Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 (ThS. Nguyễn Tiến Dũng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.29 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
ThS. Nguyễn Tiến Dũng
Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý
Email:


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
● Sau khi kết thúc chương này, người học có

thể:
● Hiểu được các nội dung của thống kê
● Phân loại được các lĩnh vực của thống kê
● Nắm được tầm quan trọng của thống kê đối với

hoạt động kinh doanh và kinh tế
● Kể tên và nêu được định nghĩa của một số thuật
ngữ thường dùng trong thống kê
● Phân biệt được các cấp bậc đo lường trong thống

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

2


CÁC NỘI DUNG CHÍNH
1.1 Thống kê (TK) là gì?
1.2 Các phương pháp nghiên cứu TK
1.3 Vai trò của TK


1.4 Một số khái niệm thường dùng trong TK
1.5 Khái quát quá trình nghiên cứu TK
1.6 Bậc đo lường, bậc dữ liệu và thang đo

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

3


1.1 THỐNG KÊ LÀ GÌ?
● 1.1.1 Nguồn gốc thuật ngữ TK

● Status: trạng thái  khoa học về phân tích trạng

thái
●  Statistics: THỐNG + KÊ

Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

● 1.1.2 Khái niệm TK
● Khoa học về dữ liệu
● Một nhánh của toán học
● Liên quan đến dữ liệu (DL)

Diễn giải ý nghĩa


● Hai quan điểm về TK
● Khoa học chuyên ngành
● Khoa học hỗ trợ cho các khoa học khác

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

Trình bày dữ liệu và
kết quả phân tích

4


1.1 TK là gì? (tiếp)
● 1.1.3 Các loại hình TK
● TK lý thuyết (TK toán) và TK ứng dụng
● TK mô tả và TK suy diễn
● TK mô tả (descriptive statistics): DL mẫu → Kết luận về
mẫu
● TK suy diễn (inferential statistics): DL mẫu → Kết luận về
tổng tổng thể
● TK theo ngành nghề, lĩnh vực
● TK kinh tế (economics)
● TK kinh doanh (business)
● TK trong lĩnh vực khác
© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng


5


1.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TK
● Các PP mang tính quan sát (mô tả)
● Để đối tượng NC diễn biến tự nhiên và đo lường
● Quan sát, điều tra phỏng vấn, thảo luận nhóm

● Các PP mang tính thử nghiệm (thực nghiệm)
● Chủ ý thay đổi biến đầu vào để NC tác động của

biến đầu vào tới biến đầu ra
● Bao gồm:
● ĐK mô phỏng
● ĐK thực tế
© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

6


1.3 VAI TRÒ CỦA TK
● Vai trò TK
● Quan trọng như thế nào?
● Đối với ai?
● Như thế nào?
● Dữ liệu → Thông tin → Ra quyết định
● TK ứng dụng
● Kinh tế học (economics)

● Kinh doanh / QTKD (business)
● Trong các lĩnh vực khác: xã hội học, kỹ thuật ...
© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

7


Vai trò của thống kê trong kinh doanh
● Các mảng chức năng của DN
● Quản trị R&D (Research & Development)
● Quản trị Sản xuất
● Quản trị Chất lượng
● Quản trị Marketing
● Quản trị Tài chính
● Quản trị Nhân lực
● Kế toán
● Quản trị Thông tin
● ...

● Tất cả các chức năng đều phải thu thập và xử lý dữ

liệu → cần đến TK

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

8



Vai trò của thống kê trong kinh tế
● Phát triển kinh tế

vùng miền
● Phát triển kinh tế
quốc gia
● Phát triển kinh tế
nhóm quốc gia

© Nguyễn Tiến Dũng

● Dân số, Lao động và Việc làm
● Kim ngạch thương mại
● Đầu tư, Lạm phát, Tăng

trưởng
● Doanh nghiệp, Vốn đầu tư,
Lao động, Doanh thu, Lợi
nhuận, Thuế, GDP
●…

Thống kê ứng dụng

9


Điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2015


© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

10


Một số phê phán đối với TK
● “Ông ta dùng TK như người say dùng cột

đèn.”
● “Lies, damned lies and statistics”
● Nói dối, nói dối trắng trợn và TK

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

11


Báo cáo XNK – Tháng 5/2015

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

12



1.4 MỘT SỐ KHÁI NIỆM THƯỜNG DÙNG
TRONG TK
● Dữ liệu (data), thông tin (information) và tri
thức (knowledge)
● Tổng thể và mẫu
● Tổng thể (a population): đối tượng NC
● Mẫu (a sample): một phần của tổng thể

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

13


● Đặc điểm TK
● Tính chất được quan tâm,
liên quan đến nội dung
nghiên cứu, TK
● Hai loại đặc điểm TK
● Đặc điểm thuộc tính
(định tính)
● Đặc điểm số lượng
(định lượng): các giá trị
bằng số liên tục hoặc rời
rạc.
© Nguyễn Tiến Dũng

●Chỉ tiêu TK: Đại lượng
●Chỉ tiêu số lượng: Số LĐ,

Vốn KD, Lượng KH …
●Chỉ tiêu chất lượng: Năng
suất LĐ, Tỷ suất LN trên
Vốn KD (ROA), Tỷ lệ KH
hài lòng …

Thống kê ứng dụng

14


Tổng cục Thống kê:

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

15


1.5 Quá trình nghiên cứu TK

Xác định
vấn đề,
mục tiêu,
nội dung,
đối
tượng
NC


© Nguyễn Tiến Dũng

Xây
dựng
khái
niệm, chỉ
tiêu TK

Thu thập
dữ liệu

Xử lý dữ
liệu

Thống kê ứng dụng

Diễn giải
kết quả

Viết báo
cáo và
trình bày
kết quả

16


1.6 BẬC DỮ LIỆU VÀ THANG ĐO
● Nghiên cứu >> Đo lường >> Cách đo >> Kiểu DL
● 4 cấp bậc đo lường (measurement levels)và cấp bậc


dữ liệu (data levels)





Định danh (nominal)
Xếp hạng / Thứ bậc (ordinal)
Khoảng cách (interval)
Tỷ lệ (ratio)

● DL định tính (qualitative): định danh và xếp hạng
● DL định lượng: khoảng cách và tỷ lệ
● Thang đo (a measurement scale): cách thức đo lường

sự vật hiện tượng

● Thang nhiệt độ bách phân: độ C
● Thước mét: đo chiều dài
● Nhóm câu hỏi về một chủ đề: đo khái niệm quan tâm
© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

17


Thang đo và bậc dữ liệu?
● TD:

● Giới tính của anh (chị) là:

1. Nam

2. Nữ

● Chuyên ngành học của bạn là:
● 1. QTKD
2. Marketing
3. Tài chính
● 4. Kế toán
5. Kinh tế CN
6. Quản lý CN

© Nguyễn Tiến Dũng

Thống kê ứng dụng

18


Thang đo và bậc dữ liệu?
● TD:
● Bạn là sinh viên năm thứ mấy?





1. Năm thứ nhất

2. Năm thứ hai
3. Năm thứ ba
4. Năm thứ tư

● Bạn hãy xếp hạng các môn học sau theo thứ tự ưa

thích (1 = thích nhất; 2 = thích nhì …):





Kinh tế học
Quản trị học
Thống kê ứng dụng
Marketing

© Nguyễn Tiến Dũng

___
___
___
___
Thống kê ứng dụng

19


Thang đo và bậc dữ liệu?
● TD:

● Thang nhiệt độ bách phân: 0oC  100oC
● Khoanh tròn một con số thể hiện mức độ yêu thích

của bạn với các môn học (-2 = rất không thích; 0 =
bình thường; +2 = rất thích)
● Kinh tế học

-2
● Quản trị học
-2
● Thống kê ứng dụng -2
● Marketing
-2

© Nguyễn Tiến Dũng

-1
-1
-1
-1

Thống kê ứng dụng

0
0
0
0

+1
+1

+1
+1

+2
+2
+2
+2

20


Thang đo và bậc dữ liệu?
● TD:
● Thang đo chiều dài: 0m  1,2m  2,4m
● Thang đo thời gian: 50s và 100s
● Câu hỏi có tổng không đổi
● Apple
____
● Samsung
____
● HTC
____
● LG
____
● Khác ...
____
● Tổng
100

© Nguyễn Tiến Dũng


Thống kê ứng dụng

21


Thang đo và bậc dữ liệu?
● Cho điểm trên thang đo đều, điểm gốc (điểm 0)

không phải là tuyệt đối, không có ý nghĩa
● TD:
● Thang nhiệt độ: độ C, độ F, độ K
● Khoanh tròn một con số thể hiện mức độ yêu thích của

bạn với các môn học (-2 = rất không thích; 0 = bình
thường; +2 = rất thích)
● Kinh tế học
● Quản trị học

● Thống kê ứng dụng
● Marketing

© Nguyễn Tiến Dũng

-2
-2
-2
-2

-1

-1
-1
-1
Thống kê ứng dụng

0
0
0
0

+1
+1
+1
+1

+2
+2
+2
+2
22


Thang đo và bậc dữ liệu?
● Cho điểm trên thang

đo có khoảng cách
đều, điểm gốc là tuyệt
đối và có ý nghĩa.
● TD:
● Thang đo chiều dài, thời


gian
● Câu hỏi có tổng không
đổi

© Nguyễn Tiến Dũng

● Hãy đánh giá chất lượng của các

thương hiệu máy tính xách tay
dưới đây. Thang điểm từ 0 đến
100 (0 = chất lượng rất kém; 100
= chất lượng rất tốt). Tổng điểm
phải bằng 100.
● Asus
● Acer
● Sony
● Dell

● Macbook
● Tổng số

Thống kê ứng dụng

_____
_____
_____
_____
_____
100


23



×