Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Lý Thuyết Tin học B Powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.01 KB, 9 trang )

Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

BÀI 1.

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

LÀM QUEN VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG
POWERPOINT 2010

1. Làm quen giao diện powerpoint

2. Giới thiệu
Powerpoint là phần mềm chuyên nghiệp giúp xây dựng các phiên trình chiếu, hỗ trợ
trong công việc trình bày, thảo luận, soạn giáo án điện tử …

3. Các bước cơ bản để thiết lập 1 phiên trình chiếu
Chuẩn bị nội dung sẽ đưa vào phiên trình chiếu
Tại giao diện chính vào Menu Design/ Themes : Chọn một chủ đề phù hợp
Dùng các công cụ trong Menu Insert xây dựng các đối tượng trên trang slide:
Textbox, WordArt,Shapes, Smart Art, Chart, Video&Audio, Pictue(Khuyến
khích dùng)…
Đưa hiệu ứng vào trang slide
o Menu Transitions: Hiệu ứng chuyển tiếp slide
o Menu Animations: Hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
Lưu hoặc Đóng gói phiên trình chiếu
Một số lưu ý: Đối với việc xây dựng phiên trình chiếu cần nhớ
Chọn màu sắc tương phản nhau giữa nền chủ đề và nội dung chữ (VD: Dùng
nền trắng chữ đen, tránh để nền đỏ chữ xanh gây chói mắt)
Kích thước chữ nên từ Size 36 (Tiêu đề) hoặc 32 (nội dung) trở lên
Thể hiện nội dung ngắn gọn không dài dòng (Có thể áp dụng quy tắc 7/7: 1
slide 7 dòng mỗi dòng 7 chữ)


Nên dùng hình ảnh, phim, âm thanh để minh họa

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 1


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

BÀI 2.

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA

1. Chèn lưu đồ Diagram Organization vào phiên trình bày

 Vào Insert / nhóm Illustrations / chọn SmartArt/ Chọn dạng bên danh sách
và chọn kiểu cụ thể =>OK
 Nhập nội dung cho từng ô, thành phần
Tìm hiểu Thẻ Design:
 Create Graphic: Các công cụ thao tác với nút (Thêm, điều chỉnh, ...)
 Layout: Chọn dạng
 SmartArt Style: Các mẫu định dạng sẵn.

2. Chèn biểu đồ vào phiên trình chiếu

 Vào Insert / nhóm Illustrator / Chart/Chọn dạng biểu đồ cụ thể / Ok
 Tại cửa sổ excel nhập số liệu cụ thể, rồi đóng cửa sổ
Tìm hiểu thẻ Design:

 Nhóm Type: Thay đổi kiểu dáng biểu đồ
 Nhóm Data: Chọn, hiệu chỉnh dữ liệu cho biểu đồ.
 Nhóm Chart Layout: Chọn dạng hiển thị cho biểu đồ.
 Nhóm Chart styles: Chọn csác mẫu định dạng sẵn.
Tìm hiểu thẻ Layout:
 Nhóm Label: Định dạng nhãn, các trục, các thành phần cho biểu đồ.
 Nhóm Axes: Định giá trị trên các trục.
 Nhóm BackGround: Định dạng nền cho biểu đồ.

3. Sử dụng các đối tượng trong Insert

 Picture, Clip Art, Shapes, Textbox, WordArt
Hiệu chỉnh thẻ Format
 Shape fill: hiệu chỉnh màu nền
 Shape outline: hiệu chỉnh khung viền
 Shape effects: các hiệu ứng của đối tượng
 Nhóm WordArt Styles: Hiệu chỉnh chữ WordArt

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 2


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

BÀI 3.

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

THIẾT LẬP HIỆU ỨNG


1. Hiệu ứng chuyển tiếp slide
Vào Menu Transitions/ Nhóm Transition to this slide/ Chọn kiểu phù hợp
Sử dụng các tùy chỉnh bên cạnh

Nhóm Advanced slide:
On mouse click: Trình chiếu bằng hình thức click chuột để chuyển slide
After: trình chiếu tự động

2. Hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
Chọn đối tượng trên slide cần ghép hiệu ứng/ Vào menu Animations/ Chọn kiểu hiệu
ứng phù hợp

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 3


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

Có các dạng hiệu ứng sau
Entrance: Hiệu ứng giúp đối tượng xuất hiện ra trên trang slide
Emphasis: Hiệu ứng làm biến đổi đối tượng để tạo điểm nhấn
Exit: Hiệu ứng làm đối tượng biến mất khỏi trang slide
Motion paths: thiết lập các hiệu ứng đường đi tùy chọn
Để 1 đối tượng có nhiều hiệu ứng: Chọn đối tượng/ Vào Menu Animations/ Nhóm
advanced animations/ Add animation…
Quản lý hiệu ứng: Vào Menu Animations/ Nhóm advanced animations/ chọn

Animation Pane
Tìm hiểu Nhóm Timing
Tại bảng Animation pane/ right click lên hiệu ứng/ chọn Timing:
 Start: thiết lập kiểu thi hành hiệu ứng
 Duration: tăng giảm tốc độ thi hành hiệu ứng
 Delay: thời gian trì hoãn thi hành hiệu ứng
 Repeat: Tạo số lần lặp lại hiệu ứng khi thi hành
 Trigger: Chỉ định cho cho đối tượng được trình chiếu
Thực hành triggger: Theo hướng dẫn của GVHD

3. Lưu trữ tập tin:
File/ Save as/ Save as type: .pptx(File thiết kế) hoặc .ppsx(File trình chiếu không
chỉnh sửa trực tiếp)

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 4


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

BÀI 4.

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

SLIDE MASTER – TEMPLATE

Slide master là nơi thiết lập các đinh dạng chung cho toàn bộ phiên trình chiếu, tạo
các template cho powerpoint
Vào menu View/ Nhóm Master View/ Chọn Slide master

Tại menu Slide master chọn trang slide để định dạng
Nhấn Close master View trên menu Slide master khi hoàn tất

Lưu ý: Khi dùng slide master không được phép nhập liệu nội tại màn hình định dạng
Lưu template:
Để tạo template cho powerpoint, sau khi thiết kế xong lưu file lại với định dạng .potx
Cách áp dụng template bên ngoài: Vào Menu Design/ Chọn Themes/ Browse for
Themes/ Chọn template/Open

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 5


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

Trang 6


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

BÀI 5. ÂM THANH – PHIM ẢNH – TẠO ALBUM ẢNH
1. Tạo album ảnh
Vào menu Insert/ Nhóm Images/ Chọn Photo Album/ New Photo Album/ Nhấn

File/Disk để chọn hình
Thiết lập các chỉnh sửa về hình ảnh/ Nhấn Create

Để cập nhật lại album: Vào menu Insert/ Nhóm Images / Photo Album/ Edit Photo
album

2. Đưa âm thanh vào phiên trình chiếu
Vào menu Insert/ Nhóm Media/ Audio/ Audio from file../Chọn file nhạc/ Ok
Thiết lập tùy chỉnh tại menu PlayBack: Nhóm audio options, Nhóm Edtting…

3. Đưa Video vào phiên trình chiếu
Vào menu Insert/ Nhóm Media/ Video/ Video from file../Chọn file nhạc/ Ok
Thiết lập tùy chỉnh tại menu PlayBack: Nhóm audio options, Nhóm Edtting…

4. Đưa file Flash vào phiên trình chiếu
Vào Menu File/ Options/ Customzie Ribbon/ Check chọn Developer/ Ok
Vào menu Developer/ Nhóm Controls/ More Controls
/Chọn Shockwave Flash
Object
Tiếp theo vào Developer/ Nhóm Controls/ chọn properties của đối tượng trên và thiết
lập
EmbedMovies: True và Playing: True(để file khi chiếu sẽ tự phát)
Movie:Gõ đường dẫn đến ỡ đĩa chứa file flash

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 7


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam


BÀI 6.

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học

CÁC KỸ THUẬT TRÌNH CHIẾU

1. Tạo header/footer cho slide
Vào menu Insert/ Nhóm Text/ Header&Footer/Chọn Slide
Date/Time: Thêm ngày tháng vào slide
Slide number: Thêm số trang trên slide
Footer: Tiêu đề cuối slide
Thẻ Notes and Handouts: Áp dụng cho tiêu đề đầu/cuối trang in

2. Tạo hyperlink liên kết các slide
Chọn đối tượng cần tạo liên kết/ chọn menu Insert/Links/Hyperlinks/
Chọn Existing file or web page: Chọn liên kết đến file hoặc website
Chọn Place in this document: Liên kết đến slide khác
Hủy hyperlinks: Chọn đối tượng cần hủy liên kết/ chọn
Insert/Links/Hyperlinks/ Remove Link

menu

3. Tạo nút lệnh Action Buttons
Vào menu Insert/ illustrations/ Shapes/ Action Buttons/ Chọn nút tương ứng rồi vẽ lên
slide

4. Tạo phiên trình chiếu tùy chọn
Để chọn ra các slide trình chiếu riêng( Ví dụ có 100 slide nhưng chỉ chiếu các slide: 110, 15,19,20, 50-100) làm như sau:
Vào Menu Slide Show/ Nhóm Start Slide Show/ Custom Slide Show/ Custom

Show/Chọn New/ Gõ tên show tại Slide Show Name: /Chọn slide cần nhấn Add/ Ok
Thiết lập một số chỉnh trong setup slide show

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 8


Trường CĐ Kinh Tế  Kỹ Thuật Miền Nam

Trung Tâm Ngoại Ngữ  Tin Học


Presented by a speakers: Trình chiếu có người thuyết trình điều khiển

Browsed at a kiosk: Trình chiếu mà không có người điều khiển

Loop continuously until Esc: Tạo vòng lặp khi trình chiếu

Show without narration: Tắt âm thanh khi trình chiếu

Show without animation: Trình chiếu nhưng không có hiệu ứng

Show slide: Thiết lập các trang slide trình chiếu

5. Đóng gói phiên trình chiếu
Vào menu File/ Save and send/ Package Presentation for CD/ Package for CD/ Copy
to folder/ đặt tên folder và chọn nơi lưu/OK

6. Xuất file sang PDF

Vào menu File/ Save and send/Chọn Create PDF/XPS Document/ Nhấn Create
PDF/XPS/ Chọn nơi lưu và đặt tên file/Publish

7. Xuất file sang word
Vào menu File/ Save and send/Create Handouts/Create Handouts/Chọn kiểu/OK

8. In ấn
Vào Menu Design/Page Setup/ Chọn khổ giấy
Vào Menu File/ Print/

Chọn máy in tại Printer

Pages: Nhập số trang slide cần in

Full page slide: Chọn số slide sẽ in trên 1 trang giấy

Edit Header/Footer: Thiết lập tiêu đề đầu/cuối trang in
Nhấn nút Print để in

Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ B Tin Học

Trang 9



×