Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Phân tích tình hình xuất khẩu hàng may mặc của công ty cổ phần xuất nhập khẩu bốn mùa – hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 101 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU BỐN MÙA – HÀ NỘI

Sinh viên thực hiện:
Tên: Phan Thanh Sang
Lớp: K46B – QTKD Thương Mại
Niên khóa: 2012 - 2016

Giảng viên hướng dẫn:
Bùi Thị Thanh Nga

Huế, tháng 5 năm 2016


Lời Cảm Ơn
Khóa luận tốt nghiệp này được hoàn thành là kết
quả học tập, rèn luyện và trau dồi kiến thức trên ghế
nhà trường kết hợp với quá trình thực tập tại Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa và sự giúp đỡ quý báu từ
nhiều đơn vị , cá nhân khác nhau.
Trước hết, tôi chân thành cám ơn đến quý thầy cô
trong khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tạo điều kiện và
những hỗ trợ thiết thực để tôi có thể hoàn thành khóa
luận tốt nghiệp này.


Đặc biệt, trong quá trình thực hiện đề tài tốt
nghiệp, tôi đã gặp không ít khó khăn. Tôi xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc đến cô Bùi Thị Thanh Nga đã nhiệt tình
giúp đỡ tôi khắc phục những vướng mắc và hoàn thành
đề tài này.
Một phần thành công của đề tài là nhờ sự nhiệt tình
giúp đỡ từ phía ban lãnh đạo của Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu Bốn Mùa. Xin chân thành cám ơn Ban Giám
Đốc và các anh chị ở phòng ban đã tận tình chỉ bảo,
hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực tập tại công ty.
Tạo điều kiện để tôi tiếp cận thực tế để bổ sung kiến

i


thức, số liệu để tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp của
mình.
Xin chúc quí thầy cô, cùng các cô, chú, anh chị
trong công ty được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và
công tác tốt.

ii


MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ...............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................ 2

2.1. Mục tiêu tổng quát................................................................................................2

2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................................3
4. Phạm vi nghiên cứu.........................................................................................................3

4.1. Phạm vi thời gian..................................................................................................3
4.2. Phạm vi không gian..............................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................3

5.1. Phương pháp thu thập thông tin............................................................................3
5.2. Phương pháp xử lý số liệu....................................................................................3
6. Kết cấu đề tài...................................................................................................................5

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................7
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU......................................7
1.1. Cơ sở lí luận................................................................................................................. 7

1.1.1 Khái quát về hoạt động xuất khẩu.......................................................................7
1.1.1.1 Định nghĩa của xuất khẩu.................................................................................7
1.1.1.2. Vai trò của hoạt động xuất khẩu.......................................................................7

Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán ở phạm vi quốc tế. Nó không phải
là những hành vi mua riêng lẻ mà là cả một hệ thống các quan hệ mua bán trong
một nền thương mại có tổ chức cả bên trong và bên ngoài nhằm mục đích đẩy
mạnh sản xuất hàng hóa phát triển, chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ổn định và từng
bước nâng cao mức sống người dân. Vì vậy, xuất khẩu đóng vài trò đặc biệt quan
trọng với nền kinh tế thế giới, nền kinh tế quốc dân và các doanh nghiệp..............7
a. Đối với nền kinh tế thế giới.....................................................................................7
Xuất khẩu bắt nguồn từ sự đa dạng về điều kiện tự nhiên giữa các nước, nên
chuyên môn hóa một số mặt hàng có lợi thế và nhập khẩu các mặt hàng khách từ


iii


nước ngoài mà sản xuất trong nước kém lợi thế hơn thì chắc chắn sẽ đem lại lợi
nhuận lớn hơn..............................................................................................................7
Khi một nước xuất khẩu một mặt hàng từ nước mình sang nước khác thì hàng
hóa nước đó được đưa vào thị trường cạnh tranh, được nhiều nước biết đến và sử
dụng. Cứ như vậy, hoạt động xuất khẩu diễn ra khiến nền kinh tế thế giới được
cân bằng và hợp nhất hóa, đảm bảo hàng hóa tiêu dùng cần thiết cho cả thế giới. 7
b. Đối với nền kinh tế quốc dân..................................................................................8
c. Đối với doanh nghiệp...............................................................................................9
1.1.1.3. Nhiệm vụ của xuất khẩu..................................................................................9
1.1.1.4. Các hình thức xuất khẩu................................................................................10

1.1.2. Nội dung hoạt động xuất khẩu.........................................................................13
1.1.2.1. Nghiên cứu và tiếp cận thị trường nước ngoài..............................................13
1.1.1.2. Xây dựng kế hoạch kinh doanh xuất khẩu.....................................................14
1.1.1.3. Tổ chức giao dịch, đàm phán và ký kết hợp đồng xuất khẩu.........................15
1.1.1.4. Tổ chức thực hiện hợp đồng.........................................................................16

1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu..............................................18
Theo “Giáo trình nghiệp vụ xuất nhập khẩu” (2012) của Đàm Quang Vinh các
yếu tố ảnh hưởng gồm các yếu tố sau:......................................................................18
1.1.3.1. Các yếu tố vĩ mô............................................................................................19

a. Các yếu tố chính trị pháp luật...............................................................................19
1.3.1.2. Các yếu tố về tự nhiên và công nghệ............................................................19

b. Các yếu tố xã hội....................................................................................................20
1.1.3.2. Các yếu tố vi mô............................................................................................20


a. Tiềm lực tài chính..................................................................................................20
Khả năng tài chính của doanh nghiệp biểu hiện ở quy mô vốn hiện có và khả
năng huy động vốn của doanh nghiệp. Vốn sẽ quyết định quy mô kinh doanh của
doanh nghiệp. Tuy nhiên không phải cứ nhiều vốn là kinh doanh có hiệu quả, tuy
nhiên nó sẽ giúp doanh nghiệp tiếp cận được nhiều cái mới hơn và hoạt động hiệu
quả hơn. Hoạt động xuất nhập khẩu luôn cần nhiều vốn, vì vậy doanh nghiệp
phải thường xuyên quan tâm đến sự tăng trưởng của nguồn vốn để bảo toàn vốn
kinh doanh.................................................................................................................. 20
iv


b. Cơ chế tổ chức quản lý..........................................................................................20
c. Cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp...........................................................21
d. Uy tín doanh nghiệp..............................................................................................21
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu. 21
1.1.5. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình xuất khẩu........................................................22
1.1.5.1. Khả năng xâm nhập, mở rộng và phát triển thị trường..................................22
1.1.5.2. Chỉ tiêu lợi nhuận...........................................................................................22
1.1.5.3. Chỉ tiêu hiệu quả xuất khẩu...........................................................................23
1.2. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................... 23

1.2.1. Tình hình sản xuất và xuất khẩu dệt may Việt Nam........................................23
1.2.1.1. Tổng quan về tình hình xuất khẩu..................................................................23
1.2.1.2. Mục tiêu tăng trưởng xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam...............................25

1.2.2. Giới thiệu tổng quan về thị trường dệt may Mỹ...............................................27
1.2.2.1. Xu hướng tiêu dùng hàng may mặc trên thị trường Mỹ.................................27
1.2.2.2. Tổng quan về thị trường dệt may của Mỹ......................................................27
1.2.2.3. Các rào cản của Mỹ đối với hàng dệt may.....................................................28


1.2.3. Lược khảo các đề tài liên quan........................................................................29
1.3. Thiết kế quy trình nghiên cứu.....................................................................................30

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BỐN MÙA.......................................32
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa...........................................32

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.......................................................................32
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, mục tiêu công ty...........................................................33
2.1.2.1. Chức năng.....................................................................................................33
2.1.2.2. Nhiệm vụ.......................................................................................................33

2.1.3. Cơ cấu bộ máy công ty cổ phẩn xuất nhập khẩu Bốn Mùa..............................34
2.1.3.1. Sơ đồ cơ cấu bộ máy công ty........................................................................34
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của Ban giám đốc và các phòng ban..........................34
2.1.3.3. Tình hình nhân sự của Công ty Bốn Mùa......................................................36

2.1.4. Quy trình xuất khẩu hàng hóa của công ty.......................................................39
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phẩn xuất nhập khẩu Bốn Mùa
giai đoạn 2013-2015..................................................................................................41
v


2.2. Phân tích tình hình xuất khẩu hàng may mặc của công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn
Mùa sang Mỹ giai đoạn 2013 – 2015.................................................................................43

2.2.1. Phân tích tình hình xuất khẩu theo giá trị và sản lượng hàng may mặc của công
ty sang Mỹ.................................................................................................................43
2.2.2. Phân tích tình hình xuất khẩu theo cơ cấu sản phẩm........................................46

2.2.2.1. Cơ cấu chung các sản phẩm kinh doanh của công ty....................................46

Công ty hiện đang kinh doanh xuất khẩu với hai loại mặt hàng chủ yếu là mặt
hàng may mặc cho trẻ em và vải, sợi........................................................................46
ĐVT: Triệu đồng........................................................................................................46
Sản phẩm.................................................................................................................... 46
2013............................................................................................................................. 46
2014............................................................................................................................. 46
2015............................................................................................................................. 46
Giá trị.......................................................................................................................... 46
%................................................................................................................................. 46
Giá trị.......................................................................................................................... 46
%................................................................................................................................. 46
Giá trị.......................................................................................................................... 46
%................................................................................................................................. 46
Áo phông..................................................................................................................... 46
8057,83........................................................................................................................ 46
32,24............................................................................................................................ 46
13621,02...................................................................................................................... 46
49,59............................................................................................................................ 46
25443,87...................................................................................................................... 46
67,31............................................................................................................................ 46
Yếm............................................................................................................................. 46
847,13.......................................................................................................................... 46
3,39.............................................................................................................................. 46
299,93.......................................................................................................................... 46

vi



1,09.............................................................................................................................. 46
318,64.......................................................................................................................... 46
0,84.............................................................................................................................. 46
Áo liền quần...............................................................................................................46
3286,15........................................................................................................................ 46
13,15............................................................................................................................ 46
2039,19........................................................................................................................ 46
7,42.............................................................................................................................. 46
551,46.......................................................................................................................... 46
1,46.............................................................................................................................. 46
Quần........................................................................................................................... 46
105,21.......................................................................................................................... 46
0,42.............................................................................................................................. 46
470,18.......................................................................................................................... 46
1,71.............................................................................................................................. 46
356,32.......................................................................................................................... 46
0,94.............................................................................................................................. 46
Váy.............................................................................................................................. 46
474,47.......................................................................................................................... 46
1,90.............................................................................................................................. 46
233,47.......................................................................................................................... 46
0,85.............................................................................................................................. 46
374,44.......................................................................................................................... 46
0,99.............................................................................................................................. 46
Sản phẩm khác...........................................................................................................46
6351,04........................................................................................................................ 46
25,41............................................................................................................................ 46
5558,08........................................................................................................................ 46
20,23............................................................................................................................ 46
1064,86........................................................................................................................ 46

vii


2,82.............................................................................................................................. 46
Vải các loại.................................................................................................................46
4509,79........................................................................................................................ 46
18,05............................................................................................................................ 46
4767,09........................................................................................................................ 46
17,35............................................................................................................................ 46
9472,56........................................................................................................................ 46
24,06............................................................................................................................ 46
Sợi các loại.................................................................................................................. 46
1358,89........................................................................................................................ 46
5,44.............................................................................................................................. 46
479,45.......................................................................................................................... 46
1,75.............................................................................................................................. 46
220,65.......................................................................................................................... 46
0,58.............................................................................................................................. 46
Tổng............................................................................................................................ 46
24990,51...................................................................................................................... 46
100............................................................................................................................... 46
27468,41...................................................................................................................... 46
100............................................................................................................................... 46
37802,80...................................................................................................................... 46
100............................................................................................................................... 46
(Nguồn: Báo cáo thống kê xuất khẩu)......................................................................46
2.2.2.2. Cơ cấu các mặt hàng may mặc của công ty..................................................47

2.2.3. Phân tích tình hình xuất khẩu theo cơ cấu thị trường.......................................50
Trong những năm qua, kim ngạch xuất khẩu theo cơ cấu thị trường của công ty

sang thị trường Mỹ đều tăng, thị trường lớn nhất là thị trường California, đứng
thứ hai là thị trường New York, thứ ba là thị trường Ohio. Đối với mỗi thị trường
có mức tăng trưởng cũng như kim ngạch xuất khẩu đạt mức khác nhau.............51
 Thị trường California...........................................................................................51
viii


Chỉ tiêu....................................................................................................................... 51
2013............................................................................................................................. 51
2014............................................................................................................................. 51
2015............................................................................................................................. 51
Kim ngạch (USD).......................................................................................................51
Tỷ trọng (%)............................................................................................................... 51
46,90............................................................................................................................ 51
43,60............................................................................................................................ 51
41,90............................................................................................................................ 51
Tăng trưởng về giá trị (USD)....................................................................................51
-.................................................................................................................................... 51
67.599,11..................................................................................................................... 51
206.389,78................................................................................................................... 51
Tốc độ tăng trưởng (%).............................................................................................51
-.................................................................................................................................... 51
12,62............................................................................................................................ 51
34,29............................................................................................................................ 51
(Nguồn: Phòng kế hoạch kinh doanh)......................................................................51
Đây là thị trường dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu của công ty, trong những năm
qua thị trường này luôn chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu thị trường xuất khẩu của
công ty (trên 40%). Năm 2013, kim ngạch đạt 535.601,43 USD, chiếm 46,90% tỷ
trọng trong cơ cấu các thị trường xuất khẩu. Năm 2014, kim ngạch đạt
603.200,54 USD tăng 12,62% tức tăng 67.599,11 USD. Đến năm 2015, công ty đạt

kim ngạch xuất khẩu 810.040,12 USD mức tăng đáng kể đến 34,29%. Tuy nhiên,
tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu tại trường này so với cơ cấu chung các thị trường
là giảm qua từng năm. Năm 2014 và 2015 giảm lần lượt còn 43,60% và 41,90%
cho thấy các thị trường xuất khẩu khác đang dần có sự tăng tỷ trọng trong cơ cấu
thị trường xuất khẩu của công ty. Nguyên nhân kim ngạch xuất khẩu luôn tăng
vào thị trường California là do đây là thị trường đông dân nhất Hoa Kỳ cũng như
có tỉ lệ tăng dân số ở mức 0,9% vào năm 2015 (theo cục thống kê dân số Hoa Kỳ),
ix


người tiêu dùng có nhu cầu cao trong việc mua sắm áo quần trẻ em, mặt khác đây
cũng là nơi có cộng đồng người Việt sinh sống đông nhất trong các tiểu bang ở
Mỹ, điều này tạo thuận lợi cho công ty khi xuất khẩu sang thị trường này. Sau
khi đã xác định được thị trường chủ lực của mình, công ty đã có một số chính
sách để phát triển thị trường do đó kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này
luôn tăng..................................................................................................................... 51
 Thị trường New York:..........................................................................................52
Chỉ tiêu....................................................................................................................... 52
2013............................................................................................................................. 52
2014............................................................................................................................. 52
2015............................................................................................................................. 52
Kim ngạch (USD).......................................................................................................52
Tỷ trọng (%)............................................................................................................... 52
31,62............................................................................................................................ 52
28,77............................................................................................................................ 52
23,34............................................................................................................................ 52
Tăng trưởng về giá trị (USD)....................................................................................52
-.................................................................................................................................... 52
36872,98...................................................................................................................... 52
52948,18...................................................................................................................... 52

Tốc độ tăng trưởng (%).............................................................................................52
-.................................................................................................................................... 52
10,21............................................................................................................................ 52
13,30............................................................................................................................ 52
(Nguồn: Phòng kế hoạch kinh doanh)......................................................................52
New York là thị trường lớn thứ hai của công ty, kim ngạch xuất khẩu vào thị
trường này luôn tăng qua các năm. Năm 2013, kim ngạch xuất khẩu đạt
361.129,17 USD chiếm tỷ trọng 31,62% trong tổng kim ngạch xuất khẩu qua các
thị trường. Năm 2014, kim ngạch tăng 10,21% tức là đạt 398.002,15 USD so với
năm 2013. Đến năm 2015, kim ngạch xuất khẩu qua thị trường này đạt
x


450.950,33 USD tăng 13,30% so với năm 2014. New York là một thành phố hiện
đại bậc nhất của Mỹ, người tiêu dùng có nhu cầu cao về tính đa dạng, chất lượng
và thẩm mỹ cao hơn so với những thị trường khác. Do đó, các khách hàng của
công ty từ thị trường này luôn đòi hỏi cao về sản phẩm và sản phẩm của công ty
xuất khẩu vào thị trường này đều là những sản phẩm tốt nhất. Trong những năm
tới, công ty có các chính sách nhằm đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường tiềm
năng này, nhưng cần phải chú trọng đến chất lượng nếu không sẽ bị trả lại hàng
do không đạt yêu cầu, có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến tình hình tài
chính, đặc biệt là uy tín của công ty sẽ bị suy giảm.................................................52
 Những thị trường khác.........................................................................................52
Thị trường Ohio cũng là một thị trường tiềm năng của công ty, mức kim ngạch
xuất khẩu cũng tương đối với 310.124,19 USD trong năm 2015. Thị trường Floria
là thị trường mới được công ty xâm nhập trong hai năm trở lại đây, tuy nhiên thị
trường này có mức tăng đáng kể, năm 2014 đạt kim ngạch 92.100,98 USD cho
đến năm 2015 mức kim ngạch đã tăng đến 231.142,54 USD. Công ty cần xem xét
để có các bước nhằm phát triển thêm tại hai thị trường này. Ngoài các thị trường
đã được xác định trên, công ty còn nhận được các đơn hàng từ các thị trường

khác, ở đây là các nhà bán lẻ nhỏ tại Mỹ, mức kim ngạch xuất khẩu không cao
với 85.130,11 USD, 90.226,56 USD và 129.542,55 USD lần lượt qua các năm 2013
– 2015.......................................................................................................................... 52
Từ khi bắt đầu hoạt động kinh doanh, thị trường Mỹ là thị trường xuất khẩu duy
nhất của công ty, lý do mà công ty cổ phần Bốn Mùa chọn Mỹ là thị trường xuất
khẩu bởi trong nhiều năm qua, sự tăng cường hợp tác giữa hai Chính phủ hai
nước đã giúp việc xuất khẩu trở nên dễ dàng hơn qua từng năm khi mà các rào
cản ngày càng được cắt giảm, đặc biệt là hiệp định TPP đang dần hoàn thiện và
có hiệu lực vào năm 2018 nếu không có gì thay đổi, hiệp định này sẽ giúp công ty
cổ phần Bốn Mùa hưởng lợi mức thuế 0% nếu thành phẩm làm từ nguyên liệu tại
các nước tham gia vào hiệp định, trong đó có Việt Nam. Ngoài ra, Chính phủ
nước ta cũng có các chính sách trợ cấp xuất khẩu để tăng mức độ xuất khẩu hàng
hóa của nước mình, tạo điều kiện cho sản phẩm có sức cạnh tranh về giá trên thị
xi


trường Mỹ. Vì vậy, công ty cần nắm bắt những cơ hội để phát triển và thâm nhập
hơn nữa vào trị trường Mỹ.......................................................................................53
2.2.4. Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu...........................................................53
Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty là một đòi hỏi bức thiết đối
với công tác quản lý cũng như đối với công ty nhằm hướng công ty khai thác tiềm
năng để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Phân tích hiệu quả xuất khẩu
giúp công ty nhìn ra được kết quả mà công ty thu được so với chi phí đã bỏ ra từ
đó sẽ có hướng kinh doanh đúng đắn hơn, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế
của toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Để phân tích hiệu quả xuất khẩu công ty, tác
giả sử dụng các chỉ tiêu sau:......................................................................................53
2.2.4.1. Tỷ suất lợi nhuận...........................................................................................54
2.2.4.2. Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu.............................................................................55

Nhìn vào bảng phân tích số liệu trên và so sánh với tỷ giá hối đoái, ta có thể thấy

tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu của công trong ba năm qua đều thấp hơn tỷ giá hối
đoái, điển hình như tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu năm 2015 là 21418,88 VNĐ <
22517 VNĐ là tỷ giá hối đoái tại thời điểm 31/12/2015, tức là với 21418,88 VNĐ
công ty sẽ thu lại được USD, có nghĩa là tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu thấp hơn tỷ
giá hối đoái cho thấy hoạt động kinh doanh của công ty có hiệu quả. Tỷ suất
ngoại tệ xuất càng nhỏ thì công ty càng đạt hiệu quả cao trong hoạt động xuất
khẩu, vì vậy công ty nên xem xét cẩn trọng đến chỉ tiêu này để có thể đưa ra các
chính sách phù hợp như điều chỉnh giá phù hợp, cắt giảm chi phí, gia tăng doanh
thu nhằm đạt được lợi nhuận cao nhất....................................................................56
2.2.5. Tình hình thực hiện hợp đồng xuất khẩu.........................................................56
2.2.5.1. Các khách hàng lớn.......................................................................................56
2.2.5.2. Tình hình ký kết thực hiện hợp đồng xuất khẩu.............................................58
2.3. Phương thức thanh toán, điều kiện thương mại và phương thức xuất khẩu mà công ty
áp dụng............................................................................................................................. 59

Về phương thức xuất khẩu........................................................................................59
Phương thức xuất khẩu của công ty là xuất hàng sản xuất từ nguyên liệu nội địa,
do đó với các mặt hàng công ty đang kinh doanh khi xuất sang Mỹ, công ty sẽ
nhận đơn đặt hàng của các đối tác nước ngoài, sau đó tiến hành thu mua, khai
xii


thác các nguyên phụ liệu cần thiết để sản xuất ra thành phẩm và xuất khẩu sang
Mỹ. Theo Hiệp hội Dệt may TPHCM có đến 85% doanh nghiệp thực hiện
phương thức gia công, khoảng 13% doanh nghiệp hoạt động theo hình thức mua
nguyên liệu và bán sản phẩm và chỉ có 2% doanh nghiệp làm được hoàn thiện
sản phẩm từ khâu thiết kế. Với hình thức xuất khẩu này, công ty chủ động trong
hoạt động xuất khẩu của mình, trực tiếp làm việc với khách hàng, thực hiện việc
bán hàng mà không thông qua tổ chức trung gian nào, kiếm soát được quá trình
xuất khẩu. Tuy nhiên, rủi ro cao hơn những phương thức khác và việc chỉ sử

dụng một phương thức xuất khẩu cũng là một hạn chế của công ty. Khi sử dụng
một phương thức xuất khẩu, công ty sẽ không đa dạng hóa được khả năng xuất
khẩu, thay vì sử dụng nhiều phương thức xuất khẩu phù hợp công ty sẽ tận dụng
được những ưu điểm của các phương thức khác và nâng cao được hiệu quả hơn.
..................................................................................................................................... 59
2.4. Đánh giá chung kết quả của hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty...........60

2.4.1. Những thành tựu đạt được...............................................................................60
2.4.2. Những mặt còn hạn chế...................................................................................61
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG
MAY MẶC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BỐN MÙA........63
3.1 Định hướng phát triển của công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa.........................63
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến Công ty............................................................................63

3.2.1. Môi trường bên trong.......................................................................................63
3.2.1.1. Nguồn nguyên phụ liệu đầu vào....................................................................63
3.2.1.2. Vốn cơ sở vật chất và công nghệ..................................................................65
3.2.1.3. Công tác Marketing........................................................................................65

3.2.2. Môi trường bên ngoài......................................................................................66
3.2.2.1. Thị trường tiêu thụ.........................................................................................66
3.2.2.2. Tỷ giá............................................................................................................. 67

3.2.3. Phân tích đối thủ cạnh tranh............................................................................68
3.2.3.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh nước ngoài.......................................................68
3.2.3.2. Đối thủ cạnh tranh trong nước.......................................................................69
3.3. Phân tích ma trận SWOT và giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty cổ
phẩn xuất nhập khẩu Bốn Mùa..........................................................................................70

xiii



3.3.1. Phân tích SWOT..............................................................................................70
3.3.1.1. Điểm mạnh....................................................................................................70
3.3.1.2. Điểm yếu.......................................................................................................71
3.3.1.3. Cơ hội............................................................................................................ 71
3.3.1.4. Thách thức....................................................................................................72
3.3.2. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần xuất nhập khẩu
Bốn Mùa..................................................................................................................... 74
3.3.2.1. Mở rộng thị trường mới.................................................................................74
3.3.2.2. Phát triển thị trường nội địa...........................................................................76
3.3.2.3. Hoàn thành chiến lược kinh doanh, đặc biệt là chiến lược marketing............76
3.3.2.4. Nâng cao chất lượng và phát triển sản phẩm................................................77

PHẦN III. KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN................................................................79
1. Kết luận......................................................................................................................... 79
2. Kiến nghị........................................................................................................................ 80

2.1. Kiến nghị đối với ngành dệt may........................................................................80
2.2. Kiến nghị đối với Công ty..................................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................82

xiv


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính giai đoạn 2013 – 2015............................37
(Nguồn: Bộ phận nhân sự)........................................................................................37
Hình 2.2: Cơ cấu nhân sự theo trình độ học vấn giai đoạn 2013 – 2015................37
(Nguồn: Bộ phận nhân sự)........................................................................................37

Hình 2.3: Cơ cấu nhân sự theo tính chất công việc.................................................38
(Nguồn: Bộ phận nhân sự)........................................................................................38
Hình 2.4: Tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu...............................................44
Hình 2.5: Tỷ trọng về sản lượng xuất khẩu các mặt hàng chính............................48
Hình 3.1: Chuyển dịch nhập khẩu may mặc tại Mỹ (5T/2014 so với 2013)...........68
Hình 3.2: Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Nhật Bản..............................75

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu...............................................16
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu bộ máy công ty...................................................................34
(Nguồn: Bộ phận nhân sự của công ty)....................................................................34
Sơ đồ 2.2: Quy trình xuất khẩu hàng hóa của công ty............................................39
(Nguồn: Phòng kế hoạch kinh doanh)......................................................................39

xv


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam giai đoạn 2014-2015....24
Bảng 1.2: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam năm 2015....................25
Bảng 1.3: Mục tiêu ngành dệt may Việt Nam đến năm 2030..................................25
Bảng 1.4: Bảng nhập khẩu hàng dệt may của Mỹ 10 tháng...................................27
giai đoạn năm 2014 - 2015.........................................................................................27
Bảng 2.1: Tình hình nhân sự của công ty trong giai đoạn 2013 - 2015..................36
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu
Bốn Mùa..................................................................................................................... 41
Bảng 2.3: Sản lượng và giá trị xuất khẩu hàng may mặc của công ty trong giai
đoạn 2013 – 2015........................................................................................................44
Bảng 2.4: Giá trị xuất khẩu các mặt hàng kinh doanh của công ty giai đoạn 2013
– 2015.......................................................................................................................... 46

Bảng 2.5: Tình hình tăng giảm sản lượng và giá trị xuất khẩu các mặt hàng may
mặc trong giai đoạn 2013 – 2015...............................................................................47
Bảng 2.6: Kim ngạch xuất khẩu theo cơ cấu thị trường qua giai đoạn 2013 – 2015
..................................................................................................................................... 51
Bảng 2.7: Kim ngạch xuất khẩu qua thị trường California giai đoạn 2013 – 2015
..................................................................................................................................... 51
Bảng 2.8: Kim ngạch xuất khẩu qua thị trường New York giai đoạn 2013 – 2015
..................................................................................................................................... 52
Bảng 2.9: Tỷ suất lợi nhuận giai đoạn 2013 - 2015..................................................54
Bảng 2.10: Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu của công ty giai đoạn 2013 - 2015.............56
Bảng 2.11: Các khách hàng lớn của công ty giai đoạn 2013 - 2015........................57
Bảng 2.12: Tình hình ký kết và thực hiện HĐXK giai đoạn 2013 - 2015...............58
Bảng 3.1: Giá thành một số nguyên phụ liệu chính giai đoạn 2013-2015..............64

xvi


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CP
KH - KD
SXKD
SXXK
NHNN
CAGR
TPP
EU
FTA
CPSIA
CPSC


Cổ phẩn
Kế hoạch – Kinh doanh
Sản xuất kinh doanh
Sản xuất xuất khẩu
Ngân hàng nhà nước
Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm kép
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
Liên minh Châu Âu
Hiệp định thương mại tự do
Đạo luật cải thiện an toàn sản phẩm tiêu dùng
Ủy ban an toàn sản phẩm người tiêu dùng

xvii


PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong xu thế hội nhập với khu vực và thế giới diễn ra ngày càng nhanh và quy
mô ngày càng rộng, Việt Nam, một quốc gia đang phát triển, đã có những bước tiến
đáng kể trong hoạt động thương mại quốc tế để tự khẳng định mình và tham gia vào
quá trình toàn cầu hóa của thế giới. Hoạt động ngoại thương một mặt giúp cho đất
nước có được nguồn ngoại tệ để nhập khẩu, qua đó góp phần công nghiệp hóa – hiện
đại hóa đất nước, mặt khác giúp cho nền kinh tế và các doanh nghiệp học tập được các
kinh nghiệm tiên tiến về quản lý và các tiến bộ khoa học công nghệ nhằm hiện đại hóa
sản xuất
Những năm gần đây, thị trường Việt Nam được chứng kiến nhiều thành công
phát triển của các sản phẩm trong nước và việc đẩy mạnh xúc tiến xuất khẩu nhiều loại
mặt hàng như: dầu thô, dệt may, nông sản, thủy hải sản, giày da, thủ công mỹ nghệ...
sang các thị trường thế giới đã đem lại những giá trị kinh tế to lớn. Một trong những
mặt hàng xuất khẩu mang lại những đóng góp rất lớn trong kim ngạch xuất khẩu của

Việt Nam chính là ngành dệt may. Theo số liệu từ tổng cục hải quan, kim ngạch xuất
khẩu hàng dệt may năm 2014 là 20,9 tỷ USD, năm 2015 là 22,81 tỷ USD chỉ đứng thứ
hai sau mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện. Ngành dệt may ra đời từ năm 1958,
cùng với xu thế hội nhập của nền kinh tế của nền kinh tế, ngành dệt may Việt Nam đã
nhanh chóng tìm ra và khẳng định được những ưu thế của mình việc đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng hàng may mặc cho thị trường thế giới. Chiến lược phát triển ngành dệt may
Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu vào thị trường thế giới có vai trò vô cùng quan trọng
đối với sự phát triển nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay cũng như tương
lai. Mặt khác, mặt hàng dệt may là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực đem
lại nguồn ngoại tệ lớn, giúp cân bằng cán cân thanh toán, giải quyết công ăn việc làm
cho hàng triệu lao động, góp phần quan trọng cho việc phát triển nền kinh tế đất nước.
Thị trường dệt may Mỹ luôn là thị trường lớn trong xuất khẩu dệt may Việt
Nam. Những năm gần đây, kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Mỹ luôn tăng 121


13%/năm, trong khi Mỹ nhập khẩu hàng dệt may thế giới chỉ tăng 3%, tức là thị phần
xuất khẩu Việt Nam đang cải thiện tốt. Ngoài ra sau khi tham gia ký kết hiệp định Đối
tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) đã làm cho ngành dệt may Việt Nam có cơ hội phát
triển hơn nữa tại thị trường Mỹ. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa là công ty
xuất khẩu trực tiếp qua thị trường Mỹ với mặt hàng may mặc là áo quần trẻ em, tận
dụng khai thác nguồn nguyên liệu đầu vào tại Việt Nam, công ty đã sản xuất ra mặt
hàng với giá thành cạnh tranh so với các đối thủ khác nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
theo yêu cầu của khách hàng. Với sản lượng xuất khẩu tăng hàng năm và cao nhất gần
400 tấn tất cả các sản phẩm kinh doanh trong năm 2015 vừa qua, ta thấy công ty vẫn
đang trên đà phát triển và được nhiều khách hàng tin tưởng.
Tuy nhiên trên thực tế các doanh nghiệp may mặc Việt Nam nói chung cũng
như công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa nói riêng vẫn chưa tạo được thương
hiệu mạnh trên thị trường quốc tế nói chung và thị trường Mỹ nói riêng và khó khăn
trong việc tìm đầu ra cho sản phẩm còn yếu. Chính vì vậy, việc nghiên cứu, tìm hiểu
để hoàn thiện và thúc đẩy hoạt động xuất khẩu là cần thiết.

Xuất phát từ những lý do trên, tác giả quyết định chọn đề tài “Phân tích tình
hình xuất khẩu hàng may mặc của công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa – Hà
Nội” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Phân tích tình hình xuất khẩu hàng may mặc của Công ty CP xuất khẩu khẩu
Bốn Mùa. Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm phát triển xuất khẩu hàng may mặc
công ty.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa những lý luận chung về xuất khẩu.
- Phân tích về hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty CP xuất nhập
khẩu Bốn Mùa.
- Phân tích ma trận SWOT và dựa vào các phân tích thực trạng hoạt động xuất
khẩu để từ đó đưa ra các giải pháp nhằm phát triển hoạt động xuất khẩu hàng may mặc
tại Công ty CP xuất nhập khẩu Bốn Mùa.
2


3. Đối tượng nghiên cứu
Hoạt động kinh doanh xuất khẩu hàng may mặc của công ty CP xuất nhập khẩu
Bốn Mùa.
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1. Phạm vi thời gian
Đề tài nghiên cứu dựa trên thông tin dữ liệu thứ cấp thu thập trong khoảng thời
gian 2013- 2015 của công ty CP xuất nhập khẩu Bốn Mùa.
4.2. Phạm vi không gian
Nghiên cứu tại Công ty CP xuất nhập khẩu Bốn Mùa.
Địa chỉ: Thôn Thị Ngoại, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam.
5. Phương pháp nghiên cứu

5.1. Phương pháp thu thập thông tin
- Các đề tài, khóa luận nghiên cứu liên quan đến hoạt động xuất khẩu tại nhiều
doanh nghiệp khác nhau.
- Thông tin về lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức, công tác quản lý và tình hình
hoạt động kinh doanh do công ty cung cấp.
- Nguồn thông tin tìm kiếm, thu thập từ Thư viện trường Đại học kinh tế Huế,
các tạp chí kinh tế và một số nguồn khác từ Internet.
5.2. Phương pháp xử lý số liệu
Sử dụng phương pháp thống kê mô tả để khái quát tình hình thực trạng hoạt động
xuất khẩu của công ty cùng với đó sử dụng phương pháp so sánh số tương đối, số tuyệt
đối để đưa ra đánh giá tình hình về hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần Bốn Mùa.
Trong đó:
 Phương pháp thống kê mô tả:
+ Phương pháp thống kê mô tả là phương pháp có liên quan đến việc thu thập
số liệu tóm tắt trình bày, tính toán và mô tả các đặc trưng khác nhau để phản ánh một
cách tổng quát đối tượng nghiên cứu.

3


+ Số tương đối động thái (%): Là kết quả so sánh giữa hai mức độ của cùng một
chỉ tiêu ở hai thời kỳ hay hai thời điểm khác nhau để thấy được sự thay đổi của 2 chỉ
tiêu nghiên cứu. Ta có công thức:
tĐT =
Trong đó:
tĐT: Số tương đối động thái
Y1: Mức độ kỳ nghiên cứu
Y0: Mức độ kỳ gốc
+ Số tương đối kết cấu (%): Dùng để xác định tỷ trọng của từng bộ phận cấu
thành một tổng thể. Ta có công thức:

tKC =
Trong đó:
tKC : Số tương đối kết cấu
Yi : Mức độ bộ phận i
∑Yi: Mức độ của tổng thể
 Phương pháp so sánh:
+ So sánh số tuyệt đối: Là kết quả của phép trừ giữa trị số của năm phân tích so
với năm gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả thể hiện sử chênh lệch giữa hai đối tượng
nghiên cứu.
Mức chênh lệch = Y1 – Y0
Trong đó:
Y1: Chỉ tiêu năm phân tích
Y0: Chỉ tiêu năm gốc
+ So sánh số tương đối: Xem xét các chỉ tiêu phân tích dựa trên số liệu so sánh
với một chỉ tiêu cơ sở. Là sự chênh lệch giữa tỷ lệ giữa năm phân tích so với năm gốc,
được tính theo công thức:
Tỉ lệ chênh lệch =
Trong đó:
Y0: Chỉ tiêu năm gốc
4


Y1: Chỉ tiêu năm phân tích
Dựa trên những phân tích cũng như đánh giá ở các bảng số liệu, sử dụng ma
trận SWOT để đề ra những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức để đưa ra các
giải pháp phù hợp.

 Ma trận SWOT:
Ma trận SWOT, là viết tắt của bốn chữ trong tiếng Anh. Trong đó: S –
Strengths (những điểm mạnh), W – Weakness (những điểm yếu), O – Opportunities

(cơ hội), T – Threats (thách thức). Đây là phương pháp giúp các nhà quản trị trong
việc tổng hợp kết quả môi trường và đề ra chiến lượng một cách khoa học. Đây là
công cụ quan trọng giúp các nhà quản trị phát triển bốn nhóm chiến lược:
Chiến lược SO: Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
Chiến lược WO: Khắc phục điểm yếu bằng cách tận dụng cợ hội.
Chiến lược ST: Sử dụng các điểm mạnh để tránh các đe họa.
Chiến lược WT: Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh các mối đe dọa.
6. Kết cấu đề tài
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Trong phần này, bố cục gồm 3 chương:
Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết các nội dung liên quan đến hoạt động xuất khẩu.
- Tổng quan về thị trường dệt may Việt Nam và Mỹ.
- Thiết kế quy trình nghiên cứu.
Chương 2: Phân tích tình hình xuất khẩu hàng may mặc của công ty cổ phẩn
xuất nhập khẩu Bốn Mùa
- Tổng quan về Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa.
- Phân tích tình hình xuất khẩu hàng may mặc của Công ty.
- Những thành tựu và hạn chế trong hoạt động xuất khẩu của Công ty.
Chương 3: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh xuất khẩu hàng may mặc của
công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa
5


Từ kết quả nghiên cứu và xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn, trình bày các yếu
tố ảnh hưởng và giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bốn Mùa.
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


6


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1 Khái quát về hoạt động xuất khẩu
1.1.1.1 Định nghĩa của xuất khẩu
Theo điều 28, Luật Thương mại 2005 (Nhà xuất bản tư pháp, 2005) quy định:
Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hóa đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa
vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng
theo quy định của pháp luật.
Xuất khẩu là việc bán hàng hóa dịch vụ ra thị trường nước ngoài và sản phẩm
dịch vụ ấy phải ra khỏi biên giới của một quốc gia trên cơ sở dùng tiền tệ làm phương
tiện thanh toán. Tiền tệ có thể là tiền của một trong hai nước hoặc tiền của nước thứ ba
(đồng tiền thanh toán quốc tế).
1.1.1.2. Vai trò của hoạt động xuất khẩu
Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán ở phạm vi quốc tế. Nó không phải
là những hành vi mua riêng lẻ mà là cả một hệ thống các quan hệ mua bán trong một
nền thương mại có tổ chức cả bên trong và bên ngoài nhằm mục đích đẩy mạnh sản
xuất hàng hóa phát triển, chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ổn định và từng bước nâng cao
mức sống người dân. Vì vậy, xuất khẩu đóng vài trò đặc biệt quan trọng với nền kinh
tế thế giới, nền kinh tế quốc dân và các doanh nghiệp.
a. Đối với nền kinh tế thế giới
Xuất khẩu bắt nguồn từ sự đa dạng về điều kiện tự nhiên giữa các nước, nên
chuyên môn hóa một số mặt hàng có lợi thế và nhập khẩu các mặt hàng khách từ
nước ngoài mà sản xuất trong nước kém lợi thế hơn thì chắc chắn sẽ đem lại lợi
nhuận lớn hơn.
Khi một nước xuất khẩu một mặt hàng từ nước mình sang nước khác thì hàng
hóa nước đó được đưa vào thị trường cạnh tranh, được nhiều nước biết đến và sử

dụng. Cứ như vậy, hoạt động xuất khẩu diễn ra khiến nền kinh tế thế giới được cân
bằng và hợp nhất hóa, đảm bảo hàng hóa tiêu dùng cần thiết cho cả thế giới.

7


×