ĐỀ KIỂM TRA 1 CHƯƠNG II
TIẾT NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 (NÂNG CAO)
Thời gian:...
Trắc nghiệm
Câu 1: Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, Cl, Ar thuộc chu kì 3 .Lớp electron ngoài
cùng có số electron tối đa là :
A. 3
B. 10
C.8
D.20
Câu 2: Nguyên tố X có số thứ tự là 35 nguyên tố X thuộc chu kì :
A. 3
B. 4
C.5
D.6
Câu 3: Các nguyên tố Mg, Al, B, và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. Mg < B < Al < C
B. Mg < Al < B < C
C. B < Mg < Al < C
D. Al < B < Mg < C
Câu 4: Nguyên tố R thuộc nhóm IVA, công thức oxit cao nhất của R là:
A. R2O
B. RO
C. R2O3
D. RO2
Câu 5:Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Cấu hình electron của ion
M3+ là:
A.
1s22s22p63s2
B.
1s22s22p63s23p6
C.
1s22s22p6
D.
1s22s22p63s23p4
Câu 6: Công thức electron của phân tử NH3 là:
A.
××
H:N:H
××
H
B.
H:N:H
××
H
C.
H:N:H
××
××
H
+
D.
H:N:H
××
H
Câu 7: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 16 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyên
tử có chứa 8 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
A.ZY2 với liên kết cộng hóa trị .
B.ZY2 với liên kết ion.
C.ZY với liên kết ion.
D.Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 8: Phân tử nào có sự lai hóa sp2 ?
A. BF3
B. BeF2
C. NH3
D. CH4.
Câu 9: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là :
A. 0, +4, +3, +8.
B. –2, +4, +6, +8.
C. +2, +4,+6, +8.
D. +2, +4, +8, +10
Câu 10: Các kim loại nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối :
A. Na, Fe,Al
B. Cr, K , Zn
C. Cr, Cu, Na
D. Na, Fe,K
Tự luận
Câu 1: Dựa vào vị trí của nguyên tố K ( Z = 19 ) trong bảng tuần hoàn.
a/ Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố.
- Tính kim loại hay phi kim .
- Hoá trị cao nhất trong hợp chất với oxi .
- Công thức oxit cao nhất .
- Công thức hiđroxit tương ứng .
- Oxit và hiđroxit có tính chất axit hay bazơ.
b/ So sánh tính chất hoá học của nó với nguyên tố Na ( Z = 11 ) và Rb ( Z = 37) .
Câu 2: Cho 20g một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 11,2 lít khí
hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên kim loại M.