Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.58 KB, 20 trang )

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
BÀI 31. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
BÀI 31. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1- Kiến thức
1- Kiến thức
- Nắm được khái niệm hệ kín.
- Nắm được khái niệm hệ kín.
- Nắm vững định nghĩa động lượng và nội dung cuả định luật bảo toàn động lượng áp dụng
- Nắm vững định nghĩa động lượng và nội dung cuả định luật bảo toàn động lượng áp dụng
cho hệ kín.
cho hệ kín.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
- Nhận bíêt hệ vật, hệ kín, khái niệm động lượng, điều kiện áp dụng được định luật bảo toàn
- Nhận bíêt hệ vật, hệ kín, khái niệm động lượng, điều kiện áp dụng được định luật bảo toàn
động lượng.
động lượng.
-Bíêt vận dụng định luật để giải một số bài toán tìm động lượng và áp dụng định luật bảo toàn
-Bíêt vận dụng định luật để giải một số bài toán tìm động lượng và áp dụng định luật bảo toàn
động lượng.
động lượng.
II. CHUẨN BỊ
II. CHUẨN BỊ
1.
1.


Giáo viên
Giáo viên


Dụng cụ thí nghiệm kiểm chứng định luật bảo toàn động lượng.
Dụng cụ thí nghiệm kiểm chứng định luật bảo toàn động lượng.


Dụng cụ thí nghiệm minh hoạ định luật bảo toàn động lượng.
Dụng cụ thí nghiệm minh hoạ định luật bảo toàn động lượng.


Thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.
Thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.


Bảng ghi kết quả thí nghiệm.
Bảng ghi kết quả thí nghiệm.
2.
2.
Học sinh
Học sinh
-
-
Xem lại định luật bảo toàn công ở lớp 8.
Xem lại định luật bảo toàn công ở lớp 8.
-
-
Chuẩn bị thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.
Chuẩn bị thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.

II.
II.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung
Nội dung
Hoạt động 1: tìm hiểu
Hoạt động 1: tìm hiểu
khái niệm hệ kín
khái niệm hệ kín
-
-
Yêu cầu HS đọc SGK
Yêu cầu HS đọc SGK
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
hệ vật, hệ kín (hệ cô lập),
hệ vật, hệ kín (hệ cô lập),
nội lực, ngoại lực.
nội lực, ngoại lực.
-Đọc phần 1 SGK.
-Đọc phần 1 SGK.
- Tìm hiểu về hệ kín và trả
- Tìm hiểu về hệ kín và trả
lời câu hỏi về hệ vật, hệ kín
lời câu hỏi về hệ vật, hệ kín

và lấy ví dụ.
và lấy ví dụ.
1.
1.
Hệ kín
Hệ kín
Một hệ vật gọi là hệ kín nếu chỉ
Một hệ vật gọi là hệ kín nếu chỉ
có các vật trong hệ tương tác lẫn
có các vật trong hệ tương tác lẫn
nhau (gọi là nội lực)mà không có
nhau (gọi là nội lực)mà không có
tác dụng của những lực từ bên
tác dụng của những lực từ bên
ngoài (gọi là ngoại lực), hoặc nếu
ngoài (gọi là ngoại lực), hoặc nếu
có thì phải triệt tiêu lẫn nhau.
có thì phải triệt tiêu lẫn nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
Hoạt động 2: Tìm hiểu
các định luậ
các định luậ
t bảo toàn.
t bảo toàn.
- HS đã học định luật bảo
- HS đã học định luật bảo
toàn nào, có tác dụng gì?
toàn nào, có tác dụng gì?
- Nêu tác dụng của các
- Nêu tác dụng của các

định lậut bả
định lậut bả
o toàn
o toàn
- Trả lời câu hỏi về định luật
- Trả lời câu hỏi về định luật
bảo toàn và tác dụng cuả các
bảo toàn và tác dụng cuả các
định luật bảo toàn.
định luật bảo toàn.
2.
2.
Các định luật bảo toàn
Các định luật bảo toàn
- Đại lượng vật lyi1 bảo toàn:
- Đại lượng vật lyi1 bảo toàn:
không đổi theo thời gian.
không đổi theo thời gian.
- Đinh luật bảo toàn: định luật
- Đinh luật bảo toàn: định luật
cho biết đại lượng vật lí nào được
cho biết đại lượng vật lí nào được
bảo toàn.
bảo toàn.
- DLBT co vai trò wan trong
- DLBT co vai trò wan trong
trong doi sống.
trong doi sống.
Hoạt động 3: TÌm hểiu
Hoạt động 3: TÌm hểiu

động lượng và định luật
động lượng và định luật
bảo toàn động lượng
bảo toàn động lượng
-
-
Hướng dẫn HS tìm hiểu
Hướng dẫn HS tìm hiểu
khái niệm động lượng và
khái niệm động lượng và
nghĩa của nó.
nghĩa của nó.
- Hướng dẫn HS thành lập
- Hướng dẫn HS thành lập
định luật bảo toàn động
định luật bảo toàn động
- HS tìm hiểu kiến thức và
- HS tìm hiểu kiến thức và
trả lời các câu hỏi dẫn dắt
trả lời các câu hỏi dẫn dắt
của GV.
của GV.
3.
3.
Định luật bảo toàn động
Định luật bảo toàn động
lượng
lượng
a.
a.

Động lượng
Động lượng
"động lượng của mọt vật chuyển
"động lượng của mọt vật chuyển
độnglà dại lượng được đo bằng
độnglà dại lượng được đo bằng
tích của khối lượng và vận tốc
tích của khối lượng và vận tốc
của vật."
của vật."
vmp

=

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
lượng từ định luật II và III
lượng từ định luật II và III
Newtơn.
Newtơn.
b.
b.
Định luật bảo toàn động
Định luật bảo toàn động
lượng
lượng
"Vectơ tổng động lượng của một
"Vectơ tổng động lượng của một
hệ kín được bảo toàn"
hệ kín được bảo toàn"
'pp


=
Hoạt động 4: vận dụng,
Hoạt động 4: vận dụng,
củng cố
củng cố
-
-
Nêu câu hỏi về động
Nêu câu hỏi về động
lượng cuả hệ vật,...
lượng cuả hệ vật,...
- Nêu tóm tắt kiến thức
- Nêu tóm tắt kiến thức
bài.
bài.
HS nêu tóm tắt lại nội dung
HS nêu tóm tắt lại nội dung
cuả bài để GV nhận xét.
cuả bài để GV nhận xét.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
BÀI 32. CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC
BÀI 32. CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU

1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
- Nắm vững được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. hiểu đúng thuật ngữ chuyển
- Nắm vững được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. hiểu đúng thuật ngữ chuyển
động bằng phản lực trong bài này từ nội dung định luật bảo toàn động lượng
động bằng phản lực trong bài này từ nội dung định luật bảo toàn động lượng
2.
2.
Kỹ năng
Kỹ năng
-
-
Phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ.
Phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ.
-
-
Vận dụng và giải bài tập về định luật bảo toàn động lượng.
Vận dụng và giải bài tập về định luật bảo toàn động lượng.
II.
II.
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
1.
1.
Giáo viên
Giáo viên
-
-

Dụng cụ thí nghiệm súng giật khi bắn, con quay nước, pháo tăhng thiên
Dụng cụ thí nghiệm súng giật khi bắn, con quay nước, pháo tăhng thiên
-
-
Hình vẽ tên lửa, máy bay phản lực.
Hình vẽ tên lửa, máy bay phản lực.
2.
2.
Học sinh
Học sinh
-
-
Đọc trước bài.
Đọc trước bài.
-
-
Chuẩn bị thí nghiậm, tranh vẽ.
Chuẩn bị thí nghiậm, tranh vẽ.
III.
III.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu
Hoạt động 1: Tìm hiểu

nguyên tắc chuyển động
nguyên tắc chuyển động
bằng phản lực.
bằng phản lực.
Nêu câu hỏi C1
Nêu câu hỏi C1
Gọi y cho HS trả lời, lấy
Gọi y cho HS trả lời, lấy
ví dụ.
ví dụ.
Nêu câu hỏi C2
Nêu câu hỏi C2
Giải thích cho HS câu C2
Giải thích cho HS câu C2
Trả lời câu C1
Trả lời câu C1
Lấy ví dụ thực tế về chuyển
Lấy ví dụ thực tế về chuyển
động bằng phản lực.
động bằng phản lực.
Tìm hểiu nguyên tác chuyển
Tìm hểiu nguyên tác chuyển
động bằng phản lực.
động bằng phản lực.
Trả lời câu C2.
Trả lời câu C2.
1. Nguyên tắc chuyển động bằng
1. Nguyên tắc chuyển động bằng
phản lực
phản lực

Chuyển động bằng phản lực là
Chuyển động bằng phản lực là
chuyển động của một vật tự tạo
chuyển động của một vật tự tạo
ra phản lực bằng cách phón về
ra phản lực bằng cách phón về
một hướng một phần khối lượng
một hướng một phần khối lượng
của chính nó, dêphần kia chuyển
của chính nó, dêphần kia chuyển
động theo hướng ngược lại.
động theo hướng ngược lại.
Hoạt động 2: Động cơ
Hoạt động 2: Động cơ
phản lực, tên lửa
phản lực, tên lửa
- Gợi y tìm hiểu động cơ
- Gợi y tìm hiểu động cơ
phản lực và động cơ tên
phản lực và động cơ tên
lửa.
lửa.
- Hướng dẫn so sánh động
- Hướng dẫn so sánh động
cơ phản lực và động cơ
cơ phản lực và động cơ
tên lửa.
tên lửa.
- Tìm hiểu hoạt động của
- Tìm hiểu hoạt động của

động cơ phản lực và động cơ
động cơ phản lực và động cơ
tên lửa.
tên lửa.
- So sánh động cơ phản lực
- So sánh động cơ phản lực
và động cơ tên lửa.
và động cơ tên lửa.
2. Động cơ phản lực. Tên lửa
2. Động cơ phản lực. Tên lửa
(tham khảo SGK)
(tham khảo SGK)
Hoạt động 3: bài
Hoạt động 3: bài
tập
tập
về
về
chuyển động bằng phản
chuyển động bằng phản
lực.
lực.
- Yêu cầu hs đọc bài tập,
- Yêu cầu hs đọc bài tập,
tiềm hiểu rồi áp dụng giải
tiềm hiểu rồi áp dụng giải
bài tập.
bài tập.
- Nếu chú trong bài tập.
- Nếu chú trong bài tập.

- Giải bài 1,2,3 sgk.
- Giải bài 1,2,3 sgk.
- Nêu nhận xét và nghĩa kết
- Nêu nhận xét và nghĩa kết
quả các bài toán.
quả các bài toán.
3. Bài tập về chuyển động bằng
3. Bài tập về chuyển động bằng
phản lực (sgk)
phản lực (sgk)
Hoạt động 4: Vận dụng,
Hoạt động 4: Vận dụng,
củng cố.
củng cố.
- Yêu cầu hs kể tên một số
- Yêu cầu hs kể tên một số
ứng dụng của chuyển
ứng dụng của chuyển
- Hs kể tên một số ứng dụng
- Hs kể tên một số ứng dụng
của chuyển động bằng phản
của chuyển động bằng phản
lực.
lực.
- Trình bày cách giải bài ậtp
- Trình bày cách giải bài ậtp

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
động bằng phản lực.
động bằng phản lực.

- Yếu cầu HS nêu phương
- Yếu cầu HS nêu phương
pháp giải bài tập
pháp giải bài tập
áp dụng định luật bảo toàn
áp dụng định luật bảo toàn
động lượng.
động lượng.
Hoạt động 5: Hướng
Hoạt động 5: Hướng
dẫn về nhà
dẫn về nhà
- Nếu câu hỏi và bài tập về
- Nếu câu hỏi và bài tập về
nhà.
nhà.
- Yếu cầu HS chuẩn bị bài
- Yếu cầu HS chuẩn bị bài
sau.
sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài
- Những sự chuẩn bị cho bài
sau.
sau.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao

Bài 33. CÔNG – CÔNG SUẤT
Bài 33. CÔNG – CÔNG SUẤT
I MỤC TIÊU
I MỤC TIÊU
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
-
-
Nắm vững công cơ học gắn với hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời cuả điểm đặt lực.
Nắm vững công cơ học gắn với hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời cuả điểm đặt lực.
-
-
Hiểu rõ công là một đại lượng vô hướng, giá trị của nó có thể dương hoặc âm ứng với
Hiểu rõ công là một đại lượng vô hướng, giá trị của nó có thể dương hoặc âm ứng với
công phát động hặoc công cản.
công phát động hặoc công cản.
-
-
Nắm được khái niệm công suất, nghĩa của công suất trong thực tiễn đời sống và kỹ
Nắm được khái niệm công suất, nghĩa của công suất trong thực tiễn đời sống và kỹ
thuật.
thuật.
-
-
Nắm được đơn vị công, đơn vị năng lượng, đơn vị công suất.
Nắm được đơn vị công, đơn vị năng lượng, đơn vị công suất.
2.
2.

Kỹ năng
Kỹ năng
-
-
Phân biệt khái niệm công trong ngôn ngữ thông thường và công trong vật lí.
Phân biệt khái niệm công trong ngôn ngữ thông thường và công trong vật lí.
-
-
Biết vận dụng công thức tính côngtrong các trường hợp cụ thể: lực átc dụng khác
Biết vận dụng công thức tính côngtrong các trường hợp cụ thể: lực átc dụng khác
phương độ dời, vật chịu tác dụng của nhiều lực.
phương độ dời, vật chịu tác dụng của nhiều lực.
-
-
Giải thích ứng dụng của hộp số trên xe.
Giải thích ứng dụng của hộp số trên xe.
-
-
Phân biệt được các đơn vị công và công suất.
Phân biệt được các đơn vị công và công suất.
II CHUẨN BỊ
II CHUẨN BỊ
1 Giáo viên
1 Giáo viên
- Hình vẽ thí nghiệm về sự sinh công cơ học.
- Hình vẽ thí nghiệm về sự sinh công cơ học.
- Bảng giá trị một số công suất.
- Bảng giá trị một số công suất.
2 Học sinh
2 Học sinh

- Công và công suất đã học cấp phổ thông cơ sở.
- Công và công suất đã học cấp phổ thông cơ sở.
- Đọc trước bài này.
- Đọc trước bài này.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.
- Chuẩn bị hình ảnh sinh công của các máy khác nhau.
- Chuẩn bị hình ảnh sinh công của các máy khác nhau.
- Mô phỏng họat động của hộp số.
- Mô phỏng họat động của hộp số.
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung
Nội dung
Hoạt động 1: Tiềm hiểu
Hoạt động 1: Tiềm hiểu
công, cônmg suất và
công, cônmg suất và
hiễu xuất
hiễu xuất
- Hướng dẫn cho HS tìm
- Hướng dẫn cho HS tìm
giá trị của công trong các
giá trị của công trong các
trường hợp khác nhau
trường hợp khác nhau

- Nêu câu hỏi C1, C2, C3.
- Nêu câu hỏi C1, C2, C3.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của
HS.
HS.
-
-
- Tìm cách tính công các
- Tìm cách tính công các
trường hợp lực và độ dời
trường hợp lực và độ dời
cùng phương và khác
cùng phương và khác
phương để đưa ra công thức.
phương để đưa ra công thức.
- thảo luận và đưa ra nhận
- thảo luận và đưa ra nhận
xét về công phát động và
xét về công phát động và
công cản.
công cản.
- TÌm hiểu về đơn vị của
- TÌm hiểu về đơn vị của
công.
công.
- Trả lời câu hỏi C1, C2, C3.
- Trả lời câu hỏi C1, C2, C3.
1. Công
1. Công

a. Định nghĩa:
a. Định nghĩa:
Công thực hiện bởi một lực
Công thực hiện bởi một lực
không đổi là đại lượng đo bằng
không đổi là đại lượng đo bằng
tích độ lớn của lực và hình chiếu
tích độ lớn của lực và hình chiếu
của độ dời điểm đặt trên phương
của độ dời điểm đặt trên phương
của lực.
của lực.
α
cos..sFA
=
b. Công phát động, công cản
b. Công phát động, công cản
- Nếu
- Nếu






<>
2
0cos
π
αα

thì A>0 và
thì A>0 và
đựơc gọi là công phát động.
đựơc gọi là công phát động.
-Nếu
-Nếu






≤<<
πα
π
α
2
0cos
thì A<0
thì A<0
và đựơc gọi là công cản.
và đựơc gọi là công cản.
- nếu
- nếu







==
2
0cos
π
αα
thì A=0,
thì A=0,

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
dù có lực tác dụng nhưng không
dù có lực tác dụng nhưng không
có công thực hiện.
có công thực hiện.
c. Đơn vị của công
c. Đơn vị của công
Trong he SI, công được tính bằng
Trong he SI, công được tính bằng
Joule (J)
Joule (J)
Yêu cầu HS tìm hiểu khái
Yêu cầu HS tìm hiểu khái
niệm công suất và y nghĩa
niệm công suất và y nghĩa
của nó.
của nó.
- Nêu câu hỏi C4, hướng
- Nêu câu hỏi C4, hướng
dẫn HS trả lời.
dẫn HS trả lời.
- Tìm hiểu khái niệm công

- Tìm hiểu khái niệm công
suất.
suất.
- Tìm hiểu định nghĩa công
- Tìm hiểu định nghĩa công
suất và đơn vị của công suất.
suất và đơn vị của công suất.
- Tìm hiểu ứng dụng cuả
- Tìm hiểu ứng dụng cuả
hợp số.
hợp số.
- Trả lời câu C4.
- Trả lời câu C4.
- Phân biệt đơn vị của công
- Phân biệt đơn vị của công
và công suất.
và công suất.
2. Công suất
2. Công suất
a. Định nghĩa:
a. Định nghĩa:
Công suất là đại lượng cho tốc độ
Công suất là đại lượng cho tốc độ
thực hiện công của một động cơ,
thực hiện công của một động cơ,
có gái trị bằng thương số giữa
có gái trị bằng thương số giữa
công A và thời gian t cần để thực
công A và thời gian t cần để thực
hiện công ấy.

hiện công ấy.
t
A
P
=
b. Đơn vị:
b. Đơn vị:
Trong hệ Si, công suất được đo
Trong hệ Si, công suất được đo
bằng Oát, kí hiệu W.
bằng Oát, kí hiệu W.
c. Biểu thức khác của công suất
c. Biểu thức khác của công suất
vF
t
sF
t
A
P




.
.
===
Yêu cầu HS tìm hiểu hiệu
Yêu cầu HS tìm hiểu hiệu
xuất máy.
xuất máy.

3. Hiệu suất
3. Hiệu suất
A
A
H
'
=
4. Bài tập vận dụng
4. Bài tập vận dụng
(sgk)
(sgk)
Hoạt động 2: Vận dụng
Hoạt động 2: Vận dụng


củng
củng
cố
cố
- Yêu cầu HS đọc bài và
- Yêu cầu HS đọc bài và
làm bài tập SGK..
làm bài tập SGK..
- Nhận xét đáp án.
- Nhận xét đáp án.
- Nếu câu hỏi vận dụng.
- Nếu câu hỏi vận dụng.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của
hs.

hs.
- Đánh giá giời dạy.
- Đánh giá giời dạy.
- Đọc và làm bài tập phần 4
- Đọc và làm bài tập phần 4
SGK.
SGK.
- Trình bày đáp án.
- Trình bày đáp án.
-Trả lời câu hõi của GV.
-Trả lời câu hõi của GV.
- làm việc cá nhân giải bài
- làm việc cá nhân giải bài
tập 4 SGK.
tập 4 SGK.

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
BÀI 34. ĐỘNG NĂNG VÀ ĐỊNH LÝ ĐỘNG NĂNG
BÀI 34. ĐỘNG NĂNG VÀ ĐỊNH LÝ ĐỘNG NĂNG
I MỤC TIÊU
I MỤC TIÊU
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
-
-
Hiểu động năng là một dạng năng lượng cơ học mà mọi vật có được khi chuyển động.
Hiểu động năng là một dạng năng lượng cơ học mà mọi vật có được khi chuyển động.
-

-
Nắm vững hai yếu tố đặc trưng của động năng, động năng phụ thuộc vào khối lượng
Nắm vững hai yếu tố đặc trưng của động năng, động năng phụ thuộc vào khối lượng
và vận tốc của vật.
và vận tốc của vật.
-
-
Hiểu mối quan hệ giữa công và năng lượng thể hiện cụ thể qua nội dung của định lí
Hiểu mối quan hệ giữa công và năng lượng thể hiện cụ thể qua nội dung của định lí
động năng.
động năng.
2.
2.
Kỹ năng
Kỹ năng
-
-
Vận dụng thn thạo biểu thức tính công trong định lí động năng để giải một số bài toán
Vận dụng thn thạo biểu thức tính công trong định lí động năng để giải một số bài toán
liên quan.
liên quan.
II CHUẨN BỊ
II CHUẨN BỊ
1 Giáo viên
1 Giáo viên
.- Biên sọan các câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.
.- Biên sọan các câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.
- Dụng cụ thí nghiệm động năng của các vật phụ thuộc vào hai yếu tố m và v.
- Dụng cụ thí nghiệm động năng của các vật phụ thuộc vào hai yếu tố m và v.
- Bảng một số giá trị động năng của các vật.

- Bảng một số giá trị động năng của các vật.
2 Học sinh
2 Học sinh
- Khái niệm động năng và công đã học cấp phổ thông cơ sở.
- Khái niệm động năng và công đã học cấp phổ thông cơ sở.
- Đọc trước bài này.
- Đọc trước bài này.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.
- Giáo viên có thể sọan các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Giáo viên có thể sọan các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Chuẩn bị hình ảnh mô tả động năng phụ thuộc vàao m và v.
- Chuẩn bị hình ảnh mô tả động năng phụ thuộc vàao m và v.
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu
Hoạt động 1: Tìm hiểu
khái niệm động năng
khái niệm động năng
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
khái niệm động năng.
khái niệm động năng.
- Nếu câu hỏi C1, C2,

- Nếu câu hỏi C1, C2,
nhận xét các câu trả lời.
nhận xét các câu trả lời.
Cho HS đọc ví dụ, rút ra
Cho HS đọc ví dụ, rút ra
nhận xét.
nhận xét.
- TÌm hểiu định nghĩa, công
- TÌm hểiu định nghĩa, công
thức, những nhận xét về
thức, những nhận xét về
động năng.
động năng.
- Trả lời câu C1, C2.
- Trả lời câu C1, C2.
- Đọc ví dụ SGK, rút ra
- Đọc ví dụ SGK, rút ra
nghĩa của động năng.
nghĩa của động năng.
1. Động năng
1. Động năng
a. Định nghĩa
a. Định nghĩa
Động năng của một vật là năng
Động năng của một vật là năng
lượng làm vật có được do chuyển
lượng làm vật có được do chuyển
động. Động năng có giá trị bằng
động. Động năng có giá trị bằng
một nửa tích khối lượng và bình

một nửa tích khối lượng và bình
phương vận tốc của vật.
phương vận tốc của vật.
2
2
mv
W
đ
=
* Chú y:
* Chú y:
- Động năng của một vật là đại
- Động năng của một vật là đại
lượng vô hướng và luôn luôn
lượng vô hướng và luôn luôn
dương.
dương.
- vận tốc có tính tương đối, phụ
- vận tốc có tính tương đối, phụ
thuộc vào hệ quy chiếu, nên động
thuộc vào hệ quy chiếu, nên động
năng củng có tính tương đối, phụ
năng củng có tính tương đối, phụ
thuộc vào hệ quy chiếu.
thuộc vào hệ quy chiếu.
- Công thức trên cũng đúng cho
- Công thức trên cũng đúng cho
vật chuyển động tịnh tiến.
vật chuyển động tịnh tiến.
b.Ví dụ: (sgk)

b.Ví dụ: (sgk)

Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 2: tìm hểiu
Hoạt động 2: tìm hểiu
định lí động năng
định lí động năng
- hướng dẫn Hs rút ra công
- hướng dẫn Hs rút ra công
thức (34.3).
thức (34.3).
- Nêu câu hỏi C3, hướng
- Nêu câu hỏi C3, hướng
dẫn trả lời.
dẫn trả lời.
- Tìm ra d0ược công thức độ
- Tìm ra d0ược công thức độ
biến thiên động năng (34.3).
biến thiên động năng (34.3).
Phát biểu định lí.
Phát biểu định lí.
- Trả lời câu C3.
- Trả lời câu C3.
2. Định lí động năng
2. Định lí động năng
Độ biến thiên động năng của một
Độ biến thiên động năng của một
vật bằng công của ngoại lực tác
vật bằng công của ngoại lực tác
dụng vào vật.

dụng vào vật.
Nếu công của ngoại lực là dương
Nếu công của ngoại lực là dương
(công phát động), động năng
(công phát động), động năng
tăng; nếu công này âm (công
tăng; nếu công này âm (công
cản), động năng giảm.
cản), động năng giảm.
2
1
2
2
2
1
2
1
12
mvmvWWA
đđng
−=−=
Hoạt động 3: vận dụng,
Hoạt động 3: vận dụng,
củng cố
củng cố
- Hướng dẫn HS đọc và
- Hướng dẫn HS đọc và
làm bài tập vận dụng.
làm bài tập vận dụng.
- Nhận xét kết quả giải.

- Nhận xét kết quả giải.
- Yêu cầu HS trả lời các
- Yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi.
câu hỏi.
- Đọc và làm bài tập vận
- Đọc và làm bài tập vận
dụng phần 3 SGK.
dụng phần 3 SGK.
- Trình bày lời giải và nhận
- Trình bày lời giải và nhận
xét.
xét.
- Trả lời các câu hỏi trắc
- Trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung 1 – 4
nghiệm theo nội dung 1 – 4
SGK.
SGK.
- Nhận xét câu trả lời của
- Nhận xét câu trả lời của
bạn.
bạn.
3. Bài tập vận dụng. (sgk)
3. Bài tập vận dụng. (sgk)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×