Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
CHƯƠNG VII : CHẤT RẮN
CHƯƠNG VII : CHẤT RẮN
VÀ
VÀ
CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN
CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN
THỂ
THỂ
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
Khảo sát đặc tính, cấu trúc, chuyển động nhiệt và một số tính chất vĩ mô của chất rắn và
Khảo sát đặc tính, cấu trúc, chuyển động nhiệt và một số tính chất vĩ mô của chất rắn và
chất lỏng.
chất lỏng.
Sự chuyển thể.
Sự chuyển thể.
Độ ẩm của không khí.
Độ ẩm của không khí.
Bài 50 : CHẤT RẮN
Bài 50 : CHẤT RẮN
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Kiến thức
Kiến thức
Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dựa vào hình dạng bên ngoài,
Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dựa vào hình dạng bên ngoài,
hiện tượng nóng chảy và cấu trúc vi mô của chúng.
hiện tượng nóng chảy và cấu trúc vi mô của chúng.
Biết được thế nào vật rắn đơn tinh thể và đa tinh thể.
Biết được thế nào vật rắn đơn tinh thể và đa tinh thể.
Hiểu được chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và vô định hình.
Hiểu được chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và vô định hình.
Có khái niệm tính dị hướng và đẳng hướng của tinh thể và chất vô định hình.
Có khái niệm tính dị hướng và đẳng hướng của tinh thể và chất vô định hình.
Kỹ năng
Kỹ năng
Nhận biết và phân biệt chất rắn kết tinh và vô định hình; đơn tinh thể và đa tinh thể.
Nhận biết và phân biệt chất rắn kết tinh và vô định hình; đơn tinh thể và đa tinh thể.
Giải thích được tính dị hướng và đẳng hướng của các vật rắn.
Giải thích được tính dị hướng và đẳng hướng của các vật rắn.
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
Giáo viên
Giáo viên
Biên soạn câu 1- 6 SGK dưới dạng trắc nghiệm.
Biên soạn câu 1- 6 SGK dưới dạng trắc nghiệm.
Mô hình một số tinh thể muối ăn, đồng, kim cương, than chì.
Mô hình một số tinh thể muối ăn, đồng, kim cương, than chì.
Tranh vẽ các tinh thể trên (nếu không có mô hình).
Tranh vẽ các tinh thể trên (nếu không có mô hình).
Học sinh
Học sinh
Ôn lại kiến thức về thuyết động học phân tử chất khí.
Ôn lại kiến thức về thuyết động học phân tử chất khí.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (………phút) : CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH
Hoạt động 1 (………phút) : CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH
HÌNH.
HÌNH.
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
© Thế nào là chất rắn? Vật
© Thế nào là chất rắn? Vật
rắn?
rắn?
- Hướng dẫn HS xem
- Hướng dẫn HS xem
tranh vẽ của các chất rắn.
tranh vẽ của các chất rắn.
- chất rắn là chất ở trạng
- chất rắn là chất ở trạng
thái rắn (thể rắn).
thái rắn (thể rắn).
- vật rắn là vật được cấu
- vật rắn là vật được cấu
tạo từ chất rắn.
tạo từ chất rắn.
- Quan sát hình ảnh và
- Quan sát hình ảnh và
nhận xét về hình dạng
nhận xét về hình dạng
bên ngoài của các vật
bên ngoài của các vật
- Chất rắn được chia thành 2 loại : chất
- Chất rắn được chia thành 2 loại : chất
rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
1.
1.
Chất rắn kết tinh và chất rắn vô
Chất rắn kết tinh và chất rắn vô
định hình
định hình
-
-
Chất rắn kết tinh
Chất rắn kết tinh
được cấu tạo từ các
được cấu tạo từ các
tinh thể, có dạng hình học.
tinh thể, có dạng hình học.
Ví dụ
Ví dụ
: muối ăn, thạch anh, kim
: muối ăn, thạch anh, kim
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
© Có thể chia chất rắn
© Có thể chia chất rắn
thành mấy loại?
thành mấy loại?
© Hãy cho ví dụ
© Hãy cho ví dụ
rắn.
rắn.
- 2 loại : Chất rắn kết
- 2 loại : Chất rắn kết
tinh và chất rắn vô định
tinh và chất rắn vô định
hình
hình
- cho ví dụ (dựa vào
- cho ví dụ (dựa vào
SGK)
SGK)
cương, …
cương, …
-
-
Chất vô định hình
Chất vô định hình
không có cấu trúc
không có cấu trúc
tinh thể nên không có dạng hình học.
tinh thể nên không có dạng hình học.
Ví dụ
Ví dụ
: nhựa thông, hắc ín, thủy tinh,
: nhựa thông, hắc ín, thủy tinh,
…
…
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 2 (………phút) : TINH THỂ VÀ MẠNG TINH THỂ.
Hoạt động 2 (………phút) : TINH THỂ VÀ MẠNG TINH THỂ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
© Tinh thể là gì?
© Tinh thể là gì?
- Hãy mô tả tinh thể muối
- Hãy mô tả tinh thể muối
ăn ở hình 50.1 a) và 50.2.
ăn ở hình 50.1 a) và 50.2.
- Với sự sắp xếp có trật tự
- Với sự sắp xếp có trật tự
như vậy chúng đã tạo
như vậy chúng đã tạo
thành mạng tinh thể.
thành mạng tinh thể.
- Quan sát thêm cấu tạo
- Quan sát thêm cấu tạo
của tinh thể kim cương,
của tinh thể kim cương,
than chì hình 50.3, 50.4.
than chì hình 50.3, 50.4.
- có dạng hình khối lập
- có dạng hình khối lập
phương hoặc khối hộp.
phương hoặc khối hộp.
Tại mỗi đỉnh của hình
Tại mỗi đỉnh của hình
hộp có các ion (Na
hộp có các ion (Na
+
+
và
và
C
C
l
l
–
–
) định vị và sắp xếp
) định vị và sắp xếp
có trật tự.
có trật tự.
2.
2.
Tinh thể và mạng tinh thể
Tinh thể và mạng tinh thể
-
-
Tinh thể
Tinh thể
là những kết cấu rắn có
là những kết cấu rắn có
dạng hình học xác định.
dạng hình học xác định.
-
-
Mạng tinh thể
Mạng tinh thể
Tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt
Tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt
(nguyên tử, phân tử, ion) liên kết chặt
(nguyên tử, phân tử, ion) liên kết chặt
chẽ với nhau bằng những lực tương
chẽ với nhau bằng những lực tương
tác và sắp xếp theo một trật tự hình
tác và sắp xếp theo một trật tự hình
học trong không gian xác định gọi là
học trong không gian xác định gọi là
mạng tinh thể.
mạng tinh thể.
Hoạt động 3 (………phút) : VẬT RẮN ĐƠN TINH THỂ VÀ VẬT RẮN ĐA
Hoạt động 3 (………phút) : VẬT RẮN ĐƠN TINH THỂ VÀ VẬT RẮN ĐA
TINH THỂ.
TINH THỂ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
Thông báo cho HS biết vật
Thông báo cho HS biết vật
rắn kết tinh có thể là đơn
rắn kết tinh có thể là đơn
tinh thể hoặc đa tinh thể,
tinh thể hoặc đa tinh thể,
Cho HS phân biệt và nêu
Cho HS phân biệt và nêu
ví dụ về cấu trúc đơn tinh
ví dụ về cấu trúc đơn tinh
thể với cấu trúc đa tinh thể
thể với cấu trúc đa tinh thể
của các vật rắn.
của các vật rắn.
- Tham gia phát biểu để
- Tham gia phát biểu để
tìm các từ thích hợp
tìm các từ thích hợp
điền vào những chỗ
điền vào những chỗ
trống trong bản thống kê
trống trong bản thống kê
phân loại các vật rắn
phân loại các vật rắn
3.
3.
Vật rắn đơn tinh thể và vật rắn
Vật rắn đơn tinh thể và vật rắn
đa tinh thể
đa tinh thể
- Vật rắn được cấu tạo chỉ từ một tinh
- Vật rắn được cấu tạo chỉ từ một tinh
thể gọi là vật rắn đơn tinh thể.
thể gọi là vật rắn đơn tinh thể.
Ví dụ : hạt muối, viên kim cương, viên
Ví dụ : hạt muối, viên kim cương, viên
đá thạch anh, …
đá thạch anh, …
- Vật rắn được cấu tạo từ nhiều tinh
- Vật rắn được cấu tạo từ nhiều tinh
thể con gắn kết hỗn độn với nhau gọi
thể con gắn kết hỗn độn với nhau gọi
là vật rắn đa tinh thể.
là vật rắn đa tinh thể.
Ví dụ : tấm kim loại.
Ví dụ : tấm kim loại.
Hoạt động 4 (………phút) : CHUYỂN ĐỘNG NHIỆT Ở CHẤT RẮN KẾT
Hoạt động 4 (………phút) : CHUYỂN ĐỘNG NHIỆT Ở CHẤT RẮN KẾT
TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH.
TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH.
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
- Mỗi hạt cấu tạo tinh thể
- Mỗi hạt cấu tạo tinh thể
có đứng yên hay không?
có đứng yên hay không?
- Còn ở chất vô định hình?
- Còn ở chất vô định hình?
- Không. Chúng luôn
- Không. Chúng luôn
dao động quanh một vị
dao động quanh một vị
trí xác định.
trí xác định.
- Các hạt cũng dao động
- Các hạt cũng dao động
quanh vị trí cân bằng.
quanh vị trí cân bằng.
4.
4.
Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết
Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết
tinh và chất rắn vô định hình.
tinh và chất rắn vô định hình.
- Mỗi hạt cấu tạo nên tinh thể không
- Mỗi hạt cấu tạo nên tinh thể không
đứng yên mà luôn dao động quanh
đứng yên mà luôn dao động quanh
một vị trí cân bằng xác định trong
một vị trí cân bằng xác định trong
mạng tinh thể. Chuyển động này được
mạng tinh thể. Chuyển động này được
gọi là chuyển động nhiệt (ở chất kết
gọi là chuyển động nhiệt (ở chất kết
tinh).
tinh).
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
- Chuyển động nhiệt ở chất rắn vô
- Chuyển động nhiệt ở chất rắn vô
định hình là dao động của các hạt
định hình là dao động của các hạt
quanh vị trí cân bằng.
quanh vị trí cân bằng.
- Khi nhiệt độ tăng thì dao động mạnh.
- Khi nhiệt độ tăng thì dao động mạnh.
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 5 (………phút) : TÍNH DỊ HƯỚNG
Hoạt động 5 (………phút) : TÍNH DỊ HƯỚNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
- Nguyên nhân làm vật có
- Nguyên nhân làm vật có
tính dị hướng?
tính dị hướng?
- Hãy phân tích tính dị
- Hãy phân tích tính dị
hướng ở than chì.
hướng ở than chì.
- Đọc định nghĩa tính dị
- Đọc định nghĩa tính dị
hướng.
hướng.
- Xuất phát từ sự dị
- Xuất phát từ sự dị
hướng của cấu trúc
hướng của cấu trúc
mạng tinh thể.
mạng tinh thể.
- Đọc phần giải thích
- Đọc phần giải thích
trong SGK và phân tích
trong SGK và phân tích
lại.
lại.
5.
5.
Tính dị hướng
Tính dị hướng
-
-
Tính dị hướng
Tính dị hướng
ở một vật thể hiện ở
ở một vật thể hiện ở
chỗ tính chất vật lý theo các phương
chỗ tính chất vật lý theo các phương
khác nhau ở vật đó là không như nhau.
khác nhau ở vật đó là không như nhau.
- Trái với tính di hướng là tính đẳng
- Trái với tính di hướng là tính đẳng
hướng.
hướng.
- Vật rắn đơn tinh thể có tính dị
- Vật rắn đơn tinh thể có tính dị
hướng.
hướng.
- Vật rắn đa tinh thể và vật rắn vô định
- Vật rắn đa tinh thể và vật rắn vô định
hình có tính đẳng hướng.
hình có tính đẳng hướng.
CỦNG CỐ :
CỦNG CỐ :
Trả lời các câu hỏi từ 1 – 6 trong SGK trang 249.
Trả lời các câu hỏi từ 1 – 6 trong SGK trang 249.
Yêu cầu HS đọc thêm bài giới thiệu về ống nano cacbon ở trang 250.
Yêu cầu HS đọc thêm bài giới thiệu về ống nano cacbon ở trang 250.
Bảng so sánh chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
Bảng so sánh chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
Chất kết tinh
Chất kết tinh
Chất vô định hình
Chất vô định hình
Đơn tinh thể
Đơn tinh thể
Đa tinh thể
Đa tinh thể
Có cấu tạo tinh thể
Có cấu tạo tinh thể
Không có cấu tạo tinh thể
Không có cấu tạo tinh thể
Có nhiệt độ nóng chảy xác định
Có nhiệt độ nóng chảy xác định
Không có nhiệt độ nóng chảy xác
Không có nhiệt độ nóng chảy xác
định
định
Có tính dị hướng
Có tính dị hướng
Có tính đẳng
Có tính đẳng
hướng
hướng
Có tính đẳng hướng
Có tính đẳng hướng
--------
--------
--------
--------
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Bài 51 : BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN
Bài 51 : BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Kiến thức
Kiến thức
Nắm được tính đàn hồi, tính dẻm, biến dạng kéo, biến dạng nén.
Nắm được tính đàn hồi, tính dẻm, biến dạng kéo, biến dạng nén.
Biết được khái niệm biến dạng lệch. Có thể quy ra các loại biến dạng kéo, nén và lệch.
Biết được khái niệm biến dạng lệch. Có thể quy ra các loại biến dạng kéo, nén và lệch.
Nắm được khái niệm về giới hạn bền.
Nắm được khái niệm về giới hạn bền.
Kỹ năng
Kỹ năng
Phân biệt tính đàn hồi và tính dẻo.
Phân biệt tính đàn hồi và tính dẻo.
Giải thích được một số bài tập về định luật Hooke.
Giải thích được một số bài tập về định luật Hooke.
Biết giữ gìn các dụng cụ là vật rắn như : không làm hỏng tính đàn hồi, không vượt quá giới
Biết giữ gìn các dụng cụ là vật rắn như : không làm hỏng tính đàn hồi, không vượt quá giới
hạn bền.
hạn bền.
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
Giáo viên
Giáo viên
Một số vật có tính đàn hồi và dẻo.
Một số vật có tính đàn hồi và dẻo.
Một số tranh minh họa.
Một số tranh minh họa.
Học sinh
Học sinh
Ôn lại kiến thức về lực đàn hồi, hệ số đàn hồi, đơn vị.
Ôn lại kiến thức về lực đàn hồi, hệ số đàn hồi, đơn vị.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình?
Thế nào là chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình?
Mô tả chuyển động nhiệt của chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình?
Mô tả chuyển động nhiệt của chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình?
Giải thích nguyên nhân gây ra tính dị hướng.
Giải thích nguyên nhân gây ra tính dị hướng.
Hoạt động 2 (………phút) : BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI VÀ BIẾN DẠNG DẺO
Hoạt động 2 (………phút) : BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI VÀ BIẾN DẠNG DẺO
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
© Làm cách nào để một
© Làm cách nào để một
vật bị biến dạng?
vật bị biến dạng?
- thế nào là biến dạng đàn
- thế nào là biến dạng đàn
hồi? Thế nào là biến dạng
hồi? Thế nào là biến dạng
dẻo?
dẻo?
© Cho ví dụ về vật có tính
© Cho ví dụ về vật có tính
đàn hồi và tính dẻo.
đàn hồi và tính dẻo.
- tác dụng ngoại lực vào
- tác dụng ngoại lực vào
vật.
vật.
- đọc SGK và trả lời.
- đọc SGK và trả lời.
- tự tìm VD và phân
- tự tìm VD và phân
tích.
tích.
- Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì
- Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì
vật bị biến dạng (thay đổi hình dạng
vật bị biến dạng (thay đổi hình dạng
và kích thước).
và kích thước).
1.
1.
Biến dạng đàn hồi và biến dạng
Biến dạng đàn hồi và biến dạng
dẻo
dẻo
-
-
Biến dạng đàn hồi
Biến dạng đàn hồi
:
:
Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì
Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì
vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi
vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi
tác dụng thì vật có thể lấy lại hình
tác dụng thì vật có thể lấy lại hình
dạng và kích thước ban đầu.
dạng và kích thước ban đầu.
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi
là biến dạng đàn hồi và vật rắn đó có
là biến dạng đàn hồi và vật rắn đó có
tính đàn hồi.
tính đàn hồi.
-
-
Biến dạng dẻo (biến dạng còn dư)
Biến dạng dẻo (biến dạng còn dư)
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
© Có phải vật có tính đàn
© Có phải vật có tính đàn
hồi vĩnh viễn không?
hồi vĩnh viễn không?
- Không.
- Không.
Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì
Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì
vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi
vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi
tác dụng thì vật không thể lấy lại hình
tác dụng thì vật không thể lấy lại hình
dạng và kích thước ban đầu.
dạng và kích thước ban đầu.
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi
là biến dạng dẻo (biến dạng còn dư) và
là biến dạng dẻo (biến dạng còn dư) và
vật rắn đó có tính dẻo.
vật rắn đó có tính dẻo.
-
-
Giới hạn đàn hồi
Giới hạn đàn hồi
:
:
Giới hạn trong trong đó vật rắn còn
Giới hạn trong trong đó vật rắn còn
giữ được tính đàn hồi của nó.
giữ được tính đàn hồi của nó.
Hoạt động 3 (……phút) : BIẾN DẠNG KÉO VÀ BIẾN DẠNG NÉN.
Hoạt động 3 (……phút) : BIẾN DẠNG KÉO VÀ BIẾN DẠNG NÉN.
ĐỊNH LUẬT HOOKE
ĐỊNH LUẬT HOOKE
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
- Làm thí nghiệm với sợi
- Làm thí nghiệm với sợi
dây đàn hồi với trường
dây đàn hồi với trường
hợp kéo dãn và nén sợi
hợp kéo dãn và nén sợi
dây.
dây.
- Phân biệt 2 loại biến
- Phân biệt 2 loại biến
dạng.
dạng.
- Tìm các ví dụ thực tế.
- Tìm các ví dụ thực tế.
- Làm thí nghiệm với hai
- Làm thí nghiệm với hai
dây đàn hồi có tiết diện
dây đàn hồi có tiết diện
khác nhau.
khác nhau.
- Giới thiệu đại lượng ứng
- Giới thiệu đại lượng ứng
suất kéo hoặc nén.
suất kéo hoặc nén.
© Làm cách nào để một
© Làm cách nào để một
vật bị biến dạng đàn hồi có
vật bị biến dạng đàn hồi có
thể lấy lại hình dạng và
thể lấy lại hình dạng và
kích thước ban đầu?
kích thước ban đầu?
- Nhận xét hình dạng và
- Nhận xét hình dạng và
kích thước của dây bị
kích thước của dây bị
biến dạng
biến dạng
- tự tìm ra định nghĩa
- tự tìm ra định nghĩa
thế nào là biến dạng
thế nào là biến dạng
kéo, nén?
kéo, nén?
- tự tìm VD và phân
- tự tìm VD và phân
tích.
tích.
- Nhận xét sự thay đổi
- Nhận xét sự thay đổi
chiều dài của 2 dây.
chiều dài của 2 dây.
+ Dây có tiết diện lớn
+ Dây có tiết diện lớn
thì chiều dài thay đổi ít
thì chiều dài thay đổi ít
hơn.
hơn.
⇒
⇒
Độ dài thêm hay
Độ dài thêm hay
ngắn lại phụ thuộc vào
ngắn lại phụ thuộc vào
tiết diện của vật.
tiết diện của vật.
- Nhờ vào lực đàn hồi
- Nhờ vào lực đàn hồi
- Khi vật bị biến dạng.
- Khi vật bị biến dạng.
2.
2.
Biến dạng kéo và biến dạng nén.
Biến dạng kéo và biến dạng nén.
Định luật Hooke.
Định luật Hooke.
a)
a)
Biến dạng kéo – biến dạng nén
Biến dạng kéo – biến dạng nén
Nếu dưới tác dụng của ngoại lực
Nếu dưới tác dụng của ngoại lực
- Chiều dài của vật tăng lên: đó là
- Chiều dài của vật tăng lên: đó là
biến dạng kéo.
biến dạng kéo.
- Chiều dài của vật ngắn lại : đó là
- Chiều dài của vật ngắn lại : đó là
biến dạng nén.
biến dạng nén.
b)
b)
Ứng suất kéo (nén)
Ứng suất kéo (nén)
- Là lực kéo (hay nén) trên một đơn
- Là lực kéo (hay nén) trên một đơn
vị diện tích vuông góc với lực.
vị diện tích vuông góc với lực.
S
F
σ
=
(N/m
(N/m
2
2
hay Pa)
hay Pa)
S (m
S (m
2
2
): tiết diện ngang của thanh
): tiết diện ngang của thanh
F (N) : lực kéo (nén)
F (N) : lực kéo (nén)
σ
σ
(N/m
(N/m
2
2
, Pa) : ứng suất kéo (nén)
, Pa) : ứng suất kéo (nén)
c)
c)
Định luật Hooke
Định luật Hooke
“Trong giới hạn đàn hồi, độ biến
“Trong giới hạn đàn hồi, độ biến
dạng tỉ đối kéo hay nén của thanh rắn
dạng tỉ đối kéo hay nén của thanh rắn
tiết diện đều tỉ lệ thuận với ứng suất
tiết diện đều tỉ lệ thuận với ứng suất
gây ra nó.”
gây ra nó.”
o
l
l
∆
∼
∼
S
F
Có thể viết
Có thể viết
o
l
l
∆
=
E
S
F
hay
hay
σ
σ
= E.
= E.
ε
ε
o
l
l
∆
: độ biến dạng tỉ đối
: độ biến dạng tỉ đối
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
© Lực đàn hồi xuất hiện
© Lực đàn hồi xuất hiện
khi nào?
khi nào?
© Độ lớn của lực đàn hồi?
© Độ lớn của lực đàn hồi?
- bằng độ lớn lực tác
- bằng độ lớn lực tác
dụng vào vật
dụng vào vật
E (N/m): suất đàn hồi (suất Young),
E (N/m): suất đàn hồi (suất Young),
đặc trưng cho tính đàn hồi của chất
đặc trưng cho tính đàn hồi của chất
dùng làm thanh rắn.
dùng làm thanh rắn.
d)
d)
Lực đàn hồi
Lực đàn hồi
l
l
o
∆=
E.S
F
dh
hay
hay
|
|
F
F
đh
đh
|
|
= k.
= k.
∆
∆
l
l
∆
∆
l
l
(m) : độ biến dạng (độ dãn hay
(m) : độ biến dạng (độ dãn hay
nén)
nén)
o
l
E.S
k
=
: hệ số đàn hồi (độ cứng)
: hệ số đàn hồi (độ cứng)
của vật (N/m)
của vật (N/m)
k phụ thuộc vào kích thước hình dạng
k phụ thuộc vào kích thước hình dạng
của vật và suất đàn hồi của chất làm
của vật và suất đàn hồi của chất làm
vật.
vật.
Chú ý : Một thanh rắn tiết diện đều
Chú ý : Một thanh rắn tiết diện đều
chịu biến dạng kéo (hay nén) thì tiết
chịu biến dạng kéo (hay nén) thì tiết
diện ngang của vật sẽ nhỏ đi (hay tăng
diện ngang của vật sẽ nhỏ đi (hay tăng
lên).
lên).
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Hoạt động 4 (……phút) : BIẾN DẠNG LỆCH ( HAY BIẾN DẠNG TRƯỢT )
Hoạt động 4 (……phút) : BIẾN DẠNG LỆCH ( HAY BIẾN DẠNG TRƯỢT )
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
Nhận xét câu trả lời của
Nhận xét câu trả lời của
HS
HS
- Quan sát hình 51.4 và
- Quan sát hình 51.4 và
đưa ra nhận xét.
đưa ra nhận xét.
3.
3.
Biến dạng lệch (biến dạng trượt)
Biến dạng lệch (biến dạng trượt)
- Là biến dạng mà có sự lệch đi giữa
- Là biến dạng mà có sự lệch đi giữa
các lớp vật rắn đối với nhau khi chịu
các lớp vật rắn đối với nhau khi chịu
tác dụng của ngoại lực tiếp tuyến với
tác dụng của ngoại lực tiếp tuyến với
bề mặt vật rắn.
bề mặt vật rắn.
- Biến dạng lệch còn gọi là biến dạng
- Biến dạng lệch còn gọi là biến dạng
trượt hay biến dạng cắt.
trượt hay biến dạng cắt.
Hoạt động 5 (……phút) : CÁC BIẾN DẠNG KHÁC. GIỚI HẠN BỀN
Hoạt động 5 (……phút) : CÁC BIẾN DẠNG KHÁC. GIỚI HẠN BỀN
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
Gợi ý để HS trả lời
Gợi ý để HS trả lời
- Khi sử dụng vật liệu
- Khi sử dụng vật liệu
người ta quan tâm đến độ
người ta quan tâm đến độ
bền của vật liệu.
bền của vật liệu.
- Quan sát hình 51.5 và
- Quan sát hình 51.5 và
đưa ra nhận xét.
đưa ra nhận xét.
4.
4.
Các biến dạng khác
Các biến dạng khác
- biến dạng uốn, biến dạng xoắn.
- biến dạng uốn, biến dạng xoắn.
5.
5.
Giới hạn bền
Giới hạn bền
- Mỗi vật liệu đều có một giới hạn
- Mỗi vật liệu đều có một giới hạn
bền, nếu vượt quá giới hạn đó thì vật
bền, nếu vượt quá giới hạn đó thì vật
bị hư hỏng.
bị hư hỏng.
- Giới hạn bền được biểu thị bằng ứng
- Giới hạn bền được biểu thị bằng ứng
suất của ngoại lực
suất của ngoại lực
S
F
b
=
b
σ
(N/m
(N/m
2
2
hay Pa)
hay Pa)
σ
σ
b
b
: ứng suất bền.
: ứng suất bền.
F
F
b
b
: Lực vừa đủ làm vật hư hỏng.
: Lực vừa đủ làm vật hư hỏng.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang 254 SGK.
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang 254 SGK.
- Giải bài tập 1,2,3.
- Giải bài tập 1,2,3.
--------
--------
--------
--------
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
Bài 52 SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
Bài 52 SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Kiến thức
Kiến thức
Nắm được các công thức về sự nở dài, nở khối.
Nắm được các công thức về sự nở dài, nở khối.
Biết được vai trò của sự nở vì nhiệt trong đời sống và kỹ thuật.
Biết được vai trò của sự nở vì nhiệt trong đời sống và kỹ thuật.
Kỹ năng
Kỹ năng
Vận dụng các công thức về sự nở dài, nở khối để giải một số bài tập và tính toán trong một
Vận dụng các công thức về sự nở dài, nở khối để giải một số bài tập và tính toán trong một
số trường hợp.
số trường hợp.
Biết giải thích và sử dụng những hiện tượng đơn giản của sự nở vì nhiệt.
Biết giải thích và sử dụng những hiện tượng đơn giản của sự nở vì nhiệt.
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ
Giáo viên
Giáo viên
Đồ dùng thí nghiệm về sự nở dài, nở khối như trong SGK.
Đồ dùng thí nghiệm về sự nở dài, nở khối như trong SGK.
Nhiệt kế, băng kép.
Nhiệt kế, băng kép.
Học sinh
Học sinh
Ôn lại kiến thức về sự nở vì nhiệt ở THCS.
Ôn lại kiến thức về sự nở vì nhiệt ở THCS.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân biệt biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.
Phân biệt biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.
Nêu một số biến dạng.
Nêu một số biến dạng.
Phát biểu định luật Hooke.
Phát biểu định luật Hooke.
Hoạt động 2 (………phút) : SỰ NỞ DÀI và SỰ NỞ KHỐI
Hoạt động 2 (………phút) : SỰ NỞ DÀI và SỰ NỞ KHỐI
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
- Thế nào là sự nở vì
- Thế nào là sự nở vì
nhiệt?
nhiệt?
- Thế nào là sự nở dài?
- Thế nào là sự nở dài?
- Hướng dẫn HS đọc thí
- Hướng dẫn HS đọc thí
nghiệm và rút ra kết quả.
nghiệm và rút ra kết quả.
- Hướng dẫn HS trả lời
- Hướng dẫn HS trả lời
câu C1.
câu C1.
- Khi nhiệt độ tăng thì
- Khi nhiệt độ tăng thì
kích thước của vật tăng
kích thước của vật tăng
lên.
lên.
- Đọc SGK và đưa ra
- Đọc SGK và đưa ra
định nghĩa.
định nghĩa.
- Xem thí nghiệm trong
- Xem thí nghiệm trong
SGK (và có thể tiến
SGK (và có thể tiến
hành nếu có dụng cụ).
hành nếu có dụng cụ).
- Quan sát bảng liệt kê
- Quan sát bảng liệt kê
hệ số nở dài của một số
hệ số nở dài của một số
chất.
chất.
- Trình bày nhận xét về
- Trình bày nhận xét về
bảng trên.
bảng trên.
- Trả lời câu C1.
- Trả lời câu C1.
1.
1.
Sự nở dài
Sự nở dài
- là sự tăng kích thước của vật rắn
- là sự tăng kích thước của vật rắn
theo một phương đã chọn.
theo một phương đã chọn.
l
l
o
o
t
t
o
o
o
o
C
C
t
t
o
o
C
C
l
l
- Độ tăng chiều dài
- Độ tăng chiều dài
∆
∆
l
l
=
=
α
α
l
l
o
o
(t – t
(t – t
o
o
)
)
α
α
: hệ số nở dài (K
: hệ số nở dài (K
– 1
– 1
hay độ
hay độ
– 1
– 1
), phụ
), phụ
thuộc vào bản chất của chất làm thanh.
thuộc vào bản chất của chất làm thanh.
- Chiều dài của thanh ở t
- Chiều dài của thanh ở t
o
o
C
C
l
l
=
=
l
l
o
o
+
+
∆
∆
l
l
=
=
l
l
o
o
[1 +
[1 +
α
α
(t – t
(t – t
o
o
)]
)]
2.
2.
Sự nở thể tích (sự nở khối)
Sự nở thể tích (sự nở khối)
- Khi nhiệt độ tăng thì kích thước
- Khi nhiệt độ tăng thì kích thước
∆
∆
l
l
Trường THPT VŨNG TÀU – Tổ VLKT Giáo án 10 nâng cao
(Vì để độ dài của thước đo
(Vì để độ dài của thước đo
không phụ thuộc hay phụ
không phụ thuộc hay phụ
thuộc rất ít vào nhiệt độ )
thuộc rất ít vào nhiệt độ )
- Rút ra kết quả tương
- Rút ra kết quả tương
tự.
tự.
của vật rắn tăng theo các phương đều
của vật rắn tăng theo các phương đều
tăng lên theo định luật của sự nở dài,
tăng lên theo định luật của sự nở dài,
nên thể tích của vật cũng tăng lên. Đó
nên thể tích của vật cũng tăng lên. Đó
là sự nở thể tích hay nở khối.
là sự nở thể tích hay nở khối.
- Thể tích của vật rắn ở t
- Thể tích của vật rắn ở t
o
o
C
C
V = V
V = V
o
o
+
+
∆
∆
V = V
V = V
o
o
[1 +
[1 +
β
β
(t – t
(t – t
o
o
)]
)]
β
β
: hệ số nở khối (K
: hệ số nở khối (K
– 1
– 1
hay độ
hay độ
– 1
– 1
)
)
- Thực nghiệm cho thấy
- Thực nghiệm cho thấy
β
β
= 3
= 3
α
α
Hoạt động 3 (………phút) : HIỆN TƯỢNG NỞ VÌ NHIỆT TRONG KỸ
Hoạt động 3 (………phút) : HIỆN TƯỢNG NỞ VÌ NHIỆT TRONG KỸ
THUẬT
THUẬT
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động dự kiến của
Hoạt động dự kiến của
HS
HS
Nội dung chính của bài
Nội dung chính của bài
- Hướng dẫn HS đọc
- Hướng dẫn HS đọc
những ứng dụng và đề
những ứng dụng và đề
phòng hiện tượng nở vì
phòng hiện tượng nở vì
nhiệt trong kỹ thuật.
nhiệt trong kỹ thuật.
- Đọc SGK phần 3 và
- Đọc SGK phần 3 và
quan sát các hình 52.2,
quan sát các hình 52.2,
52.3, 52.4
52.3, 52.4
- Lý do dẫn tới các ứng
- Lý do dẫn tới các ứng
dụng trong kỹ thuật.
dụng trong kỹ thuật.
3.
3.
Hiện tượng nở vì nhiệt trong kỹ
Hiện tượng nở vì nhiệt trong kỹ
thuật
thuật
Trong kỹ thuật người ta vừa ứng
Trong kỹ thuật người ta vừa ứng
dụng nhưng lại vừa phải đề phòng tác
dụng nhưng lại vừa phải đề phòng tác
hại của sự nở vì nhiệt.
hại của sự nở vì nhiệt.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 257 SGK.
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 257 SGK.
Giải bài tập 1,2,3 trang 258 SGK.
Giải bài tập 1,2,3 trang 258 SGK.
--------
--------
--------
--------