b '
-

Tr. 1



: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Đồ
p

ơ





à



ó

í

é p

số ( ) và (d) ắ



o

là oà

ơ







ú

ộ ủ

á

o





o

ạ k





ỉk


p

b

, và

ủ ( ) và (d),

ó

ók
ể .



ax3  bx2  cx  d  a ' x  b '  ax3  bx2   c  a ' x  d  b '  0

ế p

ơ



(*) ó



k

 a  0*


là x0 thì

(*)   x  x0   a1 x 2  b1 x  c1   0
 x  x0
 2
 a1 x  b1 x  c1  0 **

ơ

1/
oặ



ó

 p

ơ



(**) vô

 p

ơ




(**) ó

kép x0

ơ

2/

(*) ó 1



(*) ó 2

kép khác x0 oặ

ó

p

b

ro

ó ó








x0

ơ

3/
p

b



(*) ó 3

 p

ơ



(**) ó

k á x0

Các ví dụ:
VÍ DỤ 1

o à


( ). ì

ể ồ

/3



b/ 2



/1

p

số y  x3   m  1 x 2   m 2  m  3 x  3  m 2
( ) ắ rụ



ó ồ

Ox ạ

b




Định hướng.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là.
x3   m  1 x 2   m 2  m  3 x  3  m 2  0

(1)

Nhận xét: x  1 là một nghiệm của phương trình (1)
Nếu ngay từ đầu các em không nhận thay x=1 là một nghiệm của
phương trình (1) thì các em có thể làm như sau:

-

Tr. 2


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Cho m nhận một số giá trị cụ thể, thay từng giá trị của m vào
PT(1), dung máy tính bỏ túi giải phương trình bậc ba nếu phương trình
nào cũng có chung một nghiệm thì đó có thể là một nghiệm cuả PT (1)
Chẳng hạn:
Cho m= 0 thì PT(1) trở thành x3  x 2  3x  3  0 có nghiệm x  1; x  1,7
Cho m=1 thì PT(1) trở thành x3  2 x 2  x  2  0 có nghiệm x  1; x  2
Ta nhận thấy với hai giá trị m khác nhau thì ta được hai phương trình cụ
thể đều có nghiệm chung là x =1. Vậy x= 1 có thể là một nghiệm của
phương trình (1)
Để chắc chắn x= 1 là nghiệm của (1) hay không ta cần thay x = 1 vào
phương trình (1), nếu thoả mãn thì x  1 là một nghiệm cần tìm của
phương trình (1). Khi đó ta giải bài toán như sau.
Giải:

ơ







o



ủ ( ) và rụ



x3   m  1 x 2   m 2  m  3 x  3  m 2  0

Vì x = 1 là



ủ p

ơ



(1) ,


là.

(1)
ó

Pt (1)   x  1  x 2  mx  m2  3  0
x  1
 2
2
 x  mx  m  3  0

1'

Đặ g  x   x2  mx  m2  3 ,  g  x  12  3m2
ơ





(1) là p
số

ơ



ủ (1) bằ






số

o

o





ủ ( ) và rụ

ủ ( ) và rụ



Ox
/ Đồ

( ) ắ Ox ạ 3
p

b

,




p

ơ

p

b




ơ



(1’) ó

(1) ó 3
p

b

k á 1

2
2  m  2
 g  x   0
12  3m  0
 2


 m   2; 2  \ 1

m  m  2  0
m  1; m  2
 g 1  0

b/ Đồ
hay p
ro

( ) ắ Ox ạ 2
ơ



ó ó





(1’) ó



ơ




(1) ó ú

kép k á 1 oặ

ó2

2

,
p

b

là 1
-

Tr. 3


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

+

ơ



(1’) ó

kép k á 1


 g  x   0
12  3m 2  0
m  2; m  2



 m  2 .
  m
m

2
m

2


1



 2

+

ơ



(1’) ó


p

b

ro

ó ó



là 1


12  3m2  0
2  m  2
 g  x   0



 m  1
m

2;
m


1
m


2;
m


1
g
1

0







Vậ m = -1 ; m = -2
/ Đồ
hay p

ì ( ) ắ Ox ạ 2

( ) ắ Ox ạ 1
ơ





ơ




(1’) vô



oặ



(1) ó ú

ó

1

,

kép là x = 1

 g  x  0
12  3m 2  0

 m  (; 2)  (2; )

 0
   g  x 
  12  3m 2  0  



m  2
  m  1  m  2

  2

Vậ vớ m  ; 2  2;   thì ( ) ắ Ox ạ 1
VÍ DỤ 2


ì

ạ 3

ể ồ


p

.

số y  x3  3x2   m  2 x  2m ắ rụ

à

b



ó oà




.

Bài giải:
ơ







o







x 3  3 x 2   m  2  x  2m  0

và rụ






1

 x  2
  x  2  x2  x  m   0   2
 x  x  m  0 1' 

Đồ

à

số ắ rụ



 p

ơ



(1) ó 3

 p

ơ



(1’) ó 2


ạ b


p
p

p

b

ó oà



b
b

k á -2

 1'  1  4m  0

S   1  0
m  0
 1'
2

 
m  2
 P1'  m  0


 2 2   2   m  0

VÍ DỤ 3 (K ỐI A 2010)
-

Tr. 4


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

số y  x3  2x2  1  m x  m (14),

o à

/ K ảo sá s b ế
b/ ì

và vẽ ồ

ể ồ



ộ x1 , x2 , x3



à

oả


ã

à



số

số vớ

=1

số (1) ắ rụ
k



ạ 3



p

b

ó

x12  x22  x32  4


Bài giải:
ơ

b/







o







à

số ( ) và rụ



là:
x3  2 x2  1  m x  m  0 1
x  1
 2
 x  x  m  0 1'


Đồ
p

à
ơ

số (1) ắ rụ





(1’) ó 2

ạ 3
p



b

p

b

k

Y


ầ bà oá

oả

ã k

ỉk

k á 1

g  x   x2  x  m và x1  1, x2 , x3 là á







ủ (1’)

ỉk

1
1


1  4m  0
 g  x   0
m   4
m   4

 1




  m  1
 m  0
 m  0   4
 g 1  0   m  0
 2


m  0
2
2
1  2m  3  m  1

 x2  x3  3  x1  x2   2 x1 x2  3 



VÍ DỤ 4



rằ



luôn ắ (d): y=3 x  3m tạ 3

Đ



à
p

số y  x3  3mx 2  3m2 x  m3 (C)
b

.(



số)



ủ ( ) và (d),



é p

ơ








o

ó

x3  3mx 2  3m2 x  m3  3x  3m
 x3  3mx 2  3(m2  1) x  m3  3m  0

Đố vớ bà

à k


dụ ở r . K

ó ta

o



x0 ủ

á p






ộ số
ơ

á r ụ





ơ







ì

k ô

ì




o




theo m,
-

Tr. 5




: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG





ro

ví dụ 4

ấ x=





ủ p

ơ

trình.
Giải:

ơ







o



ủ ( ) và (d) là

x3  3mx 2  3m 2 x  m3  3x  3m

(1)

 x 3  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  3m  0
 ( x  m)( x 2  2mx  m 2  3)  0
x  m
 2
2
 x  2mx  m  3  0

(2)

Đặ g ( x)  x 2  2mx  m2  3
Ta có   3  0, m
Và g(m)  3  0, m

S

r p (2) l ô

b

p

( p

ó2

p

b . Vậ ( ) l ô

b

k á

,k

ắ (d) ạ b

ó p (1) l ô


p

b


ó

.

)

VÍ DỤ 5

ì

ể ồ

à

rụ

ạ 3



b







p


số y  x3  2mx 2   2m 2  1 x  m 1  m 2  ắ
ó oà

d ơ

.

Giải:
ơ



o



ủ ( ) và (d) là

x 3  2mx 2   2m 2  1 x  m 1  m 2   0 (1)
 ( x  m)( x 2  mx  m 2  1)  0
x  m
 2
2
 x  mx  m  1  0

(2)

Đặ g ( x)  x 2  mx  m2  1
eo

b

ầ bà oá

ì m 0 và

(2) p ả ó

p

,k á

m  0
m  0


m  0
2
 g( x )  0
4  3m  0 
2
2


 2
  P  0  m2  1  0  
 m

 m  1
3

3
3
S  0
m  0



m  1  m  1
 g(m)  0 m2  1  0

-

Tr. 6


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

VÍ DỤ 6
3



ì

p

b

số y  x3   2m  1 x2  9 x ắ rụ


ể ồ

à

ó oà

ộ lập

à





ộ ấp số ộ .

Giải:
Đồ

số y  x3   2m  1 x2  9 x ắ rụ

à

ó oà

ộ lập

à

ộ ấp số ộ


x3   2m  1 x2  9 x  0 1 ó 3





 p

p

b

ạ 3

ơ
lập



p

b


à

ộ ấp số

.

ơ



x  0
x3   2m  1 x 2  9 x  0  x  x 2   2m  1 x  9  0   2
 x   2m  1 x  9  0 1'

ơ



Do ó oà

c
a

(1’) ó x1.x2   9  0


o

Để x1 , x0 , x2 lập



à






ắ rụ




rá dấ

1 ấp số ộ

ể ồ
ạ 3

ó2

vớ Ox sẽ là x1  x0  0  x2

 x1  x2  2 x0  2m  1  0  m  

VÍ DỤ 7: Tì

l ô



à
p

1

2

số y  f ( x)  x3  3mx2  2m(m  4) x  9m2  m Cm 
b

ó oà

ộ lập

à

ộ ấp số

.

Định hướng: Đối với bài toán này nếu xét phương trình hoành độ giao
điểm thì ta không dễ dàng tìn ra các nghiệm của phương trình, vì vậy ta
có thể sử dụng tính chất của cấp số cộng để tìm ra m, sau đó thay m cụ
thể vào hàm số để kiểm tra lại và nhận giá trị m thoả mãn yêu cầu bài
toán.
Chú ý: Nếu đa thức y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a  0 ó á



x1; x2 ; x3 thì y  f ( x)  a  x  x1  x  x2  x  x3 

Giải:
Giả sử (Cm ) cắt Ox tại ba điểm phân biệt x1; x2; x3 khi đó:
-


Tr. 7


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

x3  3mx 2  2m(m  4) x  9m2  m   x  x1  x  x2   x  x3 
 x3  3mx 2  2m(m  4) x  9m2  m  x3  ( x1  x2  x3 ) x 2  ( x1x2  x2 x3  x3 x1 ) x  x1x2 x3
ừ ó
ó
x1  x2  x3  3m

Vì x1; x2; x3 tạo thành cấp số cộng nên x1  x3  2x2 khi đó:
x1  x2  x3   x1  x3   x2  3x2  3m  x2  m

Vì x2 là oà



o

ểm nên

f ( x2 )  0  m2  m  0  m  0; m  1
Vớ

=0

ì f ( x)  x3  0  x  0 (loạ )

Vớ


=1

ì
f ( x)  x3  3x2  6x  8  0





  x  1 x2  2x  8  0
x  1
x 1 0

 2
  x  2
 x  2x  8  0  x  4


Ta t ấ
Vậ

á số -2 ; 1 ; 4 ạo à
=1

VÍ DỤ 8
ắ rụ

oả
ì




ã

vớ ô

s bằ

3

ầ bà oá .

ể ồ
ạ 3

ấp số ộ



số y  x3   5  m x2   6  5m x  6m Cm 

à
p

b

ó oà

ộ lập


à

ộ ấp số

nhân.
Giải:
Đồ


à
p

số y  x3   5  m x2   6  5m x  6m Cm  ắ rụ
b

ó oà

ộ lập

à

x3   5  m x2   6  5m x  6m =0 (1) ó 3

ấp số

ộ ấp số
p




 p

b

lập

ạ 3
ơ
à




.

-

Tr. 8


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

ơ



x 3   5  m  x 2   6  5m  x  6m  0  ( x  2)  x 2   3  m  x  3m   0
 x  2
x  2  0

 2
  x  3
x

3

m
x

3
m

0
1'


  x  m



Để p

ơ



(1) ó b

p


b

ì m  3; 2

Trường hợp 1 : m  3  2
Để dã số m; 3; 2 lập

à

1 ấp số

ì

m.(2)   3  m  9 / 2
2

Trường hợp 2 : 3  m  2
Để dãy số 3; m; 2 lập

à

1 ấp số

ì

3.(2)  m2  m2  6  m   6

Trường hợp 2 : 3  2  m
Để dã số 3; 2; m lập


à

1 ấp số

ì

3.m   2   m  4 / 3
2





Vậ vớ m  9 / 2;  6; 4 / 3

VÍ DỤ 9
ắ rụ

ì


ể ồ
ạ 3



à
p

oả


ã

ầ bà oá .

số y  f ( x)  x3  3m  1 x2  5m  4 x  8 Cm 
b

ó oà

ộ lập

à

ộ ấp số

nhân.
Định hướng: Đối với bài toán này nếu xét phương trình hoành độ giao
điểm thì ta không dễ dàng tìm ra các nghiệm của phương trình, vì vậy ta
có thể sử dụng tính chất của cấp số nhân ,tìm ra m, sau đó thay m cụ thể
vào hàm số để kiểm tra lại và nhận giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Giải:
Giả sử (Cm ) cắt Ox tại ba điểm phân biệt x1; x2; x3 khi đó:

-

Tr. 9


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG


x3   3m  1 x 2   5m  4  x  8   x  x1  x  x2   x  x3 
 x3   3m  1 x 2   5m  4  x  8  x3  ( x1  x2  x3 ) x 2  ( x1x2  x2 x3  x3 x1 ) x  x1x2 x3
ừ ó
ó
x1.x2 .x3  8

Vì x1; x2; x3 tạo thành cấp số nhân nên x1.x3   x2  khi đó:
2

x1.x2 .x3   x2   8  x2  2
3

Vì x2 là oà



o



f ( x2 )  f (2)  0  2(2  m)  0  m  2

Với m = 2 thì
f ( x)  x3  7x2  14x  8  0






  x  1 x2  6x  8  0
x  1
x 1 0

 2
 x  2
 x  6x  8  0  x  4




á số 1 ; 2 ; 4 ạo à

Vậ

=2

oả

ã

ấp số

ro

r

v

oạ ộ


ợp p

ơ


o



bộ bằ

2

ầ bà oá .

Phương pháp 2. Sử dụ
ế

vớ ô




à


bà oá k ô
ì


ó

ể sử dụ



số bậ 3 và v rí


o

ó á
à



r.

không dễ dàng
k

số bậ b

p ứ ạp v


ả q ế

bài toán.


à

G o ể ủ ồ
à số bậ b C  : y  ax3  bx2  cx  d (a  0) và
ẳ d  : y  a ' x  b '
v bà oá xé
o ể ủ ồ
số  C ' : y  ax3  bx2   c  a ' x  d  b ' (a  0) vớ rụ oà .


à số ( ) và (d) ắ
ạ k ể k và ỉ

khi ồ

à
Bả

số ( ’) ắ rụ
ó

ắ dạ


-


à

ạ k

số :

ể .
y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a  0
Tr. 10


: MT S BI TON GIAO IM CA TH HM S BC BA VI MT NG THNG

a>0
=0 ú

a<0

y

p

b

y

I

b2 4ac 0

0

0


x

x

I

=0 ú
kộp
b2 4ac 0
= 0 vụ

y

b2 4ac 0

y
I

I

0

1/

( ) r

o

1


0

x

x



y ' 0
f khoõ
ng coựcửùc trũ (h.1a)

f coự2 cửùc trũ

y ' 0
(h.1b)


yCẹ .yCT 0
yCẹ .yCT 0


2/

( ) r

o

2


f coự2 cửùc trũ

yCẹ .yCT 0

3/

( ) r

o

3

f coự2 cửùc trũ

yCẹ .yCT 0



0

y'

yCẹ .yCT 0

(h.2)



0


y'

yCẹ .yCT 0

(h.3)

y

y

(C)

(C)
yCẹ
A
x0

O

(h.1a)

x

-

A
x0

yCT
x1 o


x2

(h.1b)

x

Tr. 11


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
y
y

(C)

(C)
yCÑ
A
x0 o

yCÑ

(h.2)

B x2
A
x0 x1 x'0 o
yCÑ


B
x1

x'0

x

C
x"0

x
(h.3)

(yCT = f(x0) = 0)

4/ Đồ

( ) ắ rụ



ạ 3



p

b

ó oà


 f ( x) coù2 cöïc tròx1  0; x2  0

  yCÑ .yCT  0

 y(0)  0

5/ Đồ

( ) ắ rụ




ạ 3



p

b

ộd ơ

(h4)
ó oà



 f ( x) coù2 cöïc trò x1  0; x2  0


(h5)
 yCÑ .yCT  0

 y(0)  0

H.4

H.5

VÍ DỤ 10

ì

ể ồ

à

số y  f ( x)  x3  3x  1  m ắ rụ



Ox : y = 0
/ ạ 3



b/ ạ 2




/ ạ 1



p

b

.

Bài giải
Nhận xét:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là
x 3  3x  1  m  0

 4

Ta không nhẩm được nghiệm của phương trình (4)
-

Tr. 12


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Giải: y  f ( x)  x3  3x  1  m
Ta có y '  3x2  3
x  1
y '  0  3x 2  3  

 x  1

Do ó à

số l ô

/ Đồ

ắ rụ

ó

ạ,



ạ 3




p

b

,

ó

ycd . yct  0  y 1 . y  1  0   m 13  m  0   m  1 m  3  0  1  m  3


b/ Đồ

à

số ắ rụ



ạ 2

ể ,

ó

 m  1
ycd . yct  0  y 1 . y  1  0   m  1 3  m   0  
m  3

/ Đồ

à

số ắ rụ



ạ 1

ể , ta có


 m  1
ycd . yct  0  y 1 . y  1  0   m  1 3  m   0   m  1 m  3  0  
m  3

Vì à
l ô

số l ô


ó





k ô

xẩ r r

ợp à

số

bế .

Nhận xét: Ví dụ 10 ta có thể sử dụng phương pháp 3,củng kha đơn giản.
VÍ DỤ 11



ạ 3

ì

ể ồ


p

à

số y  f ( x)  x3  x2  18mx  2m ắ rụ

b

Nhận xét:
ơ







o



x3  x2  18mx  2m  0






và rụ





* 

Nhận thấy không nhẩm được nghiệm của phương trình (*) này
Giải: y  f ( x)  x3  x2  18mx  2m
y  3x2  2 x  18m, y  1  54m

Đồ
p

à

số y  f  x   x3  x2  18mx  2m

ắ rụ



ạ 3




b


 f coù2 cöïc trò
 y .y  0
 CÑ CT
-

Tr. 13


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Ta có
+ à

r  y  0 ó 2

số ó 2

p

 y  0  m 

b

1
54


+ Ta có y  y( x).     12m   x
3 9
9
x

1



2

 

G ả sử x1; x2 là oà
p

ơ





ộ ủ

á



r


ì x1; x2 là



’= 0 hay y '( x1 )  0; y '( x1 )  0

Suy ra
2

y1  12m   x1
9

2

y2  12m   x2
9

2

2

2
2
Do ó y1. y1  0  12m   x1 x2  0  12m   6m  0  m  0
9
9




Vậ

<0

oả

ã

ầ bà oá .

Nhận xét : Trong ví dụ này nếu tính ycd . yct theo ví dụ 7 thì quá trình tính
toán trở nên phức tạp, vì thế ta sử dụng tính chất của điểm cục trị «Nếu
hàm số có đạo hàm trên khoảng (a;b) và đạt cực đại hoặc cực tiểu tại
x0 thì f '( x0 )  0 » chú ý 3, trang 14 sgk giải tíc12, chương trình chuẩn

xuất bản năm 2008. Nhà xuất bản BGD.
VÍ DỤ 12

ì





ể ồ

số = f  x   x3  3mx2  3m2 x  1 ( Cm )

à


( dm ) y  3 x  m 2 ắ

ạ 3



p

b

ó oà

ộd ơ .
Bài giải :
ơ







o








x3  3mx 2  3m 2 x  1  3x  m 2
 x3  3mx 2  3 1  m 2  x  1  m 2  0

Đặ y  g ( x)  x3  3mx 2  3 1  m 2  x  1  m 2

1

ó ồ

( Cm ’)

y '  g '( x)  3x 2  6mx  3 1  m 2  ;

Đồ

( Cm ) ắ ( dm ) ạ b
-



p

b

ó oà

ộd ơ

k
Tr. 14



: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG



( Cm ’) ắ rụ



ạ 3



p

b

ó oà

ộd ơ

 y  g( x) coù2 cöïc trò x1  0; x2  0

  yCÑ .yCT  0

 y(0)  0

* Vì  'g ( x )   3m  9 1  m2   9  0, m >0


à

2

x1; x2 vớ



số l ô

ó

r

.

 x  m 1
y '  0  3x 2  6mx  3 1  m2   0   1
 x2  m  1

* Gọ y1; y2 là á

á r

r

ì

y1   m2  3  m  1
y2   m2  2m  1  m  1


ó, yCÑ .yCT =  m2  3 m2  1 m 2  2m  1

K

Do ó

  

 m   3; 1  1 2;1   3;1  2 

yCÑ .yCT  0  m2  3 m2  1 m2  2m  1  0

* y(0)  0  1  m2  0  m   ; 1  1;  



 

Vậ m  3; 1 
p

b

ó oà

3;1  2




ì ồ

à

số ắ

ạ 3



ộd ơ

Chú ý:
* à



ó

r 

ơ



f   x   0 vô

oặ

2

kép  f  x   b  4ac  0

ó
*

số f k ô

à

số f ó 2

r 

ơ



f  x  0 ó 2

p

b

f  x   b 2  3ac  0

Phương pháp 3.

ơ

p áp à


số

Nếu phương trình hoành độ giao điểm F  x, m  0 biến đổi được về dạng
f  x   g  m  trong đó:

* f  x  là hàm số có đồ thị (C)
-

Tr. 15


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

* g  m là hàm hằng (phụ thuộc tham số m) có đồ thị là đường thẳng d:
song song trục hoành và đi qua  0; g  m  
Khi đó ta có thể giải bài toán như sau:
Bước 1: Lập bảng biến thiên của hàm số
Bước 2: Dựa vào BBT  Số giao điểm của (C) và d
VÍ DỤ 13 B
y

l ậ

eo

1 3
x  x  m và rụ
3


số



số

o



ủ ( Cm ):

Ox .
Bài giải:

ơ







o





1 3

x  x m 0
3



à

số và rụ



(*)

Nhận thấy ta không thể nhẩm được nghiệm của phương trình này. Do đó
ta phải dùng phương pháp 2 hoặc phương pháp3.
ậ xé

ó




ơ

1 3
x3
x  x m 0    x  m
3
3




(**)

Vì hàm số g  x    x3  x (C) không phụ thuộc vào tham số nên hình
1
3

dáng của đồ thị của hai hàm số ở hai vế của phương trình (**) ta đều có
thể biết được, từ đó ta suy ra được số giao điểm của chúng.
Ta có thể giải bài toán như sau:
Giải.
ơ







o





1 3
x3
x  x m 0    x  m
3

3

é

à

số g  x    x3  x (C)
1
3

TXD: D = R
x  1
 x  1

Ta có f   x    x 2  1, f   x   0  

-

Tr. 16


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Bả

bế


x


-1

f  x

-

f  x

0

o





ừ bả





là số



ạ 1




Vớ

2

m  3
, ( ) ắ rụ

m   2

3



ạ 2



Vớ   m  , ( ) ắ rụ

2
3



ạ 3



VÍ DỤ 14


à

2
3

ì

ể ồ

Ox ạ b






o

ta có:

Vớ

ơ

o

=

bế




-

2
3

2

m  3
, ( ) ắ rụ

2
m  

3

rụ

0
2
3

ủ ( Cm ) vớ rụ

( ) vớ

+






Số



1





số  Cm  : y  f ( x)  x3  x2  mx  3 ắ

p



o

b .






à


số và rụ



x3  x2  mx  3  0 (1)

Nhận thấy ta không thể nhẩm được nghiệm của phương trình này. Do đó
ó
ơ





ậ xé



x3  x2  mx  3  0  m 

x3  x2  3
x

(2)

x3  x 2  3
Vì hàm số y  g ( x) 
hoàn toàn lập được bảng biến thiên
x
-


Tr. 17


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Và đường thẳng y = - m song song với trục hoành.
Ta có thể giải bài toán như sau:
Giải:
ơ







o





x3  x2  3
x  x  mx  3  0  m 
x
3

é


à

2

x3  x 2  3
số y  g ( x) 
Cm '
x

TXD : D = D  R \ 0

g '( x) 

2 x3  x 2  3
x2

g '( x)  0  2 x3  x 2  3  0   x  1  2 x 2  3x  3  0
x 1  0
 2
 x 1
2
x

3
x

3

0
(

VN
)


Bả

bế
x -

y +

0
-

1
0

+

+

-
Để  Cm  ắ rụ



p ả ắ  Cm '  ạ b
D

vào bả


VÍ DỤ 15
ắ rụ

5

ạ b



p

p

b

.



b

ì



= -m

ó -m>5m<-5


bế

ì

+
+

ể ồ

số  Cm  : y  f ( x)  x3  3x2   m  2 x  4

à



Ox ạ b



p





o



b


oả

ã

- 2 < x1 < x2 < x3

Giải:
ơ





x3  3x2   m  2 x  4  0  m 
-

x3  3x2  2x  4
x
Tr. 18


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

é

x3  3x 2  2 x  4
số y  g ( x) 
Cm '
x


à

TXD : D = D  R \ 0

g '( x) 

2 x3  3x 2  4
x2

g '( x)  0  2 x3  3x 2  4  0   x  2   2 x 2  x  2   0
x  2  0
 2
 x2
2
x

x

2

0
(
VN
)


Bả

bế


hiên

x -

y +

-2

0
-

2
0

-

+
+

+

+

10
-
Để  Cm  ắ rụ
ì






2

ạ b



p

b

oả

p ả ắ  Cm '  ạ b

=-



ã - 2 < x 1 < x 2 < x3
p

b

oả

ã


- 2 < x1 < x2 < x3
D

vào bả

VÍ DỤ 16
rụ



ó 2 < - m < 10  - 10 < m < -2

bế

ì

ể ồ

Ox ạ b

số  Cm  : y  f ( x)  x3  2x2  mx  4 ắ

à



p

b


oả

ã

x1 <-3 < x2 < x3

Giải:
ơ







o





x3  2x2  4
x  2x  mx  4  0  m 
x
3

é

à


2

x3  2 x 2  4
số y  g ( x) 
Cm '
x

TXD : D = D  R \ 0

-

Tr. 19


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

2 x3  2 x 2  4
g '( x) 
x2
g '( x)  0  2 x3  2 x 2  4  0   x  1  2 x 2  4 x  4   0
x 1  0
 2
 x  1
2
x

4
x

4


0
(
VN
)


Bả

bế
x

y

-

-3

-1
0

-

+

0
+

+


+

+

+

49/3
-

7

Để  Cm  ắ rụ
ì





ạ b



p

b

p ả ắ  Cm '  ạ b

=-


oả


ã x1 < -3 < x2 < x3
p

b

oả

ã

x1 < -3 < x2 < x3
D

vào bả

VÍ DỤ 17
ắ rụ

ó - m > 49/3  m < - 49/3

bế
ì

ể ồ



Ox ạ






số  Cm  : y  f ( x)   m  1 x3  3mx2  3mx  m  4

à



ể .

Giải:
ơ



 m  1 x

3

é

à

o




là:

 3mx  3mx  m  4  0  m 
2

x3  4
( x  1)3

x3  4
số y  g ( x) 
C '
( x  1)3 m

TXD : D = D  R \ 1
3(4  x 2 )
g '( x) 
( x  1) 4
x  2
3(4  x 2 )
g '( x)  0 
 0  4  x2  0  
4
( x  1)
 x  2
-

+

Tr. 20



: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Bả

bế
x

y

-

-2
0

-

11
+

2
0

+

+
-

+
4

1

1
4/9
-

Để  Cm  ắ rụ

C '



m

D









ì



=


p ả ắ

ể .

vào bả

Bài tập:
Bài 1. ì

 m4
ó 
m  4 / 9

bế

ể ồ

số y  mx3  3mx2  1  2m x  1 ắ rụ

à



Ox
/ ạ 3



p


b/ ạ

b



/ ạ



Bài 2. ì


( ) y  x3  3x 2  mx  2m lầ l ợ ủ

ể ồ

số y = -x + 2 ắ
/3



b/ 2



/1




Bài 3. ì


ạ 3

Bài 4. ì
rụ



.

ạ.
p

b .

ể ồ


p

à
b

ể ồ
ạ 3

à




số y  x3  mx2  (2m  1) x  m  2 ắ rụ
ó oà

à
p

ộd ơ

số  Cm  : y  f ( x)  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 ắ
b

, ro

ó ó ú



ó oà



âm
-

Tr. 21


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG


Bài 5

á

ể ( m) ắ rụ ò
ạ 3 ể p
b
2
y = (x - 1)(x + mx + m)
Bài 6: o số y  x3  3mx2  3(m2  1) x  3m ó ồ
là ( m) ( m là tham
số). á
ể ( m) ắ rụ ò
ạ 3 ể p
b
3
Bài 7:
o à số: y = x - 3x + 2.
Gọ d là q A(3; 2) và ó số ó là . ì
ểd ó ắ ( ) ạ
3 ể p
b
Bài 8: Cho h/s: y  x3  3x2  (m  2) x  2m (Cm) Tìm m ể (Cm)
a) Cắ rụ oà
ạ 3 ể p/b
b) Cắ rụ oà
ạ 3 p/b ó oà

c) Cắ rụ oà

ạ 3 ể p/b ó ú 2 oà
ộd ơ
d) Cắ rụ oà
ạ 3 ể p/b ó ú 2 oà

e) ó
vớ Ox
f) ắ Ox ạ ộ ể
Bài 8: Cho h/s: y  x3  6x2  (m  2) x  9  m (Cm ) . ì

a) (Cm) ắ rụ oà
ạ ộ ể
b) (Cm) ắ Ox ạ b
ể p
b . ứ
ỏ rằ b

à
ó


(Cm)
) ếp xú vớ ox
Bài 9:
o à số y  x3  mx2  1 xá
s o o ồ
à số ếp
xú vớ

=5. á

ọ ộ ếp ể ?
Bài 10. ì
ể ồ
à số  Cm  : y = f(x) = x3 - 3x2 - 24x +

rụ



Ox ạ b

Bài 11. ì
ắ rụ



ạ 3

p

ể ồ

ể ồ


p


à


b

b

oả

ã

- 4 < x1 < x2 < x3.

số  Cm  : y  f  x   x 3  2x 2  mx  8

à

Ox ạ b

Bài 12: ì




p

b

oả

ã

x1 < - 1 < x2 < x3.


số y  f  x   x3  7x 2  mx  8 Cm  ắ rụ
ó oà

ộ lập

à

ộ ấp số

.

Bài 13:Cho h/s: y  x3  (2m  3) x2  9x .Tìm m ể ồ
ủ à số s

rụ oà
ạ 3 ể p
b
ạo à
ấp số ộ . ì ấp số ó

-

Tr. 22


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

IV. KẾT QUẢ
ro q á rì

à, ô

ấ k

vậ dụ

ớ s
ĩ à , á e sẽ
ó
ả q
ợ bà oá
o ể ủ ồ
à số bậ b ó r
và bà
o ể ủ

ó
. G úp á e

ợ s l
ặ ẽ ữ số o ể ủ

và số
ủ p ơ

ộ o ể ủ
ú
ừ ó à ó ể s
ĩ ả q


dạ bà ập k á .
Bà oá
o ể ủ

là ộ bà oá q
rọ
ơ


, ó
x
ó ặ ro
á
p ũ
ạ ọ , o ẳ . Vì vậ vớ
à à ,
ó sẽ úp í
o ấ l ợ
ủ á e ro
á ợ kể
ố ấp.

s
ế


ế
ro

vọ

r

V. BÀI HỌC KINH NGHIÊM.
Để ả á bà oá ụ ể ầ rè l
o ì k ả ă

xé bà r ớ k bắ ầ là bà , ừ ó l
ọ á p ơ p áp p ù
ợp ể ó ợ kế q ả ủ bà oá
ộ á
ẹ à
ơ , phát huy
ợ í
í

ạo ro
ọ ập. ừ ó úp á e
ể bà
ộ á s sắ ,
ó ũ
ó
ĩ là á e sẽ ớ bà l
ơ !
VI. KẾT LUẬN
Đ x ấ

ô rể k
ro
oà ổ ể
p á

ợ ì
q ả ủ

rú k
k ắ p ụ
ữ p ầ ò ạ
ế ủ
à .
ọ s
ó ể sử dụ
à ể rè l
o

ă
ả ộ số bà oá v
o ể ủ ồ
à số bậ b vớ
ẳ và á bà oá l q .
r
là ộ và k
do ô óp ặ và ì ò
.
Trong quá trình trình bày k ó rá k ỏ ộ số s só .

o bạ ọ , ồ
p ó
óp k ế
ì , ể
ủ ô
ô x






à



q ả ơ .

ơ !

GƯỜI



IỆN.

Tâm

-

Tr. 23


: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

ÀI LIỆU
áo k o

ả í

A K ẢO
12ấ bả

1. Sá
ă 2008,
B G áo
dụ
2. á bà ả
rọ
ô l
ô oá - ập 1. á

rầ p ơ –
B Đạ ọ q ố
à ộ
3.
ơ p áp ả oá
ả í 12. á
ả rầ Vă Kỷ –
d Đạ ọ q ố
.

-

Tr. 24




×