Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

345 phrasal verbs thường gặp trong kì thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.2 KB, 5 trang )

Phrase verbs - Gia sư tiếng Anh Ngoại thương Practical
English | fb.com/GsTiengAnhNgoaiThuong | 0978 119 199 |
Pie.edu.vn
Study online at quizlet.com/_2ecpli
1.

account for

chiếm, giải thích

34.

back up

ủng hộ, nâng đỡ

2.

allow for

tính đến, xem xét đến

35.

bear on

có ảnh hưởng, liên lạc tới

3.

ask after



hỏi thăm sức khỏe

36.

become of

xảy ra cho

4.

ask for

hỏi xin ai cái gì

37.

begin with

bắt đầu bằng

5.

ask sb in/ out

cho ai vào/ ra

38.

begin at


khởi sự từ

6.

advance in

tấn tới

39.

believe in

tin cẩn, tin có

7.

advance on

trình bày

40.

belong to

thuộc về

8.

advance to


tiến đến

41.

bet on

đánh cuộc vào

9.

agree on something

đồng ý với điều gì

42.

call for

mời gọi, yêu cầu

10.

agree with

đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

43.

call up


11.

answer to

hợp với

gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc
lại kỉ niệm

12.

answer for

chịu trách nhiệm về

44.

ghé thăm nhà ai

13.

attend on (upon)

hầu hạ

call on/ call in at sb's
house

45.


attend to

chú ý

call off = put off =
cancel

hủy bỏ

14.
15.

to be over

qua rồi

46.

care for

thích, săn sóc

16.

to be up to sb to V

ai đó có trách nhiêm phải làm
ǵì


47.

catch up with

bắt kịp

48.

chance upon

tình cờ gặp

17.

to bear up = to confirm

xác nhận

49.

close with

tới gần

18.

to bear out

chịu đựng


50.

close about

vây lấy

19.

to blow out

thổi tắt

51.

come to

lên tới

20.

blow down

thổi đổ

52.

consign to

giao phó cho


21.

blow over

thổi qua

53.

cry for

khóc đ̣i

22.

to break away = to run
away

chạy trốn

54.

cry for something

kêu đói

break down

hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc

55.


23.

cry for the moon

đ̣i cái ko thể

break in (to+ O)

đột nhập, cắt ngang

56.

24.

cry with joy

khóc vì vui

break up

chia tay , giải tán

57.

25.

cut something into

cắt vật gì thành


break off

tan vỡ một mối quan hệ

58.

26.

cut into

nói vào, xen vào

to bring about

mang đến, mang lại( = result
in)

59.

27.

Call in/on at sb '
house

ghé thăm nhà ai

brinn down = to land

hạ xuống


60.

28.

Call at

ghé thăm

bring out

xuất bản

61.

29.

Call up

gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc
lại kỉ niệm

30.

bring up

nuôi dưỡng ( danh từ là up
bringing)

62.


Call off = put off =
cancel

huỷ bỏ

31.

bring off

thành công, ẵm giải

63.

Call for

yêu cầu, mời gọi

32.

to burn away

tắt dần

64.

Care about

quan tâm, để ý tới


33.

burn out

cháy trụi


65.

Care for

muốn, thích ( =would like ) ,
quan tâm chăm sóc ( = take
care of)

99.

Cut in

cắt ngang = interrupt

100.

Cut sth out off
sth

cắt cái ǵì rời khỏi cái gì

66.


Carry away

mang đi , phân phát

101.

Cut off

cô lập , cách li , ngừng phục vụ

67.

Carry on = go on

tiếp tục

102.

Cut up

chia nhỏ

68.

Carry out

tiến hành , thực hiện

103.


Cross out

gạch đi, xoá đi

69.

Carry off = bring off

ẵm giải

104.

delight in

thích thú về

70.

Catch on

trở nên phổ biến , nắm bắt kịp

105.

depart from

bỏ, sửa đổi

71.


Catch up with = keep
up with = keep pace
with

theo kịp ai , cái gì

106.

do with

chịu đựng

107.

do for a thing

kiếm ra một vật

72.

Chew over = think
over

nghĩ kĩ

108.

Die away = die
down


giảm đi , dịu đi ( về cường độ )

73.

Check in / out

làm thủ tục ra / vào

109.

tuyệt chủng

74.

Check up

kiểm tra sức khoẻ

Die out = die
off

Clean out

dọn sạch , lấy đi hết

110.

Die for

75.


thèm gì đến chết

Clean up

dọn gọn gàng

111.

Die of

76.

chết vì bệnh gì

Clear away

, lấy đi , mang đi

112.

Do away with

77.

bãi bỏ, bãi miễn

Clear up

làm sáng tỏ


113.

78.

Do up =
decorate

trang trí

79.

Close down

phá sản , đóng cửa nhà máy

114.

Do with

làm được gì nhờ có

80.

Close in

tiến tới

115.


Do without

làm đc gì mà không cần

81.

Close up

xích lại gần nhau

116.

Draw back

rút lui

82.

Come over/ round =
visit

thăm

117.

Drive at

ngụ ý, ám chỉ

Come round


hồi tỉnh

118.

83.

Drop in at sb's
house

ghé thăm nhà ai

84.

Come down

sụp đổ ( =collapse )

119.

Drop off

buồn ngủ

85.

Come down to

là do


120.

bỏ học

86.

Come up

đề cập đến , nhô lên , nhú lên

Drop out of
school

87.

Come up with

nảy ra, loé lên

121.

End up

kết thúc

88.

Come up against

đương đầu, đối mặt


122.

Eat up

ăn hết

89.

Come out

xuất bản

123.

Eat out

ăn ngoài

90.

Come out with

tung ra sản phẩm

124.

Face up to

đương đầu , đối mặt


91.

Come about = happen

xảy ra

125.

Fall back on

trông cậy , dựa vào

92.

Come across

tình cờ gặp

126.

Fall in with

93.

Come apart

vỡ vụn

mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai

đó say đắm )

Come along / on with

hoà hợp , tiến triển

127.

Fall behind

94.

chậm hơn so với dự định , rớt lại phía
sau

95.

Come into

thừa kế

128.

Fall through

= put off, cancel: hủy bỏ

96.

Come off


thành công, long ,bong ra

129.

Fall off

giảm dần

97.

Count on SB for ST

trông cậy vào ai

130.

Fall down

thất bại

98.

Cut back on = cut
down on

cắt giảm ( chi tiêu)

131.


Fell up to

cảm thấy đủ sức làm gì


132.

Fill in

điền vào

165.

Go through with

kiên trì bền bỉ

133.

Fill up with

đổ đầy

166.

Go for

cố gắng giành đc

134.


Fill out

điền hết , điền sạch

167.

Go in for

= take part in: tham gia

135.

Fill in for

đại diện, thay thế

168.

Go with

phù hợp

136.

Find out

tìm ra

169.


Go without

kiêng nhịn

137.

Get through
to sb

liên lạc với ai

170.

Go off

nổi giận, nổ tung , thối giữa
( thức ăn )

138.

Get through

hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua =
get over

171.

Go off with = give away
with


cuỗm theo

139.

Get into

đi vào, lên ( xe)

172.

Go ahead

tiến lên

140.

Get in

đến, trúng cử

173.

Go back on one's word

không giữ lời

141.

Get off


cởi bỏ , xuống xe , khởi hành

174.

Go down with

mắc bệnh

142.

Get out of =
avoid

tránh né

175.

Go over

kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng

176.

Get down

đi xuống, ghi lại

Go up


tăng , đi lên , vào đại học

143.

177.

Get sb down

làm ai thất vọng

Go into

lâm vào

144.

178.

Get down to
doing

bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì

Go away

cút đi , đi khỏi

145.

179.


Go round

đủ chia

146.

Get to doing

bắt tay vào làm việc ǵì

180.

Go on

tiếp tục

147.

Get round (
to doing)

xoay xở , hoàn tất

181.

Grow out of

lớn vượt khỏi


182.

Grow up

trưởng thành

148.

Get st across

làm cho cái ǵì đc hiểu

183.

149.

Get back

trở lại

Hand down to = pass on
to

truyền lại ( cho thế hệ
sau,,,,)

150.

Get up


ngủ dậy

184.

Hand in

giao nộp ( bài , tội phạm )

151.

Get ahead

vượt trước ai

185.

Hand back

giao lại

152.

Get away
with

cuỗm theo cái gì

186.

Hand over


trao trả quyền lực

187.

Hand out

phân phát(= give out)

153.

Get over

vượt qua

188.

Hang round

lảng vảng

154.

Get on one's
nerves

làm ai phát điên , chọc tức ai

189.


Hang on = hold on = hold
off

cầm máy (điện thoại )

155.

Give away

cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật

190.

Hang up / off

cúp máy

156.

Give st back

trả lại

191.

Hang out

treo ra ngoài

157.


Give in

bỏ cuộc

192.

Hold on

cầm máy

158.

Give way to

nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up
to ), nhường chỗ cho ai

193.

Hold back

kiềm chế

Give up

từ bỏ

194.


Hold up

159.

cản trở / trấn lột

Give out

phân phát , cạn kịêt

195.

160.

Jump at a chance /an
opportunity

chộp lấy cơ hội

161.

Give off

toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

196.

Jump at a conclusion

vội kết luận


162.

Go out

đi ra ngoài , lỗi thời

197.

Jump at an order

vội vàng nhận lời

163.

Go out with

hẹn ḥò

198.

Jump for joy

nhảy lên vì sung sướng

164.

Go through

kiểm tra , thực hiện công việc


199.

Jump into ( out of)

nhảy vào ( ra)


200.

Keep away from = keep
off

tránh xa

235.

Look dowm on

coi thường

201.

Keep out of

236.

Make up

ngăn cản


trang điểm, bịa chuyện

202.

Keep sb back from

ngăn cản ai không làm ǵì

237.

Make out

phân biệt

203.

Keep sb from = stop sb
from

238.

khiến ai ngừng điều gì đó

Make up for

đền bù, hoà giải với ai

239.


Make the way to

tìm đường đến

204.

Keep sb together

gắn bó

240.

Mix out

trộn lẫn , lộn xộn

205.

Keep up

giữ lại , duy trì

241.

Miss out

bỏ lỡ

206.


Keep up with

theo kip ai

242.

Move away

bỏ đi, ra đi

207.

Keep on = keep ving

cứ tiếp tục làm gì

243.

Move out

chuyển đi

208.

Knock down = pull
down

kéo đổ , sụp đổ, san bằng

244.


Move in

chuyển đến

245.

Order SB about ST

sai ai làm gì

209.

Knock out

hạ gục ai

246.

Owe st to sb

có được gì nhờ ai

210.

Lay down

ban hành , hạ vũ khí

247.


Pass away = to die

chết

211.

Lay out

sắp xếp, lập dàn ý

248.

Pass by

212.

Leave sb off = to dismiss
sb

cho ai nghỉ việc

- go past : đi ngang qua , trôi
qua

249.

Leave out = get rid of

rời bỏ, từ bỏ


Pass on to = hand down
to

truyền lại

213.
214.

Let sb down

làm ai thất vọng

250.

Pass out = to faint

ngất

215.

Let sb in / out

cho ai vào / ra , phóng thích
ai

251.

Pay sb back


trả nợ ai

252.

Pay up the dept

trả hết nợ nần

216.

Let sb off

tha bổng cho ai

253.

Point out

chỉ ra

217.

Lie down

nằm nghỉ

254.

Pull back


rút lui

218.

Live up to

sống xứng đáng với

255.

kéo đổ , san bằng

219.

Live on

sống dựa vào

Pull down = to knock
down

220.

Lock up

khóa chặt ai

256.

Pull in to


vào( nhà ga )

221.

Look after

chăm sóc

257.

Pull st out

lấy cái ǵì ra

222.

Look at

quan sát

258.

Pull over at

đỗ xe

223.

Look back on


nhớ lại hồi tưởng

259.

Put st aside

cất đi , để dành

224.

Look round

quay lại nh́n

260.

Put st away

cất đi

225.

Look for

́ kiếm
tm

261.


Put through to sb

liên lạc với ai

226.

Look forward to ving

mong đợi , mong chờ

262.

Put down

hạ xuống

227.

Look in on

ghé thăm

263.

Put down to

lí do của

228.


Look up

tra cúư ( từ điển, số điện
thoại )

264.

Put on

mặc vào ; tăng cân

265.

Put up

dựng lên , tăng giá

229.

Look into

xem xét , nghiên cứu

266.

Put up with

tha thứ, chịu đựng

230.


Look on

đứng nhìn thờ ơ

267.

Put up for

xin ai ngủ nhờ

231.

Look out

coi chừng

268.

Put out

dập tắt

232.

Look out for

cảnh giác với

269.


Put st/ sb out

đưa ai / cái gì ra ngoài

233.

Look over

kiểm tra

270.

Put off

trì hoãn

234.

Look up to

tôn trọng

271.

Run after

truy đuổi



272.

Run away / off from

chạy trốn

311.

Take down

lấy xuống

273.

Run out (of)

cạn kiệt

312.

Mistake sb for sb else

nhầm ai với ai

274.

Run over

đè chết


313.

Take in

lừa gạt ai , hiểu

275.

Run back

quay trở lại

314.

Take on

tuyển thêm , lấy thêm người

276.

Run down

cắt giảm , ngừng phục vụ

315.

Take off

cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì


277.

Run into

tình cờ gặp, đâm xô , lâm vào

316.

Take over

giành quyền kiểm soát

278.

Ring after

gọi lại sau

317.

Take up

279.

Ring off

tắt máy ( điện thoại )

đảm nhận, chiếm giữ (không
gian)


280.

Save up

để giành

318.

Take to

yêu thích

281.

See about = see to

quan tâm , để ý

319.

Talk sb into st

thuyết phục ai

282.

See sb off

tạm biệt


320.

Talk sb out of

cản trở ai

283.

See sb though

nhận ra bản chất của ai

321.

Throw away

ném đi , vứt hẳn đi

284.

Send for

yêu cầu , mời gọi

322.

Throw out

vứt đi, tống cổ ai


285.

Send to

đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù

323.

Tie down

ràng buộc

286.

Send back

trả lại

324.

Tie in with

buộc chặt

287.

Set out / off

khởi hành , bắt đầu


325.

Tell off

mắng mỏ

288.

Set in

bắt đầu ( dùng cho thời tiết)

326.

Try on

thử ( quần áo )

289.

Set up

dựng lên

327.

Try out

thử...( máy móc )


290.

Set sb back

ngăn cản ai

328.

từ chối

291.

Settle down

an cư lập nghiệp

Turn away= turn
down

329.

Show off

khoe khoang , khoác lác

Turn into

chuyển thành


292.

330.

Show up

đến tới

Turn out

hoá ra là

293.

331.

Shop round

mua bán loanh quanh

Turn on / off

mở, tắt

294.

332.

Shut down


sập tiệm , phá sản

Turn up / down

vặn to , nhỏ ( âm lượng )

295.

333.

Shut up

ngậm miệng lại

Turn up

xuất hịên , đến tới

296.

334.

Sit round

ngồi nhàn rỗi

Turn in

đi ngủ


297.

335.

Sit up for

chờ ai cho tới tận khuya

Use up

sử dụng hết ,cạn kiệt

298.

336.

Slown down

chậm lại

urge sb into/ out of

299.

thuyết phục ai làm ǵì/không làm


300.

Stand by


ủng hộ ai

337.

Wait for

đợi

301.

Stand out

nổi bật

338.

Wait up for

đợi ai đến tận khuya

302.

Stand for

đại diện, viết tắt của, khoan dung

339.

Watch out /over


coi chừng, cẩn thận

303.

Stand in for

thế chỗ của ai

340.

Wear off

304.

Stay away from

tránh xa

mất tác dụng , biến mất , nhạt
dần

305.

Stay behind

ở lại

341.


Wear sb out

khiến ai đó kiệt sức

306.

Stay up

đi ngủ muộn

342.

Work off

loại bỏ

307.

Stay on at

ở lại trường để học thêm

343.

Work out

tìm ra cách giải quyết

308.


Take away from

lấy đi, làm nguôi đi

344.

Work up

làm khuấy động

309.

Take after

giống ai như đúc

345.

Write down

viết vào

310.

Take sb / st back to

đem trả lại




×