Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 30: Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.82 KB, 10 trang )


KIỂM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
2 O
2
+ 3 Fe = Fe
3
O
4
O
2
+ 2 H
2
= 2 H
2
O
O
2
+ S = SO
2
 Oxi đóng vai trò là chất oxihoá .
? Viết các phản ứng của oxi với Fe, H
2
, S.
Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng đó ?
Đáp án:
0
0
0
-2
-2
-2



TIẾT 50 : LƯU HUỲNH
Nội dung của bài.

I -Tính chất vật lí và cấu tạo của Lưu huỳnh.
II - Tính chất hoá học.
III - Lưu huỳnh trong tự nhiên và ứng dụng.

- Kí hiệu hoá học:
- Khối lượng nguyên tử:
-
16
S :
I - Tính chất vật lí và cấu tạo của Lưu huỳnh.
- Chất rắn, màu vàng .
- Không tan trong H
2
O, tan trong một số
dung môi hữu cơ: dầu hoả, benzen,
cacbonsunfua...
T
0
nc: 112,8
0
c. T
0
s: 444,6
0
c
LƯU HUỲNH

S
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
16

* Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cấu tạo
và tính chất vật lí của lưu huỳnh
≤ 112,8
0
c
S
8
- rắn
≥445
0
c
S
6,
S
4
,S
2

,S,

-
hơi
187
0
c
S
n
- Quánh
119
0
c
S
8
- lỏng
LƯU HUỲNH
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ CẤU TẠO CỦA LƯU HUỲNH.

II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
t
o
S + Fe = FeS.
đkt
S + Hg = HgS
t
o
S + Cu = CuS (đen).
oxh
o

-2
Sản phẩm của lưu huỳnh với kim loại là muối sunfua.
(Ứng dụng để thu hồi Hg)
Tính chất hoá học của phi
kim?
1, Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt...)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×