Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Lời giải chi tiết đề thi thử môn lí mã đề 235

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NTT

KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Mã đề thi
235
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Cho biết: hằng số Plăng h  6, 625.1034 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s;
1eV = 1, 6.1019 J ; g = 10m/s2.
Câu 1: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của
sóng này là
A. 0,4 cm.
B. 0,4 m.
C. 0,8 cm.
D. 0,8 m.
Giải:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó

dao động ngược pha nhau là một phần hai bước sóng:  0, 4m    0,8m.
Chọn D.
2
60
Câu 2: Hạt nhân côban 27
Co có
A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron.


Giải:

Hạt nhân côban

60
27

Co có 27 proton và 60 nuclon, do đó có 33 notron.

D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
Chọn A.

Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động
với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số chẵn lần nửa bước sóng.
Giải:
Do hai nguồn dao động cùng pha nên phần tử M dao động với biên độ cực đại khi d1  d 2  k, với k là
số nguyên.
Chọn D.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. biên độ.
D. động năng.
Giải:

Vật dao động điều hòa có biên độ A không đổi.
Chọn C.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật giao thoa.
B. đều tuân theo quy luật phản xạ.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều mang năng lượng.
Giải:
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Chọn C.
Câu 6: Dao động điện từ trong mạch dao động của máy phát dao động điện từ dùng tranzito thuộc loại
dao động điện từ
A. Tắt dần.
B. Tự do.
C. Duy trì.
D. Cưỡng bức.
Giải:
Dao động điện từ trong mạch dao động của máy phát dao động điện từ dùng tranzito thuộc loại dao động
điện từ duy trì.
Chọn C.
Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng
A. 12,40 eV.
B. 24,80 eV.
C. 2,48 eV.
D. 1,24 eV.
Trang 1/12 - Mã đề thi 235


Giải:

Công thoát: A 

hc 6, 625.1034.3.108

 3,968.1019  J   2, 48eV.
0
5.107

Chọn C.

Câu 8: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu
kì dao động riêng của mạch là
L
C
2
A. T 
B. T  2
C. T  2
D. T  2 LC.
.
.
.
C
L
LC
Giải:
Chu kì dao động riêng của mạch dao động là T  2 LC.
Chọn D.
Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Giải:
Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau.
Chọn D.
Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Giải:
Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Chọn D.
Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. mức cường độ âm. D. biên độ.
Giải:
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
Chọn B.
Câu 12: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là
A. tia X.
B. tia γ
C. tia α.
D. tia hồng ngoại.
Giải:
Tia X, tia γ và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. Tia α là dòng hạt nhân nguyên tử Hêli
mang điện tích dương, không cùng bản chất với ba tia còn lại.
Chọn C.

Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Giải:
Máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là máy hạ áp. Máy
biến áp này có tác dụng giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Chọn D.
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
Giải:
Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Chọn A.
Trang 2/12 - Mã đề thi 235


Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 104 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy 2  10 . Giá trị của C là
A. 25 nF.
B. 250 nF.
C. 0,025 F.
D. 0,25 F.
Giải:
1
1
1

C 2 2 
 25.109  F   25nF.
Từ f 
Chọn A.
10
4
4 f L 4.10.10 .10
2 LC
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong
hai chu kì dao động là 32 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 32 cm.
D. 4 cm.
Giải:
Quãng đường chất điểm đi được trong hai chu kì dao động bằng 8 lần biên độ dao động. Suy ra biên độ
dao động của chất điểm bằng 4cm.
Chọn D.
W
Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 104 2 . Biết cường độ âm chuẩn là
m
W
1012 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
m
A. 8 dB.
B. 80 B.
C. 80 dB.
D. 0,8 dB.
Giải:
L  log


I
104
 log 12  8  B   80dB.
I0
10

Chọn C.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
Giải:
U
Khi có cộng hưởng điện thì I max  .
Chọn B.
R
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất
điểm là
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
Giải:
2
2.
A

.5  25,1 (cm/s).
Tốc độ lớn nhất của chất điểm là v max  A 
Chọn A.
T
1, 25
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở thuần của đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Chọn A.
Câu 21: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường
dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ
750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 4.
B. 1.
C. 6.
D. 2.
Giải:

Trang 3/12 - Mã đề thi 235


n
60f 60.50
pp

 4.

Chọn A.
60
n
750
Câu 22: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong
4
nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng
3
A. 4,0.1014 Hz.
B. 5,3.104 Hz.
C. 3,0.1014 Hz.
D. 3,4.1014 Hz.
Giải:
Tần số của ánh sáng đơn sắc không đổi.
Chọn A.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 1,8 mm.
C. 3,6 mm.
D. 4,8 mm.
Giải:

Từ f 

x  x 5  x 2   5  2 

D
D

0, 6.103.3.103
3
 3.
 3, 6  mm  .
a
a
1,5

Chọn C.

Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6 H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 131,45 mA.
B. 212,54 mA.
C. 65,73 mA.
D. 92,95 mA.
Giải:

I0  U 0

I
C
18.109
 2, 4
 0,131 A   I  0  0, 09295  A   92,95  mA  .
6
L
6.10
2


Chọn D.

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 21 H  31 H  24 He  01 n. . Biết khối lượng các hạt 21 H ; 31 H ; 42 He và 01 n lần
lượt là 2,0136 u; 3,0155 u; 4,0015 u và 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,8 MeV.
B. 17,6 MeV.
C. 15,6 MeV.
D. 16,7 MeV.
Giải:
2
E   m D  mT    m He  m n   c  17, 6  MeV  .
Chọn B.
Câu 26: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc
ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là
A. 0,75N0.
B. 0,25N0.
C. 0,50N0.
D. 0,60N0.
Giải:
1 
1


N  N 0  N  N 0 1  t /T   N 0 1  2   0, 75N 0 .
 2 
 2 

Chọn A.


Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200  và 100  . Giá trị của R là
A. 50 Ω.
B. 100 3 Ω.
C. 400 Ω.
D. 100 Ω.
Giải:
U
U 200
2
U  0  200  V  . Z  
 100 2     R  Z2   ZL  ZC   100    . Chọn D.
I
2
2
Câu 28: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì
chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. T.
B. T.
C. 4T.
D. 2T
4
2
Giải:
2
2
2

Chọn D.
T
; T 4 4T  T  2T.
Trang 4/12 - Mã đề thi 235


Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 50 N/m.
B. 5 N/m.
C. 4 N/m.
D. 40 N/m.
Giải:
1
2W 2.0, 2
Từ W  kA 2  k  2 
Chọn D.
 40 (N/m).
2
2
A
 0,1
Câu 30: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M  1,51 eV sang trạng thái
dừng có năng lượng E K  13, 6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 0,4861  m.
B. 0,1210  m.
C. 0,6563  m.
D. 0,1027  m.
Giải:




34

8

hc
6, 625.10 .3.10

 1, 027.107  m   0,1027m.
19
E M  E K  1,51  13, 6  .1, 6.10

Chọn D.

Câu 31: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra
trên mặt nước một hệ sóng tròn đồng tâm O. Biết hai vòng tròn sóng liên tiếp cách nhau 2cm và năng
lượng sóng truyền đi không mất mất do ma sát và sức cản của môi trường. Tại điểm M cách nguồn O một
khoảng d1 = 1cm, biên độ sóng là 2cm. Tại điểm N cách O một khoảng d2 = 25cm, biên độ sóng là
A. 0,8 cm.
B. 1,0 cm.
C. 2,0 cm.
D. 0,4 cm.
Giải:
Gọi P là công suất của nguồn (năng lượng mà nguồn cung cấp trong 1s).
Do sóng trên mặt nước là hệ sóng tròn đồng tâm nên năng lượng sóng được phân bố đều trên đường tròn
tâm O, bán kính r (khoảng cách từ nguồn) và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động:
P
W
 kA 2 với k là hệ số tỉ lệ không đổi.

2r
Suy ra

A 2N rM d 2
d
1


 AM  A N 1  2
 0, 4  cm  .
2
A M rN d1
d2
25

Chọn D.

Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha
nhau. Vào thời điểm dao động thành phần thứ nhất có li độ x1 = 8cm và dao động thành phần thứ hai có li
độ x2 = 6cm thì dao động tổng hợp có li độ
A. 2cm
B. 7cm.
C. 14cm.
D. 10cm.
Giải:
x  x1  x 2  8  6  14  cm  .

Chọn C.

Câu 33: Một nhà máy điện nguyên tử sử dụng nhiên liệu Urani đã được làm giàu (25% khối lượng nhiên

liệu là U235). Biết rằng chỉ có U235 phân hạch và trung bình cứ một hạt nhân U235 phân hạch thì tỏa ra
năng lượng là 200MeV. Nhà máy có công suất P = 6.105kW, hiệu suất 20%. Khối lượng nhiên liệu Urani
mà nhà máy tiêu thụ trong một năm (365 ngày) xấp xỉ bằng
A. 9266kg
B. 4633kg.
C. 1158kg.
D. 2316kg.
Giải:
100
 5P.
Để có được công suất P = 6.105kW, cần tiêu tốn một công suất P  P.
20
Năng lượng tiêu thụ trong một năm là W  P.t với t = 365 ngày = 365. 24. 3600 (s)
W
Số hạt nhân Urani cần phân hạch là N 
với E0 = 200MeV = 3,2.10-11(J)
E0
Khối lượng Urani U235 cần dùng là m0 

N
.A  g 
NA

Do U235 chiếm 25% khối lượng nhiên liệu nên khối lượng nhiên liệu cần là
Trang 5/12 - Mã đề thi 235


m  4.m0  4.

N

W
P.t
5.P.t
.A  4.
.A  4.
.A  4.
.A
NA
E 0 .N A
E 0 .N A
E 0 .N A

Thay số được m  4633.103  g   4633kg.

Chọn B.

Câu 34: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
2 

phương trình u 0  4cos  20t 
 (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
3 

40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm
M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
5 



A. u M  4cos  20t    cm  .

B. u M  4cos  20t    cm  .
12 
4


5 



C. u M  4cos  20t    cm  .
D. u M  4cos  20t    cm  .
12 
4


Giải:
d 2
0,5 2  5
 M  0   
 20

 
.
Chọn D.
v 3
40
3 4 12
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng
λ1 = 0,60 μm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là

3,6 mm. Bước sóng λ2 là
A. 0,52 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
Giải:
x
D
D
9
5 x
Chọn D.
x15  5 1 ; x 29  9 2  2  29   2  1 29  0, 48  m  .
a
a
51 x15
9 x15
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện

tức thời trong đoạn mạch chậm pha
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của
4
đoạn mạch là
A. 0,924.
B. 0,866.
C. 0,999.
D. 0,707.
Giải:
Z


Zd2  ZC2  R 2  Z2L  ZC2 (1); tan u d /i  L  tan  ZL  R (2) thay vào (1) suy ra ZC  R 2 .
R
4
R
R
1
Chọn A.
cosu/i  

 0,924.
2
2
Z
R 2   Z L  ZC 
1 1 2





Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với tần số 40Hz. Gọi M, N và P là các vị trí
cân bằng của ba phần tử liên tiếp trên dây có cùng biên độ. Quan sát sóng dừng trên dây, người ta thấy hai
phần tử ở M và N luôn dao động cùng pha, hai phần tử ở M và P luôn dao động ngược pha; đo được các
khoảng cách MP và NP, biết MP = 3.NP = 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,0m/s.
B. 2,4m/s.
C. 1,2m/s.
D. 1,8m/s.
Giải:

Hai phần tử M và N gần nhau nhất dao động cùng
M
N
P
biên độ và cùng pha đối xứng nhau qua một điểm
bụng. Hai phần tử N và P gần nhau nhất dao động
cùng biên độ và ngược pha đối xứng nhau qua
một nút (hình vẽ bên).
Từ MP = 3.NP suy ra MN = 2.NP


Do tính đối xứng ta có MN + NP =  3.NP     6.NP  3  cm  .
2
2
Trang 6/12 - Mã đề thi 235


v = . f = 3.40 = 120(cm/s) = 1,2m/s.

Chọn C.
x (cm)
5
0

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo
nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ
khối lượng m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với chu kì T.
Đồ thị mô tả sự biến thiên của li độ
và vận tốc của vật theo thời gian như

hình vẽ bên. Giá trị của m bằng
A. 0,8 kg
B. 1,0 kg
C. 1,2 kg
D. 0,5 kg

t1

t (s)

v (cm/s)
50
0

t2

t (s)

Giải:
5T
Từ đồ thị li độ và vận tốc của con lắc, ta thấy t 2  t1 
 pha dao động tại hai thời điểm vuông nhau.
4
 x12  x 22  A 2
v 22
v 22
k v 22

2
2

2
2

x

x

x






Ta có hệ  2 v 2
1
2
2
2
2
2
x12
m x12
x 2  2  A



Suy ra m 

kx12 100.52


 1 kg  .
v 22
502

Chọn B.

Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình dao động




x1  A1cos  t   và x 2  A 2 cos  t   , dao động tổng hợp có phương trình x  Acos  t    , với
2
6


biên độ A có giá trị không đổi. Giá trị lớn nhất của biên độ A2 là
2 3A
2 3A
A. 2A.
B. A 2.
C.
D.
.
.
3
2
Giải:
  

    ; A 2  A12  A 22  2.A1A 2 .cos  A 2  A12  A 22  A1A 2
2 6 3
Ta viết lại A12  A 2 A1  A 22  A 2  0

 *

  A 22  4  A 22  A 2   4A 2  3A 22

2A 2 3A
Chọn C.

.
3
3
Câu 40: Trong mạch dao động của máy phát dao động điện từ điều hòa đang có dao động điện từ. Điện
trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng cuộn cảm luôn
A. dao động cùng pha nhau.
B. dao động vuông pha nhau.
C. dao động theo hai phương vuông góc.
D. dao động với cùng độ lớn biên độ.

(*) có nghiệm A1 khi   0  4A 2  3A 22  0  A 2 

Giải:
Dao động của điện trường giữa hai bản tụ cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Dao động của từ
trường trường trong lòng ống dây cùng pha với dòng điện trong mạch.
Trang 7/12 - Mã đề thi 235


Do đó hai dao động này vuông pha nhau.


Chọn B.

Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp
xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là
u  120 3 cos(t  ) (V)

Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im (đường nét
liền) và iđ (đường nét đứt) được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 30  .
B. 60  .
C. 30 3  .
D. 60 3
Giải:

Từ đồ thị ta thấy dòng điện tức thời khi K mở nhanh pha
so với dòng điện tức thời khi K đóng. Biểu
2
thức của hai dòng điện tương ứng là


i m  3cost; i đ  3cos  t   .
2

U Cm (K mở)
U Rm (K mở)
Do R không đổi, ta có:
Im 

U

U Rm
3
3

; Iđ  Rđ 
 U Rđ  U Rm 3.
R
R
2
2

120 3
UAB =
 60 6  V  không đổi và có
2
U AB  U Rm  U Cm  U Rđ  U LCđ

I m (K mở)

U AB



Iđ (K đóng)

U LCđ (K đóng)

U Rđ (K đóng)

Ta có GĐVT như hình bên.

Từ GĐVT suy ra
ULCđ = URm tan  

U Rm
1


 .
U Rđ
6
3

U
90 2

3
 60    .
Chọn B.
 60 6.
 90 2  V  . Vậy R  Rđ 
3

6
2
2
Câu 42: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm
cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m.
Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δ . Kích
thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét

2 A
2 A
trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc
g
g
a
của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc
là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. 3 Δ .
B. 2Δ .
C. Δ /2.
D. 2 Δ .
Giải:
Do tính đối xứng, trong một nửa chu kì, thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do

U Rđ  U AB .cos

Trang 8/12 - Mã đề thi 235


g tại nơi treo con lắc là

T
2
. Vẽ vòng tròn biểu diễn dao động của
, ứng với góc quay của vectơ quay là
3
3
1
2g

gia tốc. Ta thấy g  2 A  A  2 1
2


mg g
 2  2
k

Từ (1) và (2) suy ra A  2. .
Chọn B.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch
chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang
phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 2,0 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,5 mm.
D. 1,2 mm.
Giải:
Bề rộng quang phổ bậc 1 tăng lên, chứng tỏ mà dịch chuyển ra xa hai khe Y-âng.
Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ở vị trí đầu. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu là
D
D  D
1    đ   t   0, 76mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu là  2 
  đ   t   0,912mm.
a
a
D  D
D
D

Xét hiệu  2  1 
 đ   t    đ   t    đ   t  .
a
a
a
D
400
Suy ra a 
Chọn B.
 đ   t  
 0, 76  0,38 .103  1 mm  .
 2  1
0,912  0, 76

Lại có  

Chú ý: Các đại lượng cùng đơn vị mm.
Câu 44: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các
quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10 m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức
năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy
lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A.

v
3

.

B.


v
.
3

C. 3v .

D.

v
.
9

Giải:
Êlectrôn chuyển động tròn đều quanh hạt nhân, lực Cu-lông do hạt nhân tác dụng lên êlectron đóng vai
v2
e2
1
1
 v 2n
trò lực hướng tâm: m n  k 2  v 2
.
rn
rn
rn
n2
v 2M rK 1
v
v
 2  vM  K  .
Suy ra 2 

v K rM 3
3 3

Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có
điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong
mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản
tụ là Q0. Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ
3
giảm từ Q0 đến Q 0
là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện
2
2
tích trên một bản tụ giảm Q0 đến Q0
là t2 và t2 - t1 =10-6 s.
2
Lấy π2 = 10. Giá trị của L bằng
A. 0,576 H.
B. 0,676 H.
C. 0,657 H.
D. 0,756 H.
Giải:

Chọn B.

M2
M1
Q 0

Q0
O


Q0 2 Q0 3 q
2
2

Trang 9/12 - Mã đề thi 235



3
là t1  6 .

2

2
là t 2  4 .

2

Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q0 đến Q 0

Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q0 đến Q0

 

6
4
6  106     .106 (rad/s).
Theo đề t 2  t1  10  s  


12
1
1
144
144
 2 12

 0,576  H  . Chọn A.
Suy ra L  2 
2
12
12
C 
 .10 .25.10
10.10 .25.1012
6
12
 .10  .25.10
 12

Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm ống dây không thuần cảm (L,r) nối với tụ điện C.
Ống dây được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay
chiều. Khi chiều dài của ống dây là thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha /3 so với dòng điện. Điện áp
hiệu dụng 2 đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
là I. Nếu chỉ tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I/ 7
B. 2I.
C. 0,685I.
D. 2 7 I.


Giải:
Độ tự cảm của ống dây dài đặt trong không khí là L  4.107 n 2 V với n là số vòng dây trên một đơn vị
chiều dài của ống và V là thể tích của ống. Gọi N là tổng số vòng dây của cả ống dây, S là tiết diện ngang
2
2
1
7 2
7 N
7 N
.S.  4.10
.S  L
của ống, ta có L  4.10 n V  4.10
(S và N không đổi).
2
Vậy gọi L1 là độ tự cảm của ống dây ban đầu thì khi chiều dài ống dây tăng gấp đôi, độ tự cảm của ống
ZL
L
dây là L 2  1  ZL2  1 .
2
2
U
U
Theo đề, lúc đầu có ZL1  r 3; ZC2  r 2  ZL2 1  ZC  2r; I1 

2
2
r 2  ZL1  Zc
r 1 3  2




Lúc sau có ZL2 

Suy ra

I2

I1

1

ZL1
2





r 3
; I2 
2

32



U




r 2  Z L2  Zc



2









U
 3

r 1 
 2
 2


2

2

 3

1 
 2

 2


2

 0, 685  I 2  0, 685I1  0, 685I.

Chọn C.

Câu 47: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình
dao động uA = 3cos10t cm và uB = 3cos(10t + /3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B
12 cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 7.
Giải:

2
2
A  0; B  .   v.T  v.
 50.
 10  cm  .
3

10
Xét điểm M thuộc đoạn PQ với AM = d1 và BM = d2
M dao động với biên độ cực đại khi
Trang 10/12 - Mã đề thi 235



A  B
1
  k  .
2
6
Do M thuộc đoạn PQ nên
d1  d 2  k 

13cm

AP  BP  d1  d 2  AQ  BQ
1
4 1
16 1
4  k    16     k  
6
 6
 6
 0, 233  k  1,76  0  k  1.

A

5cm
P

M C

7cm

Q
B

Số vân giao thoa cực đại ở giữa P và Q là 1  0  1  2 .
Vậy trên đường tròn tâm C có 4 điểm dao động với biên độ cực đại.
Chọn B.
Câu 48: Một con lắc đơn đang dao động nhỏ được chiếu sáng bằng những chớp sáng ngắn cách đều nhau 2s.
Quan sát chuyển động biểu kiến của con lắc, người ta thấy con lắc dao động rất chậm. Tại mỗi thời điểm, dao
động biểu kiến luôn cùng chiều với dao động thật. Sau 31 chớp sáng, con lắc đã dịch chuyển biểu kiến được
2,355mm, kể từ vị trí cân bằng. Biết biên độ dao động là 1cm. Chu kì dao động của con lắc gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 2,15s.
B. 1,57s.
C. 1,86s.
D. 1,95s.
Giải:

 2
Phương trình dao động của con lắc là x  10cos  t    mm  (chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị
2
 T
trí cân bằng theo chiều âm).
Chu kì của chớp sáng là T0 = 2s, chu kì của con lắc là T. Vì chiều dao động biểu kiến trùng với chiều dao
động thực nên trong khoảng thời gian giữa hai chớp sáng, con lắc đã về vị trí cũ và đi thêm một đoạn nhỏ,
do đó T < T0.
Độ dịch chuyển biểu kiến của con lắc giữa hai lần chớp sáng là độ dịch chuyển thực trong thời gian
T0 – T. Thời gian dịch chuyển biểu kiến của con lắc sau 31 chớp sáng (30T0) là t = 30(T0 – T).

 2
 2


Thế vào phương trình dao động: x  10cos  .30  T0  T     mm   10sin  .30  T0  T   mm 
2
T
T

 2

Theo đề ta có 10sin  .30  T0  T    2,355  mm 
T

T T
T  T 0, 2355
 0, 2355  0

 0, 00125.
Áp dụng với góc  nhỏ có sin     rad   60 0
T
T
60
T
T0
2
 0  1, 00125  T 

 1,9975  s  .
Chọn D.
T
1, 00125 1, 00125


Câu 49: Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78  0,02) s. Lấy
π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,75  0,21) m/s2
B. (l0,2  0,24) m/s2.
C. (9,96  0,21) m/s2. D. (9,96  0,24) m/s2.
Giải:
2
4
Từ công thức T = 2π
 g=
T2
g

g =

4.3,14 2.0,8
42
0,02

T
1
g
=
= 9,9579 = 9,96 ( m/s2);
=
+2
=
+ 2.
= 0,0237 = 0,024

2
2
T
1,78
800
T
1,78
g

 g 
 g =   . g = 0,024. 9,96 = 0,239 = 0,24 m/s2
 g 
Do đó g = g  g = ( 9,96  0,24) m/s2.

Chọn D.

Trang 11/12 - Mã đề thi 235


Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều AB
mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM
và MB. Đoạn mạch AM có cuộn dây
có độ tự cảm L và điện trở thuần r.
Đoạn mạch MB gồm điện trở R và tụ
điện có điện dung C. Biết r = R và
L  Cr 2 . Đặt vào hai đầu A, B một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi thì thấy đồ
thị điện áp tức thời uAM và điện áp
tức thời uAB như hình vẽ. Hệ số công

suất của cả đoạn mạch là
1
3
A. .
B.
.
2
2

u

uAM

O

t
uAB

2
.
2

C.

D. 1.

Giải:
L
 r 2  ZL .ZC  r 2  R 2
C


nhanh pha
so với uAB. Ta vẽ
6

Theo đề ta có r  R; L  Cr 2 
Từ đồ thị ta nhận thấy uAM

N

UL



vuông

AMB



AM  U  U

U 4R U R

U L2  U R2
2
UL UL
UL
UR
AN

NM

;



UR
AM
U 2R  U 2L MB
U R2  U C2
UL

P
UC
B


6
u /i

A
2
L

UR

U AB


AM  U2L  UR2 .

giác

M

U AM

GĐVT như hình bên.
U
U
U
U 2R
U
tan   r  R ; tan   C 
 R 
UL UL
U R U L .U R U L
Vậy tam giác AMB vuông tại M.
Tam giác vuông ANM có AN = UL; NM = Ur = UR và
Tam

Ur

I



2
R

MB  U 2R  UC2  U R2 


UR



U 2R  U 2L

UL
U R2  U L2

Vậy hai tam giác vuông ANM và AMB đồng dạng, từ đó có  
Hệ số công suất của toàn đoạn mạch là cosu/i  cos


3

.
6
2



AN NM

AM MB



. Suy ra u /i  .
6

6

Chọn B.

----------- HẾT ---------Từ năm học 2016 – 2017
Nhận dạy theo nhóm (gia sư) và dạy theo lớp:
+ Ôn luyện thi cho học sinh lớp 9 thi HSG các cấp và thi vào lớp 10 chuyên Vật lí.
+ Ôn luyện thi THPT Quốc gia mức độ cơ bản và nâng cao.
+ Bổ trợ kiến thức cho học sinh khối 10, 11, 12.
Giảng dạy theo nhu cầu của học trò, đặt lợi ích người học lên trên hết.
DĐ: 0986 622 642
E-mail:
Facebook: Ngọc Hoàng />Nhóm học tập Lý chuyên Yên Bái />
Trang 12/12 - Mã đề thi 235



×