Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.98 KB, 2 trang )

Thuật ngữ bóng đá
Half (n): hiệp đấu
Team (n): đội bóng
Home team (n): đội chủ nhà
Away team (n): đội khách
Opponent team (n): đội đối thủ
Player (n): cầu thủ
* goal keeper = goalie: thủ môn
save a goal
save a shot struck at close range
* defender = defensive player: hậu vệ
* midfielder = midfield player: tiền vệ
* attacker = striker =forward: tiền đạo
- defend (v): phòng thủ
- attack (v): tấn công
- dribble (v): lừa bóng, rê bóng
- pass (v): chuyền bóng
--> By a combination of passing and dribbling : bằng sự kết
hợp giữa chuyền bóng và lừa bóng
Ex: He dribbled past two defenders and scored a magnificent
goal.
(Anh ta lừa bóng qua 2 hậu vệ và ghi một bàn thắng kì diệu)
- take the ball (v): lấy bóng
- tackle (v): tranh bóng
Ex: He tackled violently (anh ta tranh đoạt bóng một cách thô
bạo)
- cross(v) : chuyền bóng (đường chuyền chọc khe, hay
đường chuyền bóng bổng)
- combine (v) with: phối hợp
- control the ball (v): điều khiển bóng, xử lý bóng
- head the ball (v): đội đầu


- header (n): cú đội đầu
Ex: The youngster Landon Donovan coolly put his header
past the goalkeeper O. Perez
Cầu thủ tre Landon Donovan lạnh lùng đưa bóng qua
mặt thủ môn O. Perez bằng quả đánh đầu
- kick (v): đá


- shoot (v) shot, shot: sút
 give a kick (shot) straight into the goal ~ kick (shot)
straight into the goal: sút thẳng về cầu môn.
- score a goal (v): ghi bàn
make/ score a goal against (v): ghi bàn
--> score from a penalty (exp) ghi bàn từ chấm phạt đền
- offside (adj, n): việt vị
 He was offside when he scored
 The goal was disallowed for offside. (Bàn thắng không
được chấp nhận vì việt vị)
- commit a foul (v): phạm lỗi
- kick-off (n): cú phát bóng
- throw in (n): ném biên
- corner kick (n): phạt góc
* supporter (n) = spectator: cổ động viên, khán giả
- boo (v): la ó
- cheer (v): reo hò
- jump up and cheer (v): nhảy lên và reo hò
All the spectators jumped up and cheered
* referee (n): trọng tài
- whistle (v): thổi còi, huýt sáo
* How to read the result

lose by four goals to nil (thua 4-0)
win by three goals to two (thắng 3-2)
to give … a victory by three goals to two (mang lại chiến thắng 32 cho … )
0-0 : draw nil to nil ~ nil-all
1-1 : one against one
4-1 four goals to
one
2-0: two goals to nil
2-2 two all; two love



×