Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuyen de chia da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.05 KB, 2 trang )

Chia ®a thøc
Dạng1: Thực hiện phÐp chia
VÝ dơ1: Chia ®a thøc f(x) = 3x4 – 8x3 – 10x2 + 8x – 5 cho ®a thøc g(x) = 3x2 - 2x
+1
4
3
2
+ 8x – 5
3x2 - 2x + 1
- 3x4 – 8x3 – 10x
3x – 2x + x2
x2 – 2x - 15
3
2
6x – 11x + 8x – 5
-–
- 6x3 + 4x2 – 2x
- 15 x2 + 10x – 5
- 15 x2 + 10x – 5
0
4
3
2
2
VËy
3x – 8x – 10x + 8x – 5 = (3x - 2x + 1)( x2 – 2x – 15)
VÝ dơ2: Chia ®a thøc f(x) = x4 – 6x3 +16x2 - 22x + 15 cho ®a thøc g(x) = x2 - 2x +
3
4
3
+16x2 - 22x + 15


- x4 – 6x
x - 4x3 + 6x2
2x3 - 10x2 - 22x + 15
---2x
3
+ 4x2 - 6x
- 14x2 - 16x + 15
- 14 x2+28x - 42
- 44x + 57

x2 - 2x + 3
x2 – 2x - 14

VËy x4 – 6x3 +16x2 - 22x + 15 = (x2 - 2x + 3)( x2 – 2x - 14) + ( - 44x + 57)
BT: 1. (3x4 – 8x3 – 10x2 + 8x + 7): (x + 1)
2. (x4 – 6x3 +10x2 - 22x + 17 ) : ( x -1)
3. (- 3x3 + 5x2 – 9x + 15) : ( -3x + 5)
D¹ng 2: Xác định hệ số của biến
Ví dụ1: Xác định k ®Ó ®a thøc f(x) = x4 – 9x3 +21x2 + x + k chia hÕt cho g(x) = x2– x
–2
Gi¶i
4
3
2
+x+k
- x4 – 9x3 + 21x
2
x - x - 2x
- 8x3 + 23x2 + x + k
- -8x3 + 8x2 + 16x

15x2 - 15x + k
15x2 - 15x - 30
k - 30

x2 - x - 2
x2 – 8x + 15

§Ĩ f(x) chia hÕt cho g(x) th× k + 30 = 0 suy ra k = - 30
Bài tập vận dụng: Tìm k ®Ĩ
1. f(x) = x4 – 9x3 +21x2 + x + k chia hÕt cho g(x) = x – 2
2. f(x) = x4 – 10x3 +27x2 + 8x + k chia hÕt cho g(x) = x + 2
3. f(x) = x4 – 19x3 + 25x2 - 6x + k chia hÕt cho g(x) = x – 3


4. f(x) = x4 – 8x3 + 24x2 + 7x + k chia hÕt cho g(x) = x + 4
5. f(x) = 3x4 – 7x3 + 11x2 + x -k chia hÕt cho g(x) = x – 4
6. f(x) = 4x4 – 13x3 + 23x2 + 18x - k chia hÕt cho g(x) = x + 4
VÝ dơ 2: X¸c định các hệ số a, b của f(x) = x4 – 3x3 + 3x2 + ax + b ®Ĩ f(x) chia hÕt cho
g(x) = x2 - 3x + 4
Gi¶i
Thùc hiƯn phÐp chia ta cã
x4 – 3x3 + 3x2 + ax + b x2 - 3x + 4
x4 – 3x3 + 4x2
2
- x2 + ax + b x - 1
- x2+ 3x – 4
(a – 3)x + b + 4
a − 3 = 0
a = 3
⇔

§Ĩ f(x) chia hÕt cho g(x) thì r = 0 với mọi giá trị của x . VËy ta cã 
b + 4 = 0
 b = 4
Bài tập:
1 . Xác định các hệ số a, b sao cho ®a thøc f(x) = 6x 4 – 7x3 + ax2 + 3x + 2 chia
hÕt cho g(x) = x2 x + b
2. Xác định các hệ sè a, b sao cho ®a thøc f(x) = 2x 4 – 6x3 + ax2 - 7x + 3 chia hết
cho g(x) = x2 x + b
Dạng 3: Tìm giá trị nguyên của ẩn .
Ví dụ 1: Tìm giá trị nguyên của x để đa thức f(x) = x 3 - 3x2 - 3x - 1 chia hÕt cho
g(x) = x2 + x + 1
Gi¶i:
Thùc hiƯn phÐp chia ta cã:
x3 - 3x2 - 3x - 1 x2 + x + 1
x3 + x 2 + x
- 4x2 - 4x – 1
x-4
2
- 4x - 4x – 4
3
2
§Ĩ f(x)  g(x) th× 3  x + x + 1
x 2 + x + 1 = -1
 2
x + x + 1 = -3
VËy  2
x + x + 1 = 1
 2
x + x + 1 = 3
1

3
Do x2 +x + 1 = (x+ ) 2 + > 0 nên loại x2 + x + 1 = -1 vµ x2 + x + 1 = -3
2
4
2
Suy ra x + x + 1 = 1
 x = −1; x = 0

 2
 x = 1; x = −2

x + x + 1 = 3
Vậy có 4 giá trị của x là 0 ; -1 ; 1 ; -2 th× f(x) chia hÕt cho g(x)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×