Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Giáo án đại số lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 118 trang )

Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
Ngày soạn: 20/8/2012
Tiết dạy: 01

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 1: MỆNH ĐỀ

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ đònh, kéo theo, hai MĐ tương đương, các
điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết khái niệm MĐ chứa biến.
Kó năng:
– Biết lập MĐ phủ đònh của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu ,  trong các suy luận toán học.
Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.

2. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh


Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Mệnh đề, Mệnh đề chứa biến
 GV đưa ra một số câu và cho  HS thực hiện yêu cầu.
I. Mệnh đề. Mệnh đề chứa
25’ HS xét tính Đ–S của các câu
biến.
đó.
1. Mệnh đề.
a) “Phan–xi–păng là ngọn núi a) Đ
– Một mệnh đề là một câu
cao nhất Việt Nam.”
khẳng đònh đúng hoặc sai.
2
b) S
– Một mệnh đề không thể vừa
b) “  < 9,86”
đúng vừa sai.
c) không biết
c) “Hôm nay trời đẹp quá!”
 Cho các nhóm nêu một số  Các nhóm thực hiện yêu
câu. Xét xem câu nào là mệnh cầu.
đề và tính Đ–S của các mệnh
đề.
 Xét tính Đ–S của các câu:
d) “n chia hết cho 3”
e) “2 + n = 5”
–> mệnh đề chứa biến.
 Cho các nhóm nêu một số
mệnh đề chứa biến (hằng đẳng
thức, …).


2. Mệnh đề chứa biến.

 Tính Đ–S phụ thuộc vào
Mệnh đề chứa biến là một câu
giá trò của n.
chứa biến, với mỗi giá trò của
biến thuộc một tập nào đó, ta
được một mệnh đề.
 Các nhóm thực hiện yêu
cầu.

1


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

Hoạt động 2: Tìm hiểu mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề
 GV đưa ra một số cặp mệnh  HS trả lời tính Đ–S của II. Phủ đònh của 1 mệnh đề.
20’ đề phủ đònh nhau để cho HS các mệnh đề.
Kí hiệu mệnh đề phủ đònh của
nhận xét về tính Đ–S.
mệnh đề P là P .
a) P: “3 là một số nguyên tố”
P đúng khi P sai
P : “3 không phải là số ngtố”
P sai khi P đúng
b) Q: “7 không chia hết cho 5”

Q : “7 chia hết cho 5”
 Cho các nhóm nêu một số  Các nhóm thực hiện yêu
mệnh đề và lập mệnh đề phủ cầu.
đònh.
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3 SGK

Ngày soạn: 20/8/2012
2


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
Tiết dạy: 02

Bàøi 1: MỆNH ĐỀ(TT)

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ đònh, kéo theo, hai MĐ tương đương, các
điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết khái niệm MĐ chứa biến.
Kó năng:
– Biết lập MĐ phủ đònh của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu ,  trong các suy luận toán học.
Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề kéo theo
 GV đưa ra một số mệnh đề
III. Mệnh đề kéo theo.
15’ được phát biểu dưới dạng “Nếu
Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh
P thì Q”.
đề “Nếu P thì Q” đgl mệnh đề
kéo theo, và kí hiệu P  Q.
a) “Nếu n là số chẵn thì n chia
hết cho 2.”
Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P
b) “Nếu tứ giác ABCD là hbh
đúng và Q sai.
thì nó có các cặp cạnh đối song
song.”
 Cho các nhóm nêu một số  Các nhóm thực hiện yêu Các đònh lí toán học là những
mệnh đề đúng và thường có
VD về mệnh đề kéo theo.

cầu.
dạng P  Q. Khi đó, ta nói:
+ Cho P, Q. Lập P  Q.
P là giả thiết, Q là kết luận.
+ Cho P  Q. Tìm P, Q.
P là điều kiện đủ để có Q.
 Cho các nhóm phát biểu một  Các nhóm thực hiện yêu Q là điều kiện cần để có P.
số đònh lí dưới dạng điều kiện cầu.
cần, điều kiện đủ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương
 Dẫn dắt từ KTBC, QP đgl
IV. Mệnh đề đảo – hai mệnh
10’ mệnh đề đảo của PQ.
đề tương đương.
 Cho các nhóm nêu một số  Các nhóm thực hiện yêu  Mệnh đề QP đgl mệnh đề
mệnh đề và lập mệnh đề đảo cầu.
đảo của mệnh đề PQ.
 Nếu cả hai mệnh đề PQ và
của chúng, rồi xét tính Đ–S của
3


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
các mệnh đề đó.

QP đều đúng ta nói P và Q
là hai mệnh đề tương đương.
Kí hiệu: PQ

Đọc là: P tương đương Q
hoặc P là đk cần và đủ để có
Q
 Các nhóm thực hiện yêu hoặc P khi và chỉ khi Q.
cầu.

 Trong các mệnh đề vừa lập,
tìm các cặp PQ, QP đều
đúng. Từ đó dẫn đến khái niệm
hai mệnh đề tương đương.
 Cho các nhóm tìm các cặp
mệnh đề tương đương và phát
biểu chúng bằng nhiều cách
khác nhau.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các kí hiệu  và 
 GV đưa ra một số mệnh đề có
V. Kí hiệu  và .
10’ sử dụng các lượng hoá: , .
: với mọi.
: tồn tại, có một.
a) “Bình phương của mọi số
thực đều lớn hơn hoặc bằng 0”.
–> xR: x2 ≥ 0
b) “Có một số nguyên nhỏ hơn
0”.
–> n  Z: n < 0.
 Cho các nhóm phát biểu các  Các nhóm thực hiện yêu
mệnh đề có sử dụng các lượng cầu.
hoá: , . (Phát biểu bằng lời
và viết bằng kí hiệu)

Hoạt động 4: Mệnh đề phủ đònh của các mệnh đề có chứa kí hiệu , 
 GV đưa ra các mệnh đề có
 x  X,P(x)  x  X,P(x)
7' chứa các kí hiệu , . Hướng
 x  X,P(x)  x  X,P(x)
dẫn HS lập các mệnh đề phủ
đònh.
a) A: “xR: x2 ≥ 0”
–> A : “x  R: x2 < 0”.
b) B: “n  Z: n < 0”
–> B : “n  Z: n ≥ 0”.
 Cho các nhóm phát biểu các  Các nhóm thực hiện yêu
mệnh đề có chứa các kí hiệu , cầu.
, rồi lập các mệnh đề phủ
đònh của chúng.
Hoạt động 5: Củng cố
 Nhấn mạnh các khái niệm:
3’ – Mệnh đề, MĐ phủ đònh.
– Mệnh đề kéo theo.
– Hai mệnh đề tương đương.
– MĐ có chứa kí hiệu , .
 Cho các nhóm nêu VD về mệnh đề, không phải mđ, phủ đònh một mđ, mệnh đề kéo theo.
Ngày soạn: 20/8/2012
Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Tiết dạy: 03
Bàøi 1: LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ
4


Giáo án Đại Số 10 chuẩn


Nguyễn Đình Khương

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Củng cố các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ đònh, mệnh đề kéo theo, hai mệnh đề
tương đương.
Kó năng:
 Biết cách xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ đònh.
 Biết sử dụng các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
 Biết sử dụng các kí hiệu , .
Thái độ:
 Hình thành cho HS khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các vấn đề một
cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ đònh
H1. Thế nào là mệnh đề, Đ1.
1. Trong các câu sau, câu nào
– mệnh đề: a, d.
mệnh đề chứa biến?

là mệnh đề, mệnh đề chứa
10’
– mệnh đề chứa biến: b, c.
biến?
a) 3 + 2 = 7
b) 4 + x = 3
c) x + y > 1
d) 2 – 5 < 0
H2. Nêu cách lập mệnh đề Đ2. Từ P, phát biểu “không 2. Xét tính Đ–S của mỗi
phủ đònh của một mệnh đề P? P”
mệnh đề sau và phát biểu
a) 1794 không chia hết cho 3
mệnh đề phủ đònh của nó?
b) 2 là một số vô tỉ
a) 1794 chia hết cho 3
c)  ≥ 3,15
b) 2 là một số hữu tỉ
d) 125 > 0
c)  < 3,15
d) 125 ≤ 0
Hoạt động 2: Luyện kó năng phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng điều kiện cần, đủ
H1. Nêu cách xét tính Đ–S Đ1. Chỉ xét P đúng. Khi đó:
3. Cho các mệnh đề kéo theo:
của mệnh đề PQ?
– Q đúng thì P  Q đúng.
A: Nếu a và b cùng chia hết
15’
– Q sai thì P  Q sai.
cho c thì a + b chia hết cho c
(a, b, c  Z).

B: Các số nguyên có tận cùng
H2. Chỉ ra “điều kiện cần”, Đ2.
bằng 0 đều chia hết cho 5.
“điều kiện đủ” trong mệnh đề – P là điều kiện đủ để có Q.
– Q là điều kiện cần để có P. C: Tam giác cân có hai trung
P  Q?
tuyến bằng nhau.
5


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

D: Hai tam giác bằng nhau có
diện tích bằng nhau.
a) Hãy phát biểu mệnh đề
đảo của các mệnh đề trên.
b) Phát biểu các mệnh đề
trên, bằng cách sử dụng khái
niệm “điều kiện đủ”.
c) Phát biểu các mệnh đề
trên, bằng cách sử dụng khái
niệm “điều kiện cần”.
H3. Khi nào hai mệnh đề P và Đ3. Cả hai mệnh đề P  Q 4. Phát biểu các mệnh đề sau,
Q tương đương?
và Q  P đều đúng.
bằng cách sử dụng khái niệm
“điều kiện cần và đủ”
a) Một số có tổng các chữ số

chia hết cho 9 thì chia hết cho
9 và ngược lại.
b) Một hình bình hành có các
đường chéo vuông góc là một
hình thoi và ngược lại.
c) Phương trình bậc hai có hai
nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi biệt thức của nó dương.
Hoạt động 3: Luyện kó năng sử dụng các kí hiệu , 
H. Hãy cho biết khi nào dùng Đ.
5. Dùng kí hiệu ,  để viết
13’ kí hiệu , khi nào dùng kí – : mọi, tất cả.
các mệnh đề sau:
– : tồn tại, có một.
hiệu ?
a) Mọi số nhân với 1 đều
a) x  R: x.1 = 1.
bằng chính nó.
b) x  R: x + x = 0.
b) Có một số cộng với chính
c) x  R: x + (–x) = 0.
nó bằng 0.
c) Mọi số cộng với số đối của
nó đều bằng 0.
Lập mệnh đề phủ đònh?
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
5’ – Cách vận dụng các khái
niệm về mệnh đề.
– Có nhiều cách phát biểu

mệnh đề khác nhau.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Tập hợp”
Ngày soạn: 3/9/2012
Tiết dạy: 04

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 2: TẬP HP

6


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp bằng nhau.
Kó năng:
 Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề.
 Biết cách xác đònh một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc
trưng.
Thái độ:
 Luyện tư duy lôgic, diễn đạt các vấn đề một cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về tập hợp đã học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước của 24?
Đ. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp và phần tử
I. Khái niệm tập hợp
H1. Nhắc lại cách sử dụng Đ1.
a), c) điền 
các kí hiệu , ?
1. Tập hợp và phần tử
15’ Hãy điền các kí hiệu  , b), d) điền 
 Tập hợp là một khái niệm cơ
bản của toán học, không đònh
vào những chỗ trống sau
nghóa.
đây:
 a  A; a  A.
a) 3 … Z
b) 3 … Q
c)

2 … Q d)

2 …R

H2. Hãy liệt kê các ước Đ2. {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}

nguyên dương của 30?
H3. Hãy liệt kê các số thực
lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4?
–> Biểu diễn tập B gồm các
số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn
4
B = {x  R/ 2 < x < 4}
H4. Cho tập B các nghiệm
của pt: x2 + 3x – 4 = 0. Hãy:
a) Biểu diễn tập B bằng cách
sử dụng kí hiệu tập hợp.
b) Liệt kê các phần tử của B.

Đ3. Không liệt kê được.

2. Cách xác đònh tập hợp
– Liệt kê các phần tử của nó.
– Chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của nó.

 Biểu đồ Ven
B

3. Tập hợp rỗng
Đ4.
2
a) B = {x  R/ x + 3x – 4 =  Tập hợp rỗng, kí hiệu là ,
là tập hợp không chứa phần tử
0}
nào.

b) B = {1, – 4}
 A ≠   x: x  A.

H5. Liệt kê các phần tử của
tập hợp A ={xR/x2+x+1 = Đ5. Không có phần tử nào.
7


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
0}

Hoạt động 2: Tìm hiểu tập hợp con
Đ1.
II. Tập hợp con
H1. Xét các tập hợp Z và Q.
A  B  x (x  A  x  B)
a) a  Z thì a  Q
a) Cho a  Z thì a  Q ?
10’ b) Cho a  Q thì a  Z ?
 Nếu A không là tập con của
b) Chưa chắc.
B, ta viết A  B.
Q
C
 Tính chất:
 Hướng dẫn HS nhận xét các
B
a) A  A, A.

tính chất của tập con.
Z
A
b) Nếu A  B và B  C
thì A  C.
H2. Cho các tập hợp:
2
c)   A, A.
Đ2.
A ={xR/ x – 3x + 2 = 0}
B = {nN/ n là ước số của 6} A  B
C = {nN/ n là ước số của 9}
Tập nào là con của tập nào?
Hoạt động 3: Tìm hiểu tập hợp bằng nhau
Đ.
III. Tập hợp bằng nhau
H. Cho các tập hợp:
10’ A = {nN/n là bội của 2 và + n  A  n 2 và n 3
A = B  x (x  A  x  B)
 n 6nB
3}
+nBn 6
B = {nN/ n là bội của 6}
 n 2 và n 3  n  B
Hãy kiểm tra các kết luận:
a) A  B
b) B  A
Hoạt động 4: Củng cố
5’


 Nhấn mạnh các cách cho
tập hợp, tập con, tập hợp bằng
nhau.
 Câu hỏi: Cho tập A = {1, 2, , {1}, {2}, {3}, {1, 2}, {1,
3}. Hãy tìm tất cả các tập con 3}, {2, 3}, A.
của A?

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3 SGK.
 Đọc trước bài “Các phép toán tập hợp”

Ngày soạn: 3/9/2012
Tiết dạy: 05

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP

I. MỤC TIÊU:
8


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

Kiến thức:
 Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Kó năng:
 Biết cách xác đònh hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Thái độ:

 Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Hình vẽ biểu đồ Ven.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập hợp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu các cách cho tập hợp? Cho ví dụ minh hoạ.
Đ. 2 cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đạc trưng của các phần tử.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Giao của hai tập hợp
Đ1.
I. Giao của hai tập hợp
H1. Cho các tập hợp:
12’ A = {nN/ n là ước của 12}
A  B = {x/ x  A và x  B}
a)
A = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
xA
B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
B = {nN/ n là ước của 18}
xAB
xB
a) Liệt kê các phần tử của A, b) C = {1, 2, 3, 6}
B.
 Mở rộng cho giao của nhiều

B
b) Liệt kê các phần tử của C
tập hợp.
A
C
gồm các ước chung của 12 và
18.



AB

Đ2.
H2. Cho các tập hợp:
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7, 8}, A  B = {3}
A  C = {3}
C = {3, 4}. Tìm:
B  C = {3, 4}
a) A  B
A  B  C = {3}
b) A  C
c) B  C
d) A  B  C
Hoạt động 2: Tìm hiểu Hợp của hai tập hợp
H1. Cho các tập hợp:
Đ1.C = {1, 2, 3, 4, 6, 9,12, 18} II. Hợp của hai tập hợp
10’ A = {nN/ n là ước của 12}
A  B = {x/ x  A hoặc x  B}
B
B = {nN/ n là ước của 18}

x  A
A
xAB 
Liệt kê các phần tử của C
x  B
gồm các ước chung của 12
C=AB
hoặc 18.
 Mở rộng cho hợp của nhiều
Đ2.
Mộ
t
phầ
n
tử
củ
a
C
thì
H2. Nhận xét mối quan hệ
tập hợp.
hoặ
c
thuộ
c
A
hoặ
c
thuộ
c

B.
giữa các phần tử của A, B, C?

9


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
H3. Cho các tập hợp:
Đ3. ABC ={1, 2, 3, 4, 7,
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7, 8}, 8}
C = {3, 4}. Tìm ABC ?

Hoạt động 3: Tìm hiểu Hiệu và phần bù của hai tập hợp
III. Hiệu và phần bù của hai
H1. Cho các tập hợp:
Đ1. C = {4, 12}
10’ A = {nN/ n là ước của 12}
tập hợp
B
A
A
A \ B = {x/ x  A và x  B}
B = {nN/ n là ước của 18}
B
a) Liệt kê các phần tử của C
xA
xA\B
xB

gồm các ước chung của 12
nhưng không là ước của 18.
C AB
C=A\B
 Khi B  A thì A \ B đgl phần



H2. Cho các tập hợp:
B ={3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.
a) Xét quan hệ giữa B và C?
b) Tìm CBC ?

Đ2.
a) C  B
b) CBC = {7, 8}

bù của B trong A, kí hiệu CAB.

Hoạt động 4: Củng cố
8’

 Nhấn mạnh các khái niệm
giao, hợp, hiệu, phần bù các
tập hợp.
 Câu hỏi: Gọi:
 Cho các nhóm thực hiện yêu
T: tập các tam giác
cầu.
TC: tập các tam giác cân

T
TĐ: tập các tam giác đều
Tv: tập các tam giác vuông

Tvc: tập các tam giác vuông
cân
TVC
TC
Vẽ biểu đồ Ven biểu diễn
TV
mối quan hệ giữa các tập hợp
trên?

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
 Đọc trước bài “Các tập hợp số”

Ngày soạn: 3/9/2012
Tiết dạy: 06

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 3: BÀI TẬP CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Củng cố các khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau, tập hợp rỗng.
10


Giáo án Đại Số 10 chuẩn


Nguyễn Đình Khương

 Củng cố các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Kó năng:
 Biết cách xác đònh tập hợp, hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Thái độ:
 Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập hợp. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xác đònh tập hợp
H1. Nêu các cách xác đònh Đ1.
1. Cho A = {xN/ x<20 và x
10' tập hợp?
– Liệt kê phần tử
chia hết cho 3}. Hãy liệt kê
– Chỉ ra tính chất đặc trưng
các phần tử của A.
A = {0, 3, 6, 9, 12, 15, 18}


2. Cho B = {2, 6, 12, 20, 30}.
Hãy xác đònh B bằng cách chỉ
B = {xN/ x = n(n+1), ra một tính chất đặc trưng cho
1≤n≤5}
các phần tử của có.
Hoạt động 2: Luyện tập cách xác đònh tập con
H1. Nhắc lại khái niệm tập Đ1. A  B  (xA  xB) 3. Trong hai tập hợp A, B dưới
20' con?
đây, tập nào là con của tập
nào?
a) A là tập các hình vuông.
H2. Hình vuông có phải là Đ2. Phải. A  B.
B là tập các hình thoi.
hình thoi không?
b) A = {nN/ n là ước chung
H3. Tìm ước chung lớn nhất Đ3. Ước chung lớn nhất của của 24 và 30}
B = {nN/ n là ước của 6}
của 24 và 30?
24 và 30 là 6  A = B.
4. Tìm tất cả các tập con của
 Hướng dẫn cách tìm tất cả Đ4.
tập hợp sau:
các tập con của một tập hợp.
a) , {a}, {b}, A.
B = {0, 1, 2}
b) , {0}, {1}, {2}, {0, 1}, A = {a, b},
{0, 2}, {1, 2}, B.
5. Cho A = {1, 2, 3, 4}.
 Hướng dẫn cách tìm số tập

a) Tập A có bao nhiêu tập con
n(n  1)
a)
=6
con gồm 2 phần tử
gồm 2 phần tử?
2
n–1
b) Tập A có bao nhiêu tập con
b) 2
=8
có chứa số 1.

11


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

Hoạt động 3: Luyện tập các phép toán tập hợp
H1. Vẽ biểu đồ Ven biểu diễn
5. Lớp 10A có 7 HS giỏi
10' các tập HS giỏi các môn của
Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi
L
lớp 10A?
Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và
T
Lý, 4 HS giỏi cả Toán và

Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá,
1 HS giỏi cả 3 môn Toán, Lý,
Hoá. Số HS giỏi ít nhất một
H
môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp
10A là bao nhiêu?
H2. Nhắc lại đònh nghóa giao,
Đ2. AB = {1, 5}
hợp, hiệu các tập hợp?
AB = {1, 3, 5}
A\B = 
B\A = {3}

6. Cho
A = {1, 5}, B = {1, 3, 5}
Tìm AB, AB, A\B, B\A
7. Cho tập hợp A. Hãy xác
đònh các tập hợp sau:
AA, AA, A, A,
CAA, CA.

Hoạt động 4: Củng cố
3'

Nhấn mạnh cách xác đònh tập
hợp, các phép toán tập hợp
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm các bài tập còn lại.
 Đọc trước bài “Các tập hợp số”


Ngày soạn: 8/9/2012
Tiết dạy: 07

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 5: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Biết khái niệm số gần đúng.
Kó năng:
12


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

 Viết được số qui tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
 Biết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết được mối liên quan giữa toán học và thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. MTBT.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về làm tròn số. MTBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Viết  = 3,14. Đúng hay sai? Vì sao?
Đ. Sai.

3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Số gần đúng
H1. Cho HS tiến hành đo Đ1. Các nhóm thực hiện yêu I. Số gần đúng
7’ chiều dài một cái bàn HS. cầu và cho kết quả.
Trong đo đạc, tính toán ta
thường chỉ nhận được các số
Cho kết quả và nhận xét
gần đúng.
chung các kết quả đo được.
H2. Trong toán học, ta đã gặp Đ2. , 2 , …
những số gần đúng nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Sai số tuyệt đối
 Trong các kết quả đo đạt ở  Các nhóm thực hiện yêu cầu II. Sai số tuyệt đối
15’ trên, cho HS nhận xét kết quả
1. Sai số tuyệt đối của một
nào chính xác hơn. Từ đó dẫn
số gần đúng
đến khái niệm sai số tuyệt đối
Nếu a là số gần đúng của a
thì a = a  a đgl sai số tuyệt
đối của số gần đúng a.
2. Độ chính xác của một số
gần đúng
H1. Ta có thể tính được các Đ1. Không. Vì không biết Nếu a = a  a ≤ d
sai số tuyệt đối không?
được số đúng.

thì –d ≤ a – a ≤ d hay
a – d ≤ a ≤ a + d.
Ta nói a là số gần đúng của a
với độ chính xác d, và qui ước
 GV nêu một số VD về sai số  Các nhóm thực hiện yêu cầu viết gọn là: a = a  d.
tương đối để HS nhận xét về
Chú ý: Sai số tuyệt đối của số
độ chính xác của số gần đúng.
gần đúng nhận được trong một
– Đếm số dân trong thành
phép đo đạc đôi khi không
phố
phản ánh đầy đủ tính chính
– Đếm số HS trong một lớp
xác của phép đo đạc đó.
Vì thế ngoài sai số tuyệt đối
a của số gần đúng a, người ta

13


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

còn viết tỉ số a =

a
, gọi là
a


sai số tương đối của số gần
đúng a.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách viết số qui tròn của số gần đúng
H1. Cho HS nhắc lại qui tắc Đ1. Các nhóm nhắc lại và cho III. Qui tròn số gần đúng
15’ làm tròn số. Cho VD.
VD.
1. Ôn tập qui tắc làm tròn số
(Có thể cho nhóm này đặt yêu Nếu chữ số sau hàng qui tròn
cầu, nhóm kia thực hiện)
nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các
chữ số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số sau hàng qui tròn
lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
cũng làm như trên, nhưng
cộng thêm 1 vào chữ số của
hàng qui tròn.
2. Cách viết số qui tròn của
số gần đúng căn cứ vào độ
chính xác cho trước
 GV hướng dẫn cách xác  x = 2841675300
 Cho số gần đúng a của số
đònh chữ số chắc và cách viết  x  2842000
a . Trong số a, một chữ số đgl
 y = 3,14630,001
chuẩn số gần đúng.
chữ số chắc (hay đáng tin) nếu
 y  3,15
sai số tuyệt đối của số a không
vượt quá một nửa đơn vò của

hàng có chữ số đó.
 Cách viết chuẩn số gần đúng
dưới dạng thập phân là cách
viết trong đó mọi chữ số đều
là chữ số chắc. Nếu ngoài các
chữ số chắc còn có những chữ
số khác thì phải qui tròn đến
hàng thấp nhất có chữ số chắc
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại cách xác đònh sai số
3’ tuyệt đối và viết số qui tròn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK.

Ngày soạn: 8/9/2012
Tiết dạy: 08

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, số gần đúng.
Kó năng:

14


Giáo án Đại Số 10 chuẩn


Nguyễn Đình Khương

 Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một đònh lí Toán

học.
 Biết sử dụng các kí hiệu , .
 Xác đònh được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, đặc biệt khoảng đoạn.
 Biết qui tròn số gần đúng và viết số gần đúng dưới dạng chuẩn.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập
Học sinh: SGK, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm mệnh đề và các phép toán về mệnh đề
H1. Xác đònh tính đúng sai Đ1. P  Q đúng khi P đúng 1. Trong các mệnh đề sau, tìm
15’ của mệnh đề P  Q?
và Q đúng.
mệnh đề đúng ?
a) Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2

1.
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
b) Nếu a chia hết cho 9 thì a
chia hết cho 3
b) Nếu em cố gắng học tập thì
em sẽ thành công
c) Nếu một tam giác có một
góc bằng 600 thì tam giác đó
là tam giác đều
2.
2. Cho tứ giác ABCD. Xét
a)
P  Q: Đúng
tính Đ–S của mệnh đề P  Q
Q  P: Sai
và Q  P với:
b)
P  Q: Sai
a) P:”ABCD là một h.vuông”
Q  P: Sai
Q:”ABCD là một hbh”
b) P:”ABCD là một hình thoi”
Q:”ABCD là một hcn”
H2. Xác đònh tính đúng sai Đ2. P  Q đúng khi P  Q 3. Trong các mệnh đề sau, tìm
của mệnh đề P  Q?
mệnh đề sai ?
đúng và Q  P đúng

a) –  < – 2 <=> 2 < 4
2.
a) S
b) S
b)  < 4 <=> 2 < 16
c) Đ
d) Đ
c) 23 < 5 => 2 23 < 2.5
d) 23 < 5 => (–2) 23 >(–
2).5
Hoạt động 2: Củng cố khái niệm tập hợp và các phép toán về tập hợp
H1. Nêu các cách xác đònh Đ1.
4. Lệt kê các phần tử của mỗi
15


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
tập hợp?

– Liệt kê .
15’
– Chỉ ra tính chất đặc trưng.
A = {–2, 1, 4, 7, 10, 13}
B = {0, 1, 2, 3, 4, …, 12}
C = {–1, 1}
H2. Nhắc lại khái niệm tập Đ2.
A  B  x (x A  xB)
hợp con?


tập hợp sau:
A = {3k–2/ k = 0, 1, 2, 3, 4, 5}
B = {x  N/ x ≤ 12}
C = {(–1)n/ n  N}

5. Xét mối quan hệ bao hàm
giữa các tập hợp sau:
A là tập hợp các tứ giác
D
B là tập hợp các hbh
E
C là tập hợp các hình thang
D là tập hợp các hcn
B
E là tập hợp các hình vuông
G
G là tập hợp các hình thoi
C
H3. Nhắc lại các phép toán
6. Xác đònh các tập hợp sau:
A
về tập hợp?
A = (–3; 7)  (0; 10)
Đ3.
Biể
u
diễ
n


n
trụ
c
số
.
 Nhấn mạnh cách tìm giao,
B = (–; 5)  (2; +)
A=
(0;
7);B=
(2;
5);C
=
[3;
hợp, hiệu của các khoảng,
C = R \ (–; 3)
+)
đoạn.

Hoạt động 3: Củng cố khái niệm số gần đúng và sai số
H1. Nhắc lại độ chính xác của Đ1. a = a  a ≤ d
7. Dùng MTBT tính giá trò
10’ số gần đúng?
a = 2,289; a < 0,001
gần đúng a của 3 12 (kết quả
làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba). Ước lượng sai
số tuyệt đối của a.
H2. Nhắc lại cách viết số qui Đ3. Vì độ chính xác đến hàng 8. Chiều cao của một ngọn
tròn của số gần đúng?

phần mười, nên ta qui tròn đồi là h = 347,13m  0,2m.
đến hàng đơn vò:
Hãy viết số qui tròn của số
Số qui tròn của 347,13 là 347 gần đúng 347,13.
Hoạt động 4: Củng cố
3’ Nhấn mạnh lại các vấn đề cơ
bản đã học trong chương I.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm các bài tập còn lại.
 Đọc trước bài “Hàm số”.
Ngày soạn: 15/9/2012
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tiết dạy: 09
Bàøi 1: HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh, đồ thò của hàm số.
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn, lẻ.
 Biết được tính chất đối xứng của đồ thò hàm số chẵn, lẻ.
Kó năng:
16


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

 Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.

Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác đònh mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Thu nhập bình quân đầu người
USD

564

600
400
200
0
Thu nhập

200

282


295

311

339

363

375

394

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2004


200

282

295

311

339

363

375

394

564

Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số
 Xét bảng số liệu về thu  HS quan sát bảng số liệu. I. Ôn tập về hàm số
10’ nhập bình quân đàu người từ Các nhóm thảo luận thực hiện Nếu với mỗi giá trò của x  D
có một và chỉ một giá trò
1995 đến 2004: (SGK)
yêu cầu.
H1. Nêu tập xác đònh của h.số Đ1. D={1995, 1996, …, 2004} tương ứng của y  R thì ta có
một hàm số.
H2. Nêu các giá trò tương ứng Đ2. Các nhóm đặt yêu cầu và Ta gọi x là biến số, y là hàm
số của x.
y của x và ngược lại?

trả lời.
Tập hợp D đgl tập xác đònh
của hàm số.
 Tập các giá trò của y đgl tập
giá trò của hàm số.
H3. Cho một số VD thực tế Đ3. Các nhóm thảo luận và
về h.số, chỉ ra tập xác đònh trả lời.
của h.số đó
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số
 GV giới thiệu cách cho hàm  Các nhóm thảo luận
2. Cách cho hàm số
15’ số bằng bảng và bằng biểu – Bảng thống kê chất lượng a) Hàm số cho bằng bảng
đồ. Sau đó cho HS tìm thêm HS.
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
VD.
– Biểu đồ theo dõi nhiệt độ.
c) Hàm số cho bằng công
17


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

thức
Tập xác đònh của hàm số y =
f(x) là tập hợp tất cả các số
thực x sao cho biểu thức f(x)
có nghóa.
D = {xR/ f(x) có nghóa}

Chú ý: Một hàm số có thể xác
đònh bởi hai, ba, … công thức.

 GV giới thiệu qui ước về tập
xác đònh của hàm số cho bằng
công thức.
H1. Tìm tập xác đònh của hàm Đ1.
a) D = [3; +)
số: a) f(x) = x  3
b) D = R \ {–2}
3
b) f(x) =
x2
 GV giới thiệu thêm về hàm
số cho bởi 2, 3.. công thức.
x với x  0
y = f(x) = /x/ =
x với x  0



Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thò của hàm số
3. Đồ thò của hàm số
H1. Vẽ đồ thò của các hàm số:
10’ a) y = f(x) = x + 1
Đồ thò của hàm số y=f(x) xác
2
đònh trên tập D là tập hợp các
b) y = g(x) = x
f(x) = x

điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng
toạ độ với mọi xD.
y

8

6

2

4

2

x
-3

-2

-1

1

2

3

f(x) = x + 1 -2

5’


H2. Dựa vào các đồ thò trên, Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1
tính f(–2), f(0), g(0), g(2)?
g(0) = 0, g(2) = 4
Hoạt động 4: Củng cố
 Nhấn mạnh các khái niệm
tập xác đònh, đồ thò của hàm
số.
 Câu hỏi: Tìm tập xác đònh 
2x
Df = R,
Dg = R \ {–1, 1}
của hàm số: f(x) = 2
,
x 1
2x
g(x) = 2
?
x 1
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3 SGK.
 Đọc tiếp bài “Hàm số”

Ngày soạn: 15/9/2012
Tiết dạy: 10

 Ta thường gặp đồ thò của
hàm số y = f(x) là một đường.
Khi đó ta nói y = f(x) là
phương trình của đường đó.


Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bàøi 1: HÀM SỐ (tt)

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh, đồ thò của hàm số.
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn, lẻ.
 Biết được tính chất đối xứng của đồ thò hàm số chẵn, lẻ.
Kó năng:
 Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
18


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác đònh mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
x 1

H. Tìm tập xác đònh của hàm số: f(x) =
?
2x  3
3
Đ. D = (  ; + )
2
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số
 Cho HS nhận xét hình dáng 
II. Sự biến thiên của hàm số
15’ đồ thò của hàm số: y = f(x) = Trên (–; 0) đồ thò đi xuống, 1. Ôn tập
x2 trên các khoảng (–; 0) và Trên (0; + ) đồ thò đi lên.
Hàm số y=f(x) đgl đồng biến
(0; + ).
(tăng) trên khoảng (a;b) nếu:
x1, x2(a;b): x1 f(x1)Hàm số y=f(x) đgl nghòch biến
f(x) = x
(giảm) trên khoảng (a;b) nếu:
x1, x2(a;b): x1 f(x1)>f(x2)
0
2. Bảng biến thiên
 GV hướng dẫn HS lập bảng
x a

b
x a
b
biến thiên.
y

8

6

2

4

2

x

-3

-2

-1

1

2

3


-2

y

y

đồng biến

nghòch biến

Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số
 Cho HS nhận xét về tính đối  Các nhóm thảo luận.
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
15’ xứng của đồ thò của 2 hàm số: – Đồ thò y = x2 có trục đối 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
y = f(x) = x2 và y = g(x) = x
xứng là Oy.
Hàm số y = f(x) với tập xác
– Đồ thò y = x có tâm đối đònh D gọi là hàm số chẵn nếu
với xD
xứng là O.
thì –xD và f(–x)=f(x).
Hàm số y = f(x) với tập xác
đònh D gọi là hàm số lẻ nếu
với xD
thì –xD và f(–x)=– f(x).
 Chú ý: Một hàm số không
nhất thiết phải là hàm số chẵn

19



Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
y

hoặc là hàm số lẻ.

y

7

3

6
2

y=x2

5

1

4

x

3

-3


-2

O

-1

2

1

-1

1
-2

x
-3

-2

O

-1

1

2

3


-3

-1

H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số:
a) y = 3x2 – 2
1
b) y =
x

Đ1. a) chẵn

2

3

2. Đồ thò của hàm số chẵn,
hàm số lẻ
Đồ thò của hàm số chẵn nhận
trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thò của hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ làm tâm đối xứng.

b) lẻ

Hoạt động 3: Củng cố
* Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghòch biến trên một khoảng:
f(x2 )  f(x1 )
 f(x) đồng biến trên (a;b)  x (a;b) và x1 ≠ x2 :

>0
x2  x1
f(x2 )  f(x1 )
 f(x) nghòch biến trên (a;b)  x (a;b) và x1 ≠ x2 :
<0
x2  x1
* Cách vẽ đồ thò hàm số chẵn, hàm số lẻ:
 Để vẽ đồ thò hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thò nằm bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng
phần này qua trục tung. Hợp của hai phần này là đồ thò của hàm số chẵn đã cho.
 Để vẽ đồ thò hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thò nằm bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng
phần này qua gốc toạ độ. Hợp của hai phần này là đồ thò của hàm số lẻ đã cho.
Câu hỏi:
1) Xét 2 khoảng (–;0) và
1 (0;+)
10’
1) Chứng tỏ hàm số y =
x
luôn nghòch biến với mọi x ≠
0
2) Hàm số lẻ.
2) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ
thò của hàm số y = f(x) = x3.

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 4 SGK.
Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”.

Ngày soạn: 22/9/2012

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI


Tiết dạy: 11

Bàøi 2: HÀM SỐ Y = AX + B

20


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Hiểu được sự biến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
 Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/.

 Biết được đồ thò hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Kó năng:
 Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc nhất.
 Vẽ được đồ thò hàm số y = b, y = /x/.
 Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ vẽ hình.
Đọc bài trước. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

H. Tìm tập xác đònh của hàm số: y = f(x) =
Đ. D = R \ {1, 2}. f(0) =

1
2

x  3x  2

. Tính f(0), f(–1)?

1
1
, f(–1) = .
2
6

3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu hàm số y = /x/
III. Hàm số y = /x/

H1. Nhắc lại đònh nghóa về Đ1.
10’ GTTĐ?


x nÕu x  0
x nÕu x<0

y= x  

H2. Nhận xét về chiều biến Đ2.

21

Tập xác đònh: D = R.
Chiều biến thiên:


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương
thiên của hàm số?

+ đồng biến trong (0; +)

Đồ thò

+ nghòch biến trong (–; 0)

y
2.5

2


1.5

H3. Nhận xét về tính chất Đ3. Hàm số chẵn  đồ thò

1

0.5

chẵn lẻ của hàm số?

nhận trục tung làm trục đối

x
-2.5

-2

-1.5

-1

-0.5

0.5

1

1.5

2


-0.5

xứng.

Hoạt động 2: Củng cố
 Nhấn mạnh tính chất của  Các nhóm thảo luận, trình
7’

đường thẳng y = ax + b (cho bày.
HS nhắc lại):
– Hệ số góc
– VTTĐ của 2 đường thẳng
– Tìm giao điểm của 2 đt

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3, 4 SGK.

Ngày soạn: 1/10/2012
Tiết dạy: 12

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bàøi dạy: LUYỆN TẬP HÀM SỐ Y = AX + B

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:

22

2.5



Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

 Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = /x/: tập xác
đònh, chiều biến thiên, đồ thò.
Kó năng:
 Biết cách tìm tập xác đònh, xác đònh chiều biến thiên, vẽ đồ thò của các hàm số đã học.
 Biết cách xác đònh phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập ở nhà. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kó năng khảo sát hàm số bậc nhất
H1. Nêu các bước tiến hành? Đ1.
1. Vẽ đồ thò của hàm số:
15’

– Tìm tập xác đònh
a) y = 2x – 3
3
 Cho HS nhắc lại các tính – Lập bảng biến thiên
b) y = – + 7
– Vẽ đồ thò
chất của hàm số.
2
y
8

3

6

y = - 2x + 7

4

2

x
-8

-6

-4

-2


2

4

6

8

-2

-4

y = 2x - 3
-6

-8

Hoạt động 2: Luyện kó năng xác đònh phương trình của đường thẳng
H1. Nêu điều kiện để một Đ1. Toạ độ thoả mãn phương 2. Xác đònh a, b để đồ thò của
15’ điểm thuộc đồ thò của hàm trình của hàm số.
hàm số y = ax + b đi qua các
số?
điểm:
3
a) a = –5, b = 3
a) A(0; –3), B( ; 0)
 Cho HS nhắc lại cách giải b) a = –1, b = 3
5
b) A(1; 2), B(2; 1)
hệ phương trình bậc nhất hai c) a = 0, b = –3

c) A(15; –3), B(21; –3)
ẩn.
H2. Nêu điều kiện để một Đ2. Toạ độ thoả mãn phương
điểm thuộc đường thẳng ?
trình của đường thẳng .
a) y = 2x – 5
b) y = –1

3. Viết phương trình y = ax +
b của các đường thẳng:
a) Đi qua A(4;3), B(2;–1)
b) Đi qua A(1;–1) và song
song với Ox.

Hoạt động 3: Luyện tập kó năng vẽ đồ thò của các hàm số liên quan
23


Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

10’

H1. Nêu cách tiến hành?

Đ1. Vẽ từng nhánh.

4. Vẽ đồ thò của các hàm số:
a) y = /2x – 4/

x 1
với x  1
b) y=
2x  4 với x  1

y



8

6

4

2

x
-8

-6

-4

-2

2

4


6

8

2

3

4

5

-2

-4

-6

-8

y
9
8
7
6
5
4
3
2
1


x
-3

-2

-1

1
-1

Hoạt động 4: Củng cố
3’

 Nhắc lại cách giải các dạng
toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm tiếp các bài tập còn lại.
 Đọc trước bài “Hàm số bậc hai”

Ngày soạn: 1/10/2012
Tiết dạy: 13

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bàøi 3: HÀM SỐ BẬC HAI

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
24



Giáo án Đại Số 10 chuẩn

Nguyễn Đình Khương

 Hiểu quan hệ giữa đồ thò của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2.
 Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
Kó năng:
 Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh toạ độ đỉnh, trục đối xứng,

vẽ được đồ thò hàm số bậc hai.
 Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được: trục đối xứng, các
giá trò x để y> 0, y < 0.
 Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thò đi qua
hai điểm cho trước.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thò.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.
Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax2. Dụng cụ vẽ đồ thò.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Cho hàm số y = x2. Tìm tập xác đònh và xét tính chẵn lẻ của hàm số?
Đ. D = R. Hàm số chẵn.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh

Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại các kết quả đã biết về hàm số y = ax2
 Cho HS nhắc lại các kiến  Các nhóm thảo luận, trả lời I. Đồ thò của hàm số bậc hai
15’ thức đã học về hàm số y = ax2 theo từng yêu cầu.
y = ax2 + bx + c (a ≠ 0)
(Minh hoạ bởi hàm số y = x2)
1. Nhận xét:
– Tập xác đònh
a) Hàm số y = ax2:
y=x
– Đồ thò: Toạ độ đỉnh, Hình
– Đồ thò là một parabol.
dáng, trục đối xứng.
– a>0 (a<0): O(0;0) là điểm
thấp nhất (cao nhất).
O
b) Hàm số y = ax2 + bx + c
(a≠0)
y = -x
 y = ax2 + bx + c
y

9
8
7
6

2

5

4
3
2
1

-4

-3

-2

-1

x

1

2

3

4

-1
-2
-3

2

-4

-5
-6
-7
-8
-9

H1. Biến đổi biểu thức:
ax2 + bx + c

H2. Nhận xét vai trò điểm I ?

2

b 


Đ1. y = ax + bx + c
= ax   +

2a 
4a
2
b 


b 
= ax   +
 I( – ;
) thuộc đồ thò.


2a 
4a
2a 4a
 a>0  I là điểm thấp nhất
Đ2. Giống điểm O trong đồ  a<0  I là điểm cao nhất
thò của y = ax2
2

Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa các đồ thò của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2

25


×