BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
BỘ Y TẾ
CƠ QUAN THỊ GIÁC
Th.S VÕ HUỲNH TRANG
Bộ môn : GIẢI PHẪU HỌC
CẦN THƠ – 03/2008
CÔ QUAN THÒ GIAÙC
Mục tiêu:
- Kể tên và xác định được vị trí các
xương cấu tạo nên các thành ổ mắt.
- Kể tên và mô tả cấu tạo các lớp của
nhãn cầu.
- Kể tên và nêu được chức năng của
các cơ vận động nhãn cầu
CƠ QUAN THỊ GIÁC
- Ổ mắt
- Nhãn cầu và thần kinh thò giác
- Cơ quan mắt phụ
Ổ MẮT
- Là hốc xương chứa:
nhãn cầu, thần kinh,
mạch máu, mỡ, bộ lệ
…
- Mỗi ổ mắt có hình
tháp tứ diện, đỉnh là lỗ
TK thò giác ở phía sau,
nền phía trước.
Ổ MẮT
- Thành trên: X.trán, X.bướm.
- Thành dưới: X.hàm trên, X.gò má, X.khẩu cái, khe ổ
mắt dưới.
- Thành ngoài: X.gò má, X.bướm, X.trán, khe ổ mắt trên
- Thành trong: X.lệ,
X.sàng, X.bướm,
X.trán.
x.trán
x.bướm
x.sàng
x.gò má
x.hàm trên
x.lệ
NHÃN CẦU
- Nằm 1/3 trước ổ mắt
- Khối cầu: trục trước sau > trục trên dưới
NHÃN CẦU
- Cực trước trung tâm
của giác mạc
- Cực sau trung tâm
của củng mạc
đ.thẳng qua 2 cực
trục nhãn cầu
- Đ.thẳng qua tâm thấu
kính và điểm vàng
trục thò giác
- Dây TK II ra khỏi NC
lệch về phía trong dưới
so với cực sau.
NHÃN CẦU
I. CÁC LỚP VỎ NHÃN CẦU:
Có 3 lớp từ ngoài vào trong
là:
- Lớp ngoài = lớp xơ
- Lớp giữa = lớp mạch
- Lớp trong = lớp võng mạc
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
1. Lớp xơ
Là lớp bảo vệ. Gồm:
- Giác mạc: 1/6 phía trước
. Trong suốt vô mạch
. ĐK 12mm, Ngoại biên
dầy 1mm, trung tâm
0,5mm.
- Củng mạc: 5/6 phía sau
. Ở sau liên tục bao
dây II.
- Nơi tiếp nối GM - CM
rãnh củng mạc xoang
TM củng mạc
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
2. Lớp mạch = hắc mạc
Từ sau ra trước có 3
phần:
- Màng mạch
- Thể mi
- Mống mắt
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
2.1. Màng mạch:
- Mỏng, chiếm 2/3 sau
- Màu đen vì có tb hắc
tố tạo buồng tối
- Các ĐM mi sau dài &
ngắn vào (nhánh của
ĐM mắt), các TM xoắn
ra (về TM mắt trên &
dưới TM mắt TM
xoang hang)
- Chức năng: dinh
dưỡng
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
2.2. Thể mi:
- Cơ thể mi: 2 loại sợi: dọc & vòng điều tiết thấu kính
- Mỏm mi: 70 gờ vòng tròn sau mống mắt tiết thuỷ
dòch
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
2.3. Mống mắt
- Hay lòng đen, là lớp sắc tố hình vành khăn theo mp trán
- Hợp với giác mạc góc mống mắt - giác mạc
- Chia giác mạc - thấu kính ra 2 phòng, chứa thuỷ dòch
. Tiền phòng giữa
giác mạc - mống mắt
. Hậu phòng giữa
mống mắt - thấu kính
- Có 2 loại cơ: dãn &
thắt đồng tử
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
2.3. Mống mắt
- ĐK 12mm, dầy 0,5mm
- Bờ trung tâm bờ con
ngươi, giới hạn 1 lỗ tròn
đồng tử
- Bờ ngoại biên bờ thể mi
Đồng
tử
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
3. Lớp võng mạc
Có 3 vùng:
- VM thò giác lót
màng mạch. Đến
gần mỏm mi thì mỏng
hơn miệng thắt VM
- VM thể mi lót thể
mi
- VM mống mắt lót
mống mắt
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
3. Lớp võng mạc:
Trên VM có 2 vùng đb:
- Vết VM = điểm
vàng, cạnh cực sau
nhãn cầu, trong có
lõm TT nhìn vật rõ,
chi tiết nhất
- Đóa TK thò giác =
điểm mù, cấu tạo bởi
sợi dây II không
nhận ánh sáng
NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
3. Lớp võng mạc: Mạch máu nuôi:
- Phần ngoài bởi màng mạch, phần trong bởi ĐM
TT VM
- ĐM TT VM theo dây II vào nhãn cầu chia 2 nhánh
trên & dưới là những ĐM tận tắt nghẽn
Gai
mù
thò
Điểm vàng
ĐM trung tâm
võng mạc
NHÃN CẦU
II. CÁC MÔI TRƯỜNG TRONG
SUỐT CỦA NHÃN CẦU:
Từ trước ra sau có:
- Giác mạc
- Thuỷ dòch
- Thấu kính
- Thể thuỷ tinh
NHÃN CẦU - Các môi trường trong suốt
1. Thuỷ dòch
- Tiết ra từ mỏm mi
hậu phòng qua đồng
tử tiền phòng góc
MM - GM xoang TM
củng mạc
- Thành phần # huyết
tương, nhưng không có
protein
2. Thấu kính
- TK hội tụ với 2 mặt
lồi, mặt sau > mặt trước
- Treo vào thể mi & VM
bởi d/ch treo TK
NHÃN CẦU - Các môi trường trong suốt
3. Thể thuỷ tinh
- Trong suốt # lòng trắng
trứng, chiếm 4/5 sau của
nhãn cầu
- Thành phần # thủy
dòch + sợi keo &
mucopolysaccarit
- Trục ống thủy tinh: đi
từ đóa TK thò TK, ĐK
1mm, chứa thủy tinh dòch
Thể thuỷ tinh
Ống thuỷ tinh
CƠ QUAN MẮT PHỤ
1. MẠC Ổ MẮT
- Ngoại cốt mạc
- Vách ổ mắt
- Bao nhãn cầu
- Mạc cơ
CƠ QUAN MẮT PHỤ
2. CÁC CƠ NHÃN
CẦU
- 4 cơ thẳng:
. Cơ thẳng ngoài
. Cơ thẳng trong
. Cơ thẳng trên
. Cơ thẳng dưới
- 2 cơ chéo:
. Cơ chéo trên
. Cơ chéo dưới
- Cơ nâng mi trên
CƠ QUAN MẮT PHỤ - Cơ nhãn cầu
Cơ thẳng ngoài
Cơ thẳng trong
Cơ thẳng trên
Cơ thẳng dưới
Cơ chéo trên
Cơ chéo dưới
CƠ QUAN MẮT PHỤ
3. LÔNG MÀY
4. MÍ MẮT: Da, mô dưới
da, cơ, xơ, kết mạc mi
5. KẾT MẠC: KM mi & KM
nhãn cầu
CƠ QUAN MẮT PHỤ
6. BỘ LỆ
- Tuyến lệ
- Tiểu quản lệ
- Túi lệ
- Ống lệ mũi