Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Phân tích tình hình cho vay giải quyết việc làm tại ngân hàng chính sách xã hội việt nam chi nhánh tỉnh thừa thiên huế giai đoạn 2013 – 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.07 KB, 70 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TẠI NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

PHAN THỊ MINH LÝ

MAI THỊ QUỲNH TRANG
Lớp: K46 Rennes - TCNH

Khóa học: 2012 - 2016



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................... 7
LỜI CÁM ƠN........................................................................................ 20


LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................... 1
1.Lý do chọn đề tài...................................................................................................................1
2.Mục đích nghiên cứu.............................................................................................................2
3.Đối tượng nghiên cứu............................................................................................................2
4.Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................................3
5.Phương pháp nghiên cứu......................................................................................................3
6.Kết cấu các chương...............................................................................................................3

CHƯƠNG 1:........................................................................................... 4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM................................4
1.1.Những vấn đề chung về công tác tín dụng.........................................................................4
1.1.1.Khái niệm tín dụng ngân hàng.....................................................................................4
1.1.2.Vai trò của tín dụng ngân hàng....................................................................................4
1.1.3.Cho vay giải quyết việc làm..........................................................................................5
1.1.4.Các hình thức cho vay giải quyết việc làm...................................................................6
1.2.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay giải quyết việc làm của NHCSXH............................6
1.2.1.Các chỉ tiêu định lượng................................................................................................6
1.2.2.Các chỉ tiêu định tính...................................................................................................8
1.3.Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả cho vay giải quyết việc làm...................................10
1.3.1.Các nhân tố chủ quan................................................................................................10
1.3.2.Các nhân tố khách quan............................................................................................12
1.4.Vai trò từ hoạt động cho vay cảu NHCSXH đối với giải quyết việc làm.............................13

CHƯƠNG 2:......................................................................................... 15
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CHO VAY GIẢI QUYẾT....................................15
VIỆC LÀM TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI...................................15
VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.....................................15
2.1.Giới thiệu về chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế....................15

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

2.1.1.Lịch sữ hình thành và phát triển của chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh
Thừa Thiên Huế..................................................................................................................15
2.1.2.Cơ cấu tổ chúc bộ máy quản lý của Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Thừa Thiên
Huế.....................................................................................................................................16
2.1.2.1.Cơ cấu tổ chức....................................................................................................16
2.1.2.2.Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận............................................................17
2.1.3.Các hoạt động cho vay tại chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Thừa Thiên
Huế.....................................................................................................................................18
2.1.4.Tình hình nhân sự tại chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2013 -2015..........................................................................................................21
2.2.Phân tích tình hình cho vay giải quyết việc là tại chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Thừa Thiên Huế trong giai đoạn 2013 – 2015.................................................................23
2.2.1.Nội dung chính sách cho vay giải quyết việc làm.......................................................23
2.2.1.1.Đối tượng được vay vốn giải quyết việc làm.......................................................23
2.2.1.2.Đối với điều kiện vay vốn....................................................................................23
2.2.1.3.Mức cho vay.......................................................................................................24
2.2.1.4.Thời hạn cho vay.................................................................................................24
2.2.1.5.Lãi suất cho vay...................................................................................................24
2.2.2.Thủ tục và quy trình nghiệp vụ cho vay.....................................................................25
2.2.2.1.Đối với các dự án vay vốn của hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh,
nguồn vốn do Hội LHPNVN; Đoàn TNCSHCM; Hội NDVN; Hội CCBVN quản lý................25
2.2.2.2.Đối với dự án vay vốn của hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng lien đoàn lao
động Việt Nam, Liên minh các HTX, Hội người mù và Bộ quốc phòng quản lý...............26
2.2.2.3.Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh......................................................................27

2.3.Tình hình cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thừa Thiên
Huế qua 3 năm 2013, 2014 và 2015.......................................................................................28
2.3.1.Nguồn vốn hoạt động chương trình cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế qua 3 năm 2013, 2014 và 2015.......................................28
2.3.2.Doanh số cho va, doanh số thu nợ và tổng dư nợ của chương trình cho vay giải
quyết việc làm tại Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế...............................28
2.3.2.1.Tổng dư nợ phân theo tính chất nợ....................................................................31
2.3.2.2.Tổng dư nợ phân theo thời hạn..........................................................................32
2.3.2.3.Tổng dư nợ phân theo phương thức cho vay.....................................................33
2.3.3.Tình hình nợ quá hạn qua 3 năm 2013 – 2015..........................................................35
2.3.4.Tình hình thu nợ của chương trình cho vay giải quyết việc làm giai đoạn 2014 -2015
............................................................................................................................................38
2.3.5Vòng quay đối với vốn cho vay giải quyết việc làm.........................................38

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

2.3.5.Tình hình lao động thu hút từ chính sách cho vay giải quyết việc làm qua 3 năm 2013
– 2015.................................................................................................................................40

CHƯƠNG 3:......................................................................................... 42
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ.................................42
CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TẠI NGÂN HÀNG.................................42
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VIỆT NAM CHI NHÁNH..........................................42
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ........................................................................42
3.1.Đánh giá hoạt động cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng Chính sách xã hội chi

nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế....................................................................................................42
3.1.1. Mặt tích cực.............................................................................................................42
3.1.2. Mặt hạn chế..............................................................................................................43
3.2.Một số giải pháp đóng góp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay giải quyết việc
làm tại chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.....................................44
3.2.1. Tăng cường công tác bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn của các cán bộ tín
dụngvà mở lớp hướng dẫn chủ dự án lập kế hoạch sản xuất kinh doanh hiệu quả...........44
3.2.2. Khuyến khích những dự án có nhu cầu vay vốn lớn và thu hút nhiều lao động........44
3.2.3. Xây dựng mối quan hệ mật thiết hơn nữa với các cấp chính quyền địa phương, các
hội, ban ngành đoàn thể, đặc biệt đối với những khu vực có đối tượng chính sách cao....45
3.2.4. Nâng các sự hiểu biết của người dân và các tổ chức kinh tế về chi nhánh Ngân hàng
chininhs sách xã hội Tỉnh Thừa Thiên Huế..........................................................................45
3.2.5. Đa dạng hóa các phương thức tạo lập nguồn vốn....................................................46
3.2.5.1. Tranh thủ sự đầu tư, tài trợ của các tổ chức quốc tế.........................................46
3.2.5.2.Huy động trên thị trường vốn.............................................................................46
3.2.6. Một số giải pháp khác...............................................................................................46
3.3.Một số kiến nghị...............................................................................................................47
3.3.1. Kiến nghị đối với ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam.........................................47
3.3.1.1. Tăng cường quy mô cho vay đối với các cơ sở SXKD kết hợp với một chính sách
lãi suất linh hoạt.............................................................................................................47
3.3.1.2. Hoàn thiện quy trình thẩm định dự án cho vay và giải quyết việc làm..............47
3.3.1.3. Tăng nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm......................................................48
3.3.2. Kiến nghị đối với UBND tỉnh Thừa Thiên Huế...........................................................48
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh...................................48
3.3.2.2. Tăng nguồn vốn cho vay GQVL từ nguồn ngân sách Tỉnh..................................48
3.3.2.3. Tạo điều kiện cho NHCSXH chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế hoạt động tốt hơn
nữa.................................................................................................................................49

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

3.3.3. Kiến nghị với các hội đoàn thể, chính quyền địa phương.........................................49

KẾT LUẬN............................................................................................ 50

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Các chương trình tín dụng của NHCSXH tỉnh Thừa Thiên Huế
đang thực hiện. ................................................................................... 19
TT........................................................................................................ 20
Chương trình....................................................................................... 20
Đối tượng thụ...................................................................................... 20
hưởng................................................................................................. 20
Phương thức ...................................................................................... 20
cho vay đảm ....................................................................................... 20
bảo tiền vay......................................................................................... 20
Mức cho vay........................................................................................ 20
tối đa................................................................................................... 20
Lãi suất cho.......................................................................................... 20
vay..................................................................................................... 20

1.......................................................................................................... 20
Cho vay hộ nghèo theo NĐ 78 cho các mục đích:..................................20
SXKD................................................................................................... 20
Nước sach vệ sinh môi trường.............................................................20
Sửa chữa nhà ở................................................................................... 20
Điện sinh hoạt ..................................................................................... 20
Chi phí học tập cho con em hộ nghèo...................................................20
Hộ gia đình nghèo................................................................................ 20
Ủy thác không phải thế chấp................................................................20
30 triệu................................................................................................ 20
đồng/ hộ............................................................................................. 20
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

0,65%/ tháng....................................................................................... 20
Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
2.......................................................................................................... 20
Cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo
quyết định số 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 của Thủ tướng Chính
phủ...................................................................................................... 20
Hộ gia đình.......................................................................................... 20
Ủy thác – không thế chấp.....................................................................20
4 triệu đồng/ công trình.......................................................................20
0,8%/ tháng......................................................................................... 20
Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
3.......................................................................................................... 20

Học sinh sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đinh quyết
định số 157/2007/QĐ - TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ20
HSSV thông qua hộ gia đình.................................................................20
HSSV mồ côi........................................................................................ 20
Ủy thác – không thế chấp.....................................................................20
1,1 triệu đồng/ tháng........................................................................... 20
0,65%/ tháng....................................................................................... 20
Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
4.......................................................................................................... 20
Cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn theo QĐ 31\2007\QĐ –TTg
ngày 05/03/2007 của Thủ Tướng Chính phủ.........................................20
Hộ gia đình vay đến 30 triệu đồng........................................................20
Ủy thác – không thế chấp.....................................................................20
30 triệu đồng /hộ................................................................................. 20
0,8%/ tháng......................................................................................... 20
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
Hộ gia đình vay trên 30 triệu đồng.......................................................20
Trực tiếp- bảo đảm tiền vay bằng TS hình thành từ vốn vay..................20
100 triệu đồng /hộ............................................................................... 20
5.......................................................................................................... 20
Cho vay hội đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn theo QĐ
32\2007\QĐ –TTg ngày 05/03/2007 của Thủ Tướng Chính phủ.............20
Hội gia đình dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn....................................20

Ủy thác – không thế chấp.....................................................................20
5 triệu đồng/hộ................................................................................... 20
0%....................................................................................................... 20
6.......................................................................................................... 20
Các đối tượng vay vốn giải quyết việc làm theo QĐ 71\2007\QĐ –TTg
ngày 05/04/2007 của Thủ Tướng Chính phủ.........................................20
Cơ sở SXKD.......................................................................................... 20
Trực tiếp đảm bảo vốn vay đới với các khoản vay trên 30 triệu............20
500 triệu đồng/ dự án, 20 triệu đồng/ 1 lao động thu hút.....................20
0,65% tháng đối với cơ sở SXKD – tàn tật là 50% lãi suất......................20
Hộ gia đinh. Nhóm hộ gia đình.............................................................20
ủy thác không phải thế chấp................................................................20
20 triệu đồng/ hộ................................................................................. 20
0,65% tháng......................................................................................... 20
7.......................................................................................................... 20
Cho vay dự án phát triển ngành lâm nghiệp tại 4 tỉnh miền trung( hiệp
định tín dụng phát triển ký ngày 4/4/2005 giữa chính phủ Việt Nam và
IDA –WB)............................................................................................. 20
Hộ Gia đình......................................................................................... 20
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

Ủy thác hoặc trực tiếp đảm bảo vốn vay với mức vay Trên 20 triệu đồng
và cho vay trực tiếp.............................................................................20
15 triệu đồng tối đa 10 ha....................................................................20
0,65%/ tháng....................................................................................... 20

Lãi suất NQH: 150% lãi suất khi cho vay...............................................20
8.......................................................................................................... 20
Cho vay các đối tương chính sách đi lao động có thới hạn ở nước ngoài
theo nghị định 78/2002/CP của chính phủ............................................20
Hộ gia đình.......................................................................................... 20
Ủy thác không thế chấp........................................................................ 20
30 triệu đồng / lao động......................................................................20
0,65%/ tháng....................................................................................... 20
Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
9.......................................................................................................... 20
Cho vay nhà ở hộ nghèo....................................................................... 20
Hộ gia đình ngèo (thuộc đối tượng cho vay nhà ở hộ nghèo)................20
ủy tháchoăc trực tiếp không phải thế chấp...........................................20
8 triệu đồng/ hộ................................................................................... 20
3% năm thời hạn là 10 năm NQH :130% lãi suất khi cho vay..................20
10 ....................................................................................................... 20
Cho vay đối với thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn
............................................................................................................ 20
Thương nhân hoạt động thương mai tại vùng khó khăn.......................20
Ủy thác không thế chấp........................................................................ 20
30 triệu đồng/ thương nhân................................................................20
0,8%/ tháng......................................................................................... 20
Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý


Trực tiếp bảo đảm tiền vay đối với các khoản trên 30 triệu...................20
500 triệu đồn/ thương nhân................................................................20
11........................................................................................................ 20
Cho vay hộ cân nghèo.........................................................................20
Hộ gia đình cận nghèo.......................................................................... 20
Ủy thác không thế chấp........................................................................ 20
30 triệu đồng /hộ................................................................................. 20
0,78%/ tháng....................................................................................... 20
Lãi suất NQH: 130% lãi suất khi cho vay...............................................20
Bảng 2.1: Tình hình nhân sự chi nhánh NHCSXH tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2013 – 2015................................................................................21
CHỈ TIÊU.............................................................................................. 21
Năm 2013............................................................................................ 21
Năm 2014............................................................................................ 21
Năm 2015............................................................................................ 21
So sánh................................................................................................ 21
Số người.............................................................................................. 21
%......................................................................................................... 21
Số người.............................................................................................. 21
%......................................................................................................... 21
Số người.............................................................................................. 21
%......................................................................................................... 21
2014/2013........................................................................................... 21
2015/2014........................................................................................... 21
+/-....................................................................................................... 21
%......................................................................................................... 21
+/-....................................................................................................... 21
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

%......................................................................................................... 21
I.PHÂN THEO GIỚI TÍNH.......................................................................21
Nam.................................................................................................... 21
63........................................................................................................ 21
58,88................................................................................................... 21
58........................................................................................................ 21
56,86................................................................................................... 21
62........................................................................................................ 21
57,94................................................................................................... 21
-5......................................................................................................... 21
-7,94.................................................................................................... 21
4.......................................................................................................... 21
6,9....................................................................................................... 21
Nữ....................................................................................................... 21
44........................................................................................................ 21
41,12................................................................................................... 21
44........................................................................................................ 21
43,14................................................................................................... 21
45........................................................................................................ 21
42,06................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
1.......................................................................................................... 21
2,27..................................................................................................... 21
II.PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ......................................................................21
Thạc sỹ................................................................................................ 21

2.......................................................................................................... 21
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

1,87..................................................................................................... 21
4.......................................................................................................... 21
3,92..................................................................................................... 21
4.......................................................................................................... 21
3,74..................................................................................................... 21
2.......................................................................................................... 21
100...................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
Đại học................................................................................................ 21
94........................................................................................................ 21
87,85................................................................................................... 21
91........................................................................................................ 21
89,92................................................................................................... 21
95........................................................................................................ 21
88,79................................................................................................... 21
-3......................................................................................................... 21
-3,39.................................................................................................... 21
4.......................................................................................................... 21
4,4....................................................................................................... 21
Cao đẳng............................................................................................. 21
5.......................................................................................................... 21

4,67..................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
1.......................................................................................................... 21
0,93..................................................................................................... 21
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

-5......................................................................................................... 21
-100..................................................................................................... 21
1.......................................................................................................... 21
-.......................................................................................................... 21
Trung cấp............................................................................................. 21
4.......................................................................................................... 21
3,37..................................................................................................... 21
5.......................................................................................................... 21
4,9....................................................................................................... 21
5.......................................................................................................... 21
4,67..................................................................................................... 21
1.......................................................................................................... 21
25........................................................................................................ 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
Sơ cấp nghiệp vụ khác.......................................................................... 21
2.......................................................................................................... 21
1,87..................................................................................................... 21

2.......................................................................................................... 21
1,96..................................................................................................... 21
2.......................................................................................................... 21
1,87..................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
III.PHÂN THEO BIÊN CHẾ......................................................................21
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

Biên chế............................................................................................... 21
96........................................................................................................ 21
89,72................................................................................................... 21
94........................................................................................................ 21
92,16................................................................................................... 21
99........................................................................................................ 21
92,25................................................................................................... 21
-2......................................................................................................... 21
-2,08.................................................................................................... 21
5.......................................................................................................... 21
5,31..................................................................................................... 21
Hợp đồng............................................................................................ 21
11........................................................................................................ 21
10,28................................................................................................... 21

8.......................................................................................................... 21
7,84..................................................................................................... 21
8.......................................................................................................... 21
7,48..................................................................................................... 21
-3......................................................................................................... 21
-27.2.................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
0.......................................................................................................... 21
TỔNG CỘNG........................................................................................ 21
107...................................................................................................... 21
100...................................................................................................... 21
102...................................................................................................... 21
100...................................................................................................... 21
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

107...................................................................................................... 21
100...................................................................................................... 21
-5......................................................................................................... 21
-4,67.................................................................................................... 21
5.......................................................................................................... 21
4,9....................................................................................................... 21
............................................................................................................ 30
Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn và cho vay giải quyết việc làm tại chi
nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế qua 3 năm
2013 đến 2015..................................................................................... 31

ĐVT: triệu đồng..31
(Nguồn:Phòng kế hoạch-Nghiệp vụ tín dụng Ngân hàng CSXH Tỉnh TT
Huế).................................................................................................... 31
STT...................................................................................................... 31
Chỉ tiêu................................................................................................ 31
Năm 2013............................................................................................ 31
Năm 2014............................................................................................ 31
Năm 2015............................................................................................ 31
So sánh................................................................................................ 31
2014/2013........................................................................................... 31
2015/2014........................................................................................... 31
+/_...................................................................................................... 31
%......................................................................................................... 31
+/_...................................................................................................... 31
%......................................................................................................... 31
1.......................................................................................................... 31
Nguồn vốn........................................................................................... 31
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

69.010................................................................................................. 31
72.148................................................................................................. 31
74.248................................................................................................. 31
3.138................................................................................................... 31
4,55..................................................................................................... 31
2100.................................................................................................... 31

2,91..................................................................................................... 31
2.......................................................................................................... 31
Doanh số cho vay................................................................................. 31
27.051................................................................................................. 31
29.374................................................................................................. 31
29.281................................................................................................. 31
2.323 .................................................................................................. 31
8,59..................................................................................................... 31
-93....................................................................................................... 31
-0,32.................................................................................................... 31
3.......................................................................................................... 31
Doanh số thu nợ.................................................................................. 31
18.500................................................................................................. 31
26.517................................................................................................. 31
27.024................................................................................................. 31
8.017................................................................................................... 31
43,34................................................................................................... 31
507...................................................................................................... 31
1,91..................................................................................................... 31
4.......................................................................................................... 31
Tổng dư nợ.......................................................................................... 31
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

69.004................................................................................................. 31
71.861................................................................................................. 31

74.118................................................................................................. 31
2.857................................................................................................... 31
4,14..................................................................................................... 31
2.257................................................................................................... 31
3,14..................................................................................................... 31
5.......................................................................................................... 31
Nợ quá hạn.......................................................................................... 31
5.360................................................................................................... 31
3.713................................................................................................... 31
2.945................................................................................................... 31
-1.647.................................................................................................. 31
-30,73.................................................................................................. 31
-768..................................................................................................... 31
-20,68.................................................................................................. 31
Bảng 2.3: Dư nợ phân theo tính chất nợ...............................................31
Bảng 2.4: Dư nợ phân theo thời hạn....................................................33
ĐVT: triệu đồng........33
Bảng 2.5: Dư nợ phân theo phương thức cho vay................................34
ĐVT:triệu đồng........34
Bảng 2.6: Tình hình nợ quá hạn qua 3 năm 2013 -2015.........................35
Bảng 2.7: Nợ quá hạn đối với từng phương thức cho vay.....................36
ĐVT:triệu đồng.................................................................................... 36
Bảng 2.8: Doanh số thu nợ...................................................................38
ĐVT:triệu đồng.................................................................................... 38
Bảng 2.9: Vòng quay vốn tín dụng........................................................38
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Phan Thị Minh Lý

Bảng 2.10: Số lao động thu hút qua 3 năm 2013 – 2015........................40
ĐTV:triệu đồng.................................................................................... 40

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành khóa luận này, tôi xin bày tở lòng biết ơn sâu sắc đến
giảng viên hướng dẫn Phan Thị Minh Lý, người đã hướng dẫn tận tình cho
tôi trong suốt thời gian viết báo cáo.
Tôi cũng xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo cùng toàn thể anh chị
nhân viên Ngân Hàng Chính sách xã hội chi nhánh Thừa Thiên Huế đã tạo
điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành tốt công việc thực tập tại Ngân
hàng.
Tuy nhiên, do năng lực bản thân còn hạn chế nên bài khóa luận không
tránh khỏi những thiếu sót, vì thế rất mong được sự góp ý của quý thầy cô,
lãnh đạo Ngân hàng và các anh chị nhân viên Ngân hàng để bài khóa luận
của tôi hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe và thành
công trong sự nghiệp của mình. Tôi xin chúc quý cô, chú, anh, chị trong
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Thừa Thiên Huế luôn mạnh khỏe
và thành công trong công việc.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Huế, ngày 10 tháng 04 năm 2016

Sinh viên thực hiện

Mai Thị Quỳnh Trang

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Việc làm là vấn đề ảnh hưởng to lớn và sâu sắc đến đời sống của mỗi
người dân nói riêng và cả xã hội nói chung; bởi vì việc làm tạo thu nhập,
nâng cao sức mua cảu nền kinh tế, tạo niềm vui trong lao động, từ đó con
người sống ý nghĩa hơn. Tuy nhiên, thực tế cho thấ: ở Việt Nam, cung lao
động lớn hơn cầu lao động, khoảng cách chênh lêch đó được thể hiện qua
tỷ lệ thất nghiệp khá cao, đặc biệt là các khu vực thành thị. Song song các
nổ lực thúc đẩy sự công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước, Đảng và Nhà
nước ta cũng luôn chú ý đến các hoạch định các chính sách kinh tế vĩ mô
sao cho có sự phát triển đồng đều giữa kinh tế và xã hội. Do đó, sự ra đời
của Ngân hàng chính sách Xã hội (NHCSXH)là một việc làm chiến lược,
đám ứng yêu cầu kết hợp đồng đều giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội
thông qua các hình thức tín dụng chính sách nhưng vẫn đảm bảo cạnh tranh
lành mạnh của nền kinh tế thị trường.
Tìm hiểu về hoạt động của của chi nhánh NHCSXH tỉnh Thừa Thiên
Huế, có thể thấy rằng, hoạt động cho vay giải quyết việc làm (GQVL) nhận
được sự quan tâm đặc biệt vì tầm quan trọng bậc nhất của nó trong việc
giải quyết những vấn đề của Tỉnh. Với vai trong là một trong bốn Tỉnh

thuộc vùng kinh tế trọng điểm của miền Trung, Tỉnh đã xác định: “đẩy
nhanh tốc độ phát triển kinh tế, khuyến khích thực hiện phúc lợi xã hội”.
Trong khi đó, một số khó khăn lớn nhất gây cản trở con đường phát triển
toàn diện của Tỉnh là tỷ lệ thất nghiệp khá cao.
Trong những năm gần đây, nhờ chính sách đổi mới của Đảng và Nhà
nước, nên đời sống của đại bộ phận được nâng lên một cách rỏ rệt. Nhiều
bộ phận nhân dân nhờ có vốn kiến thức, kinh nghiệm, sự năng động và
sáng tạo đã tiếp thu được tiến bộ khoa học công nghệ, tiếp cân được thị
trường nên đã trở thành những người làm ăn khá và giàu có, không những
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

tạo ra việc làm cho chính họ mà còn tạo ra công ăn việc làm cho nhiều
người khác.
Là một sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, tôi sớm nhận
thức được nhiệm vụ của bản thân, đó là phải phấn đấu trong việc học tập để
sau này góp phần công sức của mình vào hoạt động ngân hàng nói riêng
cũng như xây dựng đất nước nói chung. Tuy nhiên, những kiến thức được
học trong nhà trường mới chỉ là trên lý thuyết, việc tìm hiểu thực tiển cũng
rất quan trọng, điều đó giúp cho sinh viên khi ra trường không bị bỡ ngỡ và
sẽ hòa nhập nhanh hơn với công việc.
Chính vì vậy, qua sự hướng dẫn và khuyến khích của nhà trường,
cũng như qua học tập, khảo sát thực tế và nghiên cứu tại ngân hang tôi
chọn ra đề tài: “ Phân tích tình hình cho vay giải quyết việc làm tại Ngân

hàng Chính sách Xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2013 – 2015” để làm rõ và nâng cao tầm hiểu biết của mình về vấn đề
nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu.
Với đề tài: “Phân tích tình hình cho vay giải quyết việc làm tại Ngân
hang Chính sách Xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2013 – 2015” tôi muốn phân tích và nêu ra những giải pháp trong
việc cho vay GQVL tại NHCSXH trong 3 năm 2013,2014 và 2015; qua đó
giúp mọi người hiểu rõ hơn về cơ chế và tình hình hoạt động của NHCSXH
trong suốt thời gian qua để thấy được thành quả công việc xóa đói giảm
nghèo, tạo việc làm phát triển kinh tế địa phương thông qua kênh vốn tín
dụng ưu đãi của Đảng và Nhà nước.
3. Đối tượng nghiên cứu
Toàn bộ hoạt động cho vay GQVL của NHCSXH tỉnh Thừa Thiên
Huế qua 3 năm 2013 – 2015.

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

4. Phạm vi nghiên cứu
- Thời gian nghiên cứu: Giai đoạn 2013 – 2015.
- Không gian nghiên cứu: Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Thừa
Thiên Huế.
5. Phương pháp nghiên cứu

+ Phương pháp thu thập số liệu.
+ Phương pháp chuyên gia chuyên khảo.
+ Phương pháp thống kê mô tả
6. Kết cấu các chương
Gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về cho vay giải quyết việc làm.
Chương 2: Thực trạng cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng
Chính sách Xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2013 – 2015.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay giải
quyết việc làm tại Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Do trình độ còn hạn chế và thời gian thực tập cũng như xâm nhập thực
tế còn hạn chế nên đề tài không tránh khỏi thiếu sót, rất mong quý thầy cô
và quý cơ quan thực tập đóng góp ý kiến cho đề tài được hoàn thiện hơn.

SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Phan Thị Minh Lý

CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1.1. Những vấn đề chung về công tác tín dụng
1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng (TDNH) là mối quan hệ vay mượn bằng tiền tệ,

hàng hóa theo nguyên tắc hoàn trả giữa một bên là ngân hàng (NH) và một
bên là các tổ chức kinh tế xã hội. Quá trình hình thành tín dụng (TD) chính
là quá trình hình thánh các quan hệ vay mượn lẫn nhau trong xã hội. đó là
quan hệ vay mượn có hoàn trả cả gốc lẫn lãi sau một thời gian nhất định.
TD không chỉ là một hình thức vận động của vốn tiền tệ (Vốn vay) mà
còn là một loại quan hệ xã hội, trước hết dựa vào lòng tin. Khi một NH
phát ra một tài khoản tín dụng TD cho khách hàng, trước hết là họ tin
tưởng khách hàng có khả năng trả được món nợ đó. TD từ xa xưa dựa vào
lòng tin là chủ yếu, ngày nay nó được pháp luật bảo trợ. Song TD không
phản ánh tất cả các mối quan hệ xã hội,mà chỉ những quan hệ xã hội biểu
hiện mối liên hệ kinh tế. TD biểu hiện các mối liên hệ kinh tế gắn liền
vớiquá trình phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc hoàn trả. Cơ sở vật
chất TD là tiền tệ và hàng hóa.
TDNH không chỉ đáp ứng nhu cầu về vốn ngắn hạn để bổ sung vốn
lưu động cho các doanh nghiệp và cá nhân mà còn tham gia cấp vốn cho
đầu tư xây dựng cơ bản, cải tiến đổi mới công nghệ sản xuất. Ngoài ra
TDNh còn đáp ứng một phần đáng kể cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân. Như
vậy TDNH là hình thức TD chủ yếu trong nền kinh tế thị trường, nó đáp
ứng nhu cầu về vốn cho nền kinh tế thị trường, nó đáp ứng nhu cầu về vốn
cho nền kinh tế rất linh hoạt và kịp thời.
1.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng
TDNH đáp ứng nhu cầu về vốn để duy trì quá trình sản xuất được liên
tục, đồng thời góp phần đầu tư phát triển kinh tế.
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes

4


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Phan Thị Minh Lý

TDNH góp phần thúc đầy quá trình mở rộng mối quan hệ giao lưu
kinh tế quốc tế. Trong điều kiện nước ta hiện nay việc phát triển kinh tế
luôn gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế thế giới. NH với tư cách là
một tổ chức kinh doanh tiền tệ, thông qua hoạt động tín dụng sẽ là trợ thủ
đắc lực về vốn cho các nhà đầu tư và kinh doanh hàng hóa xuất nhập khẩu
hàng hóa.
TDNH góp phần thúc đẩy nền kinh tế tăng cường, góp phần chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ. Để
tăng nhanh vòng quay vốn, mỗi chủ thể kinh doanh phải tìm kiếm và
thwucj hiện nhiều biện pháp như cải tiến kỹ thuật, tìm kiếm thị trường
mới… Tất cả mọi công việc đó đòi hỏi phải có nhiều vốn và kịp thời.
TDNH là nguồn cung ứng cho các nhu cầu đó.
Trong nền kinh tế thị trường, sự hoạt động của thị trường vốn, thị
trường tiền tệ là các mặt hoạt động liên quan đến quan hệ TDNH và nhờ có
hoạt động này mà các việc mua bán, phát hành, chuyển nhượng cổ phiếu có
môi trường hoạt động.
1.1.3. Cho vay giải quyết việc làm
Cho vay vốn từ quỹ Quốc gia về giải quyết việc làm dùng để cho vay
hỗ trợ các dự án nhỏ nhằm phát huy tiềm năng sẵn có, khai thác đến mức
tối đa đất đai, tài nguyên, máy móc, thiết bị kỹ thuật và kinh nghiệm sản
xuất – kinh doanh… để tạo chổ việc làm mới, thu hút thêm lao động hoặc
tạo đủ việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
Quỹ Quốc gia về giải quyết việc làm từu Ngân sách Nhà nước được
quản lý tập trung thống nhất ở Trung ương đến địa phương. Hàng năm Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH) cùng Bộ Tài chính, Bộ
Kế hoạch và Đầu tư tính toán lại nguồn quỹ này để Chính phủ trình Quốc
Hội thông qua phần vốn mới tăng thêm theo nhu cầu của năm kế hoạch.
Việc cho vay vốn dựa trên cơ sở các chương trình , dự án nhỏ tạo việc

làm (tạo chổ làm việc mới, thu hút thêm lao động, hoặc tạo đủ việc làm,
SVTH: Mai Thị Quỳnh Trang – Lớp: K46 Rennes

5


×