Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập lý thuyết ôn thi THPT QG môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.69 KB, 4 trang )

BÀI TẬP LÍ THUYẾT
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí
A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2
C. Fe3O4, C, Cu(OH)2
D. Na2O, FeO, Ba(OH)2
Câu 2: Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :
A. FeCO3 + 4HNO3 đ → Fe(NO3)2 + CO2 + NO2 + 2H2O
B. FeCO3 + 4HNO3 đ → Fe(NO3)3 + CO2 + NO + 2H2O
C. 2FeCO3 + 10HNO3 đ →2Fe(NO3)3 + 2(NH4)2CO3+ H2O
D. FeCO3 + 4HNO3 đ → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
Câu 3: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây:
A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3
B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O
C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2
D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2
Câu 4: Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO3:
A. Zn, Al, Fe
B. Cu, Zn, Al
C. Cu, Zn, Hg
D. Tất cả các kim loại trên
Câu 5: Chọn nhận định sai:
A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước.
B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3-.
D. HNO3 là axit mạnh.
Câu 6: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu vàng.
B. Màu đen sẫm.
C. Màu trắng sữa.
D. Màu nâu.
Câu 7: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau : FeCl3,AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,NaCl,


HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 8: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây
xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày:
A. Sắt bị ăn mòn.
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn.
B. Đồng bị ăn mòn
D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 9: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dd nào sau đây để loạiđồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A. dd NaOH.
B. dd K2SO4.
C. dd Na2CO3.
D. dd NaNO3
Câu 10: Hoàn thành pthh: Al + HNO 3 →Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử
HNO3 tạo muối nitrat là bao nhiêu ?
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4.
Câu 11 : Những người bị lao phổi có thể khỏi nếu sống gần rừng thông, lí do là
A. Gần rừng thông có hổ phách
B . Gần rừng thông có trầm hương
C. Gần rừng thông có nhựa thông và bụi hoa thông D. Gần rừng thông có một lượng nhỏ Ozon
Câu 12 : Sau khi làm thí nghiệm với photpho trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hóa chất này cần được
ngâm trong dd nào để khử độc :
A. DD HCl

B. Dd NaOH
C. Dd CuSO4
D. Dd Na2CO3
Câu 13 : Cho các chất sau : O2 , CO2 , H2 , Fe2O3 , SiO2 , HCl, CaO, H2SO4 đặc, nóng, HNO3 , H2O. Cacbon
pư được với bao nhiêu chất:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 14 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dd H2SO4 loãng thu đc dd X. dd X tác dụng đc với bao nhiêu chất
trong số các chất sau : Cu, NaOH, Br2 , AgNO3 , KMnO4 , MgSO4 , KI, Al , H2S:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 15: Câu ca dao : " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên " nói về hiện tượng nào
sau đây:
A. pư của các ptử O2 thành O3
B. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho lúa
C. Pư của N2 và O2, sau đó biến thành đạm nitrat D. Có sự phân hủy nước , cung cấp oxi
Câu 17: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là:
A. Xà phòng
B. Ancol
C. Giấm
D. Sođa
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm , người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước
B. chưng cất
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa
D . đẩy không khí với miệng bình úp



Câu 19 : Cho dãy các oxit sau : SO2 , NO2 , NO, SO3 , P2O5 , CO, N2O5 , N2O . Số oxit trong dãy tác dụng
được với H2O ở điều kiện thường là:
A. 7
B.6
C.5
D.8
Câu 20: Chọn chất có tinh thể phân tử:
A. nước đá , naphtalen, iot
B. iot, nước đá, kali clorua
C. than chì , kim cường , silic.
D. iot, naphtalen, kim cương
Câu 21 : Trong công nghiệp thực phẩm, chất nào sau đây đc dùng làm " bột nở " làm cho bánh trở nên xốp?
A. NH4HCO3
B .NH4Cl
C. NaHCO3
D. NH4NO2
Câu 22 : Nước giaven trong không khí có tính tẩy màu là do sự có mặt của khí nào sau đây:
A. Khí trơ
B. O2
C. N2
D. CO2
Câu 23 : Cho các pư sau
(1) 3I2 + 3 H2O → HIO3 + 5HI
(2) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(3) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(4)4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(5) Cl2+Ca(OH)2 → CaOCl2+H2O
(6) 2HgO → 2Hg + O2

(7) NH4NO3 → N2O + H2O
(8) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(9) 2H2O2 → 2H2O + O2
(10) 2KMnO4 → K2MnO4+MnO2 + O2
Trong số các pư trên số pư tự oxh – tự khử là:
A.6
B. 7
C. 4
D.
Câu 24 : Trộn dd chứa a mol AlCl3 vs dd chứa b mol KOH . Để thu đc kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1: 4
B. a : b < 1: 4
C. a : b = 1: 5
D. a : b > 1: 4
Câu 25 : Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố : X (Z=11) ; Y(Z=12) ; Z (Z=13)
được sắp xếp theo dãy:
A. X,Z,Y
B. Z,X,Y
C. X,Y,Z
D. Z,Y,X
Câu 26 Xét các chất (I) glucozơ; (II) saccarozơ; (III) fructozơ; (IV) mantozơ; (V) tinhbột; (VI) xenlulozơ.
Chất nào cho được phản ứng tráng gương (tráng bạc):
A. (I), (IV), (V)
B. (I), (II), (IV)
C. (I), (IV)
D.(I), (III), (IV)
Câu 27: Trong các chất: (I) etylenglicol; (II) Axit axetic; (III) glixerol; (IV) propan–1,3–điol; (V)
saccarozơ; (VI) mantozơ; (VII) tinhbột; (VIII) xenlulozơ; (IX) fructozơ; (X) Propan–1,2–điol. Chất nào hay
dung dịch của nó có thể hòa tanCu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam:
A. Tất cả các chất trên

B. Các chất trên trừ ra(II)
C. Các chất trên trừra(II), (IV)
D. Các chất trên trừ ra các chất (IV), (VII),(VIII)
Câu 27: A là chất hữu cơ khi tác dụng với dd xút, đun nóng thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho D tác
dụng với Cu(OH)2 (trong dd NaOH đun nóng) lại thu được muối B. A là:
A.CH2=CH–COOCH2CH=CH2
B.CH3CH2COOCH=CH–CH3
C.CH3COOCH2CH3
D.CH3CH2COO–CH=CH2
Câu 28 :Có bao nhiêu đồng phân vừa cho được phản ứng tráng gương,vừa tác dụng được với kim loại
kiềm ứng với các chất có CTPT C4H8O2:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29 : Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và Pb(NO3)2; (4)
Khí Cl2 và dd NaOH ; (5) Dd KMnO4 và khí SO2 ; (6) Hg và S; (7) Khí CO2 và dd NaClO ; (8) CuS và dd
HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp trong
vòng benzen. X vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng được với dd AgNO3/NH3. Số CTCT thỏa mãn là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Tổng số liên kết σ trong phân tử anken là:
A. 3n

B. 3n-1
C. 3n+1
D. 3n-2
Câu 32: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C 4H11NO2 mà khi tác dụng với dd NaOH đun nóng thì có
khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm:
A. 8
B. 7
C. 2
D.9
Câu 33: Ứng với CTPT C4H8O có bao nhiêu hợp chất mạch hở, bền mà khi tác dụng với H 2 (Ni,to) sinh ra
ancol:
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 34:Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H6O3. Khi đun nóng X với dd NaOH dư thì thu được 2 sản phẩm
hữu cơ Y và Z, trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là:


A. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. X có phản ứng tráng bạc.
B. X tác dụng được với Na
D. X không phản ứng với HCl
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Khi đun nóng X với dd NaOH dư tạo ra sản phẩm hữu cơ có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số CTCT thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 36: Hợp chất hữu cơ đa chức X có CTPT C 10H18O4, khi X tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được

muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C thì số anken thu
được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 37: Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc,tác dụng với dd Br 2(dung môi H2O)
theo tỉ lệ 1:2. Công thức thu gọn của X có thể là:
A. HCOO−C≡CH
B. HCOOCH2CHO C. CH2=CH−O−COOH
D. HOCH2CH=CHCHO
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) từ andehit axetic là:
A. CH3COONH4;C2H5OH;CH3COONa
C. C2H5OH;CH3COOCH=CH2;C2H2
B. HCOOCH=CH2;C2H2;CH3COOH
D. CH3COOH;C2H2;C2H4
Câu 41: Cho các chấtphenol,natri phenolat,anilin,phenyl amoniclorua, rượu benzylic,toluen.Cho các chất
trên tác dụng lần lượt với HCl, dd Br2, dd NaOH. Số phản ứng xảy ra:
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 42: Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với
CTPT C8H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng. Tổng số muối và tổng số ancol trong dd sau pư
lần lượt là
A. 5:2
B. 6:1
C. 5:1
D. 7:2
Câu 43: CT hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4. Trong oxit cao nhất ó 46.667% R về khối

lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit tương ứng là
A. 61,538%
B. 53,333%
C. 51,613%
D. 35 897%
Câu 44:Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị
tử vong. Đó là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Dưới giếng có nhiều SO2
B.Dưới giếng có nhiều bùn
C. Dưới giếng có nhiều CO2 và CH4
D.Dưới giếng có nhiều N2
Câu 45: Anilin để lâu trong không khí bị chuyển thành màu nào sau đây
A. Tím
B. Nâu đen
C.Vàng
D.Xanh
Câu 46: Trong những chất sau : C2H2, C2H6, HCHO, CH3OH , CH3COOH có bao nhiêu chất đc sinh ra từ
CH4 bằng một pư:
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 47 : Cho các chất O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9),
H2O (10), NaHCO3(11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14), Na2SiO3(15), NaClO(16) . Cacbon đioxit
pư trực tiếp đc với bao nhiêu chất:
A. 5
B.9
C. 7
D.8
Câu 48 : Số câu đúng:

1. Hdrocacbon có CTPT C3H6 có 8 liên kết xích ma
2. Pư giữa C6H6 và Cl2( as) là pư thế
3. Muối mononatri của ax glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mì chính)ư
4. Cho dãy các chất: benzylclorua , but–1–in , propanal,axit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư , nhiệt độ
thì cả 4 đều tạo kết tủa
5. Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa
6. Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt
A.2
B.4
C.3
D. Đáp án khác
Câu 49 : Cho các ion sau: HSO4-, NO3–, C6H5O– , -OCO-CH2-NH3+, Cu2+, Ba2+, Al(OH)4–, HCO3-.Tổng số
ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 2 và 2
C. 3 và 2
D.1 và 2
Câu 50: Cho các chất sau : NH3, CFC, CO2, SO3 . Số chất có thể dùng làm chất sinh hàn là
A.4
B.3
C.1
D.2
Câu 51: Trong tàu ngầm , để cung cấp O2 cho thủy thủ người ta dùng chất nào sau đây là tốt nhất?
A. KNO3
B. Na2O2
C. KMnO4
D. KClO3


Câu 52: Cho Clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca(OH)2 đặc, H2S, NH3. Số trường hợp xảy ra vừa thể hiện tính

oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 53: Số trường hợp xảy ra pư OXH – KHỬ là:
1. Propin + H2,xúc tác Ni,to
2. Metyl axetilen + Br2/CCl4
3. Axetilen + H2,xúc tác Pd/PbCO3
4. Propilen + dd AgNO3/NH3
5. Butadien + Br2/CCl4,ở 40o
6. Axetilen +HCl
7. etilen+H2O,xúc tác H+,to
8. Glixerol+Cu(OH)2
9. Glucozơ+dd Br2/H2O
10. Fructozơ+dd Br2/H2O
A. 2
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 55 : Hiđro hóa hoàn toàn hidrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể có của X là:
A.6
B.5
C.7
D.4
Câu 56: X mạch hở có CTPT C8H14 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân CT của
nhau. Số CTCT của X thỏa mãn là:
A.6
B.4
C.9

D.15
Câu 57 : Thực hiện pư este hóa giữa butan–1,2,4–triol và hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì thu
được tối đa số dẫn xuất chỉ chứa chức este là:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 58: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2:L
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 59 :Hiđro hóa chất X có CTPT là C4H6O (mạch hở) được ancol n-butylic. Số CTCT có thể có của X
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 60: Cho các chất sau: alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin; benzyl amin. Số
chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2



×