SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN
ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 3 NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ………………
Câu 1: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định sai là
A. 1, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
Câu 2: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng dễ phá vỡ.
B. năng lượng liên kết lớn.
C. năng lượng liên kết nhỏ.
D. càng bền vững.
14
–
Câu 3: Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 5: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện
phát ra là
np
np
A. f =
.
B. f = np.
C. f =
.
D. f = 2np.
60
2
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền
đó.
B. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi trường đó.
C. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
D. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Câu 8: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thoả mãn hệ thức n2.En = −
13,6 eV (với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích
thứ 2 phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng
A. 1632/125 eV.
B. 1088/1125 eV.
C. 357/125 eV.
D. 54/4 eV.
-19
Câu 9: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện
tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.
π
2
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π cos 2π t + ÷ cm/s2. Phương trình
2
dao động của vật là
π
A. x = 10 cos 2π tcm
B. x = 10 cos(2π t − )cm
2
π
π
C. x = 20 cos(2π t − )cm
D. x = 6 cos(2π t − )cm
2
4
Câu 11: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi
A. điện áp xoay chiều hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
B. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
Câu 12: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
A. Tia gamma.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia catôt.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay đổi
B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân tăng lên
Câu 15: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo
phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng
thời 4 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím, đỏ theo phương như trên thì có số tia ló ra khỏi mặt bên thứ
hai là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 20 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 10 cm/s.
Câu 17: Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên
độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì
chu kì biến thiên của động năng là
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
5π
π
x = 3cos π t −
÷cm . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos π t + ÷cm . Dao động thứ
6
6
hai có phương trình
π
5π
A. x2 = 8cos π t + ÷cm
B. x2 = 2 cos π t −
÷cm
6
6
π
5π
C. x2 = 2 cos π t + ÷cm
D. x2 = 8cos π t −
÷cm
6
6
Câu 19: Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm.
Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 6,25.10-3 W/m2.
C. 2,54.10-4 W/m2. D. 0,2 W/m2.
Câu 20: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. Bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 21: Trong mạch dao động tự do LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là
q2
i2
+
= 0,5
A.
2Q0 2 2 I 0 2
2
C. q +
i2
= Q0 2
2
I0
q2
i2
+
=1
B.
2Q0 2 ω 2 I 0 2
D.
q2
+ 2i 2 = I 02
2
2Q0
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos10t A chạy qua điện trở thuần bằng 10. Công suất
toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125W.
B. 160W.
C. 250W.
D. 50 W.
Câu 23: Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một bóng đèn có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào một điện
áp xoay chiều. Đèn đang sáng bình thường, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn.
D. không đổi.
Câu 24: Tại một điểm, đại lượng đo năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 25: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. sự cộng hưởng điện từ.
B. sự hấp thụ sóng điện từ.
C. sự biến điệu tần số.
D. hiện tượng tự cảm.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động
LC?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb
D. 0,54 Wb.
Câu 28: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia anpha.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.
π
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5cos 5π t + ÷ (cm,s). Dao động này có
4
A. chu kì 0,2 s.
B. biên độ 0,05 cm. C. tần số góc 5 rad/ s. D. tần số 2,5 Hz.
Câu 30: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng
kế tiếp là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 16 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 2 cm/s
Câu 31: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC được tính theo công thức
1
CU 2
LI 2
LI 2 CU 02
2 2
A. W =
B. W = Lω q0
C. W =
D. W =
+
2
2
2
2
2
Câu 32: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính
bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 8 cm/s.
Câu 33: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
λ = 0,5µ m , biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối bậc 2.
D. Vân tối thứ 4.
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải
tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω , tụ điện có điện dung C =
10−3
F . cuộn
12π 3
0, 6 3
H , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
π
120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 26,7W.
B. 180W.
C. 90W
D. 135W.
Câu 35: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 36: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt
catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µ m và λ1 = 0,5µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra
dây thuần cảm có độ tự cảm L =
khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,515μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,585μm.
Câu 37: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150 2 cos100
π t V. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200 V và hai đầu tụ điện là UC = 250 V. Hệ số công
suất của mạch là
A. 0,6
B. 0,707
C. 0,8
D. 0,866
Câu 38: Con lắc đơn gồm sợi dây không giãn, mảnh, dài gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 50 g mang
ur
điện tích q = −2.10−5 C , g = 9,86m / s 2 . Đặt con lắc vào vùng điện trường có E thẳng đứng hướng xuống,
cường độ E = 25 V/ cm. Chu kì con lắc lúc này là
A. 2,02 s.
B. 1,99 s.
C. 1,91 s.
D. 2,11 s.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 40: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ
nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 0,38mm.
B. 0,76mm.
C. 1,52mm
D. 0.
Câu 41: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m vật nhỏ có khối lượng m = 30 g đặt trên sàn nằm
ngang. Đặt lên vật m một vật nhỏ có khối lượng ∆ m = 10 g, hệ số ma sát trượt giữa hai vật µ = 0,1. Cho hệ
dao động điều hòa với biên độ 3 cm, lấy 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác
dụng lên ∆ m bằng
A. 0,03 N
B. 0,05 N
C. 0,15 N
D. 0,4 N
Câu 42: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau , dao động theo phương trình
u A = 5cos(40π t) mm và u B = 5cos(40π t + π ) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v= 40cm/s . Số
điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10
B. 21
C. 20
D. 11
Câu 43: Một ăng ten ra đa phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc
ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90µs. Ăng ten quay với tần số góc n = 18vòng/phút. Ở
vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc
phát đến lúc nhận lần này là 84µs. Tốc trung bình của máy bay là
A. 720km/h
B. 810km/h
C. 972km/h
D. 754km/h
Câu 44: Một tụ điện không khí gồm có tất cả 21 bản hình tròn bán kính R = 2 cm, đặt song song đối diện
đan xen nhau như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn
cảm L = 8.10-6 H. Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng la
A. 8,14 m.
B. 81,44 m.
C. 3,97 m.
D. 79,48 m.
Câu 45: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số
chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc
đó là
A. 0,7U2.
B. 0,6U2.
C. 0,4U2.
D. 0,5U2.
Câu 46: Đặt một điện áp u = 150 2 cos ωt V(ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM
là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75Ω thì đồng thời có biến trở
R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ
điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC và tổng trở Z là các số nguyên. Công suất tiêu thụ trên
cuộn dây là
A. 30 W.
B. 21,6125 W.
C. 65,625 W.
D. 32,8125 W.
Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp.
Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR. Biểu thức điện áp cực
đại hai đầu điện trở R là
A. U 0 R = u LC cos ϕ + u R sin ϕ
B. U 0 R = u LC sin ϕ + uR cos ϕ
2
2
u
u
C. U 0 R = (u LC ) + R ÷
D. U 0 R 2 = (u R ) 2 + LC ÷
tan ϕ
tan ϕ
Câu 48: Catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6μm Đặt vào anôt và catôt của tế bào
quang điện điện áp một chiều U AK = −5V Anôt và catôt có dạng bản phẳng, song song, cách nhau 4cm.
2
2
Chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng 0,4μm .Các electron quang điện bật ra từ catôt tiến đến anôt, cách
anôt một khoảng gần nhất là
A. 3,17 cm.
B. 4,25 cm.
C. 2,76 cm.
D. 1,25 cm.
1
6
3
6
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 3 Li → 1 H + α . Hạt nhân 3 Li đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2
MeV. Hạt α và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ
= 150 và φ = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức
xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV
Câu 50: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời
điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là - 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của
BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 +
0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.
B. 21,54 mm.
C. 6,55 mm.
D. 6,88 mm.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Nhận định sai là 2 và 4. Độ lớn của lực căng dây treo có trường hợp nhỏ hơn trọng lượng. Khi góc hợp bởi
phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng, tốc độ của quả nặng cực đại.
Câu 2: B
Có độ hụt khối lớn thì năng lượng liên kết lớn ∆E=∆m.C2
Câu 3: C
Phương trình phản ứng là
Hạt nhân con sinh ra có 7p và 7n.
Câu 4: C
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi lực ma sát của môi trường nhỏ
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: C
Áp dụng công thức ta có
Câu 9: B
+ Giới hạn quang điện của kim loại là\
+ ĐK để xảy ra hiện tượng quang điện:
Câu 10: B
+
+ Li độ trễ pha π rad so với gia tốc.
.
. Chỉ có λ1 và λ2 thỏa mãn
.
Nên phương trình của x là
Câu 11: C
Dung kháng được tính theo thức
dung kháng chỉ phụ thuộc vào C và ɷ, f. Khi ZC
tăng thì f giảm.
Câu 12: D
Câu 13: B
Câu 14: D
Khoảng vân i=λD/a khi ta thay λlam bằng λvàng tức là tăng bước sóng suy ra khoảng vân tăng lên.
Câu 15: C
Vì ánh sáng màu lục đã nằm sát mặt bên thứ 2 nên chỉ có 2 tia cho ánh sáng qua là tia cam và đỏ
Câu 16: C
Câu 17: A
+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ dao động.
+ Chu kì biến thiên của động năng là T’ = T/2 = 0,15 s.
Câu 18: D
C1. + Ta có: x = x1 + x2 => x2 = x – x1 .
+ Bấm máy tính: x =
C2. Ta có x và x1 ngược pha nhau, suy ra x2 cùng pha với x và A2 - A1 =A
Ra phương trình
Câu 19: A
Câu 20: D
Câu 21: A
Công thức độc lập thời gian
Câu 22: A
Công suất tiêu thụ: P = I2R = 125 W.
Câu 23: A
Rút dần lõi sắt thì điện trở cả mạch giảm suy ra độ sáng của đèn tăng
Câu 24: A
Câu 25: A
Câu 26: D
Năng lượng của mạch điện từ bằng tổng năng lượng từ trường và năng lượng điện trường băng năng lượng
từ trường cực đại bằng năng lượng điện trường cực đại.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với chu kì T’=T/2
Câu 27: D
Từ thông cực đại qua khung dây là
Câu 28: D
Câu 29: D
ɷ = 5π = 2πf → f = 2,5 Hz
Câu 30: C
v= λ/T = 2/0,5= 4 cm/s
Câu 31: B
Câu 32: C
Câu 33: D
+ Khoảng vân:
+
Câu 34: D
Tại M là vân tối thứ 4.
Câu 35: A
Câu 36: B
Vì λ1 nhỏ hơn λ2 nên v1= 2v2 suy ra ta có hệ phương trình
\
Câu 37: C
Câu 38: D
Câu 39: C
Trên dây có 6 bụng sóng suy ra k = 6, áp dụng công thức
Câu 40: B
Ta có vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 3 với quang phổ bậc 4 là khoảng từ xđ3 tới xt4.
Câu 41: B
Câu 42: C
Câu 43: C
Vận tốc của sóng điện từ là c = 3.108 m/s.
Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng tới lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90µs
Suy ra khoảng cách lần 1 giữa ra da và máy bay là
Sau khi quay đầu khoảng cách lần 2 là
Quãng đường máy bay tới ra đa là s = s1 – s2 = 900 m
Ăng ten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút suy ra chu kì T = 10/3 s.
Vận tốc trung bình của máy bay là v = S/T = 270 m/s = 972 km/h
Câu 44: D
Điện dung của tụ phẳng chỉ có hai tấm song song là
.
+ Khi có n tấm ghép song song thì ta được (n-1) tụ ghép song song với nhau
Cb = (n-1) C
Câu 45: C
Câu 46: D
PR = I2R =
PR = PRmax khi R2 = r2+ (ZL – ZC)2. (1)
Mặt khác lúc R = 75Ω thì PR = PRmax đồng thời UC = UCmax
Do đó ta có: ZC =
+ ZL (2)
Theo bài ra các giá trị r, ZL ZC và Z có giá trị nguyên
Để ZC nguyên thì (R+r)2 = nZL (3) (với n nguyên dương)
Khi đó ZC = n + ZL
ZC – ZL = n (4)
2
Thay (4) vào (1) r + n2 = R2 = 752. (5)
Theo các đáp án của bài ra r có thể bằng 21Ω hoặc 128Ω. Nhưng theo (5): r < 75Ω
Do vậy r có thể r = 21Ω Từ 5=> n = 72.
Thay R, r, n vào (3) => ZL = 128Ω Thay vào (4) => ZC = 200Ω
= > Công suất tiêu thụ trên cuộn dây: P = I2r = 32,8125 W.
Câu 47: D
ta có :
Câu 48: A
Câu 49: A
Câu 50: A