Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

xây dựng dự án toà nhà VINNAPHONE nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 56 trang )

®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

CHƯƠNG 1. Giới thiệu chung
1.1:Giới thiệu công trình
1.1.1 Vị trí, diện tích :
Khu đất xây dựng dự án Toà nhà VINNAPHONE Nghệ An có diện tích 4636,3m 2,
thuộc phường Hà Huy Tập – thành phố Vinh – tỉnh Nghệ An.
Vị trí cụ thể của khu đất như sau:
+ Phía Đông Bắc: nằm trên mặt đường Xô Viết Nghệ Tĩnh.
+ Phía Đông Nam: là mặt đường quy hoạch mang số hiệu D3.
+ Phía Tây Nam: là mặt đường quy hoạch mang số hiệu N1.
Khu đất xây dựng Dự án có vị trí ba mặt đường, giao thông rất thuận lợi phù
hợp với chiến lược và quy hoạch chung của thành phố Vinh cũng như tỉnh Nghệ
An. Hệ thống thông tin liên lạc, cấp điện, cấp nước cũng như hệ thống thoát nước
hoàn chỉnh đáp ứng yêu cầu của dự án, rất thuận tiện trong quá trình thi công xây
dựng dự án cũng như vận hành quản lý công trình sau này.

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

1


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

ưs
đi


o
d
ha
tưx hểưt
đấ aưt
ư
u

kh





hi
ưc
h
ưq
đã

ờn
đư

d2


n


ng

ưtầ
ao
ưc
à
h

nh

ưx
ất

ưn

đ


đư

k

ưđ
hu

ưxd

ĩ
ệưt
gh

kh


t
đấ


ng
tầ

a
ưc


ưn
iết
ưv


ờn

n

inh
ưv
ay

đư



đ




hi
ưc
h
q
ãư

n1

ờn
đư

đư

hả


g
ôn

ưlã
g
ợn

iưt

ưb
ân


q

3
ưn
ng
ườ
đ


hi
c


ãư

1
ưn
ng

ưđ
ất


đư

đấ

3
ưd

ng

q
ãư
tưđ

ưlô
ia
ch


p
ưtậ
cư ưhuy

à
â
h
d


kh ờ n
ư
ph

đi

ưg





đư

ng

g
ưn

uy

ch
ưsá
ưsỹ
ễn

u
ưtr
đi

ng

ưt

âm

h
in
.ưv
ưtp


h
vin

Hỡnh 1.1 V trớ cụng trỡnh
1.1.2. Phõn cp cụng trỡnh
Cụng trỡnh c phõn loi nh cao tng vi cht lng s dng yờu cu:
- Cp cụng trỡnh: Cp II.
- Bc chu la: Bc I (theo TCVN 2622-78)
- Niờn hn s dng: 100 nm.
1.1.3. Quy mụ cụng trỡnh v loi hỡnh dch v :
- Chc nng ca cụng trỡnh : Tr s lm vic kt hp vi Trung tõm thng mi,
Trung tõm chm súc khỏch hng, Vn phũng cho thuờ.
- Din tớch xõy dng: 1180 m2.
- Tng din tớch sn (khụng tớnh tng hm): 8200 m2.
SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

2


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

- Tầng cao: 13 tầng nổi và 1 tầng hầm.
- Mật độ xây dựng: 37,78%.
Các hạng mục phụ trợ gồm:
- Trạm phát điện: 16 m2.
- Trạm điện: 16 m2
- Cổng: 03 cổng chính.

- Hàng rào: 273,5 md.
- Diện tích sân vườn, đường nội bộ: 3193 m2.
1.1.4. Đặc điểm khí hậu
Thành phố Vinh thuộc tỉnh Nghệ An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có
4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. Từ tháng 4 đến tháng 8 dương lịch hàng năm chịu
ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô và nóng. Vào mùa đông, chịu ảnh hưởng của gió
mùa đông bắc lạnh và ẩm ướt.


Lượng mưa trung bình hàng năm: 1,670 mm



Nhiệt độ trung bình: 25,2 °C



Số giờ nắng trong năm: 1.420 giờ



Độ ẩm tương đối trung bình: 86-87%



Vĩ độ: 18°33# đến 19°25# vĩ bắc



Kinh độ: 102°53# đến 105°46# kinh đông.


Các hiện tượng thời tiết đặc biệt :
Theo thống kê, trung bình một năm có 5-6 cơn bão ảnh hưởng đến khu vực dự án
với cấp 8 ÷ cấp 10, có khi đạt tới cấp 13 và thường xuất hiện vào tháng 7, 8.

CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
2.1: Giải pháp kết cấu cho công trình
2.1.1: Giải pháp về vật liệu :
Hiện nay ở Việt Nam, vật liệu dùng cho kết cấu nhà cao tầng thường sử dụng là
bêtông cốt thép và thép (bêtông cốt cứng).
- Công trình bằng thép với thiết kế dạng bêtông cốt cứng đã bắt đầu đươc xây dựng
ở nước ta. Đặc điểm chính của kết cấu thép là cường độ vật liệu lớn dẫn đến kích
SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

3


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

thc tit din nh m vn m bo kh nng chu lc. Kt cu thộp cú tớnh n hi
cao, kh nng chu bin dng ln nờn rt thớch hp cho vic thit k cỏc cụng trỡnh cao
tng chu ti trng ngang ln. Tuy nhiờn nu dựng kt cu thộp cho nh cao tng thỡ
vic m bo thi cụng tt cỏc mi ni l rt khú khn, mt khỏc giỏ thnh cụng trỡnh
bng thộp thng cao m chi phớ cho vic bo qun cu kin khi cụng trỡnh i vo s
dng l rt tn kộm, c bit vi mụi trng khớ hu Vit Nam, v cụng trỡnh bng
thộp kộm bn vi nhit , khi xy ra ho hon hoc chỏy n thỡ cụng trỡnh bng thộp
rt d chy do dn n sp do khụng cũn cng chng c cụng trỡnh. Kt
cu nh cao tng bng thộp ch thc s phỏt huy hiu qu khi cn khụng gian s dng

ln, chiu cao nh ln (nh siờu cao tng), hoc i vi cỏc kt cu nhp ln nh nh
thi u, mỏi sõn vn ng, nh hỏt, vin bo tng (nhúm cỏc cụng trỡnh cụng cng)
- Bờtụng ct thộp l loi vt liu c s dng chớnh cho cỏc cụng trỡnh xõy dng
trờn th gii. Kt cu bờtụng ct thộp khc phc c mt s nhc im ca kt cu
thộp nh thi cụng n gin hn, vt liu r hn, bn vi mụi trng v nhit , ngoi
ra nú tn dng c tớnh chu nộn rt tt ca bờtụng v tớnh chu kộo ca ct thộp nh
s lm vic chung gia chỳng. Tuy nhiờn vt liu bờtụng ct thộp s ũi hi kớch thc
cu kin ln, ti trng bn thõn ca cụng trỡnh tng nhanh theo chiu cao khin cho
vic la chn cỏc gii phỏp kt cu x lý l phc tp. Do ú kt cu bờtụng ct thộp
thng phự hp vi cỏc cụng trỡnh di 30 tng.
2.1.2 Gii phỏp v h kt cu chu lc
Quy mụ cụng trỡnh:
Đây là một khối nhà cao 10 tầng và một tầng hầm. Chiều cao tầng hầm 3,6m,
chiều cao đến đỉnh mái của công trình là 41,2 m và nh vậy theo TCVN 2737 95
không phải xét đến thành phần tác dụng động của gió. Tầng 1, 2 và tầng 3 đợc sử
dụng làm không gian thơng mại, dịch vụ chăm sóc khách hàng có chiều cao tầng
4.0m v 4.5m. Các tầng từ tầng 4 trở lên đến tầng 8 có chiều cao tầng thống nhất là
3,5m bố trí các văn phòng làm việc. Tầng 9 sử dụng làm khu hội trờng có chiều cao
tầng là 5.3m.
2.1.2.1.H kt cu khung chu lc :
- H khung thụng thng bao gm cỏc dm ngang ni vi cỏc ct dc thng ng
bng cỏc nỳt cng. Khung cú th bao gm c tng trong v tng ngoi ca nh. Kt
cu ny chu ti trng ngang kộm, tớnh liờn tc ca khung cng ph thuc vo bn

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

4


đồ án thiết kế nhà dân dụng


tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

v cng ca cỏc liờn kt nỳt khi chu un, cỏc liờn kt ny khụng c phộp cú bin
dng gúc. Kh nng chu lc ca khung ph thuc rt nhiu vo kh nng chu lc ca
tng dm v tng ct.
- Vic thit k tớnh toỏn s ny chỳng ta ó cú nhiu kinh nghim, vic thi cụng
cng tng i thun tin do ó thi cụng nhiu cụng trỡnh, vt liu v cụng ngh d
kim nờn chc chn m bo tớnh chớnh xỏc v cht lng ca cụng trỡnh.
- H kt cu ny rt thớch hp vi nhng cụng trỡnh ũi hi s linh hot trong cụng
nng mt bng, nht l nhng cụng trỡnh nh khỏch sn. Nhng cú nhc im l kt
cu dm sn thng dy nờn khụng chiu cao cỏc tng nh thng phi ln.
- S thun khung cú nỳt cng bờtụng ct thộp thng ỏp dng cho di 20 tng vi
thit k khỏng chn cp 7, 15 tng vi khỏng chn cp 8, 10 tng vi khỏng chn cp 9.
2.1.2.2.H kt cu khung :
- õy l kt cu phỏt trin thờm t kt cu khung di dng t hp gia kt cu
khung v lừi cng. Lừi cng lm bng bờtụng ct thộp. Chỳng cú th dng lừi kớn hoc
vỏch h thng b trớ ti khu vc thang mỏy v thang b. H thng khung b trớ cỏc
khu vc cũn li. Hai h thng khung v lừi c liờn kt vi nhau qua h thng sn.
Trong trng hp ny h sn lin khi cú ý ngha rt ln. Thng trong h thng kt
cu ny h thng lừi vỏch úng vai trũ ch yu chu ti trng ngang, h khung ch yu
chu ti trng ng. S phõn chia rừ chc nng ny to iu kin ti u hoỏ cỏc cu
kin, gim bt kớch thc ct dm, ỏp ng yờu cu kin trỳc. Trong thc t h kt cu
khung-ging t ra l h kt cu ti u cho nhiu loi cụng trỡnh cao tng. Loi kt cu
ny s dng hiu qu cho cỏc ngụi nh n 40 tng.
- Ti trng ngang ca cụng trỡnh do c h khung v lừi cựng chu, thụng thng do
hỡnh dng v cu to nờn lừi cú cng ln nờn cng tr thnh nhõn t chu lc ngang
ln trong cụng trỡnh nh cao tng.
2.1.3- Phõn tớch la chn phng ỏn kt cu tng th
2.1.3.1:La chn phng ỏn kt cu:

Với chiều cao công trình khá lớn, vị trí xây dựng ở khu vực ven biển, hệ kết cấu
phần thân của công trình nên lựa chọn là kết cấu bê tông cốt thép kết hợp với gạch xây
do tính kinh tế, chống chịu tải trọng ngang tốt, an toàn với các tác nhân xâm thực của
khí hậu biển. Hệ kết cấu khung sàn của phần thân công trình sau khi cân nhắc giữa
các phơng án thiết kế chọn sử dụng hệ kết cấu khung sàn BTCT phơng pháp đổ toàn
khối kết hợp với các vách cứng ở các lồng cầu thang để chịu lực, kết cấu mái là sàn
SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

5


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

BTCT có tạo độ dốc thoát nớc trên có các lớp chống nóng và chống thấm. Việc lựa
chọn hệ kết cấu bằng bê tông cốt thép đổ toàn khối là do: Đây là hệ kết cấu có độ cứng
lớn, yêu cầu về bảo quản ít, yêu cầu về công nghệ cũng nh các máy móc đặc chủng hầu
nh không có, không có nguy cơ cao về ăn mòn trong thi công nhất là các mối nối.
Ngoài ra hệ kết cấu này chỉ sử dụng các loại vật liệu sẵn có trên thị trờng mà Việt Nam
đã sản xuất đợc do đó có thể giảm đợc chi phí xây dựng và đơn giản trong thi công.
2.1.3.2.Vt liu
a) Bờ tụng
Bờ tụng cho i, ging, tng tng hm, ct, dm, sn, vỏch l bờ tụng thng
phm. Theo TCXDVN 356-2005 :
+ Bờ tụng vi cht kt dớnh l xi mng cựng vi cỏc ct liu ỏ, cỏt vng v c
to nờn mt cu trỳc c chc. Vi cu trỳc ny, bờ tụng cú khi lng riờng ~ 2500
daN/m3.
+ Quy nh phõn bit cht lng bờtụng theo cp bn chu nộn, kớ hiu l B. ú
l con s ly bng cng c trng ca mu th chun, tớnh theo n v MPa.

Theo ph lc 1,3 sỏch Kờt cu bờtụng ct thộp Phn cu kin c bn ,
tỏc gi Phan Quang Minh:
Bờ tụng B20 cú:+ Cng tớnh toỏn nộn Rb=11.5MPa = 11500kN/m2
+ Cng tớnh toỏn kộo Rbt= 0.9 MPa = 900 kN/m2
+ Mụun n hi : Eb= 27x103MPa =27x106 kN/m2 (Bờtụng
trng thỏi úng rn t nhiờn)
b)Ct thộp
Ct thộp dc loi AII Cú : Rsc=Rs=280000 kN/m2 , Rsw = 225000 kN/m2
Ct thộp ai loi AI Cú : Rsc=Rs=225000 kN/m2 , Rsw = 175000 kN/m2
c)Cỏc loi vt liu khỏc
- Gch rng .
- Cỏt vng
- Cỏt en
- Sn che ph.
- Keo chng thm .

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

6


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Mọi loại vật liệu sử dụng đều phải qua thí nghiệm kiểm định để xác định cường độ
thực tế cũng như các chỉ tiêu cơ lý khác và độ sạch. Khi đạt tiêu chuẩn thiết kế mới
được đưa vào sử dụng.
2.3.2.3. Xác định sơ bộ kích thước cấu kiện:
a) Tiêt diện cột :

- Diện tích sơ bộ của cột có thể xác định theo công thức :
Ac = (1, 2 − 1,5)

N
Rn

Trong đó: - k = 1,2 – 1,5 là hệ số kể đến ảnh hưởng của lệch tâm, chọn k = 1,2
- N là lực dọc sơ bộ, xác định bằng N = S .q.n , với S là diện truyền tải
của cột, n là số tầng, q lấy 10 kN/m2
- Rn = 11500 kN/m2 là cường độ tính toán của bêtông cột B20
1450
c2

c2

c2

c2

c2

c2

6600

c4

c2

c3


c1

c3

c3

c3

c4

7800

c3

4700

c2

c3

c1

c4

7800

c3

2560

c2

c3

c3

c1

c1

c1

c3

c4

1450

7800

c3

c2

c1

c4

c4


6000

c4

7800

c1

c4

7800

c1

c4

7800

7800

Hình 2.1:Mặt bằng định vị vị trí cột vách

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

7


3900

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an


7800

3900

7800

®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

3900

3900

7800

7800

Hình 2.2:Diện tích truyền tải cột C3
S A = 7,8.7,8 = 56, 25(m 2 )

⇒ F = 1, 2

56, 25.9.10
= 0, 44m 2
11500

Lựa chọn cột 0,7x0,7m với diện tích F = 0,49 m2
Bảng 2.1:Sơ bộ chọn tiết diện cột
2


2

Cột S (m )

q (kN/m )

n

N

Rn (kN/m2)

C1
28
C2
28
C3 56.25
C4
24

10
10
10
10

9
3
9
9


3200
960
6400
2400

11500
11500
11500
11500

Ac (m2) h (m) b (m)
0.26
0.08
0.53
0.20

0.6
0.6
0.7
0.35

0.6
0.6
0.7
0.35

-Một số cột biên C1, cột giữa C2 có diện truyền tải nhỏ hơn các cột khác nhưng ta
vẫn chọn cùng tiết diện để đảm bảo yêu cầu kiến trúc.
- Cột C1,C2 ta chọn kích thước cột lớn hơn diện tích tính sơ bộ vì cột biên chịu
thêm tải trọng ngang lớn.

-Cột C3 chọn kích thước bé hơn kích thước sơ bộ do diện tích sơ bộ chưa tính đến
khả năng chịu lực của cốt thép.
Ta thay đổi tiết diện cột 2 lần :
Từ tầng hầm đến 3 tiết diện cột là: C1,C2 60x60 cm và C3 70x70 cm
Từ tầng 4 đến 9 tiết diện cột là : C1,C2 55x55 cm và C3 55x55 cm
b) Tiết diện dầm :
SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

8


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

+ Với dầm nhịp 7,8 m :
1 1
1 1
)l = ( ữ ) ì 7800 = (625ữ 937,5) mm. Chọn h = 650 mm
8 12
8 12

h =( ữ

b =(0,3ữ 0,5)h = (0,3ữ 0,5)ì650 = (195 ữ 325) mm.
Kích thớc tiết diện sơ bộ chọn bìh = 300ì650 mm.
+ Với dầm nhịp 6,6 m :

1 1
1 1

)l = ( ữ ) ì 6600 = (550ữ 825) mm. Chọn h = 600 mm
8 12
8 12

h =( ữ

b =(0,3ữ 0,5)h = (0,3ữ 0,5)ì600 = (180 ữ 300) mm.
Kích thớc tiết diện sơ bộ chọn bìh = 300ì600 mm.
c) Vỏch thang mỏy

TCXD 198 - 1997 quy nh dy ca vỏch (t) phi tho mún iu kin sau:
Chiu dy ca lừi ti ch c xỏc nh theo cỏc iu kin sau:
+) Khụng c nh hn 160mm.
+) Bng 1/20 chiu cao tng,
+) vỏch liờn hp ca chiu dy khụng nh hn 140mm v bng 1/25 chiu cao
tng.
t

ht 330
=
= 13, 2cm
25 25

Chn t = 25cm.
Vy b dy lừi thang mỏy l t= 25 cm
d)Tit din san:
Vì hầu hết các ô sàn đều là hình chữ nhật,hình vuông có tỉ lệ giữa hai cạnh l 1/l2
< 3 nên các ô sàn đợc tính nh bản kê bốn cạnh.
Chn chiu dy sn theo sỏch Sn bờtụng ct thộp, tỏc gi Nguyn ỡnh Cng,
Li Vn Thnh:

h=

D
.L
m 1

Trong ú :
hmin = 5cm i vi mỏi bng; hmin = 6cm i vi sn nh dõn dng.
Tr s D = 0,8-1,4 ph thuc vo ti trng. Chn D=0.9
Tr s m chn trong khong m = 30-35 vi bn loi dm (bn kờ 2 cnh); m = 40
45 vi bn kờ bn cnh, chn m bộ vi bn n kờ t do, m ln vi bn liờn tc.
=> Ta chn m = 45.
L1 l chiu di cnh ngn ca ụ sn ln nht

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

9


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

ễ sn ln nht cú kớch thc 7.8 x 7.8m
h=

0, 9
.7,8 = 0,15m
45


Vy chn kớch thc sn l 20cm

2.2- Xỏc nh ti trng

Theo TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động- Tải trọng thẳng đứng tác động lên hệ

kết cấu chịu lực của nhà thờng gồm 2 loại : trọng lợng của công trình ( tĩnh tải ) và tải trọng sử
dụng ( hoạt tải ).
2.2.1)Tĩnh tải (g) :
Tĩnh tải là tải trọng không biến đổi (vị trí đặt tải, độ lớn và phơng chiếu) trong quá
trình xây dựng và sử dụng công trình. ở đây là trọng lợng bản thân công trình ( bao
gồm tờng, cột, dầm, sàn, các lớp vữa trát, ốp lát, các lớp cách âm, cách nhiệt, các loại
cửa..).Khi xác định tĩnh tải, ta phải phân tải lên các cấu kiện, riêng tải trọng bản thân
của các phần tử cột, dầm và sàn sẽ đợc Etabs 9.5 tự động cộng vào khi khai báo hệ số
trọng lợng bản thân ( vì vậy chỉ nhập các giá trị có chữ in đậm bên dới khi tính toán
trong Etabs 9.5
2.2.1.1.Tnh ti sn
a) Tnh ti ụ sn S1,S2
Các lớp sàn

Bng 2.2 Tnh ti ụ sn S1, S2
Chiều T.L riêng T.T
dày
t/chuẩn

- Lp gch lỏt nn dy 10mm
- Lớp vữa lót
-Trần thạch cao
Tổng tải trọng :


(m)
0.01
0.03

(kN/m3) (kN/m2)
20
0.2
18
0.54
0.5
1.24

Hệ số
vợt tải
1.1
1.3
1.3

T.T
t/toán
(kN/m2)
0.220
0.702
0.650
1.572

b) Tnh ti sn mỏi:
Các lớp sàn

Bng 2.3 Tnh ti sn mỏi M1

Chiều T.L riêng T.T
dày
t/chuẩn

-Lp gch lỏ nem dy 2cm
- Bêtông chốn thấm dày 5cm
- Vữa lót dày 3cm
-Trần thạch cao
Tổng tải trọng :

(m)
0.02
0.05
0.03

(kN/m3) (kN/m2)
20
0.4
25
1.25
18
0.54
0.5
2.190

Hệ số
vợt tải
1.1
1.1
1.3

1.3

T.T
t/toán
(kN/m2)
0.440
1.375
0.702
0.650
3.167

Bng 2.4 Tnh ti sn mỏi, tum M2
SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

10


đồ án thiết kế nhà dân dụng

Các lớp sàn
- Lp gch lỏ nem dy 2cm
- Bêtông chống thấm dày 5cm
- Vữa lót dày 3cm
-Vữa trát trần
Tổng tải trọng :

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

Chiều T.L riêng T.T
dày

t/chuẩn
(m)
(kN/m3) (kN/m2)
0.02
20
0.4
0.05
25
1.25
0.03
18
0.54
0.015
18
0.27
2.190

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

Hệ số
vợt tải
1.1
1.1
1.3
1.3

T.T
t/toán
(kN/m2)
0.440

1.375
0.702
0.351
2.868

11


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

c) Tnh ti sn nh v sinh WC
Bng 2.5 Tnh ti sn nh v sinh WC
Chiều T.L riêng T.T
dày
t/chuẩn
3
(m)
(kN/m ) (kN/m2)
0.01
20
0.2
0.02
18
0.36
1.5
0.38
2.44


Các lớp sàn
- Lp gch lỏt nn dy 1cm
- Lớp vữa lót
- Thiết bị WC + trần treo
- Tờng ngăn qui về tải phân bố
Tổng tải trọng :

Hệ số
vợt tải
1.1
1.3
1
1.2

T.T
t/toán
(kN/m2)
0.220
0.468
1.500
0.456
2.644

d)Tnh ti cu thang St (phõn b trờn mt chộo):
Bng 2.6 Tnh ti sn cu thang
Chiều
T.L
T.T
dày
riêng

t/chuẩn
Các lớp sàn
(m) (kN/m3) (kN/m2)
- Lát mặt bậc
0.02
20
0.4
- Bậc thang
0.15
18
2.7
- Lớp vữa lót + trát
0.05
18
0.9
Tổng tải trọng : ( phân bố trên mặt
4
chéo )

T.T
t/toán
vợt tải (kN/m2)
1.1
0.440
1.1
2.970
1.3
1.170
Hệ số


4.580

2.2.1.2 Tnh ti tng phõn b u lờn cỏc dm:
Bng 2.8 Tnh ti tng phõn b
Tầng

Tầng
1

2,3

4 đến

Loi
tng

Tải
trọng tc
(kN/m)

Hệ
số độ
Gtt
tin
kN/m
cậy
1,1 17.86

h(m)



kN/m3

vách
ngăn

0,22

4,1

18

16,23

vách
kính
Tng
bao
vữa trát
vách
ngăn

0,11

4,1

18

8,12


1,1

8,93

0,01

4,1

20

0.082

1,2

0.098

0,22

3,85

18

15.25

1,1

16.77

0,75


12.58

0,03

3,85

18

2.08

1,3

2.70

0,75

2.03

0,22

4,1

18

16,23

1,1

17.86


0,75

13,39

vách
kính
Tng
bao
vách
ngăn
Tng

0,11

4,1

18

8,12

1,1

8,93

0,75

6.70

0,01


4,1

20

0.082

1,2

0.098

0,22

3,85

18

15.25

1,1

16.77

0,75

12.58

0,22
0,22

2.90

2.65

18
18

11.48
10.49

1,1
1,1

12.63
11.54

0,75
0,75

9.47
8.66

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

Hệ số
lỗ cửa

Gtt có
lỗ cửa
(kN/m)

Bề dày

(m)

0,75

13,39

0,75

6.70
0.098

0.098

12


đồ án thiết kế nhà dân dụng
13

14

Tầng
mái

bao
vữa trát
vách
kính
vách
ngăn

Tng
bao
vữa trát
vách
kính
Tng
bao
vữa trát
vách
ngn

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

0,03

2.65

18

1.43

1,3

1.86

0,01

2.65

20


0.53

1,2

0.64

0,22

4,65

18

18.41

1,1

20.25

0,75

15.20

0,22

4,1

18

16,23


1,1

17.86

0,75

13,39

0,03

4,65

18

2.51

1,3

3.26

0,75

2.45

0,01

4,1

20


0.82

1,2

0.98

0,22

2,20

18

8.71

1,1

9.58

0,75

7.18

0,03

2,60

18

1.40


1,3

1.82

0,75

1.37

18

9.42

1,1

10.37

0,75

7.77

0,22

2,38

0,75

1.40
0.64


0.98

2.2.2:Hot ti.
- Da vo cụng nng s dng ca cỏc phũng v ca cụng trỡnh trong mt bng kin
trỳc v theo TCVN 2737-95 v tiờu chun ti trng v tỏc ng, ta cú s liu hot ti
cho cỏc loi sn sau:
Bng 2.9 Hot ti phõn b
T.T
tiêu chuẩn
(kN/m2)

Hệ số
vợt
tải

T.T
tính toán
(kN/m2)

2

1.2

2.400

4

1.2

4.800


2

1.2

2.400

3

1.2

3.600

- Phòng áp mái

0.7

1.2

0.840

- Mái bằng có sử dụng

1.5

1.2

1.800

- Mái bằng không sử dụng


0.75

1.2

0.900

- Sân thợng

1.5

1.2

1.800

Các phòng chức năng

- Phòng WC
- Khu thơng mại dịch vụ,siêu thị điện
thoại
- Văn phòng làm việc
- Cầu thang

- Trong nh cao tng, do xỏc sut xut hin hot ti tt c cỏc phũng v tt c cỏc
tng l rt nh, do ú giỏ tr hot ti s dng c nhõn vi h s gim ti c quy
nh trong TCVN 2737-1995.

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

13



®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

+ Đối với nhà ở, phòng ăn, WC, phòng làm việc hệ số giảm tải là:
ΨA1 = 0,4 +

0,6
, với diện tích phòng A ≥ A1 = 9 m2
A / A1

- Phòng vệ sinh có diện tích A=22.8m2
Ψ A1 = 0.4 +

0.6
= 0.8
22.8 / 9

- Phòng làm việc có diện tích A=171m2
Ψ A1 = 0.4 +

0.6
= 0.6
171/ 9

+ Đối với phòng họp hệ số giảm tải là:
0,5
ΨA2 = 0,5 +

, với diện tích phòng A ≥ A2 = 36 m2
A / A2
- Phòng làm việc có diện tích A=124m2
Ψ A 2 = 0.5 +

0.5
= 0.73
171/ 36

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

14


đồ án thiết kế nhà dân dụng

tttm dịch vụ vinaphone nghệ an

2.2.3.Ti trng giú
- Ti trng giú c xỏc nh theo tiờu chun Vit Nam TCVN 2737-95 v TCXD
229-1999. Ti trng giú gm hai thnh phn: tnh v ng. Vỡ cụng trỡnh cú chiu cao
ln (H =.>40.0m) nờn phi k n thnh phn giú ng trong tớnh toỏn.
2.2.3.1 Thnh phn giú tnh
Công trình xây dựng thuộc vùng :IIIB
- Wđi = Wo*k*c*n
(2.8)
Với :
vùng

Wđi Giá trị tính toán thành phần tĩnh của gió tại tầng thứ i


Wo = 125 (Kg/m2)- Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân

K - Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
c - Hệ số khí động
=> Tớnh toỏn chi tit ti trng giú xem bng sau :
Bng 2.10:Phía đón gió

SVTH: Nguyn Vn Khỏnh - Lớp: XDD 53 - ĐH1

15


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Bảng 2.11:PhÝa khuÊt giã

Tầng

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
mái

wo
(Kg/m2)
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125

H (m)

htt
(m)


K

0
4.5
8.5
12.5
16
19.5
23
26.5
30
33.5
38.8
41.4
44.9
48.4

3.6
4.5
4
4
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5

2.6

0.8
0.86
0.976
1.056
1.098
1.131
1.161
1.19
1.22
1.241
1.273
1.288
1.321
1.354

Ck

Wk
(Kg/m2)

quy tai
trọng về
dầm(t/m)

-0.6
-0.6
-0.6
-0.6

-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6

-60
-64.5
-73.2
-79.2
-82.35
-84.83
-87.08
-89.25
-91.5
-93.08
-95.48
-96.6
-129.3
-64.7

0
0.33
0.37
0.41

0.47
0.52
0.58
0.63
0.64
0.65
0.67
0.68
0.73
0.32

2.4 Lập sơ đồ tính
2.4.1 yêu cầu tính toán khung trục

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

16


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Khai báo các tải trọng

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

17



®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Tĩnh tải tầng 1-4

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

18


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Tĩnh tải tường

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

19


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Hoạt tải tầng điển hình ht1

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1


20


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Hoat tải tầng điển hình ht2

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

21


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

Gió trái tầng 1

Gió phải tầng 2

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

22


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an


2.4.2 tính toán nội lực
Sử dụng etab để tạo ra tổ hợp tải trọng
CB1 =TT + HT1
CB2= TT +HT2
CB3 = TT+ GIO ĐỘNG
CB4= TT+ 0,9HT1+0,9GĐ
CB5= TT + 0,9HT2+0,9GĐ
VÀ TỔ HỢP BAO ENVE
BAO= TỔNG = CB1+….CB5

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

23


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an

BIỂU ĐỒ BAO M2-2 TRỤC 5

SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

24


®å ¸n thiÕt kÕ nhµ d©n dông

tttm dÞch vô vinaphone nghÖ an


BIỂU ĐỒ BAO M3-3 TRỤC 5

BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC TRỤC 5
SVTH: Nguyễn Văn Khánh - Líp: XDD 53 - §H1

25


×