Phrase verbs - Gia sư tiếng Anh Ngoại thương Practical
English | fb.com/GsTiengAnhNgoaiThuong | 0978 119 199 |
Pie.edu.vn
Study online at quizlet.com/_2ecpli
1.
account for
chiếm, giải thích
34.
back up
ủng hộ, nâng đỡ
2.
allow for
tính đến, xem xét đến
35.
bear on
có ảnh hưởng, liên lạc tới
3.
ask after
hỏi thăm sức khỏe
36.
become of
xảy ra cho
4.
ask for
hỏi xin ai cái gì
37.
begin with
bắt đầu bằng
5.
ask sb in/ out
cho ai vào/ ra
38.
begin at
khởi sự từ
6.
advance in
tấn tới
39.
believe in
tin cẩn, tin có
7.
advance on
trình bày
40.
belong to
thuộc về
8.
advance to
tiến đến
41.
bet on
đánh cuộc vào
9.
agree on something
đồng ý với điều gì
42.
call for
mời gọi, yêu cầu
10.
agree with
đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
43.
call up
11.
answer to
hợp với
gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc
lại kỉ niệm
12.
answer for
chịu trách nhiệm về
44.
ghé thăm nhà ai
13.
attend on (upon)
hầu hạ
call on/ call in at sb's
house
45.
attend to
chú ý
call off = put off =
cancel
hủy bỏ
14.
15.
to be over
qua rồi
46.
care for
thích, săn sóc
16.
to be up to sb to V
ai đó có trách nhiêm phải làm
ǵì
47.
catch up with
bắt kịp
48.
chance upon
tình cờ gặp
17.
to bear up = to confirm
xác nhận
49.
close with
tới gần
18.
to bear out
chịu đựng
50.
close about
vây lấy
19.
to blow out
thổi tắt
51.
come to
lên tới
20.
blow down
thổi đổ
52.
consign to
giao phó cho
21.
blow over
thổi qua
53.
cry for
khóc đ̣i
22.
to break away = to run
away
chạy trốn
54.
cry for something
kêu đói
break down
hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc
55.
23.
cry for the moon
đ̣i cái ko thể
break in (to+ O)
đột nhập, cắt ngang
56.
24.
cry with joy
khóc vì vui
break up
chia tay , giải tán
57.
25.
cut something into
cắt vật gì thành
break off
tan vỡ một mối quan hệ
58.
26.
cut into
nói vào, xen vào
to bring about
mang đến, mang lại( = result
in)
59.
27.
Call in/on at sb '
house
ghé thăm nhà ai
brinn down = to land
hạ xuống
60.
28.
Call at
ghé thăm
bring out
xuất bản
61.
29.
Call up
gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc
lại kỉ niệm
30.
bring up
nuôi dưỡng ( danh từ là up
bringing)
62.
Call off = put off =
cancel
huỷ bỏ
31.
bring off
thành công, ẵm giải
63.
Call for
yêu cầu, mời gọi
32.
to burn away
tắt dần
64.
Care about
quan tâm, để ý tới
33.
burn out
cháy trụi
65.
Care for
muốn, thích ( =would like ) ,
quan tâm chăm sóc ( = take
care of)
99.
Cut in
cắt ngang = interrupt
100.
Cut sth out off
sth
cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
66.
Carry away
mang đi , phân phát
101.
Cut off
cô lập , cách li , ngừng phục vụ
67.
Carry on = go on
tiếp tục
102.
Cut up
chia nhỏ
68.
Carry out
tiến hành , thực hiện
103.
Cross out
gạch đi, xoá đi
69.
Carry off = bring off
ẵm giải
104.
delight in
thích thú về
70.
Catch on
trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
105.
depart from
bỏ, sửa đổi
71.
Catch up with = keep
up with = keep pace
with
theo kịp ai , cái gì
106.
do with
chịu đựng
107.
do for a thing
kiếm ra một vật
72.
Chew over = think
over
nghĩ kĩ
108.
Die away = die
down
giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
73.
Check in / out
làm thủ tục ra / vào
109.
tuyệt chủng
74.
Check up
kiểm tra sức khoẻ
Die out = die
off
Clean out
dọn sạch , lấy đi hết
110.
Die for
75.
thèm gì đến chết
Clean up
dọn gọn gàng
111.
Die of
76.
chết vì bệnh gì
Clear away
, lấy đi , mang đi
112.
Do away with
77.
bãi bỏ, bãi miễn
Clear up
làm sáng tỏ
113.
78.
Do up =
decorate
trang trí
79.
Close down
phá sản , đóng cửa nhà máy
114.
Do with
làm được gì nhờ có
80.
Close in
tiến tới
115.
Do without
làm đc gì mà không cần
81.
Close up
xích lại gần nhau
116.
Draw back
rút lui
82.
Come over/ round =
visit
thăm
117.
Drive at
ngụ ý, ám chỉ
Come round
hồi tỉnh
118.
83.
Drop in at sb's
house
ghé thăm nhà ai
84.
Come down
sụp đổ ( =collapse )
119.
Drop off
buồn ngủ
85.
Come down to
là do
120.
bỏ học
86.
Come up
đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Drop out of
school
87.
Come up with
nảy ra, loé lên
121.
End up
kết thúc
88.
Come up against
đương đầu, đối mặt
122.
Eat up
ăn hết
89.
Come out
xuất bản
123.
Eat out
ăn ngoài
90.
Come out with
tung ra sản phẩm
124.
Face up to
đương đầu , đối mặt
91.
Come about = happen
xảy ra
125.
Fall back on
trông cậy , dựa vào
92.
Come across
tình cờ gặp
126.
Fall in with
93.
Come apart
vỡ vụn
mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai
đó say đắm )
Come along / on with
hoà hợp , tiến triển
127.
Fall behind
94.
chậm hơn so với dự định , rớt lại phía
sau
95.
Come into
thừa kế
128.
Fall through
= put off, cancel: hủy bỏ
96.
Come off
thành công, long ,bong ra
129.
Fall off
giảm dần
97.
Count on SB for ST
trông cậy vào ai
130.
Fall down
thất bại
98.
Cut back on = cut
down on
cắt giảm ( chi tiêu)
131.
Fell up to
cảm thấy đủ sức làm gì
132.
Fill in
điền vào
165.
Go through with
kiên trì bền bỉ
133.
Fill up with
đổ đầy
166.
Go for
cố gắng giành đc
134.
Fill out
điền hết , điền sạch
167.
Go in for
= take part in: tham gia
135.
Fill in for
đại diện, thay thế
168.
Go with
phù hợp
136.
Find out
tìm ra
169.
Go without
kiêng nhịn
137.
Get through
to sb
liên lạc với ai
170.
Go off
nổi giận, nổ tung , thối giữa
( thức ăn )
138.
Get through
hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua =
get over
171.
Go off with = give away
with
cuỗm theo
139.
Get into
đi vào, lên ( xe)
172.
Go ahead
tiến lên
140.
Get in
đến, trúng cử
173.
Go back on one's word
không giữ lời
141.
Get off
cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
174.
Go down with
mắc bệnh
142.
Get out of =
avoid
tránh né
175.
Go over
kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
176.
Get down
đi xuống, ghi lại
Go up
tăng , đi lên , vào đại học
143.
177.
Get sb down
làm ai thất vọng
Go into
lâm vào
144.
178.
Get down to
doing
bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Go away
cút đi , đi khỏi
145.
179.
Go round
đủ chia
146.
Get to doing
bắt tay vào làm việc ǵì
180.
Go on
tiếp tục
147.
Get round (
to doing)
xoay xở , hoàn tất
181.
Grow out of
lớn vượt khỏi
182.
Grow up
trưởng thành
148.
Get st across
làm cho cái ǵì đc hiểu
183.
149.
Get back
trở lại
Hand down to = pass on
to
truyền lại ( cho thế hệ
sau,,,,)
150.
Get up
ngủ dậy
184.
Hand in
giao nộp ( bài , tội phạm )
151.
Get ahead
vượt trước ai
185.
Hand back
giao lại
152.
Get away
with
cuỗm theo cái gì
186.
Hand over
trao trả quyền lực
187.
Hand out
phân phát(= give out)
153.
Get over
vượt qua
188.
Hang round
lảng vảng
154.
Get on one's
nerves
làm ai phát điên , chọc tức ai
189.
Hang on = hold on = hold
off
cầm máy (điện thoại )
155.
Give away
cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
190.
Hang up / off
cúp máy
156.
Give st back
trả lại
191.
Hang out
treo ra ngoài
157.
Give in
bỏ cuộc
192.
Hold on
cầm máy
158.
Give way to
nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up
to ), nhường chỗ cho ai
193.
Hold back
kiềm chế
Give up
từ bỏ
194.
Hold up
159.
cản trở / trấn lột
Give out
phân phát , cạn kịêt
195.
160.
Jump at a chance /an
opportunity
chộp lấy cơ hội
161.
Give off
toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
196.
Jump at a conclusion
vội kết luận
162.
Go out
đi ra ngoài , lỗi thời
197.
Jump at an order
vội vàng nhận lời
163.
Go out with
hẹn ḥò
198.
Jump for joy
nhảy lên vì sung sướng
164.
Go through
kiểm tra , thực hiện công việc
199.
Jump into ( out of)
nhảy vào ( ra)
200.
Keep away from = keep
off
tránh xa
235.
Look dowm on
coi thường
201.
Keep out of
236.
Make up
ngăn cản
trang điểm, bịa chuyện
202.
Keep sb back from
ngăn cản ai không làm ǵì
237.
Make out
phân biệt
203.
Keep sb from = stop sb
from
238.
khiến ai ngừng điều gì đó
Make up for
đền bù, hoà giải với ai
239.
Make the way to
tìm đường đến
204.
Keep sb together
gắn bó
240.
Mix out
trộn lẫn , lộn xộn
205.
Keep up
giữ lại , duy trì
241.
Miss out
bỏ lỡ
206.
Keep up with
theo kip ai
242.
Move away
bỏ đi, ra đi
207.
Keep on = keep ving
cứ tiếp tục làm gì
243.
Move out
chuyển đi
208.
Knock down = pull
down
kéo đổ , sụp đổ, san bằng
244.
Move in
chuyển đến
245.
Order SB about ST
sai ai làm gì
209.
Knock out
hạ gục ai
246.
Owe st to sb
có được gì nhờ ai
210.
Lay down
ban hành , hạ vũ khí
247.
Pass away = to die
chết
211.
Lay out
sắp xếp, lập dàn ý
248.
Pass by
212.
Leave sb off = to dismiss
sb
cho ai nghỉ việc
- go past : đi ngang qua , trôi
qua
249.
Leave out = get rid of
rời bỏ, từ bỏ
Pass on to = hand down
to
truyền lại
213.
214.
Let sb down
làm ai thất vọng
250.
Pass out = to faint
ngất
215.
Let sb in / out
cho ai vào / ra , phóng thích
ai
251.
Pay sb back
trả nợ ai
252.
Pay up the dept
trả hết nợ nần
216.
Let sb off
tha bổng cho ai
253.
Point out
chỉ ra
217.
Lie down
nằm nghỉ
254.
Pull back
rút lui
218.
Live up to
sống xứng đáng với
255.
kéo đổ , san bằng
219.
Live on
sống dựa vào
Pull down = to knock
down
220.
Lock up
khóa chặt ai
256.
Pull in to
vào( nhà ga )
221.
Look after
chăm sóc
257.
Pull st out
lấy cái ǵì ra
222.
Look at
quan sát
258.
Pull over at
đỗ xe
223.
Look back on
nhớ lại hồi tưởng
259.
Put st aside
cất đi , để dành
224.
Look round
quay lại nh́n
260.
Put st away
cất đi
225.
Look for
́ kiếm
tm
261.
Put through to sb
liên lạc với ai
226.
Look forward to ving
mong đợi , mong chờ
262.
Put down
hạ xuống
227.
Look in on
ghé thăm
263.
Put down to
lí do của
228.
Look up
tra cúư ( từ điển, số điện
thoại )
264.
Put on
mặc vào ; tăng cân
265.
Put up
dựng lên , tăng giá
229.
Look into
xem xét , nghiên cứu
266.
Put up with
tha thứ, chịu đựng
230.
Look on
đứng nhìn thờ ơ
267.
Put up for
xin ai ngủ nhờ
231.
Look out
coi chừng
268.
Put out
dập tắt
232.
Look out for
cảnh giác với
269.
Put st/ sb out
đưa ai / cái gì ra ngoài
233.
Look over
kiểm tra
270.
Put off
trì hoãn
234.
Look up to
tôn trọng
271.
Run after
truy đuổi
272.
Run away / off from
chạy trốn
311.
Take down
lấy xuống
273.
Run out (of)
cạn kiệt
312.
Mistake sb for sb else
nhầm ai với ai
274.
Run over
đè chết
313.
Take in
lừa gạt ai , hiểu
275.
Run back
quay trở lại
314.
Take on
tuyển thêm , lấy thêm người
276.
Run down
cắt giảm , ngừng phục vụ
315.
Take off
cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
277.
Run into
tình cờ gặp, đâm xô , lâm vào
316.
Take over
giành quyền kiểm soát
278.
Ring after
gọi lại sau
317.
Take up
279.
Ring off
tắt máy ( điện thoại )
đảm nhận, chiếm giữ (không
gian)
280.
Save up
để giành
318.
Take to
yêu thích
281.
See about = see to
quan tâm , để ý
319.
Talk sb into st
thuyết phục ai
282.
See sb off
tạm biệt
320.
Talk sb out of
cản trở ai
283.
See sb though
nhận ra bản chất của ai
321.
Throw away
ném đi , vứt hẳn đi
284.
Send for
yêu cầu , mời gọi
322.
Throw out
vứt đi, tống cổ ai
285.
Send to
đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
323.
Tie down
ràng buộc
286.
Send back
trả lại
324.
Tie in with
buộc chặt
287.
Set out / off
khởi hành , bắt đầu
325.
Tell off
mắng mỏ
288.
Set in
bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
326.
Try on
thử ( quần áo )
289.
Set up
dựng lên
327.
Try out
thử...( máy móc )
290.
Set sb back
ngăn cản ai
328.
từ chối
291.
Settle down
an cư lập nghiệp
Turn away= turn
down
329.
Show off
khoe khoang , khoác lác
Turn into
chuyển thành
292.
330.
Show up
đến tới
Turn out
hoá ra là
293.
331.
Shop round
mua bán loanh quanh
Turn on / off
mở, tắt
294.
332.
Shut down
sập tiệm , phá sản
Turn up / down
vặn to , nhỏ ( âm lượng )
295.
333.
Shut up
ngậm miệng lại
Turn up
xuất hịên , đến tới
296.
334.
Sit round
ngồi nhàn rỗi
Turn in
đi ngủ
297.
335.
Sit up for
chờ ai cho tới tận khuya
Use up
sử dụng hết ,cạn kiệt
298.
336.
Slown down
chậm lại
urge sb into/ out of
299.
thuyết phục ai làm ǵì/không làm
gì
300.
Stand by
ủng hộ ai
337.
Wait for
đợi
301.
Stand out
nổi bật
338.
Wait up for
đợi ai đến tận khuya
302.
Stand for
đại diện, viết tắt của, khoan dung
339.
Watch out /over
coi chừng, cẩn thận
303.
Stand in for
thế chỗ của ai
340.
Wear off
304.
Stay away from
tránh xa
mất tác dụng , biến mất , nhạt
dần
305.
Stay behind
ở lại
341.
Wear sb out
khiến ai đó kiệt sức
306.
Stay up
đi ngủ muộn
342.
Work off
loại bỏ
307.
Stay on at
ở lại trường để học thêm
343.
Work out
tìm ra cách giải quyết
308.
Take away from
lấy đi, làm nguôi đi
344.
Work up
làm khuấy động
309.
Take after
giống ai như đúc
345.
Write down
viết vào
310.
Take sb / st back to
đem trả lại