Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.19 KB, 35 trang )

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 13.
Bài 13.
LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
A -
A -
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Hiểu được các khái niệm lực, hợp lực.
- Hiểu được các khái niệm lực, hợp lực.
- Biết cách xác định hợp lực của các lực đồng quy và phân tích 1 lực thành các lực thành
- Biết cách xác định hợp lực của các lực đồng quy và phân tích 1 lực thành các lực thành


phần có phương xác định.
phần có phương xác định.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
Biết giải các bài tập về tổng hợp và phân tích lực.
Biết giải các bài tập về tổng hợp và phân tích lực.
B -
B -
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ


1. Giáo viên
1. Giáo viên
- Xem lại những kiến thức đã học về lực mà HS đã học từ lớp 6 và lớp 8.
- Xem lại những kiến thức đã học về lực mà HS đã học từ lớp 6 và lớp 8.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về quy tắc hình bình hành.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về quy tắc hình bình hành.
2. Học sinh
2. Học sinh
Xem lại khái niệm về lực đã học ở lớp 6, biểu diễn bằng 1 đoạn có hướng học ở lớp 8.
Xem lại khái niệm về lực đã học ở lớp 6, biểu diễn bằng 1 đoạn có hướng học ở lớp 8.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Một số thí nghiệm ảo về tổng hợp và phân tích lực.
- Một số thí nghiệm ảo về tổng hợp và phân tích lực.
- Một số hình ảnh minh họa.
- Một số hình ảnh minh họa.
- Một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần củng cố.
- Một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần củng cố.
C -
C -
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1
Hoạt động 1
(......phút)
(......phút)
: Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh

Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Phát biểu khái niệm về lực.
- Phát biểu khái niệm về lực.
- Đọc phần 2 SGK. Xem hình H
- Đọc phần 2 SGK. Xem hình H


13.1
13.1
- Vẽ lực mà dây treo tác dụng
- Vẽ lực mà dây treo tác dụng


lên quả rọi.
lên quả rọi.
- Quan sát hình 13.2 và trả lời
- Quan sát hình 13.2 và trả lời


câu hỏi C1 SGK
câu hỏi C1 SGK
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về lực.
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về lực.
- Nhận xét câu trả lời và nhấn mạnh tác dụng của lực.
- Nhận xét câu trả lời và nhấn mạnh tác dụng của lực.
- Yêu cầu HS quan sát hình 13.1 và chỉ rõ lực mà dây treo
- Yêu cầu HS quan sát hình 13.1 và chỉ rõ lực mà dây treo



tác dụng lên quả rọi.
tác dụng lên quả rọi.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Yêu cầu HS quan sát hình 13.2 và trả lời câu hỏi C1
- Yêu cầu HS quan sát hình 13.2 và trả lời câu hỏi C1


SGK.
SGK.
- Nhận xét và đánh giá câu trả lời.
- Nhận xét và đánh giá câu trả lời.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
(......phút)
(......phút)
: Tổng hợp lực
: Tổng hợp lực
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bài ghi
Bài ghi
- Xem SGK, suy nghĩ và đưa ra
- Xem SGK, suy nghĩ và đưa ra


khái niệm về tổng hợp lực.
khái niệm về tổng hợp lực.

- Trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS xem SGK tìm
- Yêu cầu HS xem SGK tìm


hiểu khái niệm về tổng hợp
hiểu khái niệm về tổng hợp


lực.
lực.
* Khi niệm về lực:
* Khi niệm về lực:
Lực là
Lực là


đại lượng đặc trưng cho tác
đại lượng đặc trưng cho tác


dụng của vật này lên vật
dụng của vật này lên vật



Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.

- Ghi nhận quy tắc tổng hợp
- Ghi nhận quy tắc tổng hợp


lực.
lực.
- Hoạt động nhóm kiểm
- Hoạt động nhóm kiểm


nghiệm quy tắc.
nghiệm quy tắc.
- Làm thí nghiệm về tổng hợp
- Làm thí nghiệm về tổng hợp


lực.
lực.
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Trình bày kết quả thí nghiệm


theo nhóm.
theo nhóm.
- Trả lời câu hỏi C1.
- Trả lời câu hỏi C1.
- Trả lời câu hỏi C2.
- Trả lời câu hỏi C2.
- Nêu câu hỏi.
- Nêu câu hỏi.

- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Yêu cầu HS đọc SGK, nêu
- Yêu cầu HS đọc SGK, nêu


câu hỏi về khái niệm tổng
câu hỏi về khái niệm tổng


hợp lực.
hợp lực.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.
- Làm thí nghiệm minh họa
- Làm thí nghiệm minh họa


về tổng hợp lực.
về tổng hợp lực.
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Nhận xét kết quả hoạt
- Nhận xét kết quả hoạt



động nhóm.
động nhóm.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nêu câu hỏi C2.
- Nêu câu hỏi C2.
- Nhận xét kết quả.
- Nhận xét kết quả.
khác, kết quả là truyền gia
khác, kết quả là truyền gia


tốc cho vật hoặc làm vật bị
tốc cho vật hoặc làm vật bị


biến dạng.
biến dạng.
1. Tổng hợp lực
1. Tổng hợp lực
KN: Tổng hợp lực là thay thế
KN: Tổng hợp lực là thay thế


nhiều lực tác dụng đồng thời
nhiều lực tác dụng đồng thời


vào một vật bằng một lực có
vào một vật bằng một lực có



tác dụng giống hệt như tác
tác dụng giống hệt như tác


dụng của toàn bộ những lực
dụng của toàn bộ những lực


ấy.
ấy.
* Quy tắc hình bình hnh
* Quy tắc hình bình hnh


(HBH): Hợp của hai lực
(HBH): Hợp của hai lực


đồng quy được biểu diễn
đồng quy được biểu diễn


bằng đường chéo (từ điểm
bằng đường chéo (từ điểm


đồng quy) của HBH mà hai
đồng quy) của HBH mà hai



cạnh là những vec tơ biểu
cạnh là những vec tơ biểu


diễn hai lực thành phần.
diễn hai lực thành phần.
21
FFF

+=
Hoạt động 3
Hoạt động 3
(......phút)
(......phút)
: Phân tích lực
: Phân tích lực
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 3, trả lời câu
- Đọc SGK phần 3, trả lời câu


hỏi:
hỏi:



Phân tích lực là gì?
Phân tích lực là gì?
- Lấy ví dụ thực tiễn về phân
- Lấy ví dụ thực tiễn về phân


tích lực.
tích lực.
- Yêu cầu HS đọc SGK phần
- Yêu cầu HS đọc SGK phần


3.
3.
- Nêu câu hỏi.
- Nêu câu hỏi.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về


phân tích lực
phân tích lực
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
2. Php phn tích lực:
2. Php phn tích lực:
- Phân tích lực là thay thế
- Phân tích lực là thay thế



một lực bằng hai hay nhiều
một lực bằng hai hay nhiều


lực tác dụng đồng thời và
lực tác dụng đồng thời và


gây hiệu qủa giống hệt như
gây hiệu qủa giống hệt như


lực ấy.
lực ấy.
- Lưu ý : một lực cĩ thể phn
- Lưu ý : một lực cĩ thể phn


tích thnh hai lực thnh phần
tích thnh hai lực thnh phần


theo nhiều cch khc nhau ty
theo nhiều cch khc nhau ty


theo yu cầu của bi tốn.
theo yu cầu của bi tốn.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao

Hoạt động 4
Hoạt động 4
.....phút)
.....phút)
: Vận dụng, củng cố
: Vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Hoạt động cá nhân giải bài tập 2,
- Hoạt động cá nhân giải bài tập 2,


SGK
SGK
- Trình bày bài giải trên bảng.
- Trình bày bài giải trên bảng.
- Trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:


Khái niệm về lực, tổng hợp, phân tích
Khái niệm về lực, tổng hợp, phân tích



lực, quy tắc tổng hợp và phân tích
lực, quy tắc tổng hợp và phân tích


lực.
lực.
- Yêu cầu HS giải bài tập 2 SGK.
- Yêu cầu HS giải bài tập 2 SGK.
- Đồng thời yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
- Đồng thời yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1 SGK.
- Nêu bài tập 1 SGK.
- Nhận xét câu trả lời và bài giải trên bảng của HS.
- Nhận xét câu trả lời và bài giải trên bảng của HS.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5
Hoạt động 5
(......phút)
(......phút)
: Hướng dẫn về nhà
: Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 14.
Bài 14.
ĐỊNH LUẬT I NIU-TƠN
ĐỊNH LUẬT I NIU-TƠN
A -
A -
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng vật lý.
- Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng vật lý.
- Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống, nhất là chủ động phòng chống
- Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống, nhất là chủ động phòng chống


tai nạn giao thông.
tai nạn giao thông.
B -
B -

CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
1. Giáo viên
- Dụng cụ minh họa thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Dụng cụ minh họa thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đệm không khí (nếu có)
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đệm không khí (nếu có)
2. Học sinh
2. Học sinh
Ôn tập kiến thức về lực và tác dụng lực.
Ôn tập kiến thức về lực và tác dụng lực.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Chuẩn bị một số hình ảnh, một số video về thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Chuẩn bị một số hình ảnh, một số video về thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Chuyển các câu hỏi 1 và 2 SGK thành các câu trắc nghiệm.
- Chuyển các câu hỏi 1 và 2 SGK thành các câu trắc nghiệm.
C -
C -
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1
Hoạt động 1
(......phút)
(......phút)
: Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh

Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
- Trả lời câu hỏi về lực, tổng hợp và
- Trả lời câu hỏi về lực, tổng hợp và


phân tích lực, quy tắc tổng hợp và
phân tích lực, quy tắc tổng hợp và


phân tích lực.
phân tích lực.
- Nêu câu hỏi
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
(......phút)
(......phút)
: Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa định luật I Niu-tơn
: Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa định luật I Niu-tơn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bài ghi
Bài ghi

- Xem SGK mục 1 và 2 SGK.
- Xem SGK mục 1 và 2 SGK.
- Trình bày quan niệm của A-
- Trình bày quan niệm của A-
ri-xtốt và lập luận của Ga-li-lê.
ri-xtốt và lập luận của Ga-li-lê.
- Trả lời câu hỏi C1.
- Trả lời câu hỏi C1.
- Phát biểu định luật I Niu-tơn.
- Phát biểu định luật I Niu-tơn.
- Đọc SGK phần 3 và 4.
- Đọc SGK phần 3 và 4.
- Trả lời câu hỏi về vật cô lập,
- Trả lời câu hỏi về vật cô lập,


khái niệm quán tính.
khái niệm quán tính.
- Trả lời câu hỏi C2
- Trả lời câu hỏi C2
- Nêu ý nghĩa của định luật I
- Nêu ý nghĩa của định luật I


Niu-tơn.
Niu-tơn.
- Yêu cầu HS xem SGK
- Yêu cầu HS xem SGK



mục 1 và 2.
mục 1 và 2.
- Nêu câu hỏi về quan niệm
- Nêu câu hỏi về quan niệm


của A-ri-xtốt và lập luận
của A-ri-xtốt và lập luận


của Ga-li-lê.
của Ga-li-lê.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Hướng dẫn HS vận dụng
- Hướng dẫn HS vận dụng


tính quy nạp để đưa ra định
tính quy nạp để đưa ra định


luật 1 Niu-tơn.
luật 1 Niu-tơn.
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Nhận xét câu trả lời của HS



và điều chỉnh nội dung của
và điều chỉnh nội dung của


câu trả lời cho chính xác
câu trả lời cho chính xác
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Nêu câu hỏi.
- Nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C2.
- Nêu câu hỏi C2.
Nhận xét câu trả lời.
Nhận xét câu trả lời.
1. Định luật 1 Newton
1. Định luật 1 Newton


“Nếu khơng chịu tc
“Nếu khơng chịu tc


dụng cuả một lực no hoặc
dụng cuả một lực no hoặc



chịu tc dụng của cc lực cĩ hợp
chịu tc dụng của cc lực cĩ hợp


lực bằng 0 thì vật giữ nguyn
lực bằng 0 thì vật giữ nguyn


trạng thi đứng yên hay chuyển
trạng thi đứng yên hay chuyển


động thẳng đều”.
động thẳng đều”.
2. Qun tính v hệ quy chiếu
2. Qun tính v hệ quy chiếu


qun tính
qun tính
- Qun tính l tính chất một vật
- Qun tính l tính chất một vật


cĩ xu hướng bảo toàn vận tốc
cĩ xu hướng bảo toàn vận tốc


về hướng và độ lớn.
về hướng và độ lớn.

- Hệ quy chiếu quán tính là hệ
- Hệ quy chiếu quán tính là hệ


quy chíêu trong đó định luật 1
quy chíêu trong đó định luật 1


được nghiệm đúng. Hệ quy
được nghiệm đúng. Hệ quy


chiếu gắn với mặt đất hoặc
chiếu gắn với mặt đất hoặc


chuyển động thẳng đều so với
chuyển động thẳng đều so với


mặt đất là hệ quy chiếu quán
mặt đất là hệ quy chiếu quán


tính.
tính.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
(......phút)
(......phút)

: Tiến hành thí nghiệm kiểm chứng với đệm không khí.
: Tiến hành thí nghiệm kiểm chứng với đệm không khí.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Quan sát GV làm thí nghiệm.
- Quan sát GV làm thí nghiệm.
- Ghi kết quả và xử lý kết quả.
- Ghi kết quả và xử lý kết quả.
- Nêu kết luận về thí nghiệm
- Nêu kết luận về thí nghiệm
- Làm thí nghiệm biểu diễn
- Làm thí nghiệm biểu diễn
- Yêu cầu HS ghi kết quả và xử lý kết quả
- Yêu cầu HS ghi kết quả và xử lý kết quả
- Yêu cầu HS nêu nhận xét và kết luận.
- Yêu cầu HS nêu nhận xét và kết luận.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 4
Hoạt động 4
(......phút)
(......phút)
: Vận dụng, củng cố.
: Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh

Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội


dung câu 1 - 6 SGK.
dung câu 1 - 6 SGK.
- Hoạt động nhóm: Thảo luận, giải bài
- Hoạt động nhóm: Thảo luận, giải bài


tập 1 SGK.
tập 1 SGK.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội


dung, ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.
dung, ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1 đến 6 SGK
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1 đến 6 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1 SGK.
- Nêu bài tập 1 SGK.
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt các kiến thức trọng tâm
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt các kiến thức trọng tâm



của bài.
của bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5
Hoạt động 5
(......phút)
(......phút)
: Hướng dẫn về nhà.
: Hướng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 15.
Bài 15.


ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN
ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN
A -
A -

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Hiểu được rõ mối quan hệ giữa các đại lượng gia tốc, lực, khối lượng thể hiện trong
- Hiểu được rõ mối quan hệ giữa các đại lượng gia tốc, lực, khối lượng thể hiện trong


định luật II Niu-tơn.
định luật II Niu-tơn.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng định luật II Niu-tơn và nguyên lý độc lập của tác dụng để giải các bài tập
- Biết vận dụng định luật II Niu-tơn và nguyên lý độc lập của tác dụng để giải các bài tập


đơn giản.
đơn giản.
B -
B -
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
1. Giáo viên
- Xem lại kiến thức: Khái niệm về khối lượng (ở lớp 6) và khái niệm lực trong bài trước.
- Xem lại kiến thức: Khái niệm về khối lượng (ở lớp 6) và khái niệm lực trong bài trước.
2. Học sinh
2. Học sinh
- Ôn lại khái niệm khối lượng và khái niệm lực.
- Ôn lại khái niệm khối lượng và khái niệm lực.

3. Gợi ý ứng dụng CNTT
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo minh họa định luật II Niu-tơn.
- Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo minh họa định luật II Niu-tơn.
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố.
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
C -
C -
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1
Hoạt động 1
(......phút)
(......phút)
: Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Suy nghĩ, nhớ lại khái niệm lực, khối
- Suy nghĩ, nhớ lại khái niệm lực, khối


lượng
lượng
- Trình bày câu trả lời.
- Trình bày câu trả lời.

- Nêu câu hỏi về khái niệm lực, khái niệm khối
- Nêu câu hỏi về khái niệm lực, khái niệm khối


lượng.
lượng.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
(......phút)
(......phút)
: Tìm hiểu nội dung định luật II Niu-tơn, các đặc trưng của lực,
: Tìm hiểu nội dung định luật II Niu-tơn, các đặc trưng của lực,


khối lượng và quán tính.
khối lượng và quán tính.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bi ghi
Bi ghi
- Quan sát hình 15.1 SGK.
- Quan sát hình 15.1 SGK.
- Trả lời câu hỏi C1.
- Trả lời câu hỏi C1.
- Tìm mối quan hệ giữa gia
- Tìm mối quan hệ giữa gia



tốc, lực và khối lượng
tốc, lực và khối lượng
- Phát biểu định luật II Niu-
- Phát biểu định luật II Niu-
tơn, viết công thức (15.1)
tơn, viết công thức (15.1)
- Đọc SGK phần 2
- Đọc SGK phần 2
- Trả lời câu hỏi về các đặc
- Trả lời câu hỏi về các đặc


trưng của lực.
trưng của lực.
- Đọc SGK về mục 3.
- Đọc SGK về mục 3.
- Trả lời câu hỏi về mức quán
- Trả lời câu hỏi về mức quán


tính của vật.
tính của vật.
- Trả lời câu hỏi:
- Trả lời câu hỏi:
Mối quan hệ giữa khối
Mối quan hệ giữa khối


lượng và mức quán tính.
lượng và mức quán tính.

- Yêu cầu HS quan sát hình
- Yêu cầu HS quan sát hình


15.1
15.1
- Nêu câu hỏi C1.
- Nêu câu hỏi C1.
- Hướng dẫn HS, dẫn dắt để
- Hướng dẫn HS, dẫn dắt để


HS lập luận và tìm ra mối
HS lập luận và tìm ra mối


quan hệ giữa gia tốc, lực và
quan hệ giữa gia tốc, lực và


khối lượng.
khối lượng.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Yêu cầu HS phát biểu
- Yêu cầu HS phát biểu


định luật II Niu-tơn
định luật II Niu-tơn

- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.
- Nêu câu hỏi về các đặc
- Nêu câu hỏi về các đặc


trưng của lực.
trưng của lực.
- Nhận xét câu trả lời
- Nhận xét câu trả lời
- Yêu cầu HS đọc SGK về
- Yêu cầu HS đọc SGK về


mục 3
mục 3
- Nêu câu hỏi về mức quán
- Nêu câu hỏi về mức quán


tính của vật
tính của vật
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ



thực tế về quan hệ giữa khối
thực tế về quan hệ giữa khối


lượng và mức quán tính
lượng và mức quán tính
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
1. Định luật II Newton
1. Định luật II Newton
“Vectơ gia tốc của một
“Vectơ gia tốc của một


vật luôn cùng hướng với lực
vật luôn cùng hướng với lực


tác dụng lên vật. Độ lớn của
tác dụng lên vật. Độ lớn của


vectơ gia tốc tỷ lệ thuận với độ
vectơ gia tốc tỷ lệ thuận với độ


lớn của lực và tỷ lệ ngịch với
lớn của lực và tỷ lệ ngịch với



khối lượng cuả vật.”
khối lượng cuả vật.”
Biểu thức:
Biểu thức:
m
F
a


=
;
;
m
F
a =
Trong trường hợp vật chịu tc
Trong trường hợp vật chịu tc


dụng của nhiều lực tc dụng thì
dụng của nhiều lực tc dụng thì


gia tốc của vật được xác định
gia tốc của vật được xác định


bời

bời
hl
F

của các lực đó:
của các lực đó:
m
F
a
hl


=
.
.
2. Cch biểu diễn lực
2. Cch biểu diễn lực
Lực được biểu diễn
Lực được biểu diễn


bằng một vectơ. Vectơ lực có:
bằng một vectơ. Vectơ lực có:
- Gốc chỉ điểm đặt của lực.
- Gốc chỉ điểm đặt của lực.
- Phương và chiều chỉ phương
- Phương và chiều chỉ phương


và chiều của vectơ gia tốc mà

và chiều của vectơ gia tốc mà


lực gây ra cho vật.
lực gây ra cho vật.
- Độ dài chỉ độ lớn của lực
- Độ dài chỉ độ lớn của lực


theo một tỷ lệ xích chọn trước.
theo một tỷ lệ xích chọn trước.
3. Đơn vị lực
3. Đơn vị lực
Trong hệ SI, đơn vị lực
Trong hệ SI, đơn vị lực


là newton, kí hiệu là N.
là newton, kí hiệu là N.
“Một newton là lực truyền cho
“Một newton là lực truyền cho


một vật có khối lượng 1kg một
một vật có khối lượng 1kg một


gia tốc bằng 1m/s
gia tốc bằng 1m/s
2

2
.”
.”
1N = 1kg.1m/s
1N = 1kg.1m/s
2
2
= 1kgm/s
= 1kgm/s
2
2
.
.
4. Khối lượng
4. Khối lượng
- Khối lượng là đại lượng đặc
- Khối lượng là đại lượng đặc


trưng cho mức quán tinh của
trưng cho mức quán tinh của


vật.
vật.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
- Khối lượng là một đại lượng
- Khối lượng là một đại lượng



vô hướng dương và không đổi
vô hướng dương và không đổi


đối với mỗi vật.
đối với mỗi vật.
- Khối lượng có tính chất cộng
- Khối lượng có tính chất cộng


được.
được.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
(......phút)
(......phút)
: Tìm hiểu về điều kiện cân bằng của một chất điểm. Mối quan hệ
: Tìm hiểu về điều kiện cân bằng của một chất điểm. Mối quan hệ


giữa trọng lượng và khối lượng của vật.
giữa trọng lượng và khối lượng của vật.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bi ghi
Bi ghi
- Vận dụng kiến thức, viết biểu

- Vận dụng kiến thức, viết biểu


thức định luật II Niu-tơn trong
thức định luật II Niu-tơn trong


trường hợp gia tốc bằng không
trường hợp gia tốc bằng không
- Trả lời câu hỏi về điều kiện
- Trả lời câu hỏi về điều kiện


cân bằng của một chất điểm.
cân bằng của một chất điểm.
Ghi kết quả và xử lý kết quả.
Ghi kết quả và xử lý kết quả.
- Quan sát bức tranh và trả lời
- Quan sát bức tranh và trả lời


câu hỏi về điều kiện cân bằng
câu hỏi về điều kiện cân bằng


của quả bóng bay.
của quả bóng bay.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi



mối quan hệ giữa trọng lượng
mối quan hệ giữa trọng lượng


và khối lượng.
và khối lượng.
- Yêu cầu HS viết biểu thức
- Yêu cầu HS viết biểu thức


của định luật II Niu-tơn
của định luật II Niu-tơn


trong trường hợp gia tốc
trong trường hợp gia tốc


bằng không.
bằng không.
- Hướng dẫn gợi ý HS đưa
- Hướng dẫn gợi ý HS đưa


ra điều kiện cân bằng của
ra điều kiện cân bằng của


một chất điểm.

một chất điểm.
- Yêu cầu HS quan sát bức
- Yêu cầu HS quan sát bức


tranh, nêu câu hỏi.
tranh, nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.
- Yêu cầu HS đọc SGK và
- Yêu cầu HS đọc SGK và


nêu câu hỏi kiểm tra sự hiểu
nêu câu hỏi kiểm tra sự hiểu


biết của HS về mối quan hệ
biết của HS về mối quan hệ


giữa trọng lượng và khối
giữa trọng lượng và khối


lượng

lượng
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.
5. Điều kiện cân bằng của
5. Điều kiện cân bằng của


một vật được xem là chất
một vật được xem là chất


điểm.
điểm.
Điều kiện cân bằng của chất
Điều kiện cân bằng của chất


điểm là hợp lực của tất cả
điểm là hợp lực của tất cả


các lực tác dụng lên nó bằng
các lực tác dụng lên nó bằng


không.

không.
0=
hl
F

6. Trong lực và trọng lượng
6. Trong lực và trọng lượng
- Trong lực là lực hút cuả
- Trong lực là lực hút cuả


Trái Đất tác dụng lên vật,
Trái Đất tác dụng lên vật,


gây cho chúng gia tốc rơi tự
gây cho chúng gia tốc rơi tự


do g, kí hiệu là
do g, kí hiệu là
P

. Ở gần
. Ở gần


mặt đất, trong lực có phương
mặt đất, trong lực có phương



thẳng đứng, chiều từ trên
thẳng đứng, chiều từ trên


hướng xuống và đặt vào một
hướng xuống và đặt vào một


điểm gọi là trọng tâm cuả
điểm gọi là trọng tâm cuả


vật.
vật.
- Trong lượng của vật là độ
- Trong lượng của vật là độ


lớn của trong lực tác dụng
lớn của trong lực tác dụng


lên vật, kí hiệu là P. Trong
lên vật, kí hiệu là P. Trong


lượng của vật được đo bằng
lượng của vật được đo bằng



lực kế và có biểu thức P =
lực kế và có biểu thức P =


mg.
mg.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 4
Hoạt động 4
(......phút)
(......phút)
: Vận dụng, củng cố.
: Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Suy nghĩa và trình bày câu trả lời.
- Suy nghĩa và trình bày câu trả lời.
- Giải bài tập 4 SGK.
- Giải bài tập 4 SGK.
- Trình bày lời giải
- Trình bày lời giải
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội


dung của định luật II Niu-tơn, điều

dung của định luật II Niu-tơn, điều


kiện cân bằng
kiện cân bằng
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 2 đến 5 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 2 đến 5 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 4 SGK.
- Nêu bài tập 4 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5
Hoạt động 5
(......phút)
(......phút)
: Hướng dẫn về nhà.
: Hướng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 16.
Bài 16.
ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN
ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN
A -
A -
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
1. Kiến thức
Hiểu được rằng tác dụng cơ bao giờ cũng diễn ra theo 2 chiều và lực tương tác giữa hai
Hiểu được rằng tác dụng cơ bao giờ cũng diễn ra theo 2 chiều và lực tương tác giữa hai


vật là hai lực trực đối.
vật là hai lực trực đối.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
Biết vận dụng định luật III Niu-tơn để giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự bằng
Biết vận dụng định luật III Niu-tơn để giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự bằng


nhau và trái chiều của tác dụng và phản tác dụng.
nhau và trái chiều của tác dụng và phản tác dụng.
B -
B -
CHUẨN BỊ

CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
1. Giáo viên
- Dụng cụ thí nghiệm như trong SGK và một số thí nghiệm khác về định luật III Niu-tơn
- Dụng cụ thí nghiệm như trong SGK và một số thí nghiệm khác về định luật III Niu-tơn


nếu có.
nếu có.
- Làm thử, kiểm tra cẩn thận các thí nghiệm trước khi lên lớp.
- Làm thử, kiểm tra cẩn thận các thí nghiệm trước khi lên lớp.
2. Học sinh
2. Học sinh
Ôn lại khái niệm và các đặc trưng của lực.
Ôn lại khái niệm và các đặc trưng của lực.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố
- Chuẩn bị một số video về các ví dụ thực tế có liên quan đến định luật III Niu-tơn
- Chuẩn bị một số video về các ví dụ thực tế có liên quan đến định luật III Niu-tơn

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
C -
C -
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1
Hoạt động 1
(......phút)

(......phút)
: Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc trưng của
- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc trưng của


lực và định luật II Niu-tơn.
lực và định luật II Niu-tơn.
- Trình bày câu trả lời.
- Trình bày câu trả lời.
- Nêu câu hỏi về các đặc trưng của lực, yêu cầu HS
- Nêu câu hỏi về các đặc trưng của lực, yêu cầu HS


phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu-tơn
phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu-tơn
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
(......phút)
(......phút)
: Tìm hiểu nội dung định luật III Niu-tơn, lực và phản lực
: Tìm hiểu nội dung định luật III Niu-tơn, lực và phản lực
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bi ghi
Bi ghi
- Đọc ví dụ 1 và quan sát hình
- Đọc ví dụ 1 và quan sát hình


16.1 SGK, trả lời câu hỏi:
16.1 SGK, trả lời câu hỏi:
Tác dụng của bạn An lên bạn
Tác dụng của bạn An lên bạn


Bình và ngược lại?
Bình và ngược lại?
- Đọc ví dụ 2 và quan sát hình
- Đọc ví dụ 2 và quan sát hình


16.2, trả lời câu hỏi:
16.2, trả lời câu hỏi:
Tương tác giữa nam châm và
Tương tác giữa nam châm và


sắt như thế nào?
sắt như thế nào?
- Tìm mối liên hệ: sự tác dụng

- Tìm mối liên hệ: sự tác dụng


tương hỗ giữa hai vật.
tương hỗ giữa hai vật.
- Quan sát, ghi kết quả thí
- Quan sát, ghi kết quả thí


nghiệm, vẽ các lực tác dụng
nghiệm, vẽ các lực tác dụng


lên lò xo.
lên lò xo.
- Hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm làm thí nghiệm
- Các nhóm làm thí nghiệm


tương tự.
tương tự.
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Phát biểu định luật III Niu-
- Phát biểu định luật III Niu-
tơn
tơn
- Đọc SGK mục 3, trả lời câu

- Đọc SGK mục 3, trả lời câu


hỏi về lực tác dụng và phản
hỏi về lực tác dụng và phản


lực.
lực.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 và
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 và


liên quan hình 16.1
liên quan hình 16.1
- Nêu câu hỏi.
- Nêu câu hỏi.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 và
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 và


quan sát hình 16.2
quan sát hình 16.2
- Nêu câu hỏi.
- Nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Hướng dẫn HS, dẫn dắt để
- Hướng dẫn HS, dẫn dắt để



HS lập luận và tìm ra tương
HS lập luận và tìm ra tương


tác có tính 2 chiều.
tác có tính 2 chiều.
- Làm mẫu thí nghiệm
- Làm mẫu thí nghiệm


SGK, yêu cầu HS quan sát,
SGK, yêu cầu HS quan sát,


ghi và xử lý kết quả thí
ghi và xử lý kết quả thí


nghiệm.
nghiệm.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS làm thí
- Yêu cầu HS làm thí


nghiệm tương tự
nghiệm tương tự
- Yêu cầu HS trình bày kết

- Yêu cầu HS trình bày kết


quả thí nghiệm theo nhóm.
quả thí nghiệm theo nhóm.
- Hướng dẫn HS trình bày
- Hướng dẫn HS trình bày


kết quả thí nghiệm theo
kết quả thí nghiệm theo


nhóm
nhóm
- Hướng dẫn HS khái quát
- Hướng dẫn HS khái quát


các thí nghiệm thành định
các thí nghiệm thành định


luật.
luật.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.

HS.
- Yêu cầu HS đọc SGK mục
- Yêu cầu HS đọc SGK mục


3
3
- Nêu câu hỏi về lực tác
- Nêu câu hỏi về lực tác


1. Sự tương tác giữa các vật:
1. Sự tương tác giữa các vật:
Nếu vật A tc dụng ln
Nếu vật A tc dụng ln


vật B thì vật B cũng tc dụng
vật B thì vật B cũng tc dụng


ln vật A Đó là sự tác dụng
ln vật A Đó là sự tác dụng


tương hỗ.
tương hỗ.
2. Định luật III Newton
2. Định luật III Newton
Khi vật A tc dụng ln

Khi vật A tc dụng ln


vật B một lực ,thì vật B cũng
vật B một lực ,thì vật B cũng


tc dụng trở lại vật A một
tc dụng trở lại vật A một


lực .Hai lực ny l hai lực trực
lực .Hai lực ny l hai lực trực


đối - cùng giá, cùng độ ,
đối - cùng giá, cùng độ ,


ngược chiều
ngược chiều
BAAB
FF

−=
3. Lực v phản lực
3. Lực v phản lực
Một trong hai lực
Một trong hai lực



tương tác giữa hai vật được
tương tác giữa hai vật được


gọi là lực tác dụng, cịn lực
gọi là lực tác dụng, cịn lực


kia gọi l phản lực.
kia gọi l phản lực.
Lực và phản lực có
Lực và phản lực có


những đặc điểm sau:
những đặc điểm sau:
- Lực và phản lực luôn xuất
- Lực và phản lực luôn xuất


hiện đồng thời.
hiện đồng thời.
- Lực v phản lực bao giờ
- Lực v phản lực bao giờ


cũng cng loại.
cũng cng loại.
- Lực v phản lực khơng thể

- Lực v phản lực khơng thể


cn bằng nhau vì chng đặt vào
cn bằng nhau vì chng đặt vào


hai vật khác nhau.
hai vật khác nhau.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
dụng và phản lực, các đặc
dụng và phản lực, các đặc


điểm của lực tác dụng và
điểm của lực tác dụng và


phản lực.
phản lực.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
(......phút)
(......phút)
: Vận dụng, củng cố
: Vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Suy nghĩa và trình bày câu trả lời
- Suy nghĩa và trình bày câu trả lời


theo câu hỏi 1, 2 và 3 trong phần 4
theo câu hỏi 1, 2 và 3 trong phần 4


SGK.
SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.
- Trình bày lời giải.
- Trình bày lời giải.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội


dung của định luật III Niu-tơn, lực tác
dung của định luật III Niu-tơn, lực tác


dụng và phản lực.
dụng và phản lực.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 trong phần
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 trong phần



4 SGK.
4 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1 SGK
- Nêu bài tập 1 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 4
Hoạt động 4
(......phút)
(......phút)
: Hướng dẫn về nhà
: Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Bài 17.
Bài 17.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
A -
A -
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Hiểu được rằng tác dụng hấp dẫn là một đặc điểm của mọi vật trong tự nhiên.
- Hiểu được rằng tác dụng hấp dẫn là một đặc điểm của mọi vật trong tự nhiên.
- Nắm được biểu thức, đặc điểm của lực hấp dẫn, trọng lực.
- Nắm được biểu thức, đặc điểm của lực hấp dẫn, trọng lực.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
HS biết vận dụng các biểu thức để giải các bài toán đơn giản.
HS biết vận dụng các biểu thức để giải các bài toán đơn giản.
B -
B -
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
1. Giáo viên
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố.
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố.
- Một số tranh về hệ mặt trời.
- Một số tranh về hệ mặt trời.
2. Học sinh

2. Học sinh
Ôn tập kiến thức về sự rơi tự do.
Ôn tập kiến thức về sự rơi tự do.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tới lực hấp dẫn.
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tới lực hấp dẫn.
- Chuẩn bị một số video về tác dụng của lực hấp dẫn, đặc biệt là các đoạn phim về chuyển
- Chuẩn bị một số video về tác dụng của lực hấp dẫn, đặc biệt là các đoạn phim về chuyển


động của hệ mặt trời, về chuyển động của vũ trụ.
động của hệ mặt trời, về chuyển động của vũ trụ.
C -
C -
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1
Hoạt động 1
(......phút)
(......phút)
: Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc điểm của sự
- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc điểm của sự



rơi tự do.
rơi tự do.
- Trình bày câu trả lời.
- Trình bày câu trả lời.
- Nêu câu hỏi về đặc điểm của sự rơi tự do.
- Nêu câu hỏi về đặc điểm của sự rơi tự do.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm
Hoạt động 2
Hoạt động 2
(......phút)
(......phút)
: Tìm hiểu nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, biểu thức của gia
: Tìm hiểu nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, biểu thức của gia


tốc rơi tự do.
tốc rơi tự do.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bi ghi
Bi ghi
- Quan sát, mô phỏng
- Quan sát, mô phỏng


chuyển động của các hành

chuyển động của các hành


tinh trong hệ mặt trời.
tinh trong hệ mặt trời.
- Xem hình H 17.1
- Xem hình H 17.1
- Đọc SGK phần 1, xem
- Đọc SGK phần 1, xem


tranh trong SGK.
tranh trong SGK.
- Phát biểu định luật vạn vật
- Phát biểu định luật vạn vật


hấp dẫn.
hấp dẫn.
- Viết công thức (17.1)
- Viết công thức (17.1)
- Trả lời câu hỏi C1
- Trả lời câu hỏi C1
- Đọc SGK phần 2. Trình
- Đọc SGK phần 2. Trình


- Yêu cầu HS quan sát các
- Yêu cầu HS quan sát các



video, hoặc hình dung các
video, hoặc hình dung các


chuyển động của các hành
chuyển động của các hành


tinh trong hệ mặt trời.
tinh trong hệ mặt trời.
- Yêu cầu HS đọc SGK,
- Yêu cầu HS đọc SGK,


xem tranh.
xem tranh.
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS


nêu hiểu biết của mình về
nêu hiểu biết của mình về


lực hấp dẫn.
lực hấp dẫn.
- Nêu câu hỏi C1 SGK.
- Nêu câu hỏi C1 SGK.
- Nhận xét câu trả lời.

- Nhận xét câu trả lời.
- Yêu cầu HS vận dụng
- Yêu cầu HS vận dụng


1. Định luật vạn vật hấp dẫn:
1. Định luật vạn vật hấp dẫn:
- Lực hấp dẫn l lực ht giữa hai vật
- Lực hấp dẫn l lực ht giữa hai vật


bất kỳ.
bất kỳ.
- Định luật vạn vật hấp dẫn: “Lực
- Định luật vạn vật hấp dẫn: “Lực


hấp dẫn giữa hai vật (coi như chất
hấp dẫn giữa hai vật (coi như chất


điểm) tỉ lệ thuận với tích của hai
điểm) tỉ lệ thuận với tích của hai


khối lượng của chúng và tỉ lệ
khối lượng của chúng và tỉ lệ


nghịch với bình phương khoảng

nghịch với bình phương khoảng


cách giữa chúng.
cách giữa chúng.
2
21
r
mm
GF =
G = 6,67.10
G = 6,67.10
-11
-11
N.m
N.m
2
2
/kg
/kg
2
2
: hằng số
: hằng số



Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
bày ý kiến để đưa ra biểu
bày ý kiến để đưa ra biểu



thức gia tốc rơi tự do (17.3)
thức gia tốc rơi tự do (17.3)
- Trả lời câu hỏi C2 SGK.
- Trả lời câu hỏi C2 SGK.
định luật vạn vật hấp dẫn
định luật vạn vật hấp dẫn


rút ra biểu thức gia tốc rơi
rút ra biểu thức gia tốc rơi


tự do.
tự do.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.
- Nêu câu hỏi C2 SGK
- Nêu câu hỏi C2 SGK
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.

hấp dẫn (như nhau cho mọi vật
hấp dẫn (như nhau cho mọi vật


chất).
chất).
2. Trong lực là một trường hợp
2. Trong lực là một trường hợp


riêng của lực hấp dẫn
riêng của lực hấp dẫn
Trọng lực mà Trái Đất tác
Trọng lực mà Trái Đất tác


dụng lên vật chính là lực hấp dẫn
dụng lên vật chính là lực hấp dẫn


giữa Trái Đất và vật đó.
giữa Trái Đất và vật đó.
Xt một vật cĩ khối lượng m
Xt một vật cĩ khối lượng m


ở độ cao h so với mặt đất. Goi M,
ở độ cao h so với mặt đất. Goi M,



R lần lượt là khối lượng và bán
R lần lượt là khối lượng và bán


kính của Trái Đất.
kính của Trái Đất.
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất


và vật m là:
và vật m là:
( )
2
hd
hR
Mm
GF
+
=
.
.
Trọng lực tc dụng ln vật:
Trọng lực tc dụng ln vật:


mgP =
.
.
Với

Với


( )
2
hd
hR
M
GgFP
+
==>=
.
.
Khi vật ở gần mặt đất
Khi vật ở gần mặt đất


2
R
GM
g0h ==>≈
.
.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
(......phút)
(......phút)
: Trường hấp dẫn, trường trọng lực.
: Trường hấp dẫn, trường trọng lực.
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
Bi ghi
Bi ghi
- Đọc SGK phần 3.
- Đọc SGK phần 3.
- Trình bày hiểu biết của mình
- Trình bày hiểu biết của mình


về trường hấp dẫn, trường trọng
về trường hấp dẫn, trường trọng


lực, gia tốc trọng trường.
lực, gia tốc trọng trường.
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Nêu câu hỏi đánh giá hiểu
- Nêu câu hỏi đánh giá hiểu


biết của HS về trường hấp
biết của HS về trường hấp


dẫn, trường trọng lực, gia tốc
dẫn, trường trọng lực, gia tốc



trọng trường.
trọng trường.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của


HS.
HS.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 4
Hoạt động 4
(......phút)
(......phút)
: Vận dụng, củng cố
: Vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Trả lời các câu hỏi 1-4 (SGK)
- Trả lời các câu hỏi 1-4 (SGK)
- Giải bài tập 1, 2 SGK.
- Giải bài tập 1, 2 SGK.
- trình bày đáp án.
- trình bày đáp án.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
Nội dung của định luật vạn vật hấp

Nội dung của định luật vạn vật hấp


dẫn, biểu thức gia tốc rơi tự do.
dẫn, biểu thức gia tốc rơi tự do.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 và 4 trong
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 và 4 trong


SGK.
SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1, 2 SGK
- Nêu bài tập 1, 2 SGK
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5
Hoạt động 5
(......phút)
(......phút)
: Hướng dẫn về nhà
: Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Bài 18.
Bài 18.
CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT BỊ NÉM
CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT BỊ NÉM
A -
A -
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Biết cách dùng phương pháp tọa độ để thiết lập phương trình quỹ đạo của vật bị ném
- Biết cách dùng phương pháp tọa độ để thiết lập phương trình quỹ đạo của vật bị ném


xiên, ném ngang.
xiên, ném ngang.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các công thức để giải các bài tập về vật bị ném.
- Biết vận dụng các công thức để giải các bài tập về vật bị ném.
- Trung thực, khách quan khi quan sát thí nghiệm kiểm chứng.

- Trung thực, khách quan khi quan sát thí nghiệm kiểm chứng.
B -
B -
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
1. Giáo viên
- Thí nghiệm dùng vòi phun nước để kiểm chứng các công thức hoặc tranh ảnh.
- Thí nghiệm dùng vòi phun nước để kiểm chứng các công thức hoặc tranh ảnh.
- Thí nghiệm hình 18.4 SGK.
- Thí nghiệm hình 18.4 SGK.
- Xem lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động biến đổi
- Xem lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động biến đổi


đều, đồ thị của hàm số bậc 2.
đều, đồ thị của hàm số bậc 2.
2. Học sinh
2. Học sinh
Ôn lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động biến đổi đều,
Ôn lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động biến đổi đều,


đồ thị của hàm số bậc 2.
đồ thị của hàm số bậc 2.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
Chuẩn bị một số đoạn video về đêm pháo hoa, vòi phun nước trong thành phố.
Chuẩn bị một số đoạn video về đêm pháo hoa, vòi phun nước trong thành phố.
C -

C -
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1
Hoạt động 1
(......phút)
(......phút)
: Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Sự trợ giúp của giáo viên
- Viết công thức và phương trình của
- Viết công thức và phương trình của


chuyển động biến đổi đều.
chuyển động biến đổi đều.
- Trình bà câu trả lời.
- Trình bà câu trả lời.
- Nêu câu hỏi.
- Nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
(......phút)
(......phút)
: Quỹ đạo của một vật bị ném và các đặc điểm của chuyển động

: Quỹ đạo của một vật bị ném và các đặc điểm của chuyển động


của vật bị ném.
của vật bị ném.
Hoạt động của học
Hoạt động của học


sinh
sinh
Sự trợ giúp của giáo
Sự trợ giúp của giáo


viên
viên
Bi ghi
Bi ghi
- Quan sát, suy nghĩ.
- Quan sát, suy nghĩ.


Trả lời câu hỏi:
Trả lời câu hỏi:
Quỹ đạo của vật bị
Quỹ đạo của vật bị


ném có hình dạng như

ném có hình dạng như


thế nào?
thế nào?
- Trình bày câu trả lời.
- Trình bày câu trả lời.
- Đọc SGK phần 1, 2,
- Đọc SGK phần 1, 2,


- Yêu cầu HS quan
- Yêu cầu HS quan


sát các video hoặc
sát các video hoặc


tranh mô phỏng, về
tranh mô phỏng, về


đêm pháo hoa, vòi
đêm pháo hoa, vòi


phun nước. Quan sát
phun nước. Quan sát



các hình ảnh trong
các hình ảnh trong


phần đầu bài.
phần đầu bài.
- Gợi ý về hình dạng
- Gợi ý về hình dạng


của quỹ đạo của vật
của quỹ đạo của vật


* Khảo sát chuyển động của vật ném xiên
* Khảo sát chuyển động của vật ném xiên
Xét vật M bị ném xiên từ một điểm O
Xét vật M bị ném xiên từ một điểm O


tại mặt đất theo phương hợp với phương
tại mặt đất theo phương hợp với phương


ngang một góc
ngang một góc
α
, với vận tốc ban đầu
, với vận tốc ban đầu

0
v

bỏ
bỏ


qua sức cản cảu khơng khí.
qua sức cản cảu khơng khí.
Chọn hệ toạ độ Oxy có gốc tại O, trục
Chọn hệ toạ độ Oxy có gốc tại O, trục


hoành Ox hướng theo phương ngang, trục
hoành Ox hướng theo phương ngang, trục


tung Oy hướng theo phương thẳng đứng từ
tung Oy hướng theo phương thẳng đứng từ


dưới lên trên.
dưới lên trên.
Thực hiện các bước theo phương pháp toạ độ
Thực hiện các bước theo phương pháp toạ độ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×