Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BÀI GIẢNG CƠ THẠN, ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.53 KB, 22 trang )

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
Khoa Y
Bộ môn Giải phẫu

CƠ THÂN
ThS.BS.
ThS.BS. VÕ
VÕ HUỲ
HUỲN
NH
H TRANG
TRANG


MỤ
MỤC
C TIÊ
TIÊU
U
1. Kể tên theo lớp và chức năng của các cơ nội tại
thành ngực
2. Kể tên theo lớp các cơ lưng gáy
3. Mô tả nguyên ủy, hướng đi, bám tận và tác dụng
của các cơ thành bụng trước bên
4. Mô tả và vẽ sơ đồ bao cơ thẳng bụng
5. Kề tên và chức năng các cơ thành bụng sau
6. Mô tả hình thể, nguyên ủy, bám tận và các cấu
trúc của cơ hoành


THÀ


THÀN
NH
H PHẦ
PHẦN
N CƠ
CƠ THÂ
THÂN
N

CƠ THÂ
THÂN
N
Cơ thành
ngực


Cơ ngoạ
ngoạii lai
lai

Cơ nộ
nộii tạ
tạii

Cơ hoà
hoànnhh

Cơ thành
bụng



Cơ TB
TB trướ
trướcc

bênn

Cơ TB
TB sau
sau

Cơ đá
đáyy chậ
chậuu

Cơ lưng
gáy


CÔ THAØNH NGÖÏC
3 lớp:
- Ngoài: cơ gian sườn ngoài
- Giữa: cơ gian sườn trong
- Trong: cơ gian sườn trong cùng,
cơ dưới sườn
cơ ngang sườn
cơ nâng sườn


CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI

- Ng.ủy: Bờ dưới 11 xg
sườn trên, các sợi chạy
dọc xuống dưới ra trước.
- Bám tận: Bờ trên các xg
sườn ngay dưới
- TK: TK gian sườn tương
ứng
- Động tác: nâng các xg
sườn  hít vào


CƠ GIAN SƯỜN TRONG
- Ng.ủy: Bờ dưới các xg
sườn, sụn sườn  chạy
dọc xuống dưới ra sau.
- Bám tận: Bờ trên các xg
sườn ngay dưới
- TK gian sườn tương ứng
- Động tác:
+ 4-5 gian sườn trên 
nâng sườn  hít vào
+ Các gian sườn dưới 
hạ sườn  thở ra


CƠ GIAN SƯỜN TRONG CÙNG
- Ng.ủy: Rãnh sườn
các xg sườn trên
- Bám tận: Bờ trên
xg sườn dưới

- TK: TK gian sườn
tương ứng


CƠ DƯỚI SƯỜN
- Ng.ủy: Từ bờ dưới
các xg sườn
- Bám tận: Bờ trên xg
sườn thứ 2 hoặc 3
phía dưới
- TK: TK gian sườn
- Động tác: nâng
sườn  trợ giúp hít
vào


CƠ NGANG NGỰC
- Ng.ủy: 1/2 dưới mặt
sau xg ức & mỏm
mũi kiếm
- Bám tận: mặt sau
các sụn sườn từ thứ
2, hoặc 3 đến thứ 6
- TK: TK gian sườn


CƠ NÂNG SƯỜN
- Ng.ủy: mỏm ngang các đs
C7 – N11
- Bám tận: mặt ngoài các

xg sườn kế cận, giữa củ &
góc sườn
- TK: nhánh sau gai sống từ
C8 – N11
- Động tác: nâng sườn 
hít vào


CÔ ÔÛ LÖNG
2 lớp:
- Nông: xếp 3 lớp từ nông đến sâu:
+ Cơ thang, cơ lưng rộng
+ Cơ nâng vai, cơ trám
+ Cơ răng sau trên và dưới
- Sâu: các cơ cạnh sống  từ xg chẩm đến xg
cùng, xếp 3 lớp từ nông đến sâu:
+ Cơ dựng sống
+ Cơ ngang gai
+ Cơ gian gai, cơ gian ngang


LỚP NÔNG
Cơ thang
- Ng. ủy: đường gáy trên,
ụ chẩm ngoài, mỏm gai
C1 – N12
- Bám tận: 1/3 ngoài bờ
sau xg đòn, trong trên
mỏm cùng vai, mép trên
bờ sau gai vai.

- TK: dây phụ, đám rối C3
- Động tác: xoay xg vai
vào gần cs, nâng &
khép xg vai.


LỚP NÔNG
Cơ lưng rộng
- Ng. ủy: Mỏm gai N6 –
xg cùng, 1/3 sau mào
chậu, 4 xg sườn cuối
- Bám tận: rãnh gian củ
xg cánh tay
- TK: ngực lưng Є đám rối
cánh tay
- Động tác: duỗi, khép,
xoay trong xg cánh tay.


LỚP NÔNG
Cơ nâng vai
- Ng. ủy: Mỏm ngang C1-C6
- Bám tận: bờ trong xg vai
- TK: lưng vai
- ĐT: nâng xoay xg vai,
nghiêng cổ.
Cơ trám: trám bé & trám lớn
- Ng. ủy: Mỏm gai C7-N5
- Bám tận: bờ trong xg vai
- TK: lưng vai

- ĐT: nâng, kéo xg vai vào
trong.


LỚP NÔNG
Cơ răng sau trên
- Ng.ủy: Mỏm gai C6-N2
- Bám tận: mặt ngoài 4 xg
sườn trên
- TK: 4 TK gian sườn trên
- ĐT: nâng sườn lúc hít vào
Cơ răng sau dưới
- Ng.ủy: Mỏm gai N11-L3
- Bám tận: mặt ngoài 4 xg
sườn cuối
- TK: 4 TK gian sườn cuối
- ĐT: hạ sườn.


LỚP SÂU
Cơ dựng sống
- Cơ chậu sườn:
+ Chậu sườn TL
+ Chậu sườn ngực
+ Chậu sườn cổ
- Cơ dài & cơ gai:
+ Dài ngực & gai ngực
+ Dài cổ & gai cổ
+ Dài đầu & gai đầu
- Động tác: duỗi & nghiêng cs.



LỚP SÂU
Cơ ngang gai: bám từ
mỏm ngang sang
mỏm gai đs
- Cơ nhiều chân:
- Cơ xoay: xoay ngực,
xoay cổ.
- Cơ bán gai: bán gai
ngực, bán gai đầu
- Động tác: xoay cs.


LỚP SÂU
Cơ gian gai: bám giữa các
mỏm gai
Cơ gian ngang bám giữa các
mỏm ngang
- Động tác: gian gai  duỗi
cột sống
Cơ gian ngang : duỗi và
ngiêng cs
● TK cho cơ cạnh sống: TK
gai sống


CÔ HOAØNH

Cô hoaønh


C

A

B


Cễ HOAỉNH

TT. Gaõn
Dc. Cung
giửừa
Dc. Cung
trong
D/ch Cung
ngoaứi


Cễ HOAỉNH
Loó TM chuỷ

Loó thửùc quaỷn
Loó ẹM chuỷ




×