Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

skkn PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và bài tập TRẮC NGHIỆM vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.87 KB, 46 trang )

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1) Họ và Tên: PHAN ANH NGỌC
2) Ngày tháng năm sinh: 16/06/1979
3) Dân tộc: kinh - Tôn giáo: không - Giới tính: nam
4) Địa chỉ: 330C/A3, Tam Hòa, Hiệp Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai
5) Điện thoại nhà trường: 0613.812250 – Điện thoại riêng:
0933675343
6) E-mail:
7) Chức vụ : Tổ trưởng chuyên môn vật lí
8) Đơn vị công tác: TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN-BIÊN HÒAĐỒNG NAI

II.

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
1) Trình độ chuyên môn: Cử nhân vật lí – Tốt nghiệp năm 2003
2) Chuyên môn đào tạo: ngành vật lí

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 1


PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH
VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12
I L

O CHỌN CHU


N ĐỀ

Trong những năm qua, tôi nhận thấy học sinh khi học bài vật lý các em rất khó
nhớ các công thức cũng như kĩ năng làm bài trắc nghiệm. Những trăn trở của
các em đã học được đến đâu, làm sao tóm tắt được các kiến thức đã học, có bí
quyết nào để học nhanh và hoàn thiện kiến thức trong thời gian ngắn không?...
Để chia sẻ những lo âu cùng các em học sinh, trên cơ sở bám sát chương trình,
nội dung thi, chuẩn kiến thức, tôi viết chuyên đề phương pháp giải nhanh và bài
tập trắc nghiệm vật lý 12 gồm hai phần.

Phần 1: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP
Phần 2: HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 2


II NỘI UNG CHU

1. C

N ĐỀ

n:

Trong các kì thi như kì thi tốt ngiệp THPT, cao đẳng và đại học thì môn vật
lí là môn các em phải làm bài thi dưới dạng trắc nghiệm. Nhằm giúp các em
học tốt và đạt kết quả khả quan trong các kì thi đó. Tôi đã đưa ra chuyên đề
phương pháp giải nhanh và bài tập trắc nghiệm với mục tiêu: Tóm tắt công

thức, phương pháp giải nhanh để làm sao các em học sinh dễ học dễ nhớ
không phức tạp mà vẫn đầy đủ. Bên cạnh đó phương pháp giải nhanh còn
giúp cho học sinh có kĩ năng giải bài tập đạt hiệu quả cao.

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 3


2. N

n

n h

h

h n

h

CHƯƠNG I: AO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: AO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
A KI N TH C TRỌNG TÂM:
1. Dao động cơ
.
2. Dao động tuần hoàn
d
ặp
ặp

ư ũs
ữ k oả

nhau
3. Định nghĩa dao động điều hoà
d o
o
ó
ủ ậ
m hàm cosin hay
sin eo ờ
4. Phương trình của dao động điều hoà là: x  A cos(t   ) ; T o
ó A , w, φ
á
số
C
n
n
n
a) Chu kì (Kí hiệu T), đo bằng đơn vị (s).
k d o
k oả

H
k
k oả



h


ấ s

m
ó

b) Tần số (f ), đơn vị tần số Héc (Hz)
T số ủ d o
o
số d o
ô



d o
á d o
o

1
f=
T

c)Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số:  

o

p
ặp

ư ũ


1 giây

2
 2 f
T

d) x là li độ của dao động, đo bằng cm hoặc m
e) A là biên độ dao động, (A = xmax li độ cực đại). Biên độ dao động luôn luôn dương
f)  là tần số góc của dao động, có đơn vị là rad/s
g) (  t +  ) là ha của dao động tại th i đi m t, có đơn vị là rad. Cho hé x c định
trạng th i dao động của v t th i đi m t
h)  là ha ban đầu của dao động (rad), có th dương, âm hoặc bằng 0
k) V n tốc: v = x’ =  A sin(t   )
+) Ở
ê
eo
dương x = +A và v = 0
+) Ở
ê
ượ
dương x = -A và v = 0.
+) Ở VT B x = 0
vmax=  A
Kết lu n: V n tốc là đại lượng biến thiên điều hòa theo hàm sin.
l) Gia tốc: a = v’ =  2 A cos(t   ) hay a = - w2 . x
+) Ở VT B, x = 0
+) Ở

ê


eo

+) Ở

ê

ượ

=0

ợp

F=0

dương, x = +A

thì a = - w2 A < 0

dương, x = -A thì a = + w2 A > 0

V y: Gia tốc luôn luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
+) Độ lớn gia tốc cực đại: amax = w2 A.

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 4


B PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH:

I ẠNG TOÁN TÌM ĐẠI LƯỢNG LI ĐỘ VẬN TỐC VÀ GIA TỐC AO ĐỘNG
ĐIỀU H A:
VTCB

Biên
x = -A
V= 0
amax   2 . A

II

Biên

x=0
Vmax =  .A
a=0

ẠNG TOÁN TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG T, f, A,  ,  :
t
1 T
h
T: T 
n
h n h
n N
t
N
N
2 T
ần

: f 
ần
n h h n n
t
3) T
n
n :

x = +A
V= 0
a max   2 . A

n

Tùy theo dữ kiện bài toán đã cho, ta có thể d a vào các công thức sau đây.
A

vmax



T

hay A 
ần

amax

2


v2
L
2
hay A 
L chiều dài qu đạo) hay A  x  2
2


: Tùy theo dữ kiện bài toán đã cho, ta có thể d a vào các công thức

sau đây.



III

v
a
a
2
hay   2 f hay   max hay   max hay   max
T
A
A
vmax

ẠNG TOÁN VI T PHƯƠNG TRÌNH AO ĐỘNG:

iết phương trình dao động x  A cos(t   ) th c chất tìm A,  và  .


1) T

n

n :

Tùy theo dữ kiện bài toán đã cho, ta có thể d a vào các công thức sau đây.
A

vmax



2) T

v2
L
L chiều dài qu đạo) hay A  x 2  2
2


hay A 

amax

ần

: Tùy theo dữ kiện bài toán đã cho, ta có thể d a vào các công thức

2


hay A 

sau đây.



v
a
a
2
hay   2 f hay   max hay   max hay   max
T
A
A
vmax

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 5


3) T

h

n ầ :

a. Trư ng hợ đặc biệt:
VTCB


Biên

 



b. Phương h



Biên



2

2

chung:
 x  A.cos 


v  . A.sin 

IV ẠNG TOÁN TÌM TH I GIAN Đ VẬT ĐI T
ĐỘ 2:
1 C

Biên


n h

x

 0



LI ĐỘ

1

Đ N LI

:
A
2

x

VTCB
t

A
2

T
12


t

t

t

Biên
T
6

T
4

T
2

a. Thời gian ngắn nhất để vật đi t biên độ tới biên độ là
t

T
ứng với   
2

b. Thời gian ngắn nhất để vật đi t vị trí cân bằng tới biên ho c ngược lại là
t

T

ứng với  
4

2

c. Thời gian ngắn nhất để vật đi t x 
t

2 T n

:

GV: PHAN ANH NGỌC

t

A
tới biên ho c ngược lại là
2

T

ứng với  
6
3


T
2
Trang 6


V


ẠNG TOÁN SO SÁNH S
1 S
nh
h h

LỆCH PHA:
n

:

Ta có phương trình li độ x  A cos(t   )
Phương trình vận tốc v =  A sin(t   )   A cos(t   

V y v n tốc biến đ i điều hòa sớm ha
2) S

nh

h h


2

)


so với li độ x
2


n

Phương trình vận tốc v =  A sin(t   )   A cos(t   


2

)

Phương trình gia tốc a =  2 A cos(t   )   2 A cos(t     )

V y gia tốc biến đ i điều hòa sớm ha
3) S

nh


so với v n tốc v
2

h h

Ta có phương trình li độ x  A cos(t   )
Phương trình gia tốc a =  2 A cos(t   )   2 A cos(t     )

V y gia tốc biến đ i điều hòa ngược ha so với li độ x

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 7



BÀI 2 : CON LẮC L

O

A KI N TH C TRỌNG TÂM:
1. Tần số góc của con lắc lò xo ( ) , đo bằn (

/ : w=

k
m

2. Chu kì dao động của con lắc lò xo (T), đo bằng giây (s): T 
+)

k o

ắ ò xo p ụ

+)

k o

ắ ò xo k ô

p ụ

+)


k o

ắ ò xo k ô

p ụ

+)

k ủ

o

2

khối lượng m và độ cứng k

ắ ò xo

biên độ dao động
k






ườ

k


m

k

3. Tần số dao động của con lắc lò xo (f), đo bằng héc (Hz): f 
4. Lực kéo



m
k

 2 .

1
1
k

.
T 2 m

về:

+)

ô

ư


VT B ọ

kéo

+)

kéo

ó

+)

kéo

p ụ

+)

kéo

k ô

p ụ



kéo

á dụ
x :


.

,



o ậ d o

hoà.

+) ô





B n
+) B ê

n
d o

n ắ
p ụ

+) B ê

d o


k ô

k

x

o k ố ượ

o
p ụ



o o
k



ắ ò xo F = - k.x
k

k ố ượ

m,



k




6. Động năng của con lắc lò xo:
1
1
1
Wđ  m.v 2  m. 2 A2 .sin 2 (.t   )  k . A2 .sin 2 (.t   )
2
2
2
To
ó
ă W : (J ),
ậ ố (m/s), m k ố ượ (k )
1 2 1
7. Thế năng của con lắc lò xo : Wt  k .x  k . A2 .cos 2 (.t   )
2
2
To
ó ế ă Wt : (J ), x
ủ ậ,k

ò xo ơ
(N/m)
1
1
8. Cơ năng của con lắc lò xo: Wt  Wđ  Wt  k . A2  m. 2 . A2 .
2
2
) ơ ă
ượ ảo o

ế
mọ m sá
) ơ ă



o

GV: PHAN ANH NGỌC

ắ ò xo ỷ

p ươ

ê

d o

.

Trang 8


B PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH:
I CÁC ĐẠI LƯỢNG Đ C TRƯNG AO ĐỘNG ĐIỀU H A C A CON LẮC L

O:

VTCB


Biên
x = -A
V= 0
amax   2 . A

Wt max

Biên

x=0
Vmax =  .A
a=0
1
1
Wđ  .m 2 . A2  .k . A2
2
2
Wt = 0
W = Wđ max
F=0

Wđ  0
1
1
 .k . A2  .m. 2 A2
2
2
W = Wt max
Fmax  k. A


II ẠNG TOÁN TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG  , T , f
C n ắ
x nằ h
h n n ng
C n ắ

k
m

a Tần số góc:  

T  2 .

b) Chu kì dao động:

m
k

Wt max

x

a Tần số góc:  

b) Chu kì dao động:

x = +A
V= 0
amax   2 . A


h

1
2

k
m

III ẠNG TOÁN TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG vmax , amax , Fmax
C n ắ
x nằ h
h n n n
C n ắ
x

h n

n

k
g

m
l
T  2 .

c Tần số dao động: f 

c Tần số dao động: f 


n

Wđ  0
1
1
 .k . A2  .m. 2 A2
2
2
W = Wt max
Fmax  k. A

1
2

h

n

m
l
 2 .
k
g

k
1

m 2

g

l

h n

n

Tốc độ c c đại: vmax  . A
Gia tốc c c đại: amax   2 . A
L c đàn hồi c c đại: Fmax  k .(l  A)

L c đàn hồi c c đại: Fmax = k.A
IV

ẠNG TOÁN VI T PHƯƠNG TRÌNH AO ĐỘNG x  A cos(.t   ) :
Bài toán này th c chất tìm A,  , 

1) T

n : Tùy theo dữ kiện bài toán đã cho, ta có thể d a vào các công

biên

thức sau đây.
A

vmax



hay A 


amax



2

hay A  x 

GV: PHAN ANH NGỌC

2

v2



2

hay A 

L
2W
hay A 
L chiều dài qu đạo)
2
k

Trang 9



2 T

ần

: Tùy theo dữ kiện bài toán đã cho, ta có thể d a vào các công thức sau



đây.

v
a
2
hay   2 f hay   max hay   max
T
A
A

hay  

amax
k
g
hay  
hay  
m
l
vmax


3) Tìm ha ban đầu
a) Trư ng hợ đặc biệt:
Biên

 

VTCB




2



Biên

 0


2

b) Phương h

chung:
 x  A.cos 


v  . A.sin 
V ẠNG TOÁN LI N UAN Đ N TH N NG ĐỘNG N NG VÀ CƠ N NG:

1) Thế năng của con lắc lò xo:
1 2 1
1
1
1  cos(2t  2 ) 
k .x  k . A2 cos 2 (.t   )  k . A2 1  sin 2 (.t   )   k . A2 . 

2
2
2
2
2

2) Động năng của con lắc lò xo:
1
1
1
1
1  cos(2t  2 ) 
Wđ  m.v 2  k . A2 .sin 2 (.t   )  k . A2 1  cos 2 (.t   )   k . A2 . 

2
2
2
2
2


Wt 


3) Cơ năng của con lắc lò xo:
W  Wđ  Wt 

K

1
1
1
1
m.v 2  k .x 2  k . A2  m. 2 . A2
2
2
2
2

n:
T
so với vận tốc v
2
T
Thế năng biên thiên điều hòa với  ,  2  ,  2 hay f ,  2 f hay T ,  so với li độ
2
Cơ năng được bảo toàn nếu b qua mọi ma sát và t lệ với bình phương biên độ dao động

Động năng biên thiên điều hòa với  ,  2 hay f ,  2 f hay T , 

VI

ẠNG TOÁN TÌM LI ĐỘ HO C TÌM BI N ĐỘ A KHI BI T Wđ  nWt :
. t

Theo bài toán ta có Wđ  nW
1
1
t khác cơ năng W  Wđ  Wt  Wt (n  1)  k . A2  k .x 2 (n  1)
2
2
A

x  
n 1

 A  x. n  1


GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 10


VII

ẠNG TOÁN TÌM VẬN TỐC V KHI BI T Wt  nWđ :
Theo bài toán ta có Wt  nW
. đ
1
1
. đ  Wđ (1  n)  k . A2  m.v 2 (1  n)
t khác cơ năng W  Wđ  nW
2
2

. A
v
n 1

VIII

ẠNG TOÁN TÌM CHU K KHI L
1 N

x

ắ n

2 N

x



: T  T  T22  ...  Tn 2
n

B

O GH P V I NHAU:
2
1

n :


1
1
1
1
 2  2  ...  2
2
T
T1 T2
Tn

3: CON LẮC ĐƠN

A KI N TH C TRỌNG TÂM:
I

ẠNG TOÁN T NH T N SỐ G C CHU KÌ T N SỐ VÀ L C K O VỀ:
g
1) Tần số góc (w) đo bằng rad/s: w =
l
l
2) Chu kì dao động (T) đo bằng giây (s): T  2
g
+)

k ủ

o




ơ

hụ thuộc chiều dài

+)

k ủ

o



ơ không hụ thuộc khối lượng o

+)

k ủ

o



ơ không hụ thuộc

+)

k ủ

o




ơ tỉ lệ thu n

3) Tần số dao động (f), đo bằng héc (Hz): f 

i

1
2

ê





ườ

.

ắ .

d o

l và tỉ lệ nghịch

g

g

l

4) Lực kéo về của con lắc đơn:
+)
ô ư
vị trí cân bằng ọ
kéo .
+)
kéo
ủ o ắ ơ p ụ
khối lượng ủ ậ ặ .
+)
kéo
ủ o ắ ơ k ô p ụ
o biên độ dao động
II ẠNG TOÁN T NH VẬN TỐC LI ĐỘ G C B T KÌ:
v   2 gl (cos   cos  0 )
1) N

  100 h

h

nh ần

n : v   2 gl ( 2  02 )

n ằn vmax  2 gl (1  cos  0 )
III ẠNG TOÁN LI N UAN Đ N ĐỘNG N NG TH N NG VÀ CƠ N NG:
1

1) Động năng của con lắc đơn (Wđ), đo bằng (J): Wđ  mv 2  mgl (cos   cos  0 )
2
2) Thế năng của con lắc đơn (Wt) đo bằng (J): Wt  mgh  mgl (1  cos  ) ,

2) Kh

ới

h  l (1  cos  )

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 11


3) Cơ năng của con lắc đơn: W  Wđ  Wt  mgl (1  cos  0 )  Wđ max  Wt max
a. T n
-

K

n
o



h

ơ


n ắ



n:

ê

ế ă

trí cân

ă
ă d .
o ắ ơ
ừ VT B ế
ê
ế ă
ă d ,
ảm d .
b. S
n năn : Cơ năng được bảo toàn khi b qua ma sát
1
W = mv 2  mgl (1  cos  )  hằng số.
2
-

K

ảm d ,

ă

B PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH:
I VI T PHƯƠNG TRÌNH AO ĐỘNG VÀ T NH CÁC ĐẠI LƯỢNG LI N
1 V
h n
nh
n s  s0 cos(t   )

UAN:

Bài to n này thực chất tìm c c đại lượng s0,  , 
)

c định biên độ s0  s 

)

c định tần số góc:  

)

c định ha ban đầu

2

v2

2


hay s0  l 0

2
 2 f hay  
T

g
l

a) Trư ng hợ đặc biệt:
VTCB

Biên

 




2

Biên



 0


2


b) Phương h chung:
 x  A.cos 


v  . A.sin 
n h
n

2 T

nh h

: T  2

l
h
g

T

t
( t là khoảng thời gian, n số
n

dao động)
Ph

n

nh


n

: v  s '   s0 sin(t   ) .

vmax  S0 lúc này vật ở vị trí cân bằng)
Phương trình gia tốc: a  v '   2 s0 cos(t   )   2 s

amax   2 S0 lúc này vật ở vị trí biên)

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 12


BÀI 4: TỔNG HỢP HAI AO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
CÙNG PHƯƠNG CÙNG T N SỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN
A KI N TH C TRỌNG TÂM:
1) T ng hợ hai dao động điều hoà cùng hương cùng tần số.
D o

ợp ủ
d o
o ù p ươ , ù
số
m d
o
ù
p ươ , ù

số
d o
ó x1  A1 cos(t  1 ) và
x2  A2 cos(t   2 )
d o

ợp x  A cos(t   )
Phương trình dao động điều hoà t ng hợ : x = A os (w + φ)
a. Biên độ của dao động t ng hợ : A  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
b. Pha ban đầu của dđ t ng hợ : tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

2) Ảnh hư ng của độ lệch ha.
+) B ê

ợp A phụ thuộc á
ê
p
A1, A2
φ1 ủ á d o
p
.
 = φ2 – φ1 = 2 .л,
+) Nế á d o
p
, ù p , ứ
 
( = 0,  1,  2,...)

ê

ợp
ấ . A  A1  A2
+) Nế 2 d

p



(

,




= 0, 1, 2,...)

+) Nế 2 d o
d o




p

ợp ó
ô


A  A1  A2
2

ợp

φ2 –

 = φ2 – φ1 = (2 +1)л.

ượ pha ứ
ê

p

p

ấ . A  A1  A2

á


   2  1  (2n  1)


2

thì biên

2


B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH:
1 N

2  1

2 N

2   ;1  0 h

3 N
N

2 


2

n

h

h



A  A1  A2
 2 1

2  0;1  




n

; 1  0 h

 2  0; 1 

h h

h : A1  A2  A  A1  A2

GV: PHAN ANH NGỌC

2

n

h

h

h

h


 A A1  A2
 tan   A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2




 A A12  A22
 tan   A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2



Trang 13


CHƯƠNG III:

NG ĐIỆN OA CHIỀU

BÀI 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ

NG ĐIỆN OA CHIỀU

I. KHÁI NIỆN VỀ

NG ĐIỆN OA CHIỀU

1. Kh

xo

n


: Dò

eo







m số s

ó ườ
ôs



ế



ê

. D

o


á


i  I 0 cos(t   )

To
ó:
+)
ườ

ứ ờ, ó ơ
(A)
+) I0 ườ
, ó ơ
(A); I0 > 0
+)  p
, ó ơ
( d)
+) ω
số ó ( d/s); ω > 0

+) ωt +
p
ủ ( d)
2
+) Chu kì: T=

1

+) T số f=
=
2
T

3 Khn
n
nh
ụn
x

n

: Tá dụ




n
nx
h
+) G
ừ ườ
+) G
á dụ
+) K ô dù dò
n
nx
h

II NGU


:
ế


ê
ê

xo
ú
m
.
ần
h
n

n
h
:
ố lần đổi chiều 2
với là tần số của dòng điện)

N TẮC TẠO RA

xo

ượ

o

NG ĐIỆN OA CHIỀU
má p á

xo


,d

ê

ượ

c m

ứng điện t

III. GIÁ TRỊ HIỆU ỤNG
1. C

To
2 Đ n

ó I0
h

Tron
3 S

n
To

n hi u dụng: I 

n


ng

ụn

ườ

(A); I

ườ

dụ

hiệu điện thế hiệu dụng : U 

ó U0
n h
ó E0 s ấ

GV: PHAN ANH NGỌC

I0
I
I 0
2
2

áp
ụn : E 

( ); U


áp

(A)

U0
2

dụ

( )

E0
2

( ); E s ấ

dụ

( )

Trang 14


Nhữn
n
ằn
h
+ ườ
dụ

+ Đ áp
dụ (
ế
+S ấ
dụ
Nhữn
n h n h
ằn
+) T số ó ,
số
k
+) P
p
+) Đ
ă
ê

ô s ấ

ụn :
dụ

)
h

ụn :

.

BÀI 6: CÁC MẠCH ĐIỆN OA CHIỀU

1 B

n

h

nx

h

h

n

:

a) uan hệ giữa cư ng độ dòng điện và điện

I


UR
  U R U IR.R
R
 R I

nh
h
i cùng pha với u




c) Gi n đ vectơ:

2 B

n

h

n

i  I 2 cos t
u U 2 cos t
r
r
UR
I

nx

h

h



n:

a) Công thức tính dung kh ng, điện dung, tần số góc:

1
1
ZC 

C 2 fC

1
1

 C   .ZC  2 fZC

1

C
.
ZC



b) uan hệ giữa cư ng độ dòng điện và điện

:

 U C  I . ZC
UC
I 

UC
ZC
 ZC  I

c) uan hệ về ha và gi n đ vectơ



i  I 2 cos(t i )
u U 2 cos(t u )

) uan hệ về ha


i sớm pha
so với u hay u trễ pha
so với i
2
2

 i  I 2 cos(t  2 )
 u U 2 cos(t )

GV: PHAN ANH NGỌC

Ho c

 i  I 2 cos(t )
 u U 2 cos(t   )

2

Trang 15



) Độ lệch ha của u đối với i

u

i

 u i  2
 u  i    

2
 i u  2



r
I

) Gi n đ vectơ

r
UC

3 B

n

h

nx


h

h

n

:

a) Công thức tính c m kh ng, độ tự c m, tần số góc:

   ZLL
Z L   L  2 fL   Z L
 L 
b) uan hệ giữa cư ng độ dòng điện và điện

I 

:


UL
  U L UI .LZ L
ZL
 ZL  I

c) uan hệ về ha và gi n đ vectơ




i  I 2 cos(t i )
u U 2 cos(t u )

) uan hệ về ha


i trễ pha
so với u hay u sớm pha
so với i
2
2

 i  I 2 cos(t  2 )
 u U 2 cos(t )

) Độ lệch ha của u đối với i

u

i

Ho c

 u U 2 cos(t  2 )
 i  I 2 cos(t )


 u i  2
 u  i   


2
 i u  2



r
I

) Gi n đ vectơ

r
UC

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 16


BÀI 7: MẠCH C
1) Điện

R L C MẮC NỐI TI P

giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C
U2 = UR2 + U2LC = UR2 + (UL - UC)2

 U  U 2 R  (U L  UC )2  U  U 2 R  (U L  UC )2
2) Công thức tính t ng tr của đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiế
1 2
)

C
3) uan hệ giữa cư ng độ dòng điện và điện
U
U
U
I 

Z
1 2
R 2  ( Z L  ZC )2
R 2  ( L 
)
C
4) Độ lệch ha giữa điện
và dòng điện. Gọi  là độ lệch ha của u đối với i
1
L. 
U LC
U L  UC
Z L  ZC
.C
tan u 
 tan u 
 tan u 

i
i
i
UR
UR

R
R
Nếu ZL> Zc  tan u > 0   0 thì điện áp u sớm pha so với dòng điện i một
Z  R 2  ( Z L  ZC )2  R 2  ( L 

i

góc 



Nếu ZL< Zc  tan  < 0   < 0 thì điện áp u trễ pha so với dòng điện i một góc
Nếu ZL= Zc  tan  = 0   = 0 thì u cùng pha với i
3 C n h n
n
a. Hiện tượng cộng hư ng trong mạch RLC mắc nối tiế x y ra khi
1
1
1
 2 
 
+) Nế Z L  Z C  L. 
C
LC
LC
+) Tan  = 0   = 0 thì u cùng pha i và uR ù p
ê
ù
+) Tổ




á

+) ườ
+) ô

s ấ

+) Đ

áp

dụ

p

uR

Z=R
U
R

á

I max 

á

Pmax  U .I max 




U2
R



áp

dụ



ảm
Uc = UL
b. Điều kiện đ có cộng hư ng điện: Z L  Z C  L. 
 2 

1
 
LC

GV: PHAN ANH NGỌC

1
C

1
 L.C. 2  1

LC

Trang 17


BÀI 8: CÔNG SU T ĐIỆN TI U THỤ C A
MẠCH ĐIỆN OA CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SU T
I C n

h

nx

1. Bi u thức tính công suất:

h
P = UI cos 

To
ó
U Đ áp
dụ ( ), I ườ
Cos  H số ô s ấ , P ô s ấ
2. Điện năng tiêu thụ của mạch

dụ (A)
(W)

W = P.t
Đ


II H

ă

ê

ụ o

ơ

J

(J)

n

1. Bi u thức tính hệ số công suất
Cos  =

UR
R
Hay Cos  =
Z
U

2. B ng ví dụ về hệ số công suất
M h
n
Chỉ có R


Cos 
1

Chỉ có C

0

Có R và C nối tiếp

R
R2  Z 2C

Chỉ có L

0

Có R và L nối tiếp

R
R  Z 2L
3. Tầm quan trọng của hệ số công suất trong qu trình cung cấ và sử dụng điện
năng
a. Công suất hao hí trong qu trình truyền t i điện năng
2

Php  r.I 2  r

P2
U 2 cos 2


b. Tầm quan trọng của cos 
Đ
ảm ô s ấ
op
o
á
ô s ấ os 
c. Biện h gi m công su hao phí:
Đ
ảm ô s ấ
op
o
á
áp U.
GV: PHAN ANH NGỌC





ă

ă

,

ườ

,


ườ

ă

số

ă
Trang 18


Ví dụ: Đ áp
dụ U ă
ê 100
4. Công suất tỏa nhiệt trên điện tr R

ô

s ấ

op

ảm

10000

P = U.I.cos  =R.I2
V y

ô s ấ

ởR

ê



ê

o

m

x

ô

s ấ

ê

BÀI 9: TRU ỀN TẢI ĐIỆN N NG MÁ BI N ÁP
I B

n

n

1 C n

h


+) ô

h

n năn

x

ỏ nh

n

s ấ ủ má p á

+) Công suấ

Php  r.I  r

op

n

n năn

Pphát = Uphat.I

Pphat

2


2 C
h
n
+) B
p áp 1
m ảm

dẫ
ả p áp
á ố kém.
+) B
p áp 2 Đ
ảm ô s ấ
ả ơn.

II M

nh

2

U phat

h

2

h
á


d

op

ôm

ườ

d

ă

oặ d

áp. B



p áp

n

1. Đ nh n hĩ : Má

ế áp

ế

ók ả ă


ế



áp (xo

)

2. C
n
n ắ h
n
n :
a. Cấu tạo:
- B p ậ
ủ má
ế áp m k
sắ o ó p s

õ
ế áp
ứ ấ D1 có N1 ò d
ượ ố o
ồ p á
, ọ
sơ ấp

D2 có N2 ò d


á ơ sở ê

ă , ọ

ấp
b. Nguyên tắc hoạt động của m y biến : D a vào hiện tượng cảm ứng điện t .
3. Kh
h n h
n
ột máy biến áp có thể làm việc ở hai chế độ
ứ ấp ở m
( ế k ô
ả)
ô
ứ ấp ố
ơ sở ê
ụ( ế
ó ả)
a. Thí nghiệm 1: Khi khóa K ngắt, chế độ không tải, I2 = 0)
* Kh o s t đặc tính biến

U2 N2

U1
N1
+ Vậ T
ô
To
N1
N2

U1
U2

số á
số ò
d
ó
số ò d
số ò d
áp
áp

GV: PHAN ANH NGỌC

(T số
áp

số ủ số ò

dụ ở
ố ó.




dụ
dụ

áp


ứ ấp

d )
sơ ấp

ô

sơ ấp
ứ ấp



ô sơ ấp
ứ ấp
Trang 19


+ Nh n xét:
N2
> 1  N2 > N1  U2 > U1, gọi là tăng điện áp, giảm cường độ
N1
N
- Nếu 2 < 1  N2 < N1  U2 < U1, gọi là giảm điện áp, tăng cường độ
N1
* Kh o s t công suất tiêu thụ mạch sơ cấ và thứ cấ : Khi một m y biến
chế độ không t i, thì nó hầu như không tiêu thụ điện năng.
b. Th n h
2: Kh
n h K có tải điện I2  0)
) Công suất điện cuộn sơ cấ và thứ cấ là như sau: P1 = P2  U1.I1 = U2.I2


- Nếu

U2
I
I
N
 1 Hay 1  2
I 2 N1
U1 I 2
I1 ườ
dụ
sơ ấp
I2 ườ
dụ

ứ ấp
N1 số ò d

sơ ấp
N2 số ò d

ứ ấp
U1
áp
dụ

ô sơ ấp
U2
áp

dụ

ứ ấp
) Kết lu n: Khi một m y biến
làm việc trong điều kiện lý tư ng:
- T số á

4.
-

áp

dụ



ứ ấp

sơ ấp

số

N2
N1

- T số á ườ
dụ ở m
ứ ấp m
sơ ấp
ảo số

N2
N1
Chú ý:
Cuộn sơ cấ nối với ngu n h t điện xoay chiều, cuộn thứ cấ được nối với t i tiêu
thụ
Tần số của dòng điện xoay chiều cuộn thứ cấ và cuộn sơ cấ bằng nhau.
M y biến
chỉ biến đ i điện
xoay chiều.

III. C n
1. T
2. Nấ

ụn

n


ă
ả km o

GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 20


BÀI 10: MÁ PHÁT ĐIỆN OA CHIỀU
I. M


h

nx

h

1. C
:
a. Phần c m: p
o

ò
ò ó ụ
.P
b. Phần ứng ồm á
d
2. Chú ý: K o o
ừ ô
số.

h .
ô



ế
ê
o o.

mỗ

d

N ếu n(vòng/giây) thì
f
p số

3. N
điện t

II. M

h

o
ặp

á

m

ê m ò
ủ s o ế

m
ò
ê

. Đó



m

s o.
o

dụng công thức f = .n

é (Hz)
( ò

n ắ h
.

nx

/
)
n : Má p á

h

x

o

ờ hiện tượng c m ứng

h

1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động

a. Cấu tạo:
Roto: là phần cảm, là nam châm điện.
tato: là phần ứng.
Cấu tạo stato: gồm ba cuộn dây giống nhau, đ t lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
b. Nguyên tắc hoạt động: Má p á
o
d
ê
ượ
ảm ứ

c. Hoạt động K
m
m
( ú
ô o) o
ừ ườ
,s
s ấ
o
d

ặ ố
(s o) ê m
ò
0
ò , o

ó 120 ,


xo
ởm
o .
2. C ch mắc mạch ba ha
. á mắ
s o
. á mắ
m á
.H
ế ữ m d p
d
ò ọ
ế p U p. H
ế ữ
d p

ế d Ud.
Ud = 3U p
Ud
áp
dụ d ( )
Up
áp
dụ p ( )
3. Dòng điện xoay chiều ba ha: Là dòng điện xoay chiều do m y h t điện xoay
chiều ba ha h t ra
4. Những ưu đi m của dòng ba ha:
.T

ă

x

p
ế k m ượ d dẫ so
ả m p .
.
ấp
o á
ơ p , dù p ổ ế o
á
má ,…
5. T o má p á
x
p s ấ
x ấ
o
d

p

+) Cùng biên
+) ù
số
2
+)
p
1200 hay
hay 1/3 vòng tròn.
3


GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 21


B PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH:
I ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH:
Đoạn
Điện trở
Quan hệ giữa
Quan hệ về pha và
mạch
dòng điện và
giản đồ v ctơ
điện áp
Chỉ có
Điện trở R
C c đại
u  i  0
điện trở R
U0
I0 


R
I
UR
Hiệu dụng
U
I

R
Dung kháng
C c đại

u  i  
U0
1
2
Zc 
I0 

Chỉ có tụ
.C
Zc
I
điện
Hiệu dụng
r
C
U
U
C
I
r
Zc
UC
Chỉ có
Cảm kháng
C c đại


u  i  
cuộn cảm
U
Z L  .L
2
I0  0
L
ZL
r
U
C
Hiệu dụng
r
r
I
U
UC
I
ZL
Gồm 3
C c đại
Độ lệch pha
phần tử R,
Tổng trở
U0
U L UC
I

tan



0
L, C nối
2
Z
UR
Z  R 2   Z L  ZC 
tiếp
Hiệu dụng
Z  ZC
tan   L
U
R
I
Z

Công suất
P = I2R

P=0

P=0

P  UI cos 

II BÀI TOÁN TÌM SỐ L N
NG ĐIỆN ĐỔI CHIỀU SAU MỘT KHOẢNG TH I
GIAN:
Cho dòng điện oay chiều i  I 0 cos(t  i ) . Tìm số lần dòng điện đổi chiều sau một khoảng
thời gian t nào đó.

Cách giải
1) Trung bình trong m i giây dòng điện đổi chiều là 2 lần
2) Tính số lần đổi chiều sau khoảng thời gian t là 2 t lần
III BÀI TOÁN VI T BI U TH C ĐIỆN ÁP VÀ CƯ NG ĐỘ
NG ĐIỆN:
Bài toán điện oay chiều thường cho biểu thức u, cần tìm biểu thức I ho c ngược lại. Để giải
quyết bài toán loại này, nắm được các công thức liên hệ sau:
a Nếu u  U 0 cos(t  u ) thì i  I 0 cos(t  i )
U
2
b ới I 0  0 trong đó Z  R 2   Z L  ZC 
Z
1
L 
U L  U C Z L  ZC
C


c Độ lệch pha: u  u  i mà tan  
i
UR
R
R
+) Khi Z L  ZC    0 u nhanh pha hơn i
GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 22


+) Khi Z L  ZC    0 u chậm pha hơn i

+) Khi Z L  ZC    0 u cùng pha với i
d Các trường hợp đ c biệt:
Nếu mạch chỉ có R thì   u  i  0  u  i
Nếu mạch chỉ có cuộn cảm L thì

u

i

 u  2 i
 u  i   

2
 i u  2

Nếu mạch chỉ có tụ điện C thì u  u  i  
i



 u i  2


2
 i u  2



IV BÀI TOÁN LI N UAN Đ N CỘNG HƯ NG ĐIỆN:
Trong mạch điện oay chiều không phân nhánh có hiện tượng cộng hưởng khi

1
1
1) Z L  ZC   2 
 
LC
LC
2) u cùng pha i hay u cùng pha u R
3) cos   1
U  U C Z L  ZC

0
4) tan   L
UR
R
U
5) I max 
R
U2
6) Pmax  R.I 2 
R
7) UAB = UR
V BÀI TOÁN LI N UAN Đ N CÔNG SU T:
1 Nếu R và U không đổi. hi thay đổi L, C,  . Tìm công suất c c đại Pmax.
U2
P  R.I 2  2
R khi thay đổi L, C,  sao cho Z L  Z C lúc này trong mạch ảy
R  (Z L  ZC )2
ra cộng hưởng điện thì:

Pmax 


U2
R

2 Nếu bài toán cho L, C,  không đổi. hi thay đổi R. Tìm R để công suất c c đại Pmax.

U2
P  R.I  2
R
R  ( Z L  ZC )2
2

U2
thay đổi R để công suất c c đại Pmax khi
( Z L  ZC )2
R
R

R  Z L  ZC
D a vào trên ta có công thức tính các giá trị:

GV: PHAN ANH NGỌC


 R  Z L  ZC
 U2

 P 2 R

Trang 23



CHƯƠNG I: AO ĐỘNG CƠ HỌC
Ch

1: ĐẠI CƯƠNG VỀ AO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

1.1. Trong phương trình dao động điều hoà
Acos t  ), radian rad là thứ nguyên của
đại lượng.
A. Biên độ A.
B. Tần số góc  . C. Pha dao động t  ).
D. Chu kì
dao động T.
1.2. Trong dao động điều hoà
Acos t  ) , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos( t  ) . B. v = A  cos(t  ) C. v=-Asin( t  ) .
D.
v=A sin ( t  ) .
1.3. Trong dao động điều hoà
Acos t  ) , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = Acos ( t  ) .
B. a = 2 sin(t  ).
C. a = - 2Acos( t  )
D. a = -A  sin(t  ).
1.4. Trong dao động điều hoà, giá trị c c đại của vận tốc là
A. Vmax  A.
B. Vmax  2 A.
C. Vmax  A
D. Vmax  2 A.

1.5. Trong dao động điều hoà, giá trị c c đại của gia tốc là
A. a max  A
B. a max  2 A
C. a max  A
D. a max  2 A.
1.6. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. l c tác dụng đổi chiều.
B. L c tác dụng bằng không.
C. L c tác dụng có độ lớn c c đại.
D. L c tác dụng có độ lớn c c tiểu.
1.7. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. ật ở vị trí có li độ c c đại.
B. ận tốc của vật đạt c c tiểu.
C. ật ở vị trí có li độ bằng không.
D. ật ở vị trí có pha dao động c c đại.
1.8. Trong dao động điều hoà
A. ận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. ận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. ận tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với li độ
D. ận tốc biến đổi điều hoà chậm pha  / 2 so với li độ.
1.9. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  / 2 so với li độ.
1.10. Trong dao động điều hoà
A. Gai tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  / 2 so với vận tốc.

1.11. ột chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
5cos 2 t ) cm, chu kì dao động
của chất điểm là
A. T = 1s
B. T = 2s
C. T = 0,5 s
D. T = 1 Hz
1.12. ột vật dao động điều hoà theo phương trình 6cos 4 t ) cm, tần số dao động của vật

A. f = 6Hz
B. f = 4Hz
C. f = 2 Hz
D. f = 0,5Hz

3 cos(t  )cm , pha dao động
1.13. ột chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
2
của chất điểm t 1s là
GV: PHAN ANH NGỌC

Trang 24


A.  (rad).
B. 2  (rad)
C. 1,5  (rad)
D. 0,5  (rad)
1.14. ột vật dao động điều hoà theo phương trình 6cos 4t+/2 cm, toạ độ của vật tại
thời điểm t 10s là.
A. x = 3cm

B. x = 0
C. x = -3cm
D. x = -6cm
1.15. ột chất điểm dao động điều hoà theo phương trình 5cos 2 t ) cm, toạ độ của chất
điểm tại thời điểm t 1,5s là.
A. x = 1,5cm
B. x = - 5cm
C. x = 5cm
D. x = 0cm
1.16. ột vật dao động điều hoà theo phương trình 6cos 4t + /2 cm, vận tốc của vật tại
thời điểm t 7,5s là.
A. v = 0
B. v = 75,4cm/s
C. v = -75,4cm/s
D. V = 6cm/s.
1.17. ột vật dao động điều hoà theo phương trình
6cos 4t + /2 cm, gia tốc của vật tại
thời điểm t 5s là
A. a = 0
B. a = 947,5 cm/s2.
C. a = - 947,5 cm/s2
D. a = 947,5 cm/s.
1.18. ột vật dao động điều hoà với biên độ A 4cm và chu kì T 2s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua TCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.

A. x = 4cos(2t)cm
B. x = 4cos( t  )cm
2

C. x = 4cos(t)cm

D. x = 4cos( t  )cm
2
1.19. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
1.20. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị c c đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị c c tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị c c đại khi vận tốc của vật đạt giá trị c c tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị c c tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị c c tiểu.
1.21. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
1
kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ c c đại.
A. Công thức E
2
1 2
kv max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Công thức E
2
1
C. Công thức E = m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1
1
D. Công thức Et = kx 2  kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
2
2
1.22. Động năng của dao động điều hoà

A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. hông biến đổi theo thời gian.
1.23. ột vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, lấy  2  10) .
Năng lượng dao động của vật là
A. E = 60kJ
B. E = 60J
C. E = 6mJ
D. E = 6J
1.24. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
GV: PHAN ANH NGỌC
Trang 25


×