Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

giáo án toán lớp 2 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.33 KB, 13 trang )

Thứ

ngày

tháng

năm 20

Toán
Tiết 6: Luyện tập
Tuần 2
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại
trong trờng hợp đơn giản
- Nhận biết đợc độ dại đề-xi-mét trên thớc thẳng
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản
- Vẽ đợc đờng thẳng có độ dài 1 dm
II. Đồ dùng học tập:
Bảng phụ phần bài cũ, bài tập 2, 3, thớc 20cm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động 1: Ôn luyện
GV nhận xét

1 HS lên bảng - lớp viêt vào bảng con
1 dm = 10 cm

10 cm = 1 dm



HS tìm đợc vạch chia dm trên thớc
2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm

HS nêu yêu cầu của đề bài

GV và HS chốt kết quả

HS suy nghĩ sau đố trả lời
a. 10 cm = 1 dm

1 dm = 10 cm

b. .vạch dm
c. HS vẽ vào bảng con
Bài 2:
GV và HS chốt kết quả đúng

HS nêu yêu cầu của đề bài
HS lên bảng - lớp làm vào bảng con

Bài 3: GV phổ biến nội dung chơi và

HS nêu yêu cầu của đề bài

thời gian chơi

HS chia làm hai đội lên chơi


GV và HS chốt kết quả
Bài 4 Điền vào chỗ chấm cm và dm

HS lên điền nối tiếp

GV và HS chốt kết quả

HS thực hành đo

HS nêu yêu cầu của bài


a. bót ch× lµ 16cm
b. gang tay cña mÑ lµ 2 dm
c. 30 cm
d. 12 dm
3. Cñng cè dÆn dß
Nªu l¹i néi dung bµi

Vµi HS nªu l¹i néi dung bµi

Thø

ngµy

th¸ng
To¸n

n¨m 20



Tiết 7: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ và hiệu
- Biết thực hiên phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ phần bài cũ, bảng phụ bài 1 (9), SGK
III. Các hoạt động học tập chủ yếu:
Hoạt động dạy

1. Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Hoạt động học

59
35
=
24
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
59
-35
24

Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

GV ghi bảng phép tính, giới thiệu và viết.

2. Luyện tập
* Bài 1 (tr9)
- Nêu đề bài

1 HS

- Làm bài

5 HS lên bảng, lớp làm bài

- Chữa bài

HS nhận xét, GV nhận xét

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)


HiÖu
GV ghi b¶ng phÐp tÝnh, giíi thiÖu vµ viÕt.

Sè bÞ trõ

19

90

87


59

72

34

Sè trõ

6

30

25

50

0

34

HiÖu

13

60

62

9


72

0

Muèn tÝnh hiÖu khi biÕt sè bÞ trõ vµ sè trõ

1 HS

lµm thÕ nµo? (lÊy sè bÞ trõ trõ ®i sè trõ)
* Bµi 2( tr 9 )

GV nhËn xÐt


Hiệu
GV ghi bảng phép tính, giới thiệu và viết.

- Đọc đề bài

1 HS, GV viết phép tính mẫu

- Làm bài

Lớp đọc và làm bài vào vở

- Chữa bài

3 HS lên làm, nêu cách đặt tính và tính

Đặt tính rồi tính (theo mẫu)

a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25

GV nhận xét , chữa

b) Số bị trừ là 38, số trừ là 12
c) Số bị trừ là 67, số trừ là 33

-

79
25
5

-

38
12

-

26

67
33
34
1HS

4

1 HS lên bảng, cả lớp làm bài

Lớp đổi vở chữa bài, GV chữa, nhận xét

* Bài 3:
- Đọc đề bài

Có thể có lời giải khác nào?

- Làm bài
- Chữa bài
Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài
3dm. Hỏi đoạn dây còn lại mấy đề xi
mét?
Tóm tắt:
Sợi dây: 8dm
Cắt đi: 3dm
Còn lại: ...dm?
Giải
Đoạn dây còn lại dài số đề xi mét:
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm


HiÖu
GV ghi b¶ng phÐp tÝnh, giíi thiÖu vµ viÕt.

C. Cñng cè - dÆn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc


Thứ


ngày

tháng

năm 20

Toán
Tiết 8: Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số
- Biết thực hiên phép trừ các chữ số có hai chữ số trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ bài tập 1, 2, 5, SGK
III. Các hoạt động học tập chủ yếu:
Nội dung

PP, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng

các hoạt động học tập
A. Bài cũ
Đặt tính rồi tính:
85 - 32

3 HS lên bảng làm

74 - 31

28 - 18


Lớp làm bảng con

Nêu cách đặt tính rồi tính
B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1:
- Đọc đề bài

1 HS

- Làm bài

5 HS lên bảng làm

- Chữa bài

Lớp theo dõi, GV nhận xét.

Tính
-

88
36

-

52

49
15

34

-

64
44
20

-

96
12
84

-

57
53
04

* Bài 2 (10) Tính nhẩm
- Nêu đề bài

1 HS

- Làm bài

3 HS lên bảng làm

- Chữa bài


HS mỗi tổ làm bảng con 1 phần.


Nội dung

PP, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng

các hoạt động học tập
60 - 10 - 30 = 20

90 - 10 - 20 = 60

60 - 40

90 - 30

= 20

= 60

GV nhận xét

80 - 30 - 20 = 30
80 - 50

= 30

* Bài 3:
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số


1 HS nêu yêu cầu

trừ lần lợt là:

Lớp làm bài tập vào vở

84 và 31,

77 và 53,

8
-

4
31

59 và 19

7
-

7
5

59
-

3 HS lên chữa, nêu cách đặt tính và tính.
Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra


19

3
53

2

40

4
* Bài 4: Từ mảnh vài dài 9dm, cắt ra 5dm

2 HS đọc đề bài

để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy

1 HS nêu tóm tắt, GV giải bài

đề xi mét?

Lớp làm bài toán vào vở

Tóm tắt:

1 HS ghi PT, đọc lời giải và đáp số.

Mảnh vải: 9dm
Cắt ra: 5dm
Còn lại:..dm?

Giải
Mảnh vải còn lại dài số đề xi mét:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4dm
C. Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học

GV nhận xét


Thứ

ngày

tháng

năm 200

Toán
Tiết 9: Luyện tập chung

I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Biết viết số liền trớc, số liền sau của một số cho trớc
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ phần bài cũ, bài 2 (10), 2 băng giấy phần trò chơi củng cố.
III. Các hoạt động học tập chủ yếu:
Nội dung


Phơng pháp, hình thức

các hoạt động học tập

tổ chức

A. Bài cũ
1. Đặt tính rồi tính:

2 HS lên bảng làm, nêu cách đặt tính

42 - 10,

và tính.

23 - 21

2. Đoạn dây dài 17dm, cắt đi 6cm. Hỏi đoạn

1 HS viết PT trên bảng, lớp viết bảng

dây còn bao nhiêu đề xi mét?

con.
Đọc lời giải và đáp số.

B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1 (10): Viết các số


1 HS đọc yêu cầu

a) Từ 40 đến 50

3 HS lên bảng làm

40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50

Lớp theo dõi, nhận xét và đếm.

b) Từ 68 đến 74
68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
c) Tròn chục và bé hơn 50
10, 20, 30, 40


Nội dung

Phơng pháp, hình thức

các hoạt động học tập

tổ chức

* Bài 2 (10) Viết:

1 HS đọc yêu cầu 1 lợt

a) Số liền sau của 59: 60


1 HS khác nêu các yêu cầu a, b, c, d, e,

b) Số liền trớc của 89: 88

g lần lợt các HS khác trả lời

c) Số lớn hơn 74, bé hơn 76 : 75
d) Số liền sau của 99 : 100
* Bài 3 (11) Đặt tính rồi tính
a) 32 + 43

87 - 35

1 HS nêu yêu cầu

b) 96 - 42

44 + 34

Lớp làm bài tập vào vở
2 HS lên bảng làm và nêu

32
+4

87
- 35

3
75


96
- 4

44

Lớp đổi vở kiểm tra.

+ 34

2
5

5

4

4

78

* Bài 4 (11)
Lớp 2A có 18 HS đang tập hát

2 HS đọc đề toán

Lớp 2B có 21 HS đang tập hát
Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu HS đang tập hát?
Tóm tắt:
Lớp 2A: 18 HS


1 HS lên tóm tắt

Lớp 2B: 21 HS

Lớp giải vào vở

Cả 2 lớp:?. HS

1 HS lên làm
Lớp nhận xét, GV .

C. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học

GV nhận xét, dặn dò


Thứ

ngày

tháng

năm 20

Toán
Tiết 10: Ôn tập các số đến 100

I. Mục tiêu:

- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục, số đơn vị
- Biết số hạng và tổng
- Biết số bị trừ, số trừ và hiệu
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trọng phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ phần bài cũ, bài 2(11), SGK
III. Các hoạt động học tập chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động học tập

Phơng pháp, hình thức tổ chức

A. Bài cũ
1. Đặt tính rồi tính:
32 + 45

2 HS lên bảng làm, nêu cách làm
85 - 36

Lớp viết bảng con
1 HS viết phép tính đọc lời giải và ĐS

B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1 (11) Viết (theo mẫu:
25 = 20 + 5

62 = 60 + 2

99 = 90 + 9


87 = 80 + 7

1 HS nêu yêu cầu và mẫu
1 HS trả lời
3 HS lên bảng viết

* Bài 2 (11) Viết số thích hợp vào ô

1 HS nêu yêu cầu


Nội dung

Phơng pháp, hình thức tổ chức

các hoạt động học tập
trống
a)

b)

2 đội 4 thi điền tiếp sức

Số hạng

30

52


9

7

Số hạng

60

14

10

2

Tổng

90

66

19

9

Số bị trừ

90

66


19

25

Số trừ

60

52

19

15

Hiệu

30

14

0

10

* Bải 3 (11) Tính:

1 HS nêu yêu cầu

4
+ 8


Lớp theo dõi, nhận xét

65
-

94
-

Lớp làm bài tập vào vở
5 HS lên chữa bài, lần lợt nêu cách đặt

30

11

42

tính và tính

78

5

52

Lớp đổi vở kiểm tra.

4


* Bài 4 (11): Mẹ và chị hái đợc 85 quả cam. Hỏi chị hái đợc bao nhiêu quả cam?
mẹ hái: 44 quả cam
chị hái: ? quả cam
85 quả cam
Tóm tắc:


2 HS đọc đề toán
1 HS lên bảng tóm tắt và viết phép tính
Lớp làm bài vào vở
Giải
Chị hái đợc số quả cam là:
(Số quả cam chị hái đợc là:)
85 - 44 = 41 (quả)
Đáp số: 41 quả cam
C. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học

Đọc câu trả lời và đáp số



×