Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập tích phân bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.34 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TÍCH PHÂN BỘI

1

Hãy cho biết các tích phân sau dùng để tính thể tích
của vật thể nào, hãy vẽ vật thể đó trong không gian 3
chiều.
1.

2
0

2.

1
−1

1
0

dx
dx

2xdy.


1−x2

− 1−x2

2dy.



(1 + x2 + y 2 )dxdy, trong đó D là hình tròn x2 + y 2 ≤ 1.

3.
D

4dxdy, trong đó D là tam giác OAB, O(0, 0), A(0, 2), B(1, 1).

4.
D

(x2 + 1)dxdy, trong đó D là hình chữ nhật −1 ≤ x ≤ 1, 1 ≤ y ≤ 4.

5.
D

2

3

Tính tích phân lặp sau đây và vẽ hình miền lấy tích
phân.
1.

2
−1

dx

2

−2

(ex+y − 2x) dy.

2.

2
−1

dx

2
−2

(xy 2 − 2x) dy.

3.

2
0

4.

0
−1

dx

0


5.

−1
−3

dx


2x+6

− 2x+6

6.

1
−1

dx

2−x2
x2


√ 2x
2x−x2

dx




1−x2

(x − 1 + y) dy.
(x − y) dy +
xydy +

5
−1

1
0

dx

1−x
0

(x − y) dy.



dx

2x+6
x−1

xydy

dy.


Tính các tích phân kép sau
D

1
x2
dxdy, D giới hạn bởi y = , y = x, x = 2.
2
y
x

D

1
2

1.
2.

x
, với D : xy = 1, x = y, x = 9y, x ≥ 0.
y

ydxdy, G giới hạn bởi y = x2 + 2x, y =

3.
D

x2
x
, y = 1 + , x ≥ 0.

2
2

dxdy , D : y = 3, y = x2 − 2x, 0 ≤ x ≤ 3.

4.
D

y 2 exy dxdy, D : 0 ≤ y ≤ 4, 0 ≤ x ≤ y.

5.
D

6.

y
dxdy, D : y = 1, y = x2 , x ≥ 0.
+1

D

x5

D

x3 y 2
dxdy, D : y = 1, y = x2 , x ≥ 0.
y5 + 1

7.



y 2 − x2 , D : 0 ≤ x ≤ 1, x ≤ y ≤ 1.

x

8.
D

(x +

9.



y)dxdy với D : y ≤ −x2 + 2x + 3, y ≤ x2 + 2x + 1, y ≥ 0.

D


ydxdy, với D : y = x x + 2, y = x2 .

10.
D

4

Tính các tích phân sau trong tọa độ cực hoặc tọa độ cực
mở rộng.
1.


y

x2 + y 2 dxdy, với D : −1 ≤ y ≤ 0, −

1 − y2 ≤ x ≤

x

x2 + y 2 dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 2x, y ≥ x.

D

2.
D

xydxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 2x, y ≥ −x.

3.
D

2 +y 2

ex

4.

dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 1, y ≤ x ≤ −y.

D


ln (x2 + y 2 + 1) dxdy, với D : 4 ≤ x2 + y 2 ≤ 9.

5.
D

dxdy, với D : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ −2y.

6.
D

ydxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 1, x2 + y 2 ≤ −2y.

7.
D

|x − y| dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ −2x.

8.
D

|x2 + y 2 − 1| dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 4.

9.
D

|x2 − y 2 | dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 1, x ≥ y.

10.
D


(x + y)dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 2y, y ≥ 1.

11.
D

2xdxdy, với D : x2 + y 2 + 2x + 2y + 1 ≤ 0, x + y ≤ 2.

12.
D

9x2 + 3y 2 dxdy, với D :

13.
D

5
5.1

x2 y 2
+
≤ 1, y ≥ −x.
3
9

Ứng dụng hình học của tích phân kép
Tính diện tích các miền phẳng dưới đây
1. D : x2 + y 2 ≤ 1, |x| + |y| ≥ 1.
2. D : 2y ≤ x2 + y 2 ≤ 4y, y ≥ −x.
3. D :


x2 y 2
x y
+
≤ 1, + ≥ 1.
25
9
5 3

4. D : x2 + y 2 ≤ 2x, x + y ≤ 2.

1 − y2.


5.2

Tính thể tích các vật thể dưới đây
1. Ω : z = x2 + 2x − y, z = 0, y = x + 2, x ≥ 0.
2. Ω : z = x2 + y 2 , z = 0, x2 + y 2 = 1, x2 + y 2 = 2.
3. Ω : z = x2 + 1, z = 2x, y = x, y = 2x, x = 1.

4. Ω : z = 2 − x2 − y 2 , z = x2 + y 2 , 0 ≤ 3x ≤ y.
5. Ω : z = 4 − x2 − y 2 , z = 3, x = y 2 .
6. Ω : y 2 + z 2 = 2y, z = 2x, z = 3x.
7. Ω : z =

5.3

x2 + y 2 , z = 2 − x2 − y 2 , x ≥ 0, y ≤ 0.


Tính diện tích các mặt cong sau
1. Phần mặt nón z = 3 x2 + y 2 , phần nằm dưới paraboloid z = 4 − x2 − y 2 .
2. Phần mặt phẳng x + y + z = 1, bị cắt bởi trun y 2 = x và mặt phẳng x = 1.
3. Phần mặt nón z =

x2 + y 2 nằm trong trụ z 2 = 2y.

4. Phần mặt cầu z =

1 − x2 − y 2 nằm giữa 2 mặt phẳng x = z, x =


3z.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×