T
T
Câu 1:
u
U T
2016
s u
5-
s
t
t
s
5
ế
ế
T
u
Câu 3:
-
c sinh
-T
.
-T
ế
T
1
u
s
S
T
ế
ế
?
----------------------------------------------------T
MÔ
DÂ
SƯ 3 - PHÁP
Khoa : Lu t Dân Sự - i học Lu t TP.HCM
LU T
H
NG
Thời gian: 90 phút
ược sử dụng tài liệu
u
4.5
m)
ặc sai, gi i thích ngắn gọ và
Tr lờ
nh sau:
1/ H
th c
ng thuê tài s n là v t không tiêu hao
4/ H
n i dung ch yếu c a h
u có hi u l c t th
ng
ng vô hi u tuy
6/ Th i h
h
ng
m các bên có th a thu n xong các
i thì vô hi u toàn b
m th c hi n h
.5
c ch ng nh n , ch ng
ng vay tài s n có s chuy n giao tài s n và quy n s d ng tài s n t
i vay
ng c a h
u
s pháp lý những nh n
ng t ng cho xe ô tô có hi u l c t khi h
2/ Trong h
5/ H
u
u kho n không th thiếu trong m i
m)
A thuê xe ô tô c
chở hàng trong th i h n m t tháng. Trong th i gian h p
ò
ul
A
xe c a B trong nhà kho, Nhà kho c a A b é
cháy , làm cháy c xe cùa B.
H i: A có ph i b
u3 4
ng thi t h i cho B không? Vì sao?
m)
2
Tháng 01/2013 Ô T
ến g p ngh nhân Nguy A
t Ông An t c 300
b
ng b ng g mít xu t sang th
ng Nhât. Hi n t i, Ông An ch còn 100
ng yêu c u c Ô T
Ô T
còn l i Ông Thành sẽ ến nh n sau m t th
ng, không th
T
ũ
Ô
ng ý tr
A
ngh nh n
ng th i Ông
s ti n 100 t
c cho Ông
An 1/2 s ti n c
ng còn l i. 10 ngày sau Ông Thành b thi t m ng do b tai
n n, con Ông Thành là anh L
A
s hàng trên bao g m
ng còn lai. L p còn b
ến h n thì
n nh n hàng thì Ông an
n và biên lai c
Ô A
nh
c t ic
nguyên li
A
c xong do trong m y tháng qua ngu n g mít khan hiếm nên không có
ò Ô A
ng thi t h i và thanh toán các chi phí
ng v n chuy
c ngoà Ông An
không ch u b
ng vì cho r ng ông ký h
v iL
ũ
Ô T
i khác.
The qu
1/ Hợ
ng v i ông Thành ch không ph i
ng s hàng
nh của pháp lu t hiện hành, Anh Ch hãy cho bi t :
ồng giữa Ông Thành và Ông An là hợ
2/ L p lu n củ Ô
A và Ô
3/ Tranh chấp trên gi i quy t
ồng gì ?
s
ưt
nào? Vì sao l i gi i quy t
ư v y?
---------------------------------------------T
TT
MÔ
U T
T ờ
5
T
s
ượ
MÔ
–
DÂ S
t
sử ụ
tà
ệu
Câu 1: A
ế
Câu 2:
ở
Câu 3:
3
T Ô
D
ế
ở
u4
à t
Công ty TNHH A
;
;
;
A
V
T
A
A
ế
: CÔng n
ế
ế
Trong
ế
ế
:
ế
ế
S – XNKTS
?T
---------------------------------------T
U T
Ả
SAU Ó TRẢ Ờ
ÂU
ế
ế
u
%
Ỏ SAU
é
ẽ
ở
ở
ở
?
ế
u
?
ò
j
ò
ẽ
õ
ế
8%
ế
ế
ế
?
ế
?
4
u3
T
-
V
ò
ế
T V
ỹ
ế
S
V
ỳ
ũ
7 V
T
QT ũ
ò
é V
ế
?
ẽ
õ
ế
ế
?
Ả
ô
t T
V ệt.
Trì bà ủ
kỹ t u t
ệ XD-TM Sà
ô
t
ổ
ầ Tru
u
ỹT
T
ò kệ
V
D–T
7 -T V
ế
ế
S
ế
ò
T
ỹT
–T
:
:
D
8
: SE -D
;Á
: 89%
-
ò
ế
ế:
: SE :
:
;Á
;T
:8
%:
-
9 7
:
ế T T
:
%
;
:
:
%
ò
;
%
%
- T
-
:
;
:
ò
ế
ế
T
7 -T V
:
88
+
ẽ
+
+T ế T T %
T ự
ệ ợ ồ
O
Ý
8
5
T
- -
V
D–T
ỹT
ỹT
T
D–T
D–T
ế
V
ò
S
S
S
ò
ò
ế
ỳ
V
ỹT
7
ò
ø 7 7
ế
:
-Ô
UÔI Ì
Ả
Ợ TÁ
Ã
Ế
IẾ
T Ứ
Ă
Ă
I
-Ô
ỳ
-Ô
–T
SÀI Ò
Q
-Ô
Ô
t u
–
–
Ô
V
–
T ế
IỆ II
–
ủ
ộ
ồ
TY
TRU
Ô
TY T
TÂ
Ỹ T UẬT A
D
TOÀ
t u
:
-
VIỆT
Ỹ T UẬT Ơ IỆ
TRU
ệ
A
’
A
A
-
ế
T
V
T
7
T T
ỹT
ỹT
V
D-T
D–T
7 7
ò
T
S
ò
V
S
ế
ò
T
D
V
- -
ế
- -
V
:
6
7
%
Trì
bà
ủ b
ế
T
ế
V
ế
ò
é
-
ỳ
-
Q
ỳ
Q
ế
T
T
Q
T
V
D
ế
V
7 -T V
ỹT
ỳ V
–T
S
ò
T
V
ỳ
ỳ
ỳ
ỳ
Q
V
Q
D
T
V
T
ỹ
T T
ế
ế
-
9- ế
-
- -
ò
T
T
T
ế
ế
Q
:
ế
ò
ò
7
T
S
ế
Q
Ô
Q
- - V- 7
S
ò
7
ế
ế
ỹT
D–
ẽ
ế
é
ế
7 T - 7
- -
ế
ế
ò
7
T
ế
7
T
ỹT
D–T
ế
T
ế
ế
V
ỹ
ỹ
S
ò
V
ế
ế
ế
ế
T
S
S
ò
ò
V
T
ò
ở
ế
T
T
V
----------------------------------------------------------------THI MÔN LU T H
NG K11501, K11502, K11503-504
YÊU CẦU:
Gi nh r ng: (1) th
m xét x
m v ki n này là tháng 6/2013; (2)
th i hi u khởi ki n cho t t c các yếu c u c
n còn; (3)
anh, ch là th m phán xét x
i v i v ki n này.
Hãy áp d
gi i quyết các v
u
nh pháp lu t Vi t Nam hi
:
ế
m): Là th m phán xét x v tranh ch p này, anh ch hãy xác
nh lu t và th t
Gi i thích rõ t i sao?
ng lu
gi i quyết v tranh ch p h
u
4
m):
ti n thuê m t b ng còn thiế
30/11/2007 và yêu c u tr
lãi su t ch m tr
%
u Tòa án bu c b
i thanh toán
i v i kho ng th i gian thuê t
ến ngày
i v i s ti n ch m tr (ti n thuê m t b ng) v i m c
ng v i th i gian ch m tr .
Gi
nh r ng: m c lãi su
th i gian ch m tr t i th
trên th
ng (áp d ng t i các ngân hàng
%
ng này?
c công b
ng v i
;
t quá h n trung bình
i) t i th
m thanh toán là
8%
V y, phán quyết c a anh ch
i v i yêu c u này c
pháp lý và l p lu n mà anh ch
d
v a nêu?
8
ế nào? Nêu
ra phán quyết c a mình v v n
Câu 3: Gi
T
nh r ng, trong quá trình xét x vào ngày 1/8/2012, b
–
i H i Vinh có yêu c u ph n t
có yêu c u Tòa
án tuyên b h
ng thuê m t b ng s 07-97 T
là vô hi u do vi ph
nh v hình th
ký h
ng). Gi
quyết c a anh ch
l p lu n mà anh ch
c giao kết gi a hai bên
ng, ch ng th
nh r ng, th i hi u cho yêu c u ph n t này v n còn. V y, phán
i v i yêu c u này c a b
ế
?
d
ra phán quyết c a mình v v
pháp lý và
v a nêu?
Ả
T ng công ty d t may Vi t Nam (nay là T
Công ty trách nhi m h u h
t may Vi t Nam) ki n
i H i Vinh. N i dung v ki n:
Thoe trình bày c a T ng công ty D t may Vi t Nam t
500/TC-HC ngày 6/11/2004 và các tài li u có trong h
án, thì:
ởi ki n s
Ngày 2/7/1997, T ng công ty D t may Vi t Nam g i t
“
T
i H i Vinh, g i t
“
”
ết H
b ng s 07-97/TMB, v i n i dung:
A”
ng thuê m t
“
A
m tb
ở v t ch t (c m t : “ t
b
ở v t ch ”
c g i t t là m t b ng) hi n có c a bên A t i p Mỹ Hòa
1, xã Tân Xuân, huy n Hóc Môn, TpHCM (tr sở ROSVIETI E ũ
bên B
t ch c s n xu t, gia công giày xu t kh …
t b ng bao g
:
vi c, nhà kho, bãi Container, nhà ngh cán b
cán b công nhân viên, tr m biến thế (150KVA) và các công trình ph
m t b ng cho thuê trong khuôn viên hi n h u có di n tích 15.700m2.
Th i h n h
ng thuê k t ngày ký h
Th i h n tính ti n thuê theo h
30/9/2007.
:
17.500USD/tháng. K t
t
ò
xe t
xe
… T ng
ến hết ngày 30/9/2007.
997 ến hết ngày
u tiên, k t ngày 1/10/1997, giá thuê
7 trở
nh là
USD/tháng. C th ti n thuê m i tháng là 19.000 USD/tháng.
T ng giá tr h
ò
ng là 2.172.000 USD.
c ti n thuê m t b ng cho bên A m i tháng m t l n
u m i tháng. Nếu bên B thánh toán ch m ti n thuê theo quy
9
nh sẽ ch u lãi su t thanh toán ch m là 0,05% m
c ch m
quá 1 tháng. Ti
c thanh toán b ng ti n Vi t Nam tính theo t giá bình
V
quân mua vào ho c bán ra c a Ngân hàng Ngo
th
m thanh toán.
T
iH
ởng s n xu t, l
ến các công vi
V
c quy n xây d ng kéo dài thêm
t tr m biến thế, xây d
T
ch u. Khi có nhu c u c n c i t o, xây d
c cho bên A b
n.
Bên cho thuê cung c p cho bên B h
vẽ thiết kế c a các công trình xây d
sau khi ký h
ng.
c công b t i
c. T t c chi phí
i Vinh t
ở v t ch t khác thì có thông báo
n sở h u m t b ng cho thuê và các b n
ở h t ng hi n có trong vòng 10 ngày
u kho n b t bu c: Sau khi hết h n h
ng mà các bên không th ng
nh
c vi c gia h n thì bên B sẽ bàn giao l i toàn b m t b
huê cho bên
A. Ph
c bên B chuy n giao cho bên A không tính ti n, ngo i tr
các b vì kèo thép v n thu c quy n sở h u c a bên B. Bên B có th th a thu n m t
giao d ch chuy
ng l i cho bên A các b vì kèo nói trên nếu bên A có nhu
c u. Nếu m
yb h
ng v i b t c
u
ph i b
ng toàn b các chi phí thi t h i phát sinh t vi c h y b h
bên kia. Khi kết thúc h
trang thiết b (k c tr m biến thế
Hết h n h
”
ng cho
c quy n thu h i l i toàn b máy móc và
ng.
ng, trong vòng 30 ngày các bên ph i tiến hành thanh lí h p
H
ng thuê m t b ng s 07-97/TMB này có th i h
p
c giao kết gi a bên A và bên B, không có ch ng nh n c a Công ch ng
c, không có ch ng th c c a ỦBND c p có th m quy
ũ
c
c có th m quy n.
s
97/TMB nói trên.
999
u ch nh giá thuê m t b ng theo h
10
ò
l ch
ng
ng thuê m t b ng s 07-
D
T
b
i H i Vinh không thanh toán ti n thuê m t
ng, nên T ng công ty D t may Vi t Nam có
nh c a h
ởi ki n ngày 6/11/2004, yêu c u Tòa án nhân dân TpHCM:
T
Bu
i H i Vinh thanh toán ti n thuê m t b ng c a
9
ng và tr l i m t b
thuê.
ò
T
:
9
8
ub
iv ib
i thanh toán s ti
8
8
ng, bao g m ti n thuê m t b ng tình
ến ngày 30/11/2007 và lãi ch m tr v i m c lãi su t 1%/tháng,
t
thanh lí h
ng và tr l i m t b
B
7
c Tò
“
quy n s d
n còn n ti n thuê kho/m t b ng tính t
ến
78 8
ng ý tr lãi và tr l i m t b ng, y u
é
th pháp lý c a T ng công ty d
iv i
t c a m t b …”
u xem xét ph n chi phí phát sinh do b
ng nhà kho v i t ng giá tr
ng.
[Ngu n: Theo Quyế
c th m s 07/2008/KDTM30/9/2008 c a Tòa Kinh tế, Tòa án nhân dân T i cao v tranh ch p h
m t b ng]
T
ng thuê
----------------------------------------------------------------------------------CÂU
V
V
Ỏ
Ị
AY SA
Ó
DƯ
.
ẽ
T
.
ỳ
.
.
7
.
11
8
.
9
ế
.
ế
.
.
.
V
T
T
ẽ
7
8 T
ế
9
ẽ
ũ
;
;
;
ở
;
;
ế
;
8 T
;
9
ế;
;
ế
ế
ế
;
12
;
Q
ế
ũ
Q
ế
;
?
Q
Q
Q
7
8
9
ế
ế
ế
ế
ế
T
ế
TS
ở
ế
TS
46. Khi các bên không
7
8 TS
9
ế
TS
ũ
ở
TS
ũ
ế
ó
S
9 T
S
ế S
ng ký, sang tên.
ế
TS
TS
ế
TS
TS
ế
TS
TS
bên cho thuê
T
S
TS
f
ẽ
S
13
7
ế
u ỏ tự u
1.
?
2. Phân tích h u qu pháp lý c a h
3. Nêu khái ni m h
ng vô hi u?
ng vô hi u? Phân lo
ng h p h
ng vô hi u
vào ph m vi (ph n n i dung) b vô hi u?
4. Cho biết nh ng cách th c s d ng tài s
Cho biế
mth c hi
dân s .
m c a t ng cách th c?
5. Khái ni
c th c hi
v dân s
dân s ? N i dung th c hi
c?
6. Cho biế
ph m h
Á Á
b
m gi ng nhau và khác nhau gi a b
ng?
ng thi t h i và ph t vi
Ậ
V
SAI
9:
ế
2. V
ẽ
Ú
SAI
:
ở
ế
;
T
ế
T
Ú
14
ế
ỳ
SAI
8
ế
ế
SAI
8
7
SAI
:
ế
8
Ú
9
SAI
ế
:
8
8
ế
ũ
ế
SAI
:
7
ò
ò
SAI
ế
8:
15
SAI
8
SAI
V
Ú
:T
ở ẽ
–
ế
…
é
T
SAI
T
ẽ
Ú
97
7
Ú
8 T
ế
SAI
ẽ
ẽ
9
SAI
ũ
Q
:
; ếu
;
S
2
S
;
:
16
;
S
ở
ở
;
ế
;
?
ế
S
T
ế
ò
;
T
;
;
S
T
8
ế
:
8 T
;
S
T
T
V
9
S
ò
:
ế;
:
T
;
S??????
ế
ế
ế
I
S
;
9
Q
ế
ũ
ế
S
;
7
: VDS
->
Q
–> S
?
:
Q
Q
Q
–> S
Q
ế
ẻ
Q
…
17
=
–> S
7
VD:
–> S : Á
:
D
8
–>
9
–> S
Q
ế
ế
ế
ế
–> S
ế
ế
–> S
ế
f
Ở
ế
T
–> S
ế
TS
:
S
TS
ế
S
TS
S
–> ế
” –>
TS
–>
T
ở
T TS
S
:
:A
ế
T
TS
:A
TS
ế
–> S : V
–> S
V
ế
ế
ỳ
ế
18
. TS
”
TS
–> S
7
->
ế Q
ũ
V
8 TS
–> S
TS
ở
V
ũ
TS
S –> kHông mua bán
TS
S
9
–> S V
ế
TS TS
ở
ở
9 T
S
TS
ế
TS
ế S
–> S
ở
ế
TS
–> S
TS
–> S
ế
TS
–> Sai vì các bên có
TS
bên cho thuê
–> S : V
ế
–>
TS
5 T
–> S
TS
–> S
ẽ
ế
T
f
S
S
S
TS
S
–> S : V
–>
19
S
7
–> S
các bên
ế
ế
20