Chương 7a: Nguyê n tử Hydro
Chương 7a: Nguyê n tử Hydro
7.1 Phổ nguyên tử Hydro
7.2 Phương trình Schrodinger cho Hydro
7.3 Năng lượng electron
7.4 Hàm só ng electron
7.5 Mật độ xác suất electron
7.6 Hình dạng đám mâ y electron
7.7 Spin electron
Chương 7a: Nguyê n tử Hydro
7.1 Phổ nguyên tử Hydro
7.2 Phương trình Schrodinger cho Hydro
7.3 Năng lượng electron
7.4 Hàm só ng electron
7.5 Mật độ xác suất electron
7.6 Hình dạng đám mâ y electron
7.7 Spin electron
7.2 Phương trình Schrodinger
cho Hydro
Chương 7a: Nguyê n tử Hydro
7.1 Phổ nguyên tử Hydro
7.2 Phương trình Schrodinger cho Hydro
7.3 Năng lượng electron
7.4 Hàm só ng electron
7.5 Mật độ xác suất electron
7.6 Hình dạng đám mâ y electron
7.7 Spin electron
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.4 Hà m só ng electron (1)
7.3 Năng lượng electron (2)
7.1 Phổ nguyê n tử Hydro (1)
7.5 Mật độ xá c suất electron (1)
7.1 Phổ nguyê n tử Hydro (2)
n
Quỹ đạo
6
P
r6 6 2 r 0
5
O
r5 52 r 0
4
N
r4 4 2 r 0
M
r3 32 r 0
2
L
r2 2 2 r 0
1
K
r1 12 r 0
3
Bán kính qđ
rn n 2 r 0 r 0 5,3.1011 m Ban kinh Borh
tím
chàm
lam
đỏ
Balmer
Lyman
hc
Ef Ei
λ
Vd. 5,6,10,11,13, 15, 17, 19, 24, 28, 32,33, 35, 39.
Pfundt
Brackett
Paschen
Sơ đồ
Electron có thể:
bị kích thích đến mức NL cao
hơn E1->2->3,….
giải phó ng NL để trở về mức
thấp hơn E…->3,->2->1
NL được xđ bởi (n,l,m,j) => Qui luật chuyển mức NL:
1. Chỉ xét đến n (số lượng tử chính): n 0
2. Chỉ xét đến cả n và l (số lượng tử quỹ đạo): n 0
3. Nếu đặt 2. vào từ trường
ngoài (ko tính spin) thì phải
có thêm qui tắt chọn lựa cho
m (số lượng tử từ): m 0,1
l 1
4. Nếu ở 2. có tính thêm spin
(ko có từ trường ngoài) thì
phải có thêm qui tắt chọn lựa
cho j (số lượng tử toàn
phần). j 0,1
7.4 Hà m só ng electron (2)
7.4 Hà m só ng electron (3)
Vd. 40,42,44,50
7.4 Hà m só ng electron (4)
7.4 Hà m só ng electron (5)
Nguyê n tử kim loại kiềm
Nguyê n tử kim loại kiềm
Nguyê n tử kim loại kiềm
Nguyê n tử kim loại kiềm