Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI PHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.79 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ
Trường THPT 3 Cẩm Thuỷ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN ĐẠI CƯƠNG
MÔN :HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
570

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl.
B. NH4Cl.
C. H2O.
D. NH3.
Câu 2: Hãy chọn dãy các ion có bán kính tăng dần trong các dãy sau:
A. Cl− < K + < S2− < Ca 2+ .
B. S2− < Cl− < K + < Ca 2+ .
C. K + < Cl− < Ca 2+ < S2− .
D. Ca 2+ < K + < Cl− < S2− .
Câu 3: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
Câu 4: Dãy các nguyên tử nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện ?
A. S < Mg < O < Si.
B. Si < Mg < O < S.


C. O < S < Si < Mg.
D. Mg < Si < S < O.
Câu 5: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền

35
17

Cl và

37
17

Cl . Đồng vị

37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên

37
17

tử, còn lại là Cl . Thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO4 là:
A. 8,43%.
D. 8,56%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
Câu 6: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. Mg, K, Si, N.

B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, Si, N.
D. K, Mg, N, Si.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên
tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
B. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 8: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
Câu 9: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17.
B. 15.
C. 23.
D. 18.
Câu 10: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự.
A. R < M < X < Y.
B. M < X < Y < R.
C. M < X < R < Y.
D. Y < M < X < R.
Câu 11: Khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều nào sau đây là sai?
A. Các electron trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau.

B. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
D. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
Câu 12: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, F, O.
B. P, N, O, F.
C. N, P, O, F.
D. P, N, F, O.
Câu 13: Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB 2 bằng 44. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều
hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 4. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
A. 5 ; 9.
B. 7 ; 9.
C. 16 ; 8.
D. 6 ; 8.
Câu 14: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH 3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về
khối lượng. Nguyên tố R là
35
17

Trang 1/5 - Mã đề thi 570


A. nitơ.
B. lưu huỳnh.
C. photpho.
D. nhôm.
Câu 15: Cho các kim loại Fe, Co, Ni có số hiệu nguyên tử lần lượt là 26, 27, 28. Bán kính nguyên tử tăng
dần theo thứ tự là
A. Ni < Co < Fe.
B. Ni < Fe < Co.

C. Fe < Co < Ni.
D. Co < Ni < Fe.
Câu 16: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì.
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 17: Nguyên tử của ba nguyên tố nào sau đây đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng ?
A. Ar, Xe, Br.
B. He, Ne, Ar.
C. Xe, Fe, Kr.
D. Kr, Ne, Ar.
2+
2
2
6
2
6
6
Câu 18: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc.
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np5, trong hợp chất
hidroxit tương ứng với oxit cao nhất % khối lượng R bằng 55,17%. R là:
A. Br
B. S

C. I
D. Cl
Câu 20: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 21: Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hh gồm hai đồng vị 35Cl(75%) và 37Cl (25%) .Phần trăm về
KL của 35Cl trong muối kaliclorat KClO3 là
A. 7,24%
B. 7,3%
C. 7,5%
D. 7,8%
Câu 22: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là
A. AlN.
B. NaF.
C. LiF.
D. MgO.
Câu 23: Nguyên tố X có hai đồng vị X 1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X 1 và X2 là 90. Nếu
cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX 2. Biết tỉ lệ số
nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11.
Số khối của X1, X2 lần lượt là
A. 81 và 79.
B. 75 và 85.
C. 79 và 81.
D. 85 và 75.
Câu 24: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li, O, F, Na được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. F, O, Li, Na.

B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 25: Hợp chất X cấu tạo từ các ion của hai nguyên tố A, B có dạng AB 2. Trong phân tử X có số hạt
mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 44 hạt, tổng số proton trong X là 46. Công thức
phân tử của X là:
A. MgBr2
B. CaCl2
C. MgCl2
D. CaBr2
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y
lần lượt là
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
Câu 27: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32− bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử
A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 6 ; 14.
B. 13 ; 9.
C. 16 ; 8.
D. 9 ; 16.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.
B. khí hiếm và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. phi kim và kim loại.

Trang 2/5 - Mã đề thi 570


Câu 29: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu , trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số
nguyên tử .Phần trăm KL của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây ?
A. 63,5%
B. 62%
C. 64,29%
D. 63,5%
26

55

26

Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X, 26Y, 12 Z
A. X và Y có cùng số nơtron.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
D. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 31: HC A được tạo thành từ ion M + và ion X2- .Tổng số 3 loại hạt trong A là 164 .Tổng số các hạt
mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2- là 6 .Trong nguyên tử M , số hạt
proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt , trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron . M và X là
A. K và O
B. Li và S
C. K và S
D. Na và S
2
2
6

2
6
6
Câu 32: Cấu hình electron của ion Y 2+ là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố Y thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S.
B. O2, H2O, NH3.
C. H2O, HF, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
Câu 34: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng 4s 2. Số hiệu nguyên tử lớn
nhất có thể có của X là
A. 36
B. 24
C. 25
D. 30
Câu 35: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 80,5
B. 79,92
C. 79,8
D. 79,2
Câu 36: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó
là:

A. Sr và Ba.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr
D. Mg và Ca.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?
A. nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB có cấu hình electron hóa trị là 3d74s2
B. nguyên tố thuộc chu kỳ 5, nhóm IA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5s25p4
C. nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 3d54s2 thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB.
D. nguyên tố Cu (Z = 29) thuộc chu kỳ 4, nhóm IB.
Câu 38: Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 2p6. Vậy R thuộc:
A. Chu kỳ 2 nhóm VIA.
B. Chu kỳ 3 nhóm IA.
C. Chu kỳ 4 nhóm IA.
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. Các nguyên tố X và Y là
A. Na và S.
B. Al và Cl.
C. Si và O.
D. Mg và Ca.
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxit cao nhất là
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
Câu 41: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp
nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.

B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
Trang 3/5 - Mã đề thi 570


Câu 42: Oxit cao nhất của một nguyên tố là YO 3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% hiđro về khối
lượng. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. [Ar]3s23p4.
B. [Ne]3s23p4.
C. [Ne]3s2.
D. [Ne]3s23p5.
Câu 43: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần
lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).
A. Al và P.
B. Fe và Cl.
C. Na và Cl.
D. Al và Cl.
Câu 45: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái

sang phải là
A. Li, Na, O, F.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Na, O, Li.
D. F, Li, O, Na.
2
Câu 46: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s22p6 là:
A. Na+, F-, Ne.
B. K+, Cl-, Ar.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Li+, F-, Ne.
Câu 47: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 phân nhóm của cùng 1 chu kì trong BTH có
tổng điện tích dương là 23. A, B lần lượt là 2 nguyên tố nào dưới đây:
A. Mg, Al
B. Be, Mg
C. Na, K
D. Na, Mg
Câu 48: X, Y là nguyên tố ở cùng nhóm A hoặc nhóm B và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X và Y bằng 32. Cấu hình electron của 2 nguyên tố đó
là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p5; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p3; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
+
+
Câu 49: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng
6
thái cơ bản) là 2p . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.

B. 22.
C. 11.
D. 23.
Câu 50: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 34. Trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. ô thứ 11, chu kỳ 3, nhóm IA
B. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm IA
D. ô thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA
----------- HẾT ----------

mamon
DAI CUONG NT

made

cauhoi
570

1

dapan
B

Trang 4/5 - Mã đề thi 570


DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT

DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT

DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT
DAI CUONG NT

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
C
D

D
C
A
C
A
B
B
D
D
C
A
A
D
D
A
C
A
B
A
A
C
C
C
D
C
B
A
A
D
D

B
C
B
B
C
B
A
B
C
D
B
A
D
A
B
A

Trang 5/5 - Mã đề thi 570



×