BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LÊ NGUYỄN MINH HIỀN
N
N
5
N
C
ẨN
Đ N
À
N
À
C
N Ệ N
N
À
N
N Ạ C N
N
N
N N À
N
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 60.34.03.01
N ĂN
ẠC Ĩ K TOÁN
Đ N n – Năm 20 6
C n tr n
ĐẠ
o nt n t
C ĐÀ N N
N ƣời hƣớng dẫn khoa học TS. PHẠ
À
P n
n
TS. Đo n T ị Ngọc Trai
P n
n
TS. Hồ Văn N n
Luận văn ã
c b o v tr ớc Hộ
nghi p th c sỹ Kế toán họp t
ồng chấm Luận văn tốt
Đ i họ Đ Nẵng vào ngày 23 tháng
04 năm 0 6
Có thể tìm hiểu luận văn t i:
- Trung tâm Thông tin- Học li u, Đ i họ Đ Nẵng
- T
ƢƠN
v n Tr ờn Đ i học Kinh tế, Đ i họ Đ Nẵng
1
MỞ ĐẦU
. ính cấp thiết của đề t i
Đối với bất kỳ một doanh nghi p nào thì l i nhuận ũn l
mụ t êu
n
ầu của ho t ộng s n xuất kinh doanh. Do sự chi phối
của mục tiêu này nên công tác h ch toán chi phí, doanh thu và giá
vốn của doanh nghi p t
ờn k n
ún với nghi p vụ kinh tế phát
sinh trong thực tế.
Do ặ
ểm của quá trình s n xuất nên công tác kế toán trong
doanh nghi p xây lắp ũn
ín
ã an
n
ó n ữn
ặc thù riêng của nó. Bộ Tài
uẩn mực số 15 "H p ồng xây dựn " ể
dẫn các nguyên tắ v p
ơn p áp
ớng
ch toán chi phí, giá vốn, doanh
t u l ên quan ến h p ồng xây dựn v l m ơ sở ể lập các lo i sổ
kế toán và báo cáo tài chính. Vi
về h p ộng xây dựn nó
t
ờn
ây k ó k ăn
nghi p, N
un
a tuân t ủ tốt những quy ịnh
ũn n
uẩn mực nói riêng
o v c qu n lý, kiểm tra, kiểm toán cho doanh
n ớc và các bên liên quan. Hi n nay, Vi t Nam an
trong quá trình hội nhập quốc tế nên vi c h ch toán kế toán t
vị, doanh nghi p cần
á
ơn
c thực hi n theo những chuẩn mực chung
thống nhất là một nhu cầu tất yếu. Do vậy, vi c vận dụng Chuẩn mực
kế toán Vi t Nam số 15 vào vi c h ch toán doanh thu và chi phí của
ĐXD t i các doanh nghi p XDCB là hết sức cần thiết. Qua thực tế
tìm hiểu t i công ty TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh nhà Long
Á cho thấy công tác kế toán doanh thu và giá vốn t i công ty vẫn
áp ứn
a
ún yêu ầu của chuẩn mực kế toán số 15.
Vi c vận dụng chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 vào vi c
h ch toán doanh thu và chi phí t i các doanh nghi p xây lắp nói
un
ũn n
t i công ty TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh
2
nhà Long Á là hết sức cần thiết. Xuất phát từ lý do trên, tác gi lựa
chọn ề tài:"Vận dụng chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 - Hợp
đồng xây dựng vào kế toán doanh thu và giá vốn tại công ty
TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh nhà Long Á" ể làm luận
văn t
sĩ.
2.
ục tiêu n hiên cứu
Nghiên cứu và h thống hóa những vấn ề ơ
nội dung, ghi nhận, p
ơn p áp
n về xá
ịnh
ch toán doanh thu, chi phí liên
quan ến ĐXD t eo C uẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 (VAS 15)
“
p ồng xây dựn ”.
P ân tí
t uv
á vốn
án
á t ực tr ng công tác h
toán toán oan
ĐXD t i Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng
và Kinh doanh nhà Long Á.
Chỉ ra nhữn
doan t u v
u
ểm và h n chế trong công tác h ch toán
á vốn ĐXD t i Công ty TNHH Một thành viên Xây
dựng và Kinh doanh nhà Long Á.
Đề xuất á p
ơn
ớng và một số gi i pháp nhằm mục tiêu
vận dụng có hi u qu Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 (VAS 15)
“
p ồng xây dựn ” v o v
l ờn v
xá
toán oan t u v
ịnh nộ
un , p
á vốn ủa
ơn p áp o
ĐXD tron
n ty
TNHH Một thành viên Xây dựng và Kinh doanh nhà Long Á.
3. Đối tƣợn v phạm vi n hiên cứu
C uẩn mự kế toán V t Nam số
n ữn vấn ề tron
xây ựn t
–
p ồn xây ựn v
n tá kế toán oan t u v
n ty TN
á vốn
p ồn
MTV Xây ựng và Kinh doanh nhà
Long Á.
4. hƣơn pháp n hiên cứu
Phân tích chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 - H p ồng xây
3
dựng, phỏng vấn nhân viên, thu thập thông tin, phân tích, tổng h p
các tài li u thu thập
oan n
c từ công ty TNHH MTV Xây dựng và Kinh
Lon Á. Đối chiếu, so sánh các thông tin của công ty với
chuẩn mực kế toán Vi t Nam số
ể án
á sự vận dụng chuẩn
mực của công ty TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh nhà Long Á.
5. Ý n hĩa khoa học v thực tiễn của đề t i
Doan t u,
á vốn v l i nhuận của ĐXD
trong tổng số oan t u,
ếm tỷ trọng lớn
á vốn v l i nhuận của toàn công ty
TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh nhà Long Á. Vì vậy, ể l i
nhuận của C n ty p n án
ấp t
ò
n tn
ún
p l , trun t ự
u qu
on
o t ộn , CTC un
ờ s
ụn , n
ờ qu n l
ỏi các doanh nghi p xây dựng ph i qu n lý và giám sát chặt chẽ
doanh thu và chi phí của
ĐXD, muốn làm
toán ph i h ch toán một á
á vốn ủa
ín xá v
ều ó ò
ỏi kế
ầy ủ nhất oan t u v
ĐXD. Muốn vậy, Công ty cần thiết ph i vận dụng
Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 "H p ồng xây dựng" vào vi c
h ch toán vì chuẩn mự n y quy ịnh rất rõ ràng, cụ thể về
nộ
un v p
ơn p áp
n ận oan t u v
l m ơ sở cho doanh nghi p h ch toán một á
nhất oan t u v
á vốn ủa
p í ủa
ĐXD,
ĐXD
ầy ủ và chính xác
ĐXD. Luận văn n
ên ứu ề tài
:"Vận dụng chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 - H p ồng xây dựng
vào kế toán doanh thu và giá vốn t i Công ty TNHH MTV Xây dựng
v Kn
oan n
Lon Á" ó
c nhữn
ón
óp án kể trên về
những vấn ề sau:
- Luận văn p ân tí , án
v
á vốn ủa
á t ực tr ng h
toán oan t u
ĐXD t i t i Công ty TNHH MTV Xây dựng và
Kinh doanh nhà Long Á.
Trên ơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn, luận văn nêu ra
4
nhữn p
ơn
ớng và gi i pháp nhằm hoàn thi n ể vận dụng hi u
“
qu nhất Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số
v o kế toán oan t u v
p ồng xây dựn ”
á vốn t i t i Công ty TNHH MTV Xây
dựng và Kinh doanh nhà Long Á.
6.
ết cấu luận văn
N o p ần mở ầu v kết luận, luận văn ồm a
C
oan n
C
số
ơn
L luận về kế toán oan t u v
á vốn tron
á
p xây ựn .
ơn
T ự tr n vận ụn
v kế toán oan t u v
v ên Xây ựn v K n
C
ơn
ơn 3
á vốn t
oan n
o nt
n
p ồn xây ựn t eo
uẩn mự kế toán V t Nam
C n ty TN
Một t n
Lon Á.
n tá kế toán oan t u v
uẩn mự kế toán V t Nam số
á vốn
–
p
ồn xây ựn .
7. Tổng quan tài liệu liên quan
C ƢƠN
Ý
N Ề
N
C C
1.1. Đ C Đ Ể
- Xây ựn
trọn man tín
N
C
N
N
À
N
Ệ
N
Ạ Đ N
ơ
n XDC
ất
n n
N
NG
l n n s n xuất vật
p n ằm t o ra ơ sở vật
ất quan
ất kỹ t uật
o nền k n tế.
- o t ộn v s n p ẩm xây ựn
xây ựn
ồn t ờ l nơ
- S n p ẩm xây ựn
t uận vớ
ó tín
o nt n v
av os
t êu t ụ t eo
ủ ầu t từ tr ớ nên tín
ố ịn t
ất
n
ịa
ểm
ụn .
á ự toán oặ t ỏa
óa ủa s n p ẩm
5
t ể
n k n rõ.
- o t ộn v s n p ẩm xây ựn p ụ t uộ n ều v o
ki n ịa p
ơn , ó tín
a
t ứ v p
ơn p áp xây ựn .
- S n p ẩm xây ựn t
ựn lâu
nên số l
công và l
n v
á
ờn
t ao về
ó kí
t
n
ều
ụn ,
ớ lớn, t ờ
n
an xây
ng, chủng lo i vật t , máy mó t ết bị thi
n lao ộng phục vụ t ơn
ối nhiều n
n l t ay ổi
theo công trình và tiến ộ thi công.
- S n p ẩm xây ựn t
ờn
ót ờ
an s
ụn lâu
v
á trị s n p ẩm lớn.
- o t ộn v s n p ẩm xây ựn t
xuất n o trờ
ịu n
tổ
ứ s n
ởn lớn ở k í ậu, t ờ t ết
- S n p ẩm xây ựn
tr n
ờn
ó tín
ất ơn
ế , r ên l , mỗi công
c xây dựng theo thiết kế, kỹ thuật riêng.
Đ N
1.2.
N
À
N
Ạ
Đ N
N
1.2.1.
ợp đồn
ựn
1.2.2. Phân loại hợp đồng xây dựng
T eo
uẩn mự kế toán V t Nam số
p ồn lao ộn
p ân lo t eo 3 á
a.
b.
c.
1.3. N
N
N
N
ƢƠN
À
Ệ N
1.3.1. N i un
thu
Đ
Đ
N
Đ
Ƣ N
À
C
ẨN
N
N
C
5
phƣơn pháp đo lƣờn v
hi nhận oanh
th o chuẩn mực kế toán iệt Nam số 5
6
a. Nộ
ĐXD
xá
các kho n ã t u oặc sẽ t u
c. Vi
Doanh thu của
ồng chịu tá
ịnh bằng giá trị h p lý của
xá
ịnh doanh thu của h p
ộng của nhiều yếu tố không chắc chắn vì chúng tuỳ
thuộc vào các sự ki n sẽ x y ra tron t ơn la . V
ớ tín t
ờng
c s a ổi khi các sự ki n ó p át s n v n ững yếu tố
ph
không chắc chắn
thể tăn
ay
c gi i quyết. Vì vậy, doanh thu của h p ồng có
m ở từng thời kỳ.
Doanh thu của h p ồng xây dựng bao gồm:
+ Doan t u an ầu
c ghi trong h p ồng; và
+ Các kho n tăn , gi m khi thực hi n h p ồng, các kho n tiền
t
ởng và các kho n thanh toán khác nếu các kho n này có kh năn
l m t ay ổi doanh thu, và có thể xá
ịn
c một á
án t n
cậy.
Tuỳ thuộc vào b n chất của h p ồng xây dựng, doanh nghi p
lựa chọn áp dụng một tron
a 3 p
ơn p áp sau ể xá
ịnh phần
công vi c hoàn thành:
- Tỷ l phần trăm %
vi
ã o n t n t i một thờ
ữa
p í ã p át s n
ủa phần công
iểm so với tổng chi phí dự toán của
h p ồng;
- Đán
á p ần công vi
- Tỷ l phần trăm %
so với tổng khố l
ã o n t n ; oặc
ữa khố l
ng xây lắp ã o n t n
ng xây lắp ph i hoàn thành của h p ồng. Vi c
thanh toán theo tiến ộ và những kho n ứn tr ớc nhận
k á
n t
ờng không ph n ánh phần công vi
c từ
ã o nt n .
7
ĐXD
Theo chuẩn mực 15 doanh thu của
a tr ờng h p Tr ờng h p
toán theo tiến ộ kế ho
c ghi nhận theo
ĐXD quy ịnh nhà thầu
v tr ờng h p
c thanh toán theo giá trị khố l
c thanh
ĐXD quy ịnh nhà thầu
ng thực hi n. T ơn ứng với hai
tr ờng h p ghi nhận doanh thu theo chế ộ kế toán doanh nghi p ban
n t eo TT 00 0
TT- TC an
n n y
t án
năm
2014 của Bộ tài chính có hai cách h ch toán doanh thu.
* Đối với hình thức thanh toán theo khối lượng thực hiện
Khi kết qu thực hi n
một á
án t n ậy v
n tr n t eo
ĐXD
xá
ịnh
c khách hàng xác nhận thì kế toán của
nhà thầu ph i lập óa ơn trên ơ sở phần công vi
ã o nt n
c khách hàng xác nhận g i cho chủ ầu t .
* Trường hợp HĐXD quy định nhà thầu được thanh toán theo
tiến độ kế hoạch
Tr ờng h p ĐXD ã quy ịnh nhà thầu
tiến ộ kế ho ch, khi kết qu thực hi n
á
ĐXD
ớc tính một
án t n ậy, thì kế toán ăn ứ vào các chứng từ ph n ánh
oan t u t ơn ứng với các phần công vi
ph l
c thanh toán theo
óa ơn
. Sơ ồ h
on
t ầu tự xá
ã o nt n
k n
ịnh.
toán oan t u ĐXD tron
n t ức thanh toán
theo tiến ộ kế ho ch
1.3.2. N i un
phƣơn pháp đo lƣờn v
hi nhận iá vốn
theo chuần mực kế toán iệt Nam số 5
a. Nội dung giá v
Do ặ t
ủa á
o t ộn tron
oan n
p xây lắp, tất
8
á
p í
p ồn
n ận
ó. N
vậy,
o từn
p ồn
ín l
á vốn ủa
á vốn ủa h p ồng xây dựng bao gồm:
- Chi phí liên quan trực tiếp ến từng h p ồng;
-C
p í
un l ên quan ến ho t ộng của các h p ồng và
có thể phân bổ cho từng h p ồng cụ thể;
- Các chi phí khác có thể thu l i từ k á
n t eo á
ều
kho n của h p ồng.
Chi phí s n xuất xây lắp tập h p theo từng kho n mục chi phí
vừa l ên quan ến s n phẩm hoàn thành, vừa l ên quan ến s n phẩm
an l m ở
xá
ịnh ở thờ
ểm cuối kỳ. Để xá
s n xuất cho s n phẩm xây lắp o n t n
xá
cần ph
v o ố t
ịnh chi phí
m b o tính h p lý thì
ịnh phần chi phí tính cho s n phẩm làm dở. Tuỳ thuộc
ng tính giá thành doanh nghi p ã xá
ịnh mà nội dung
s n phẩm dở dang có sự khác nhau.
Để tín
c giá trị dở dang cuối kỳ một cách h p lý, kế toán
cần ăn ứ vào từn tr ờng h p nghi m thu, bàn giao công trình. Có
thể nghi m thu một lần khi kết thúc toàn bộ công trình hay nghi m
thu bàn giao từng phần công vi
o n t n . Cá p
giá s n phẩm dở dang có thế áp dụn n
ơn p áp án
sau
- Tr ờng h p CT, HMCT nghi m thu, bàn giao một lần khi kết
thúc toàn bộ CT, HMCT.
- Tr ờng h p CT, HMCT nghi m thu, bàn giao nhiều lần theo
ểm dừng kỹ thuật.
Ứng với mỗ p
hoặ
dụn
n tr n
á p
ơn t ức nghi m thu, bàn giao h ng mục
quy ịnh trên h p ồng mà kế toán có thể s
ơn p áp tín
át n p
p
9
- DNXL h ch toán hàng tồn k o t eo p ơn p áp kê k a t ờng
xuyên.
- Đối với các lo i chi phí ph
c h ch toán chi tiết cho từng
CT, HMCT trên các TK 621, 622, 623, 627. Chi phí có liên quan trực
tiếp cho từng công trình thì tập h p trực tiếp
o
n tr n
p í n o ó l ên quan ến nhiều công trình thì tập h p
ó. C
un sau ó
phân bổ cho từng công trình có liên quan theo tiêu thức thích h p.
N
1.4.
D N
À
N
N
N
N
C
À C
Ệ N
N
N
N
Đ NG XÂY
C
ẨN
C
5
Doanh nghi p ph i trình bày trong báo cáo tài chính:
- P
p
ơn
ơn p áp xá
p áp xá
ịnh doanh thu ghi nhận trong kỳ và
ịnh phần công vi
ã o nt n
ủa h p ồng
xây dựng;
- Doanh thu của h p ồng xây dựn
c ghi nhận trong kỳ
báo cáo;
- Tổng doanh thu luỹ kế của h p ồng xây dựn
cho tới thờ
c ghi nhận
ểm báo cáo;
- Số tiền còn ph i tr cho khách hàng;
- Số tiền còn ph i thu của khách hàng
Đối với nhà thầu
c thanh toán theo tiến ộ kế ho ch quy
ịnh trong h p ồng xây dựn
tr ờng h p quy ịnh t
o n 22a t i
chuẩn mực số 15 - H p ồng xây dựng) ph i báo cáo thêm các chỉ
tiêu:
- Ph i thu theo tiến ộ kế ho ch
- Ph i tr theo tiến ộ kế ho ch
10
K T LU N C ƢƠN
Tron
ơn
luận văn, tá
ã tr n
của s n phầm xây dựn , qua ó ã m t
ặc thù của ho t ộng xây dựng nh
y á
ơ
ởn
un v p
ơn p áp
, tron
ơn
n á k ó k ăn
ra,
ơn
òn
n ận doanh thu, giá vốn theo
. Trên ơ sở n
chuẩn mực kế toán số
ểm
ến công tác ghi nhận
doanh thu và giá vốn của bộ phận kế toán. N o
bao gồm nộ
ặ
n l t uyết ã
n ận
ủa luận văn sẽ trình bày thực tr ng về kế toán
doanh thu, giá vốn của ĐXD t i Công ty TNHH MTV xây dựng và
kinh doanh nhà Long Á.
C ƢƠN
C
ẠN
N
N
N
5 À
2
C
N
ẨN
N
N À
C
N
À
2. . .
N
N
N
N
À
N
CÔNG TY TNHH MTV X
2. .
C
À
Ệ
N Ạ
N
N
N
Ề C N
N À
N
N
uá tr nh h nh th nh v
phát triển của c n
t
TNHH MTV xây dựng và kinh doanh nhà Long Á.
Đ
v o o t ộn năm 007,
c thành lập và chính thức
Công ty TNHH MTV Xây dựn v K n
ớc khẳn
ịn
uy tín, t
Giấy p ép ăn k k n
n y 7 t án
ơn
oan n
u của mình.
oan số 0400559265 cấp lần ầu
năm 006 o Sở Kế ho
cấp. Đã qua 6 lần t ay ổ
số: 0400559265 do Sở kế ho
Lon Á ã từng
PĐKKD.
v
ầu t TP Đ Nẵng
PĐKKD t ay ổi lần thứ 6
ầu t Tỉnh Qu ng Nam cấp ngày 24
11
t án 06 năm 0 3.
2. .2. Đặc điểm hoạt đ n kinh oanh v quản l của c n
ty TNHH MTV xây dựng và kinh doanh nhà Long Á
d ng và kinh doanh nhà Long Á
ộ
.
i công ty TNHH MTV xây
d ng và kinh doanh nhà Long Á
n nay
n ty an s
p ần mềm M S SME.NET 0
ụn
n t ứ kế toán máy vớ
trên ơ sở
n t ứ “C ứn từ
sổ”
N ên ộ kế toán
ắt ầu từ n y 0 0
ến 3
năm
ơn
lị .
C ế ộ kế toán Từ k
ụn
t n lập ến 3
ế ộ kế toán oan n
0
p t eo quyết ịn số
TC n y 0 3 006. C n ty áp ụn to n ộ
kế toán V t Nam v
á t n t
2.2. K
N
D N
Ạ C N
N
N À
N
ớn
C n ty TN
phân lo
ồn
ó
ịnh thầu.
006 QĐ-
t ốn
uẩn mự
ẫn.
À
N
Đ NG XÂY
N
N
À
N
N
2.2. . Đặc điểm về hợp đồn
ựn v
C n ty áp
inh oanh nh
ựn tại c n t
on
MTV Xây ựn v K n
ĐXD t eo p
ơn t ứ
N
ể ó
t n qua ấu thầu và h p ồn
oan n
Lon Á
c h p ồng là: h p
ó
c thông qua chỉ
12
2.2.2. Kế toán oanh thu hợp đồn
ựn tại Công ty
TNHH MTV xây dựng và kinh doanh nhà Long Á
a. Nội dung doanh thu h
ng xây d ng t i Công ty
TNHH MTV xây d ng và kinh doanh nhà Long Á
n ty t ờng bao gồm:
Doanh thu của
c từ khố l
- Kho n tiền mà công ty thu
n tr n
o nt n
c nghi m t u
ng h ng mục
c bên Chủ ầu t
ấp
nhận thanh toán.
- Kho n tiền
l
n ty t u
c do sự t ay ổi thiết kế và khối
ng công vi c thực hi n trong h p ồng.
- Kho n tiền t u
Chủ ầu t
c từ tr
t giá các chi phí ầu vào (Nếu
ấp nhận thanh toán)
Ngoài ra, Công ty có thể t u
c các kho n k á n
t
ởng
tron tr ờng h p hoàn thành sớm ơn so với thời h n quy ịnh trong
h p ồng, mang l i hi u qu cho Chủ ầu t
khác do Chủ ầu t bồ t
ay á k o n chi phí
ờng nếu có sai ph m
nếu h p ồng có
quy ịnh về các kho n này.
b. Ghi nh n doanh thu h
ng xây d ng t i Công ty
TNHH MTV xây d ng và kinh doanh nhà Long Á
T i Công ty thờ
ểm ghi nhận doanh thu của mỗi h p ồng
khác nhau do quy mô, thời gian thi công, các h ng mụ ,
ều kho n
của từng h p ồng khác nhau.
Để theo dõi doanh thu trong kỳ, công ty sẽ mở sổ chi tiết ể
theo dõi doanh thu của từng công trình, h ng mục công trình. Kế toán
sẽ ph n ánh doanh thu cho các h p ồng vào sổ chi tiết doanh thu của
từng h p ồng.
2.2.3. K
MTV Xây d ng và Kinh doanh nhà Long Á
i Công ty TNHH
13
ộ
Do s n phẩm s n xuất man tín
ơn
ếc, có cấu t o vật chất
riêng, mỗi CT, HMCT có dự toán thiết kế t
t
n r ên nên ối
ng h ch toán chi phí s n xuất của Công ty là từng CT, HMCT.
K
ĐXD
c ký kết, ăn ứ vào kh năn t
Công ty sẽ tiến hành giao cho từn
n
ủa từn
ội,
ội thi công thực hi n. Căn ứ
vào các chứng từ phát sinh do kế toán ội chuyển lên, kế toán sẽ
ph n ánh vào các sổ kế toán chi tiết theo dõi và tập h p chi phí phát
sinh theo từng kho n mục của từng h p ồng cụ thể.
- Chi phí nguyên li u, vật li u
-C
p í n ân
n trự t ếp
-C
p ís
-C
p í s n xuất
ụn máy t
Cuối kỳ á
n
un
p í ã tập h p
c trên các sổ chi tiết tài
kho n kế toán sẽ tiến hành kết chuyển san TK
ể tập h p chi
p í l ên quan ến khố l
ng CT, HMCT hoàn thành trong kỳ. Sổ kế
toán ể tập h p
o TK
p í
c mở chi tiết cho từng CT,
HMCT.
ng giá v n h
ng xây d ng t i
công ty TNHH MTV Xây d ng và Kinh doanh nhà Long Á
Nếu công trình phát sinh và hoàn thành trong kỳ
Giá vốn thực tế của h p ồn
ằn tổng các chi phí phát sinh
ể hoàn thành h p ồng
Nếu đến cuối kỳ công trình chỉ hoàn thành một số hạng mục
Tron tr ờng h p này công ty sẽ xá
công vi
ịnh giá vốn cho phần
ã o n t n tron kỳ, hi n t i công ty không s dụng
công thức cụ thể n o ể tín toán á
p í ã ỏ ra mà chỉ ớc
14
l
ng tùy theo mụ
í
l i nhuận của công ty một á
sao cho h p l . Sau ó,
ĐXD
xá
sau
Chi phí SX
dở dang của = dở an
ĐXD
Chi phí SX
r nh
Giá vốn
+ p át s n
ầu kỳ
2.2.4.
ối
p í s n xuất kinh doanh dở dang của
ịn n
Chi phí SX
t ơn
xá
c
ịn tron kỳ
trong kỳ
th n tin c liên quan đến hợp đồn
ựn trên C C tại c n t
Trên BCTC của
n ty ã tr n
y oan t u ủa
ĐXD
c ghi nhận trong kỳ báo, số tiền còn ph i thu của khách hàng và
số tiền còn ph i tr
ok á
n
tr n
y trên
n
ân ối
kế toán.
Trên BCTC của
n ty k n tr n p
phần công vi c hoàn thành của
ĐXD
T
c ghi nhận cho tới thờ
mụ V - k o n
“Doan t u
p ồn xây ựn
xây lắp ” .N
ĐXD nên
T
ểm báo cáo.
ỉ trình bày toàn bộ oan
n ” m k n tr n
Đố vớ
oan n
vậy, C n ty ã k n tr n
n ty ũn k n t ể hi n
của ĐXD
s n xuất k n
yt
mụ
p ó o t ộn
y oan t u ủa riêng
c tổn
oan t u lũy kế
ểm báo cáo trên BCTC.
c ghi nhận cho tới thờ
mụ V , k o n 30 - C
ịnh
ĐXD, tổng doanh thu luỹ kế của
, C n ty
ủa kỳ v o mụ “Doan t u án
ơn p áp xá
p ít
ín , k o n 33 - C
oan t eo yếu tố, C n ty k n tr n
p í
y số l u p át
s n tron kỳ.
N
n ty
vậy, n ững nộ
a
un
ơ
n l ên quan ến
c trình bày rõ trên BCTC.
ĐXD ủa
15
2.3. Đ N
C
Ạ C N
N À
ẠN
Ề
Đ N
N
N
N
À
N
N
N
2.3. . Ƣu điểm
Các h p ồng ký kết ều có các b ng dự toán chi phí, khối
l
ng rất chi tiết kèm t eo á
tín , t ơn
ối chính xác nên doanh
t u ớc tính không sai l ch nhiều so với doanh thu thực tế
c ghi
nhận.
Hi n nay
theo khố l
n ty t
ờn k
ĐXD
ng thực hi n. T eo á
ghi nhận l t ơn
ới hình thức thanh toán
n yt
ối chắc chắn v
oan t u ĐXD
ăn ứ vào hồ sơ n
c
m thu
c khách hàng chấp thuận.
Doan t u v
t n
ov
tập
từn
p ồn .
á vốn
tập
p t eo từn
p, t eo õ , k ểm tra v
p ồn t uận
án
á
u qu
ủa
Cùng với vi c vận dụng phần mềm kế toán MISA, h thống tài
kho n kế toán và sổ sách kế toán s dụn
giá vốn ơ
np
ể ghi nhận doanh thu và
p với Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số
Căn ứ ể ghi nhận oan t u
xác nhận của Chủ ầu t v
ĐXD l
óa ơn, ây l
.
ồ sơ t an toán ó
ăn ứ h p lý và h p
pháp.
Phần lớn nội dung trình bày trên BCTC phù h p với yêu cầu
của Chế ộ kế toán và Chuẩn mực kế toán Vi t Nam.
2.3.2. ồn tại
Một số
n tr n
ã o n t n tron kỳ n
nhận doanh thu vào kỳ ó v mụ
í
n
a
c ghi
ều chỉnh l i nhuận của Công
ty.
Vi
xá
ịnh giá vốn của
ĐXD ở
n ty òn
a ầy ủ,
16
toán
một số chi phí h
theo quy ịn p
k
xá
ịn
tín v o
u qu
v o n
a
ín xá , ó n ững kho n chi phí
p í ĐXD ể
ủa mỗ
p ồn n
p í lã vay ủ
m
ều ki n vốn hóa, chi phí chung cho
p ân ổ chi phí s n xuất
ủ, n
ởn
ến giá vốn v
C n ty
mụ
í
án
un
á
a t ực hi n án
cách chính xác theo một p
ín xá
n kế toán l i không tính
nhiều h p ồng (lán tr i, camera quan sát, mua
V
o tín
n
ụ ụn
o á
ĐXD
ụ
.
a ầy
u qu của từng h p ồng.
á
á trị dở dang cuối kỳ một
ơn p áp ụ thể mà chỉ ớc tính theo
ủ quan của Công ty dẫn ến doanh thu và giá vốn ghi
nhận của ĐXD
ó ũn k n
n ận trong kỳ bị sai l ch, kết qu kinh doanh do
ín xá .
Trên BCTC của công ty hi n nay chỉ trình bày những thông tin
tổng h p về chi phí, doanh thu l i nhuận, các kho n ph i thu, ph i tr
phát sinh của to n
n ty m k n
ó n ững thông tin về chi phí,
doanh thu, kết qu kinh doanh, các kho n ph i thu, ph i tr phát sinh từ
ĐXD, p
ơn p áp xá
phần công vi
ịn
ã o nt n
oan t u v p
ơn
C n ty TN
2
ủa luận văn ã nêu lên t ực tr n
MTV Xây ựn v K n
an
oan n
toán doan t u,
ã k á quát
ịnh nộ
á vốn
un , p
ĐXD t
“
ũn n
toán và quan trọng là thực tr ng h
c thực hi n t i Công ty.
p ồng
n ận và h ch
ơn
ủa ề tài
un về quá trình hình thành phát triển, á
s n xuất kinh doanh, qu n l
an
ơn p áp
C n ty. Qua
ễn ra t
Lon Á tron
công tác vận dụng chuẩn mự kế toán V t Nam số
xây dựn ” v o xá
ịnh
ủa ĐXD.
N C ƢƠN
C
ơn p áp xá
ặ
ểm
n tá tổ chức bộ máy kế
toán oan t u,
á vốn ĐXD
17
Thông qua vi c nêu thực tr ng các vấn ề về công tác h
toán oan t u,
án
TN
á vốn
á về mặt u
ĐXD t
MTV Xây ựn v K n
p áp o n t
ơ sở ể tác gi
ểm và những tồn t
vớ n ữn l luận ã tr n
t ờ
C n ty l
an
oan n
yt
n kế toán oan t u,
ễn ra t
a ra
C n ty
Lon Á. Từ ó, kết
ơn
ển
á vốn
ĐXD t
C n ty tron
N
À
p
ên ứu á
an tớ .
C ƢƠN
ÀN
ỆN C N
N
3. .
C
Đ N
N
3
Ệ N
ÀN
ỆN C N
Đ N
N
N
N
C
5–
Đ N
C
N
ẨN
C
N
N
C
ẠI CÔNG TY TNHH MTV XÂY
D NG VÀ KINH DOANH NHÀ LONG Á
3.1.1. Hoàn thiện n i dung và thời điểm ghi nhận doanh
thu hợp đồng xây dựng
ộ
Doanh thu của
ĐXD tron
n ty p i bao gồm các kho n
sau:
- Doanh thu ghi nhận trong h p ồn
- Các kho n tăn ,
t
an ầu.
m khi thực hi n h p ồng, các kho n tiền
ởng và các kho n thanh toán khác nếu các kho n này có kh năn
l m t ay ổi doanh thu, và có thể xá
ịnh một á
án t n ậy,
bao gồm:
+ Các kho n t ay ổi doanh thu do sự t ay ổi theo yêu cầu
của chủ ầu t về ph m vi công vi
Các kho n chủ ầu t
ồn
ều chỉn
c thực hi n trong h p ồng.
oan t u tron tr ờng h p
18
do giá c có sự biến ộng trong thời gian thi công.
+ Các kho n tiền t
ởng phụ t êm
công ty nếu công ty thực hi n
tiền t
ởn
ĐXD
ó xá
ịn
t ay v
c chủ ầu t tr cho
t hoặ v
c một á
t mức yêu cầu khi kho n
án t n ậy và vi c thực hi n
t mức yêu cầu là chắc chắn.
+ Tron tr ờng h p công ty không thực hi n ún t ến ộ,
hoặc vi ph m á
m b o về chất l
ng của h p ồng có thể ph i
chịu các kho n tiền ph t, các kho n này ph
thu của ĐXD m k n
c tính trừ vào doanh
c tính vào các kho n
+ Các kho n t an toán k á
hoặc một ên k á , ể
n ty t u
p ík á .
c từ chủ ầu t
ắp cho các chi phí không bao gồm trong
á an ầu của h p ồn
ũn p
c ph n nh vào doanh thu
của h p ồng.
Công ty nghi m thu, xuất óa ơn v
tr n
o nt n
pl
n ận oan t u
n
ể k n l m t ay ổi tình hình kinh doanh
trong kỳ.
3.1.2. Hoàn thiện phƣơn pháp đo lƣờn
oanh thu của
khối lƣợng công việc hoàn thành trong kỳ
- Đối vớ
ủa
n ty t
ịn t ơn
ố
doanh thu của
t eo p
ĐXD với chi phí cố ịn , vớ
tổn
p í ự toán v
ín xá , k n
ĐXD
n ều so vớ t ự tế nên
xá
ịnh
ơn p áp sau
ng công vi
ồng.
n nay
oan t u ự toán ó t ể xá
c ghi nhận trong kỳ có thể
+ Tính theo tỷ l phần trăm
l
ên l
ều k n
ữa
p í ã p át s n
ủa khối
ã o n t n so với tổng chi phí dự toán của h p
19
Tổng chi phí khối
l n
n v
ã
o n t n tron kỳ
Tổn
oan t u
n ận tron kỳ
x
=
Tổng chi phí
dự toán
của h p ồng
- Đối vớ
của h p ồn
ĐXD với chi phí phụ thêm vi
ó t ể xá
ịn n
xá
á
ớc tính doanh thu
sau
+ Nếu phần cộn t êm
ịnh theo tổn
Tổng doanh
thu dự toán
của h p ồng
c tính theo một tỷ l phần trăm n ất
p í
p ép t an toán t
oan t u
c
ịnh ghi nhận theo công thức:
Doanh thu của
h p ồn
Tổng chi phí phát sinh
c = của khố l
ghi nhận trong kỳ
Tron
ng công vi c X (100% + t%)
hoàn thành trong kỳ
ó t% l tỷ l phần cộn t êm
c ghi nhận trong h p
ồng.
+ Nếu phần cộng thêm là một kho n cố ịnh: Công ty sẽ phân
bổ ều kho n cộng thêm theo thời gian dự kiến của h p ồng, theo tỷ
l giữa khố l
ng công vi
ã o nt n v k ố l
ng công vi c
cần thiết ể thực hi n h p ồng.
3.2.
ÀN
C
Đ N
ỆN C N
N
C
N
N
ẠI CÔNG TY TNHH MTV
XÂY D NG VÀ KINH DOANH NHÀ LONG Á
3.2. .
C
p í
o n thiện n i un chi phí hợp đồn
ựn
vay l một kho n chi chiếm tỷ trọn
án kể trong
tổng chi phí s n xuất kinh doanh của Công ty. Vi c h ch toán chính
xá
p í
vay t eo
ế ộ sẽ góp phần l m tăn tín
chỉ tiêu giá thành và l i nhuận của Công ty, từ ó
úp
pl
ủa
o C n ty
20
xá
ịn
ún n ĩa vụ của mình vớ n ân sá
N
n ớc, thông qua
kho n thuế thu nhập doanh nghi p.
Các kho n thu hồi về bán phế li u thừa, phế li u thu hồ ,...
nay k n
vốn
p n án , ể ó số l u
n ty p
ín xá
ơn k
n ận k o n t u n ập n y. K
n
n ận á
p át s n , C n ty
h ch toán:
N TK 111, 112, 131
Có TK 3331
Có TK 154
Đố vớ
tr n n
á k o n
p í p át s n l ên quan ến n ều
t ếp k á , mua vật l u ựn lán tr ,
xe r a, lắp ặt amera... n ty p
sau ó p ân ổ t eo
n t o , n uốn,
n ận v o t
á trị n tr n
o á
n
k o n 6 7 rồ
n tr n l ên quan.
3.2.2. o n thiện phƣơn pháp đo lƣờn
iá vốn hợp đồn
ựn
Để xá
ịn
á vốn
thể thực hi n theo một tron
o CT,
á p
MCT o n t n tron kỳ có
ơn p áp sau
- Tron tr ờng h p công ty h ch toán chi tiết
phát sinh cho từng khố l
ng công vi c xây dựn t eo
l
ng công vi
á vốn ủa khố l
- Xá
sở
t eo
ểm dừng kỹ thuật ã tập h p
ã nêu trên,
CT, MCT
xá
chi p í ở an
uố kỳ ủa á CT,
p
ơn p áp tỷ l .
ín
ng công vi c hoàn thành.
ịnh chi phí cho khố l
p í ự toán. N
ểm dừng kỹ
p í p át s n quan ến từng
thuật của từng công vi c thì tổn
khố l
c các chi phí
ịn t ơn
ố
ng công vi
n nay
o n t n trên ơ
p í ự toán ủa á
p l . Dự trên
MCT sẽ
p í ự toán,
xá
ịn
ằn
21
Dđk + C
Dck
=
3.3.
x (Zdtdd x %HT)
(Zdtht + Zdtdd x %HT)
ÀN
ỆN
ỀC C
Đ N
N
N
N
Tuân thủ t eo quy ịnh t
N
À
N
N Đ N
N C C
o n 37 của VAS 15, công ty cần
ph i trình bày rõ những vấn ề sau ó l ên quan ến
ĐXD tron
Thuyết minh báo cáo tài chính:
- P
ơn p áp xá
ịnh phần công vi
ĐXD v o mụ “C ín sá
ã o n t n
ủa
kế toán áp dụn ” tron Thuyết minh
báo cáo tài chính.
- Trên TM CTC ủa
n ty, oan t u ĐXD
oan t u lũy kế của
trong phần báo cáo (Mã số10) và Tổn
ĐXD
ểm lập báo cáo tài chính (Mã số 01 –
c ghi nhận cho tới thờ
phần này trong báo cáo của Công ty có nêu n
trong mụ “T
c ghi nhận
n
a ó số li u)
n t n ổ sung cho các kho n mục trình bày trong báo
áo KQ ĐKD ” tron T uyết minh báo cáo tài chính.
N o
ra, t eo
o n
TM CTC ủa oan n
pp
(a) C ín sá
kế toán
(b) Tổn số
p í
(c) Tỷ l vốn óa
ủa V S
tr n
s
p í
vay,
y
áp ụn
vay
6 – C
o á
p í
vay;
vốn óa tron kỳ; v
ụn
ể xá
ịn
p í
vay
vốn óa tron kỳ.
N C ƢƠN
Tron
ơn 3, tá
mự kế toán V t Nam số
o nt
ựa trên n ữn quy ịn
–
n một số vấn ề tồn t
C n ty TN
3
ủa
p ồn xây ựn tr n
về kế toán oan t u v
MTV Xây ựn v K n
oan n
uẩn
y á
á vốn t
Lon Á n
xá
22
ịn l
oan t u,
s n xuất k n
sau k
kn
v
xá
oan
á p
t ể o nt
á vốn,
á trị s n xuất ở an
oan tron kỳ, tr n
ịn l
ơn p áp
n, tổ
y áo ao t
úp p n án
ủa C n ty. ên
n
n ận, xá
ứ tốt ơn
uố kỳ, kết qu
ín xá
ơn t n
ó, ựa trên á
ịn
ín . Kết qu
oan t u
n tá kế toán t
n s n xuất
k ến ón
óp
á vốn C n ty ó
ơn vị.
23
K T LU N
Qua một thời gian tìm hiểu t C n ty TN
v Kn
oan n
Lon Á,
o t ấy vi c h
vốn ĐXD t i Công ty bên c nh nhữn
a vận dụn
h n chế,
V S
“
toán oan t u v
u
á
ểm vẫn còn nhiều
ểm
ầy ủ theo chuẩn mực kế toán Vi t Nam số
p ồng xây dựn ”. Đ ều ó k ến cho thông tin mà
p í, oan t u v xá
kế toán cung cấp về
ĐXD k ó
MTV Xây ựn
mb o
ịnh l i nhuận theo
ín xá , ầy ủ.
c sự
ặ t
Do mỗi doanh nghi p l i có nhữn
r ên v quan
t ay ổ ,
h ch toán riêng và chủ yếu là do tâm lý ng
ểm
a n ận ra
sự cần thiết cần ph i cập nhật, áp dụng các chuẩn mự , á quy ịnh
un nên
“
o ến nay, Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 (VAS
p ồng xây dựn ” vẫn là vấn ề mới l
ối với các doanh
nghi p ho t ộn tron lĩn vực xây dựn nó
un v C n ty
C n ty TN
MTV Xây ựn v K n
oan n
Lon Á nó
riêng. Trong xu thế toàn cầu hóa hi n nay, vi c Công ty vận dụng
Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 (VAS 15) là hết sức cần thiết.
Trong luận văn, tá
ã
a ra một số gi i pháp kiến nghị về
vi c vận dụng chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 vào hoàn thi n
ĐXD và nộ
un
á
ĐXD, hoàn thi n vi
oan t u v
oan t u v
xá
á vốn
á vốn
t n ó l ên quan ến
ều kho n
ịnh nộ
c thỏa thuận ký kết trong
un v p
ĐXD, ũn n
p
ơn p áp
ơn p áp
n ận
toán
ĐXD và hoàn thi n vi c trình bày các thông
ĐXD trên áo áo tài chính. Những kiến nghị
nhằm giúp Công ty nhận thấy tầm quan trọng, sự cần thiết và cách
thức vận dụng Chuẩn mực kế toán Vi t Nam số 15 vào vi c h ch
toán doanh thu, chi phí ĐXD.