Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Bộ đề luyện thi THPTQG vật lý có đáp án (rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 173 trang )

ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016
Đề số 1
(Thời gian làm bài 90 phút)
===========
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e =
1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.

Phần 1: 30 câu cơ bản
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 2: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 3: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của
vật dao động này là
A. ½ m2A2.


B. m2A2
C. ½ mA2.
D. ½ m2A.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = ¼ s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. - 3 cm.
C. – 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 7: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10 cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2
= – π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là
A. A2 = 4,5 3 cm.
B. A2 = 9 3 cm.
C. A2 = 9 cm.
D. A2 = 18 cm.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp
nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1 m/s2. Biên độ góc của dao động bằng
A. 4,850.
B. 5,730.
C. 6,880.
D. 7,250.
Câu 10: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là
12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ

A. 40 km/h
B. 72 km/h
C. 24 km/h
D. 30 km/h
Câu 11: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm
M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 15 cm/s
B. 22,5 cm/s
C. 30 m/s
D. 5 cm/s
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u =180cos(100t-/6)(V) thì cường độ dòng điện
qua mạch i = 2sin(100t+/6) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 90 3 W
B. 90 W
C. 360 W
D. 180 W
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(100t+/6) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(2π) (H). Ở thời điểm khi
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i =5cos(100t + 5/6) A
B. i = 6cos(100t - /3) A


C. i =5cos(100t - /3) A
D. i = 6cos(100t + 5/6)A
Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Biết biểu thức của
dòng điện qua mạch là i = 4.10-2sin(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ.
A. 2.10-9 C
B. 4.10-9 C

C. 10-9 C
D. 8.10-9 C
Câu 15: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5
nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai
đầu tụ điện là 1 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là.
A. 2 V
B. 2 V
C. 2 2 V
D. 4 V
Câu 16: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có.
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được
treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
A. 1

2

m
k

B. 2π m

C. 2π k

k


m

D. 1

2

k
m

Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = 2Aω
D. vmax = A2ω
Câu 19: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.

B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3)
là hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 23: Kim loại có công thoát êlectrôn là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1
= 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện.
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1.
23
-1
Câu 24: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol , khối lượng mol của Urani 238
92 U 238g/mol. Số nơtrôn trong
119 gam là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.

Câu 26: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,75 s.
D. 0,25 s.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos(t - π/6) cm và
x2=4cos(t - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
B. 4 3 cm.
C. 2cm.
D. 4 2 cm.


Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 20 cm/s.
C. -20 cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 30: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
1

239
4
234
27
30
Al   15
P 01n
A. 238
B. 13
C. 24 He147N 178O11H
D. 238
92U  0 n 92 U
92U 2 He 90Th

Phần 2: 20 câu nâng cao
Câu 31: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = - 40 3 cm/s; khi vật có li
độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 100 g. Phương trình dao động của
vật là x = 10cos10t (cm). Lấy g = 2 = 10 m/s2, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lực tác dụng vào
điểm treo lò xo tại thời điểm t = 1/3 s là.
A. 0,25 N
B. 4,00 N
C. 1,50 N
D. 0
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Lấy 2 =10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa

hai lần động năng bằng ba lần thế năng là.
A. 1/30 s.
B. 1/60 s.
C. 1/20 s.
D. 1/15 s.
Câu 34: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số dao động có giá trị từ
10 Hz đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha. Bước
sóng là
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 7,69 cm
D. 7,25 cm
Câu 35: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình
dao động u1 = u2 = cos t cm. Bước sóng 8 cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường
trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. Khoảng cách
OI đo được là
A. 0
B. 12,5 cm
C. 12,7
D. 15,0 cm
Câu 36: Một sợi dây thép AB dài 41 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho
dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160 cm/s. Khi xảy ra
hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là
A. 21 nút, 21 bụng.
B. 21 nút, 20 bụng.
C. 11 nút, 11 bụng.
D. 11 nút, 10 bụng.
Câu 37: Mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị 120 V, điện trở R thay
đổi được còn các thông số khác của mạch có giá trị không đổi. Khi thay đổi R thì thấy với R = R1 = 80Ω
hoặc R = R2 = 45 Ω thì mạch có cùng công suất P. Giá trị của P là

A. 96,0 W
B. 60,4 W
C. 115,2 W
D. 115,4 W

Câu 38: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800


vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ
thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung

A. e =0,6πcos(60t - /6) Wb
B. e =0,6πcos(60t - /3) Wb
C. e =0,6πcos(60t + /6) Wb
D. e =0,6πcos(60t + /3) Wb
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, điện dung C của tụ thay đổi được.
Khi C nhận một trong hai giá trị 10-4/π (F) và 10-4/(2π) (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ không đổi.
Để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì điện dung C có giá trị
A. 3.10-4/(4π) (F)
B. 10-4/(3π) (F)
C. 3.10-4/(2π) (F)
D. 2.10-4/(3π) (F)
Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 4 2.10-9 C. Thời
gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2=10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
 2
2
2

A. mA
B.

mA
C.
mA
D. mA
2
2

 2
Câu 41: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng
đó sau khi ló khỏi lăng kính là.


A. 0,015 rad
B. 0,01500.
C. 0,240 rad
D. 0,2400.
Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm
thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: Từ một điểm M
trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3
vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10, 8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là.
A. 0,38 μm.
B. 0,4 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,65μm.
Câu 43: Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh
sáng kích thích có bước sóng ' vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là
A. Tỉ số của ′ và ?
A. 1.

B. 0,25.
C. 0,5.
D. 2 /3.
Câu 44: Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1 = 0,54µm và bức xạ có
bước sóng 2 = 0,35µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2 =
2v1. Công thoát của kim loại làm catod là:
A. 5eV
B. 1,88eV
C. 10eV
D. 1,6eV
2
Câu 45: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En = −13,6/n eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ
đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất
mà ng tử hidro có thể phát ra là.
A. 1,46.10-6 m
B. 4,87.10-7 m
C. 1,22.10-7m
D. 9,74.10-8 m
Câu 46: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng. D + T →  +n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần
lượt là mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u và m = 4,0015 u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087 u; 1u = 931
(MeV/c2); Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là
A. 1,09.1025 MeV
B. 1,74.1012 kJ
C. 2,89.10-15 kJ
D. 18,07 MeV
9
238
Câu 47: Urani 92 U có chu kì bán rã là 4,5.10 năm. Khi phóng xạ , urani biến thành thôri ( 23490Th ). Khối
lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là ?
A. 17,55g

B. 18,66g
C. 19,77g
D.5,57 g
Câu 48: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 =
3cos(100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm
B. 5cm
C. 3,5cm
D. 7cm
Câu 49: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có
quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao
động với phương trình x = 10sin(2πt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm to = 0 là
A. ℓ = 150 cm.
B. ℓ = 145 cm.
C. ℓ = 135 cm.
D. ℓ = 115 cm.
Câu 50: Một con chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian t = 2,375 (s)
kể từ t = 0?
A. 48 cm.
B. 50 cm.
C. 42 cm.
D. 55,75 cm.

Đáp án:
1B
2A
3A
4C
5A


6C
7B
8B
9B
10D

11A
12A
13C
14A
15B

16B
17B
18A
19A
20A

21B
22C
23A
24C
25C

26C
27A
28B
29D
30A


31A
32B
33A
34C
35B

36A
37C
38B
39A
40A

41D
42B
43C
44B
45D

46B
47A
48B
49B
50D


ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016
Đề số 2
(Thời gian làm bài 90 phút)
===========

(Để cho HS đỡ ngán khi ôn, tôi sẽ soạn 10 đề dạng này, 5 đề đầu tiên từ đề 1 đến đề 5 là loại đề tối đa 8 điểm,
còn 5 đề sau từ đề 6 đến đề 10 tối đa 10 điểm. Theo tôi cố làm được đề 8 điểm thì có cơ hội đậu đại học rồi! Chúc
các bạn thành công. Tạm biệt)

============
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e =
1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.

Phần 1: 30 câu cơ bản

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm
từ giá trị W đến giá trị W/4 là
A. T/6

B. T/4

C. T/2

D. T/3

Câu 2: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng
và thế năng của vật là
A. 9/25

B. 9/16

C. 25/9

D. 16/9


Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = Acos(t + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 200 g.

B. 400 g.

C. 100 g.

D. 40 g.

Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2(10t – x/15) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 150 cm/s.

B. 150 m/s.

C. 300 cm/s.

D. 150 cm/s.

Câu 5: Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m
và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là.
A. 0,25 Hz

B. 0,5 Hz

C. 1 Hz

D. 2 Hz


Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường
độ ở mạch sơ cấp là 220V; 0, 8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A

B. 1100 V; 0,04 A

C. 11 V; 16 A

D. 22 V; 16 A

Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu
đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600

B. ngược pha nhau

C. cùng pha nhau

D. lệch pha nhau 900

Câu 8: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μF và


một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao
nhiêu?
A. 36 pF.

B. 320 pF.


C. 17,5 pF.

D. 160 pF.

Câu 9: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1 μH
đến100 μH và một tụ có điện dung C biến thiên từ 100 pF đến 500 pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong dải
bước sóng.
A. 22,5 m đến 533 m

B. 13,5 m đến 421 m

C. 18,8 m đến 421 m

D. 18,8 m đến 625 m

Câu 10: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Khi tia
sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là.
A. Màu tím,bươc sóng 440 nm

B. Màu đỏ,bước sóng 440nm

C. Màu tím,bươc sóng 660 nm

D. Màu đỏ,bước sóng 660nm

Câu 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng với khoảng cách giữa hai khe 3 mm, khoảng cách từ hai nguồn
đến màn 2,5 m, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. M, N là hai điểm trên màn nằm hai bên
của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1 mm và 5,9 mm. Số vân sáng quan sát được từ M
đến N là.
A. 19 B. 18


C. 17

D. 20

Câu 12: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19J. Giới hạn
quang điện của vônfram là
A. 0,375 μm.

B. 0,425 μm.

C. 0,475 μm.

D. 0,276μm.

Câu 13: Một chất có khả năng phát ra một phôtôn có bước sóng 0,5 μm khi bị chiếu sáng bởi một bức xạ 0,4 μm.
Tìm năng lượng bị mất đi trong quá trình trên.
A. 9,9375.10-20 J

B. 1,25.10-19 J

C. 2,99.10-20 J

D. 8.10-20 J

Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng chất
phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. Khối lượng ban đầu m0 bằng.
A. 10 g

B. 12 g


C. 20 g

D. 25 g

Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của  bằng
A. 3π/4.

B. - π/2.

C. - 3π/4.

D. π/2.

Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s.
Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.

B. 1s.


C. 0,5s.

D.

2 s.

Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 60 cm/s.


Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.

B. 0,05 J.

C. 1,00 J.

D. 0,50 J.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm

B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 21: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này

A. A  A1  A2 .

B. A =

A12  A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12  A22 .

Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. hướng về vị trí cân bằng.

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

D. hướng về vị trí biên.


Câu 24: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao
động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. ½ f

B. 2f

C. 4f

D. ¼ f

Câu 25: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm

B. động năng của chất điểm giảm

C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.

D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.

Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động
năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc

B. động năng


C. gia tốc

D. biên độ

Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ

B. cùng tần số, ngược pha với li độ

C. khác tần số, ngược pha với li độ

D. cùng tần số, cùng pha với li độ


Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.   x x
2

B.  x

C.  x

2

2

D. x

2


Câu 30: Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với
tần số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g

B. 200g

C. 50g

D. 100g

Phần 2: 20 câu nâng cao
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2sin(10t − π/3) cm; x2 = cos(10t + π/6)
cm. Vận tốc cực đại của vật là
A. 5 cm/s

B. 20 cm/s

C. 1 cm/s

D. 10 cm/s

Câu 32: Hai vật P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ. Thời điểm ban đầu, P và Q xuất phát theo cùng một chiều và
dao động điều hoà trên trục Ox với cùng biên độ. Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. Tỉ số tốc độ của P và của Q
khi chúng gặp nhau là
A. 2/9

B. 3/1

C. 1/3


D. 9/2



Câu 33: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài, vật nặng cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của
chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là
A. −12,5

B. − 8

C. 12,5

D. 8

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi được treo vào một cần rung với tần số f, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng
dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 4.

B. 3

C. 6.

D. 2.

Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình
u1  u2  a cos 40t (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước
có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao
dộng với biên độ cực đại là

A. 3,3 cm.

B. 6 cm.

C. 8,9 cm.

D. 9,7 cm.

Câu 36: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt − π/2) (A), t tính bằng giây (s). Trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s, cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời
điểm.
A. 1/200 s và 3/200 s

B. 1/400 s và 3/400 s.

C. 1/600 s và 3/600 s

D. 1/600 s và 5/600 s.

Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1/(4π) H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai
đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2cos(120πt – π/4) (A)

B. i = 5cos(120πt + π/4) (A)

C. i = 5 2cos(120πt + π/4) (A)

D. i = 5cos(120πt – π/4) (A)



Câu 38: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C1 = C2 mắc nối
tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là
8 6 V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện
áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A. 12 V

B. 16 V

C. 12 3 V

D. 14 6 V

Câu 39: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4o, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là
1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt
phẳng phân giác 2m là
A. 5,58 cm

B. 6,4 cm

C. 6 cm

D. 6,4 m

Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5 m. Nếu dời S theo phương
song song với hai khe về phía S1 một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển của vân trung tâm là
A. 5 mm, ngược chiều dời của S.


B. 4 mm, ngược chiều dời của S.

C. 5 mm, cùng chiều dời của S.

D. 4 mm, cùng chiều dời của S.

Câu 41: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 vào catot của tế bào quang điện. Các electron bật ra
với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1 = 2 v2. Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để các dòng quang
điện triệt tiêu là.
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 42: Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối catot trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt, vận tốc mỗi hạt là
8.107 m/s. Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị đung nào sau
đây? Xem động năng của e khi bứt khỏi catot là rất nhỏ.
A. I = 0,008A; U = 18,2.103V B.I = 0,16A; U = 18,2.103V
C. I = 0,0008A; U = 18,2.105V

D. Một cặp giá trị khác.

Câu 43: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga
tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu?
A. 40%.

B. 30%.


Câu 44: Chất phóng xạ pôlôni

210
84 Po

C. 50%.

D. 60%.

phóng ra tia  và biến đổi thành chì

206
82 Pb

với chu kì bán rã 138 ngày đêm.

Ban đầu có 0,168 g pôlôni. Khối lượng chì tạo thành sau 414 ngày đêm là
A. 0,148 g
Câu 45: Khi bắn phá

B. 0,144 g
27
13 Al

C. 0,014 g

bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình

D. 0,045 g

27
13 Al

30
15 P

+α→

+ n. Biết khối lượng hạt

nhân mAl = 26,974 u; mP = 29,970 u, mα = 4,0013 u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c . Bỏ qua động năng của các
hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra.
2

A. 2,5 MeV.

B. 6,5 MeV.

C. 1,4 MeV.

D. 3,167 MeV.

Câu 46: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x1 = 5 3 cos(6πt + π/2) cm. Dao động thứ nhất có biểu thức là
x1 = 5cos(6πt + π/3) cm. Biết khối lượng của chất điểm là m = 500g. . Tính lực kéo về tác dụng vào chất điểm tại thời điểm ban đầu, và lực kéo
về cực đại.
A. 0,1 N; 10,68 N

B. 0,5 N; 1,068 N

C. 0,3 N; 10,68 N


D. 0 N; 10,68 N


Câu 47: Hạt nhân phóng xạ Pôlôni

210
84 Po

đứng yên phát ra tia và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng

phân rã của Pôlôni giải phóng một năng lượng Q = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A
bằng đơn vị u. Động năng của hạt có giá trị
A. 2,15MeV

B. 2,55MeV

C. 2,75MeV

D. 2,89MeV

Câu 48: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/ (H).
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả
nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. 12,5W.

B. 25W.

C. 50W.


D. 100W.

Câu 49: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2cm, vật có động
năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5cm

B. 4,0cm

C. 2,5cm

D. 6,0cm

Câu 50: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt) cm. Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2
kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 5/6 (s).

B. 1/6 (s).

C. 7/6 (s).

D. 11/12 (s).

ĐÁP ÁN
1A

6C

11D

16B


21D

26C

31D

36B

41A

46D

2C

7C

12D

17C

22B

27D

32C

37D

42C


47B

3B

8A

13A

18C

23B

28B

33A

38A

43D

48B

4A

9C

14C

19D


24A

29A

34B

39A

44B

49B

5A

10B

15A

20C

25D

30B

35D

40B

45D


50A


ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016
Đề số 3
(Thời gian làm bài 90 phút)
===========
(Để cho HS đỡ ngán khi ôn, tôi sẽ soạn 10 đề dạng này, 5 đề đầu tiên từ đề 1 đến đề 5 là loại đề tối đa 8 điểm, còn 5
đề sau từ đề 6 đến đề 10 tối đa 10 điểm. Theo tôi cố làm được đề 8 điểm thì có cơ hội đậu đại học rồi! Chúc các
bạn thành công. Tạm biệt)

============
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e =
1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.

Phần 1: 30 câu cơ bản
Câu 1: Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng:
A. W/5

B. 5W

C. 4W/5

D. 5W/4

Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp 2 lần vật B thì trong cùng khoảng thời gian số dao động hai vật thực
hiện được sẽ:
A. Vật A gấp 2 lần vật B


B. Vật B gấp 2 lần vật A

C. Bằng nhau

D. Chưa xác định được.

Câu 3: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.

B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.

C. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.

D. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.

Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều
hòa.
A. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
B. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
C. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
D. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây làsai?
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của
dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.


B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.


C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 7: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không khí với vận tốc v = 340m/s thì bước sóng của sóng âm
đó là:
A. 34cm.

B. 340m

C. 3,4m.

D. 170m.

Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = 𝜆/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là:
A.

rad

B.

rad

C.

rad


D.

rad

Câu 9: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 6 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng
thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Không thay đổi.

B. Giảm 36 lần

D. Tăng 12 lần.

C. Giảm 6 lần.

Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/(4π2f2). Khi thay đổi R thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.

B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.

C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.

D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.

Câu 11: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai:
B. P = I2R

A. P = UIcos

C. P =


D. P =

Câu 12: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L với điện áp 2 đầu đoạn mạch là u = Uocos(
trong mạch có biểu thức:
(

A. i =
C. i =



)
(

(

B. i =

)

)
(

D. i =

thì dòng điện

)


Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so với dòng điện thì biểu thức nào sau
đây là đúng.
A. UR = UC - UL = 110√ V.

B. UR = UC - UL = 220V. C. UR = UL - UC = 110√ V.

D. UR = UC - UL = 75√ V.

Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
A. stato là phần ứng.
điện.

B. phần ứng luôn là rôto.

C. phần cảm luôn là rôto.

D. rôto thường là một nam châm

Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động
điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là:
A.  I02 - i 2  L2ω2 = u 2

B.  I02 + i 2  L2ω2 = u 2 .

2

C.  I02 + i 2  C2 = u 2 .

ω

2

D.  I02 - i 2  C2 = u 2 .
ω

Câu 16: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2  F
và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng  = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao
nhiêu?
A. 36pF .

B. 320pF.

C. 17,5pF.

D. 160pF.


Câu 17: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A.dao động vuông pha.

B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

C.dao động cùng pha.

D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 18: Điện trường xoáy là điện trường:
A. Của các điện tích đứng yên


B. Có các đường sức không khép kín

C. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

D. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

Câu 19: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ

B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.

C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.

D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.

Câu 20: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe I-âng là a = 0,5 mm, D = 2m và
khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,5

.

B. 0,6

.

C. 0,7

.


D. 0,4

.

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại
mạnh.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1 là S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường
giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 9 vân.

B. 3 vân.

C. 7 vân.

D.5 vân.

Câu 23: Khi nói về Ứng dụng của tia hồng ngoại thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tia hồng ngoại được dùng trong đèn hồng ngoại sưởi trực tiếp lên cơ thể, và bố trí ở một số phòng tắm hơi.
Các điều khiển xa, phần lớn dùng tia hồng ngoại để điều khiển ti vi, dàn âm thanh, hình ảnh, quạt,... Tia hồng ngoại
có thể được dùng làm tan tuyết trên cánh máy bay.
B. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng ngoại, chúng có
thể gây mù mắt.
C. Tại các nơi công cộng như sân bay, cửa hàng, bệnh viện,... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi
nước,... thực hiện bằng cảm biến hồng ngoại (mắt thần) nhận biết người hoặc vật chuyển động thông qua nhiệt độ
cao hơn xung quanh. Tuy nhiên nếu chỉ dùng cảm biến hồng ngoại thì hoạt động cảm biến dễ lỗi khi nhiệt độ môi

trường cao hơn 35 °C.
D. B & C sai
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.


Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái dừng P và thạng thái dừng M (rP/rM)
là:
A. 25/4
B.
C. 9
Câu 26: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện

D. 4

A. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.
Câu 27: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là hiện tương quang phát quang.
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 28: Pin năng lượng Mặt trời hay pin quang điện bao gồm nhiều tế bào quang điện là phần tử bán dẫn có chứa
trên bề mặt một số lượng lớn các cảm biến ánh sáng là điốt quang. Vậy phát biểu nào sau đây là sai về pin quang
điện?

A. Pin thực hiện biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện. Sự chuyển đổi này thực hiện theo hiệu ứng
quang điện.
B. Chúng đặc biệt thích hợp cho các vùng mà điện lưới khó vươn tới như núi cao, ngoài đảo xa, hoặc phục vụ các
hoạt động trên không gian; cụ thể như các vệ tinh quay xung quanh quỹ đạo trái đất, máy tính cầm tay, các máy
điện thoại cầm tay từ xa, thiết bị bơm nước...
C. Hầu hết năng lượng Mặt trời có tác dụng nhiệt ít hơn là năng lượng điện sử dụng được.
D. Năng lượng của photon được hấp thụ bởi silic. Điều này thường xảy ra khi năng lượng của photon lớn hơn
năng lượng để đưa electron lên mức năng lượng cao hơn.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 30: Hiểu biết nào sau đây của bạn về nguyên tử và hạt nhân là sai:
A. Một nguyên tử được cấu tạo từ ba loại hạt là proton, neutron và electron
B. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một nguyên tử khác hoàn toàn.
C. Số lượng các hạt bên trong nguyên tử ảnh hưởng trực tiếp tới đến tính chất của nguyên tử đó.
D. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một đồng vị mới của nguyên tố đó.

Phần 2: 20 câu nâng cao


Cõu 31: Mt vt bt u dao ng iu hũa t v trớ biờn dng, theo phng ngang vi chu kỡ 2s. Hi n thi im
t = 2016s k t t = 0 thỡ t s gia thi gian vt i theo chiu dng v thi gian vt i theo chiu õm l?
A. 1

B. 2

C. 4


D. 1/2

Cõu 32: Gn mt vt cú khi lng 400g vo u cũn li ca mt lũ xo treo thng ng thỡ khi vt cõn bng lũ xo
gin mt on 10cm. T v trớ cõn bng kộo vt xung di mt on 5cm theo phng thng ng ri buụng cho
vt dao ng iu hũa. K t lỳc th vt n lỳc vt i c 34cm, thỡ lỳc ú ln lc n hi tỏc dng lờn vt l
bao nhiờu? Ly g = 10m/s2.
A. 2N.

B. 4,8N.

C. 3,2N.

D. 3,6N.

Cõu 33: Một con lắc lò xo gồm vật m1(mỏng phẳng) có khối l-ợng 2kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m đang dao
động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sat với biên độ A = 5cm. Khi vật m1 dến vị trí biên ng-ời ta
đặt nhẹ lên nó một vật có khối l-ợng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 la
0,2; lấyg = 10m/s2.. Giá trị của
m2 để nó không bị tr-ợt trên m1 là:
A. m2

0,5kg

B. m2

0,5kg

C. m2

0,4kg


D. m2

0,4kg

Cõu 34: Con lc lũ xo gm vt nng m = 200g, lũ xo cú cng k = 15N/m. Tỏc dng lc F = 4cos(5t +
(N;s)
vo vt theo phng dc trc lũ xo thỡ sau mt thi gian vt dao ng iu hũa vi biờn A. Phi mc thờm mt lũ
xo khỏc nh th no vi lũ xo ó cho biờn A t cc i:
A. Mc ni tip, k = 7,5N/m

B. Mc ni tip, k = 15N/m

C. Mc song song, k = 5N/m

D. Mc song song, k = 10N/m

Cõu 35: Mt con lc n dao ng vi biờn gúc 60o. Tớnh t s gia tc ca vt khi vt v cõn bng v khi v trớ
biờn:
A. 2/ 3

B. 0

C.

3 /2

D. 1/2

Cõu 36: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng cựng tn s x1 = 2cos(

cm; x2 =
2cos(
cm. Tc trung bỡnh ca vt t lỳc bt u chuyn ng n khi vt qua v trớ cú ng nng bng th
nng ln th nht l:
A. 6,24cm/s

B. 4,098cm/s

C. 8,268cm/s

D. 5,027cm/s

Cõu 37: i vi õm c bn v ha õm bc 2 do cựng mt cõy n phỏt ra thỡ
A. tc õm c bn gp ụi tc ha õm bc 2.
C. cao õm bc 2 gp ụi cao õm c bn.
bn.

B. tn s ha õm bc 2 gp ụi tn s õm c bn.
D. ha õm bc 2 cú cng ln hn cng õm c

Cõu 38: Súng truyn vi Tc 5 (m/s) gia hai im O v M nm trờn cựng mt phng truyn súng. Bit phng
trỡnh súng ti O l u = 5.cos(5t - /6) (cm) v phng trỡnh súng ti im M l uM = 5.cos(5t + /3) (cm). Xỏc nh
khong cỏch OM v cho bit chiu truyn súng.
A. truyn t O n M, OM = 0,5 m

B. truyn t M n O, OM = 0,5 m

C. truyn t O n M, OM = 0,25 m

D. truyn t M n O, OM = 0,25 m


Cõu 39: Si dõy AB di 24cm vi 2 u c nh, trờn dõy cú 2 im C, D sao cho AC = CD. Khi cú súng dng trờn
dõy vi 2 bng súng thỡ t s khong cỏch ln nht v nh nht gia 2 im C, D thu c l 1,25. Biờn bng
súng l:
A. 2cm

B. 2 cm

C. 4cm

D. 4 cm


Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống nhau, cách nhau 6cm, bước sóng 2cm. Trên đường thẳng AC vuông góc
với AB tại A người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k > 0. Di
chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn lúc đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol
cực tiểu thứ k + 4. Nguồn B đã dịch chuyển một đoạn là:
A. 6cm

B. 8cm

C. 9cm

D. 7cm

Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là
100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện
áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80 2 cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM
là:
A. uAM = 60cos(100πt + 3π/4)V.


B. uAM = 60 2 cos(100πt + 3π/4)V.

A
C. uAM = 60cos(100πt - π/4)V.

C

R

M

L

B

D. uAM = 60 2 cos(100πt - π/4)V.

Câu 42: Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ , đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn
mạch. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π (H), điện trở r = 100Ω. Tụ
L, r
R
M
điện có điện dung C = 10-4/(2π) (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai điểm AM sớm A
pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó độ lệch pha giữa uAB và i là với:
A. cos = 1/2.

B. tan = - 1/3.

C. sin = -


√ .

C

D. cotan = - 2/3.

Câu 43: Một vòng dây có diện tích S = 100cm2 và điện trở R = 0,5Ω, quay đều với tốc độ góc = 100 rad/s trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với
các đường sức từ. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 5000 vòng:
A. 8,86J

B. 10,2J

C. 9,87J

D. 0,82J

Câu 44: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa nếu tăng điện áp của nguồn lên 20 lần, đồng thời thay dây dẫn có
tiết diện gấp 2 lần thì tỉ số công suất hao phí ∆P2/∆P1 sẽ bằng:
A. 125/100000

B.1/80

C.8/100

D. 1/8000

Câu 45: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10.
Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nửa năng

lượng điện trường cực đại là
A.1/400 s.

B.1/300 s.

C.1/200 s.

D.1/100 s.

Câu 46: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt
của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s.
Cường độ dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,285A.
Câu 47: Đồng vị

B. 0,125A.
24
11

C. 0,258A.

Na là chất phóng xạ β và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu

D. 0,416A.
24
11

Na có khối lượng ban đầu là mo=

0,25g. Sau 120 giờ lượng chất phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho NA = 6,02. 1023 hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo

ra sau thời gian 45 giờ:
A. 0,25g.
Câu 48: Chất phóng xạ

B. 0,197g.
210
84

C.0,053g.

D.0,21g.

Po phóng xạ  rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu

phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:
A. 138,5 ngày đêm

B. 58,7 ngày đêm

C. 1444 ngày đêm

D. 138 ngày đêm

B


Câu 49: Cho chu kì bán rã của
238

nhiên có lẫn U và

Tuổi của Trái Đất là:

238

U là T1 = 4,5.109năm, của

235

U là T2 = 7,13.108 năm. Hiên nay trong quặng thiên

235

U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1.

A. 2.109 năm.

B. 6.108 năm.

C. 5.109 năm.

D. 6.109 năm.

Câu 50: Một prôtôn có động năng Wp = 1,5Mev bắn vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất
giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mx =
4,0015u; 1uc2 = 931Mev.
A. 9,5Mev.

B. 18,9Mev.

C. 8,7Mev.


D. 7,95Mev.

Đáp án

1C
2B
3D
4D
5A

6D
7C
8B
9B
10C

11D
12A
13A
14B
15A

16A
17C
18D
19B
20B

21A

22C
23D
24D
25D

26A
27C
28C
29B
30B

31A
32D
33A
34A
35A

36B
37B
38B
39B
40C

41D
42B
43C
44A
45A

46C

47B
48A
49D
50A


ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016
Đề số 4
(Thời gian làm bài 90 phút)
===========
(Để cho HS đỡ ngán khi ôn, tôi sẽ soạn 10 đề dạng này, 5 đề đầu tiên từ đề 1 đến đề 5 là loại đề tối đa 8 điểm, còn 5
đề sau từ đề 6 đến đề 10 tối đa 10 điểm. Theo tôi cố làm được đề 8 điểm thì có cơ hội đậu đại học rồi! Chúc các
bạn thành công. Tạm biệt)

============
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e =
1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.

Phần 1: 30 câu cơ bản
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha

B. Năng lượng điện từ không thay đổi

C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của dòng
điện.
D. Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng điện đạt giá trị cực đại.
Câu 2. Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,2 μm và λ2 =
0,1 μm thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J đến 6,625.10-19J


B. Từ 6,625.10-19J đến 19,875.10-19J

C. Từ 0 J đến 13,25 .10-19J

D. Từ 6,625.10-19J đến 13,25 .10-19J

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải
quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng

B. 50 vòng

C. 3000 vòng

D. 300 vòng

Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là λ =
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm

B. 2,4mm

C. 3,6mm

D. 4,8mm

Câu 5. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng: Từ trường quay
với tần số
A. f


B. f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây

C. f>f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây

D. f=f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây

Câu 6. Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60 cm, bước
sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 3cm trong
khoảng hai nguồn là:
A. 24

B. 12

C. 3

Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:

D. 6


A. Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện
B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -Uh thì không còn hiện tượng quang
điện
C. Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng
Câu 8. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ dòng điện
có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA


B. 6 μA

C. 6 A

D. 0,6 A

Câu 9. Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A. Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ
B. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần
D. Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có biên
độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:
A. 2/3

C. /2

B. 0

D. /3

Câu 11. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng không đổi
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ
C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 12. Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 = 0,3 μm. Năng lượng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim
loại là:
A. 6,625.10-19J


B. 19,875.10-19J

C. 13,25.10-19J

D. 0 J

Câu 13. Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:
A. Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng
C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng
D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương
Câu 14. Công thức nào sau đây đúng:
A. i = uL/ZL

B. i = u/Z

C. i = uC/ZC

Câu 15. Hiện tượng xãy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là:
A. Cộng hưởng B. Phản xạ có chọn lọc C. Cưỡng bức

D. Giao thoa

D. i = uR/R


Câu 16. Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ , bước sóng thu được thay đổi thế nào nếu tăng điện
dung lên 2 lần, tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần.
A. Tăng 48 lần


C. Tăng 4 lần

B. Giảm 4 lần

D. Tăng 12 lần

Câu 17. Chọn nhận định đúng
A. Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào
B. Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ
C. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là sự giảm bước sóng khi ánh sáng truyền trong môi trường đó
D. Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có màu tím
Câu 18. Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên 5 lần. Vận tốc truyền sóng là
0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:
A. 80 cm

B. 50 cm

C. 40 cm

D. 1 m

Câu 19. ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh

B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý

C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang

D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh


Câu 20. Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:
A. Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
B. Không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng
C. Phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng
D. Không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
Câu 21. Chọn nhận định đúng:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
Câu 22. Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:
A. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
B. Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất
C. Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song
D. Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu được quang phổ
Câu 23. Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q = Q0cos2..107.t (C).Nếu dùng mạch trên thu sóng
điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A. 60 m

B. 10 m

Câu 24. Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế:

C. 20 m

D. 30 m


B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ


A. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2

C. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi D. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau
Câu 25. Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây:
A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng

B. Vừa có lợi, vừa có hại

C. Biên độ giảm dần theo thời gian

D. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng

Câu 26. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
D. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.
Câu 27. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A. hai bước sóng

C. một bước sóng

B. nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 28. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng
điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A. 0 s


B. 2,0.10-4 s

C. 4,0.10-4 s

D.1,0.10-4 s

Câu 29. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron
chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A. K

B. N

C. M

D. L

Câu 30. Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động được quãng đường bằng
A là:
A. T/4

B. T/3

C. T/2

D. T/6.

Phần 2: 20 câu nâng cao

Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có

bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C= 10-4/π (F), điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được.
Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L = 5/(4π) (H) thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Khi L thay đổi công suất cực đại là
A. 100W

B. 200W

C. 400W

D. 50W

Câu 33. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên
độ là 5 cm pha ban đầu là /6, dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là /2. Dao động thành phần còn
lại có biên độ và pha ban đầu là:
A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là /2.

B. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là /3


C. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là 2/3.


D. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là 2/3.

Câu 34. Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt
nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động:
A. Với chu kỳ tăng 2 lần

B. Với chu kỳ giảm 2 lần

C. Với chu kỳ giảm 3 lần

D. Với chu kỳ giảm 6 lần

Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu
mạch điện có tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50 Hz và f = f2 = 200 Hz thì hệ số công suất như nhau. Hỏi khi
tần số bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A. 150Hz

B. 75Hz

C. 125HZ

D. 100Hz

Câu 36. Cho mạch điện gồm điện trở R = 100  , cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H), tụ điện có C = 10-4/(2π) (F).
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là:
A. Nhanh hơn π/4

B. Nhanh hơn π/2


C. Nhanh hơn π/3

D. Nhanh hơn 3π/4

Câu 37. Cho cuộn dây có r = 5  , ZL mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5  và 9,4  thì công suất
toàn mạch như nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại:
A. 7 

B. 12 

C. 7,2 

D. 13 

Câu 38. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi
được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là /2. Tăng tần số,
nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện B. Công suất giảm
D Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng

C. Mạch có tính cảm kháng

Câu 39. Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển
động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
A. .

B. - /3

C. /2


D. - /2

Câu 40. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi.
Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc
đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng.

B. 300 vòng.

C. 600 vòng.

D. 400 vòng.

Câu 41. Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng gấp 8 lần
thế năng là:
A. 12 cm

B. 4 cm

C. 16 cm

D. 8 cm.

Câu 42. Cho sóng dừng có phương trình u(t,x)= cos (20t) . sin (5x) mm .Trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây.
Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s

B. 3m/s

C. 8m/s


D. 4m/s.

Câu 43. Cho con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì
chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' = l1 - l2 thì dao động bé với chu kỳ là:
A. 0,6 giây

B. 0,2 7 giây.

C. 0,4 giây

D. 0,5 giây


Câu 44. Cho con lắc lò xo có độ cứng k=100 N/m , khối lượng m= 1kg treo ở nơi có g=10 m/s2. Ban đầu nâng vật
lên đến vị trí lò xo còn giãn 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo giản là:
A. 5 cm

B. 25 cm

C. 15 cm.

D. 10cm

Câu 45. Chiếu lần lượt hai bức xạ λ1 và λ2 = λ1/2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu điện
thế hảm lần lượt là 3 V và 8 V. λ1 có giá trị là:
A. 0,52 μm

B. 0,32 μm


C. 0,41 μm

D. O,25 μm

Câu 46. Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 80dB. Bỏ
qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu:
A. 82 dB

B. 120dB

C. 80dB

D. 100dB

Câu 47. Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng
của vật là:
A. 5

B. 0,2

C. 24

D. 1/24

Câu 48. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C= 10-3/(12π 3 ) (F) ghép nối tiếp với điện trở R = 100  , mắc đoạn
mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha /3 so với điện áp u thì giá trị của f :
A.60 Hz

C. 50 3 Hz


B. 25 Hz

D. 50 Hz

Câu 49. Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ. Bước sóng thu đợc là 40m. Để thu được sóng có bước
sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. C'= C/15 và mắc nối tiếp

B C'= 16C và mắc song song

C. C'= C/16 và mắc nối tiếp

D. C'= 15C và mắc song song

Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm vào hai khe.
Công thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là (k là số nguyên):
A. x = 3.k (mm)

B. x = 6.k (mm)

C. x = 4,5.k (mm)

D. x = 5.k (mm)

Phần ĐÁP ÁN

1D

2C


3D

4D

5D

6B

7A

8C

9D

10A

11A

12A

13A

14D

15A

16C

17A


18D

19A

20C

21D

22B

23A

24A

25A

26D

27D

28D

29C

30C

31B

32B


33D

34D

35D

36B

37D

38D

39C

40D

41D

42D

43B

44C

45D

46D

47D


48A

49A

50B


Phần GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. D
Câu 2.
Giải: Wđmax =

hc

2

- A = 2.6,625.10-19J = 13,25.10-19J. Đáp án C

Câu 3.
Giải: Áp dụng f =

60 f
np
-- n =
= 300 vòng. Đáp án D
60
p


Câu 4.
L = 4i = 4

D
a

= 4,8 mm. Đáp án D

Câu 5. D

Câu 6.
Khoảng cách giữa hai nguồn bằng 3 lần bước sóng. Biên độ của bụng sóng là 2x2 = 4cm
Số điểm dao động với biên độ 3cm trong khoảng hai nguồn là: 2x2x3 = 12. Đáp án B

Câu 7. A

Câu 8.

CU 02
Li 2 Cu 2
+
=
--- i =
2
2
2
Câu 9. D

Câu 10. A


Câu 11. A
Câu 12. A

Câu 13. A
Câu 14.

C 2
(U 0  u 2 ) = 6A. Đáp án C
L


Công thức đúng khi u và i cùng pha. Đáp án D

Câu 15. A

Câu 16.
Áp dụng công thức λ = 2πc LC ta có λ’ = 4λ. Đáp án C. Bước sóng không phụ thuộc hiệu điện thế hiệu dụng.
Câu 17. A
Câu 18.
Chu kỳ sóng T =

t
= 10/4 = 2,5 s.
n 1

. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng bước sóng λ = vT = 1m.. Đáp án D

Câu 19. A
Câu 20. C
Câu 21. D


Câu 22. B

Câu 23.
Áp dụng công thức: λ = 2πc LC =

2c



=

2c
= 3.108.10-7 = 30m. Đáp án D
7
2 .10

Câu 24. A

Câu 25. A
Câu 26. D
Câu 27. D

Câu 28.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ T’ = T/2 = 1,0.10-4s. Đáp án D
Câu 29. C

Câu 30.



×