Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án chính tả lớp 4 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.78 KB, 36 trang )

Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: nghe – viết DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
Phân biệt tr/ch – dấu hỏi/ dấu ngã

Lớp: 4
Tiết: 1
Tuần: 1

I. MỤC ĐÍCH
1. Nghe – viết và biết trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: BT( 2)a hoặc b
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2a.
2. VBT tiếng việt 4, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
gian

Nội dung
A. Mở đầu
B. Bài mới
1.Giới thiệu
bài.
2. Hướng
dẫn HS nhớ viết
a. Tìm hiểu
nội dung

b. Hướng


dẫn HS viết
bài

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý
trong giờ chính tả.
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HS lắng nghe

*GV đọc đoạn chính tả cần viết trong sgk

Chú ý: phát âm rõ ràng, tốc độ vừa phải
- GV hỏi HS nội dung bài:
(?) Tìm những chi tiết cho thấy chị nhà
trò rất yếu ớt?

HS theo dõi trong sgk
- một HS đọc lại bài
- HS trả lời câu hỏi
- Lớp bổ sung
- HS đọc thầm
- 2HS lên bảng, HS khác
viết nháp, nhận xét.

GV nhắc HS chú ý những tiếng mình dễ
viết sai chính tả và viết hoa.
- HS nêu cách trình bày.
Đọc cho HS các tiếng : Nhà Trò, cỏ

xước, tỉ tê, ngắn chùn ngủn, đá cuội.
- GV nhắc HS cách trình bày bài

* GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu (mỗi câu đọc 2 lượt)

- HS viết chính tả
- HS soát lại bài của


c. Viết chính
tả

d. Chấm,
chữa
3.Hướng dẫn
HS làm bài
tập

- GV đọc lại toàn bộ bài chính tả một
lượt
- GV chấm chữa 7 – 10 bài
- GV nhận xét chung

mình.

*GV nêu yêu cầu của bài 2A
- GV nhắc nhở chung.
* Chữa bài:
GV dán 3 tờ phiếu.

GV chốt lời giải đúng
Giúp HS hiểu một số từ ngữ trong bài:
nở nang ( phát triển đầy đặn, cân đối)

Hs đọc lại yêu cầu
Hs đọc thầm đoạn vă,
làm bài cá nhân.
3 Hs lên bảng làm vào
phiếu
Nhận xét về chính tả và
phát âm.
Cả lớp sửa bài

Gv nêu yêu cầu bài 3a: giải câu đố
Gv nhận xét khen ngợi HS giải đố
nhanh.

Hs đọc yêu cầu
Thi giải nhanh giữa các
tổ

GV nhận xét tiết học
Yêu cầu luyện tiếng có âm l/n

Hs nghe, nhớ

HS đổi vở soát lỗi cho
nhau.

C. Củng cố,

dặn dò
Rút kinh nghiệm, bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: nghe – viết MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC

Lớp: 4
Tiết: 2
Tuần:2

I. MỤC ĐÍCH
- Nghe – viết đúng, trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định
- Làm đúng bài tập 2 và BT3 a hoặc b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
4’

A. Kiểm tra bài cũ

33’
1’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn chính tả
a. Tìm hiểu nội dung
bài viết:

Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra viết các từ ngữ:Nở
nang, béo lắm, chăc nịch, lòa
xòa, nóng nực, lộn xộn.
GV nhận xét
GV nêu yêu cầu mục đích tiết
học.
GV viết tên bài

Hoạt động của học
sinh
2 hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp

- GV hỏi về nội dung chính của
bài.
+ Bạn Sinh dã làm gì để giúp đỡ
Hanh?
+ Việc làm của Sinh đáng trân

trọng ở điểm nào?

HS đọc bài chính tả
trong sgk.

b. Hướng dẫn viết từ
khó.

Yêu cầu Hs tìm từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả:
Tuyên Quang, ki – lô – mét,
khúc khuỷu, gập ghềnh.
Cho Hs luyện đọc và viết các từ
vừa tìm được.

Hs tìm từ
HS luyện viết vào vở
nháp.
2Hs viết lên bảng lớp
Hs theo dõi trong SGK
HS gấp SGK

c. Viết chính tả

GV nhắc HS ghi tên bài

HS viết

Hs trả lời



Chính tả vào giữa dòng
Sau khi chấm xuống dòng nhớ
viết hoa chữ đầu tiên và lùi vào 1
ô. Chú ý ngồi viết đúng tư thế.
- GV đọc toàn bài một lượt
- Đọc từng câu hoặc từng bộ
phân ngắn cho HS viết. Mỗi câu
2 lượt.
- GV đọc lại bài 1 lượt
- GV chấm chữa 7-10 bài
- GV nhận xét chung
8’

3.Hướng dẫn làm bài
tập:
Bài tập 2:

Chọn cách viết đúng từ đã cho
trong ngoặc đơn.
Gọi HS nhận xét, chữa bài:
Sau – rằng- chẳng- xin – băn
khoăn – sao – xem
Yêu cầu HS đọc truyện vui
Tìm chỗ ngồi.
Giải câu đố phần a( sáo)

HS soát lại bài
HS đổi vở soát lỗi cho
nhau


1 HS đọc yêu cầu và
nội dung bài tập
HS tự làm bài tập

HS chữa bài và giải
thích câu đố

Bài 3:
C. Củng cố - dặn dò

GV nhận xét tiết học
Bài sau:Cháu nghe câu chuyện
của bà

Rút kinh nghiệm – bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: nghe – viết CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ


Lớp: 4
Tiết: 3
Tuần: 3

I. MỤC ĐÍCH
- Nghe viết đúng, trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát
các khổ thơ.
- Làm đúng bài tập 2 a /b, hoặc BT do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
3-4’ A. Kiểm tra
bài cũ

1’

8’

5’

B. Dạy bài
mới
1. Giới thiệu
bài
2. Hướng
dẫn chính tả:
a. Tìm hiểu

nội dung bài
viết:
b. Hướng
dẫn viết từ
khó

15’
c. Viết chính
tả

Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra viết các từ ngữ: xuất sắc,
năng suất, sản xuất, xôn xao, cái sào,
xào rau.
- GV nhận xét

Hoạt động của học sinh
2 HS viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp

- GV nêu yêu cầu mục đích tiết học
- GV viết tên bài

GV hỏi về nội dung chính của bài:
+ Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi
ngày?
+ Bài thơ nói lên điều gì?

HS đọc bài chính tả sẽ
viết trong SGK

HS trả lời

Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả:
Trước, sau, làm, lưng, lối, rưng rưng
Cho hs luyện đọc và viết các từ vừa tìm
được.

HS tìm
Hs luyện viết vào vở
2 HS viết trên bảng lớp
Hs nêu
Hs theo dõi trong SGK

GV nhắc HS ghi tên bài chính tả vào
giữa dòng. Sau khi chấm xuống dòng
nhớ viết hoa chữ đầu tiên và lùi vào 1


6’
3.Hướng dẫn
làm bài tập
Bài tập 2a
2’
C. Củng cố
Dặn dò

ô. Chú ý ngồi viết đúng tư thế.
- Yêu cầu hs cho biết cách trình bày bài
thơ lục bát.

- GV đọc toàn bài thơ một lượt
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
cho HS viết. Mỗi câu 2 lượt.
- GV đọc lại bài 1 lượt
- GV chấm chữa 7-10 bài
- GV nhận xét chung

Hs viết

- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu Hs tự làm
- Chữa bài: Tre – chịu – trúc – cháy –
tre – tre- chí – chiến – tre

1 Hs đọc yêu cầu và nội
dung bài tập.
Hs tự làm bài tập, 1 Hs
làm bảng
Hs chữa bài

GV nhận xét tiết học
Bài sau: Truyện cổ nước mình

Hs soát lại bài
Hs đổi vở soát lỗi cho
nhau

Hs nge

Rút kinh nghiệm – bổ sung

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: Nhớ – viết TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH

Lớp: 4
Tiết: 4
Tuần: 4

I. MỤC ĐÍCH
- Nhớ - viết lại đúng, đẹp 10 dòng đầu của bài thơ Truyện cổ nước mình, trình bày bài
cính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm dúng BT(2) a /b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
3-4’ A. Kiểm tra
bài cũ


1’

8’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài
2. Hướng dẫn
chính tả
a. Hướng dẫn
viết từ khó:

Hoạt động của giáo viên
- Kiểm tra 2 nhóm HS thi tiếp sức viết
đúng, viết nhanh các con vật bắt đầu
bằng tr/ch
- Nhóm nào viết đúng, nhiều từ sẽ
được điểm cao.
- GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu mục đích tiết học
- GV viết tên bài

- Yêu cầu Hs tìm từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.
Truyện cổ, sâu xa, nghiêng soi, vàng
cơn nắng

- Cho Hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được

15’

b. Viết chính tả

GV nhắc Hs ghi tên bài chính tả vào

Hoạt động của học
sinh
- Hs viết thi

Nhận xét

Hs nghe
Ghi vở

- 1 Hs đọc thuộc lòng
đoạn thơ cần nhớ - viết
trong bài Truyện cổ
nước mình.
- Cả lớp đọc thầm để
ghi nhớ đoạn thơ
- Hs trả lời
- Viết vào vở nháp

Hs nghe


giữa dòng. Lưu ý HS cách trình bày
bài thơ lục bát. Chú ý ngồi viết đúng tư
thế.

- GV đọc cho HS viết
Hs viết vở
- Cho Hs soát lại bài
Hs soát lại bài
GV chấm - chữa 7-10 bài
GV nhận xét chung
10’

2’

3. Hướng dẫn
làm bài tập:
Bài tập 2a

C. Củng cố
Dặn dò

- Cho Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài
Lời giải: Gió thổi – gió đưa- gió nâng
– cánh diều

1 Hs đọc yêu cầu và
nội dung bài tập
Hs làm bài vào vở
Chữa bài, nhận xét, bổ
sung

GV nhận xét tiết học

Bài sau: Những hạt thóc giống

Hs nghe

Rút kinh nghiệm – bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: Nghe - viết NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG

Lớp: 4
Tiết: 5
Tuần: 5

I.
MỤC ĐÍCH
- Nghe- viết dúng và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhận vật.
- Làm đúng BT(2) a /b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Thời
Nội dung
gian
3-4’ A.Kiểm tra bài


1’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài

Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra viết các từ ngữ:
Rạo rực, dìu dịu, gióng giả, con dao,
rao vặt, giao hàng
GV nhận xét
- Gv nêu yêu cầu mục đích tiết học
GV viết tên bài

Hoạt động của học
sinh
2 Hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp
Nhận xét
Hs nghe

6’
2. Hướng dẫn
chính tả

a. Tìm hiểu nội
dung bài viết

5’
b. Hướng dẫn
viết từ khó

15’
c. Viết chính tả

- GV hỏi về nội dung chính của bài:
+ Nhà vua chọn người như thế nào để
nối ngôi?
+ Vì sao người trung thực là người đáng
quý?
- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả
- Cho Hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được.
- GV nhắc Hs chú ý ngồi viết đúng tư
thế.
- GV đọc toàn bài một lượt, nhắc Hs
viết lời nói trực tiếp sau dấu hai chấm
phối hợp với dấu gạch đầu dòng.

Hs đọc bài chính tả sẽ
viết trong SGK

Hs trả lời :
Các từ ngữ: luộc kĩ,

thóc giống, dõng dạc,
truyền ngôi

- Viết vào vở nháp
- Hs theo dõi trong sgk
Hs gấp sgk


8’
3.Hướng dẫn
làm bài tập

- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
cho Hs viết. mỗi câu 2 lượt
- Gv đọc lại bài 1 lượt
- Gv chấm chữa 7-10 bài
- Gv nhận xét chung

Hs viết
Hs soát lại bài
Hs đổi vở soát lỗi cho
nhau

Bài tập 2 phần a
Gọi 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
- Tổ chức cho hs thi làm bài theo nhóm
Đáp án: lời giải, nộp bài, lần này, làm
em, lâu nay, lòng thanh thản, làm bài


- 1Hs đọc yêu cầu và
nội dung bài tập
- Hs trong nhóm tiếp
sức cho nhau làm điền
chữ còn thiếu.
- Cử 1 đại diện đọc lại
đoạn văn
- Chữa bài

- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc
2’
C.Củng cố dặn dò

Gv nhận xét tiết học
- Bài sau: Gà trống và cáo

Hs nghe

Rút kinh nghiệm và bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Lớp: 4


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC


Tiết: 6
Môn: Chính tả
Tuần: 6
Bài: Nghe - viết NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I.
MỤC ĐÍCH
- Nghe- viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng lời dối thoại của nhân
vật trong bài.
- Làm đúng BT2 ( CT chung), BTCT phương ngữ(3) a / b, hoặc BT do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
3-4’ A.Kiểm tra bài


1’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài

Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra viết các từ ngữ:

Lẫn lộn, nức nở, nồng nàn, làm nên,
nên non.
GV nhận xét

Hoạt động của học
sinh
2 Hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp
Nhận xét

- Gv nêu yêu cầu mục đích tiết học
GV viết tên bài

Hs nghe

Gọi Hs đọc truyện
- GV hỏi về nội dung chính của bài:
+ Nhà văn Ban-dắc có tài gì?
+ Trong cuộc sống ông có tài gì?

Hs đọc thành tiếng
Hs trả lời

- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả
- Cho Hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được.

Các từ ngữ: Ban –
dắc, truyện dài,

truyện ngắn
- Viết vào vở nháp

- Gọi Hs nhắc lại cách trình bày lời
thoại
- GV đọc toàn bài một lượt
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
cho Hs viết. mỗi câu 2 lượt

- Hs theo dõi trong sgk

6’
2. Hướng dẫn
chính tả
a. Tìm hiểu nội
dung bài viết

5’
b. Hướng dẫn
viết từ khó

15’
c. Viết chính tả

Hs gấp sgk
Hs viết
Hs soát lại bài


8’

3.Hướng dẫn
làm bài tập
Bài tập 2: tập
phát hiện và sửa
lội trong bài
chính tả của em

Bài tập 3 phần a

- Gv đọc lại bài 1 lượt
- Gv chấm chữa 7-10 bài
- Gv nhận xét chung

Hs đổi vở soát lỗi cho
nhau

- GV nhắc:
+ Viết tên bài cần sửa lỗi
+ Sửa tất cả các lỗi có trong bài
- GV mời những Hs làm bài trên phiếu
hoặc bảng phụ lên trình bày bài làm của
mình.
- Cả lớp và GV nhận xét (có đối chiếu
với vở viết) , chấm chữa.
- Gv kiểm tra, chấm chữa trên sổ tay
hoặc vở nháp.
- Nhận xét chung
- GV nêu yêu cầu bài, chọn bài cho Hs
làm.
- Gv phát phiếu và một vài trang từ điển

( cho thể cho Hs mang đi) cho các nhóm
Hs thi tìm nhanh từ láy phụ âm đầu s/x
- Gọi đại diện các nhóm trình bày

- 1Hs đọc yêu cầu và
nội dung bài tập
- Hs làm bài theo
hướng dẫn

2’
Gv nhận xét tiết học
- Bài sau: Gà trống và cáo

C.Củng cố dặn dò
Rút kinh nghiệm và bổ sung

Hs ghi lỗi và chữa lỗi
vào vở nháp hoặc sổ
tay chính tả
Từng cặp Hs đổi bài
cho nhau để sửa chéo
- 1 Hs đọc yêu cầu bài
(đọc cả mẫu)
- 1 Hs nhắc lại kiến
thức về từ láy để vận
dung giải bài tập này
- đại diện các nhóm
trình bày.
- Cả lớp và GV nhận
xét, bình chọn nhóm

thắng cuộc
Hs nghe

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Lớp: 4

Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC


Tiết: 7
Môn: Chính tả
Tuần: 7
Bài: Nhớ - viết GÀ TRỐNG VÀ CAO
I. MỤC ĐÍCH
- Nhớ- viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a/ b, hoặc (3) a/ b hoặc BT do GV soạn.
II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
3-4’ A. Kiểm tra
bài cũ


1’

8’

Hoạt động của giáo viên
- Kiểm tra bài tập 3
- Mỗi em tự viết lên bảng lớp 2 từ láy
có tiếng chứa âm s, hai từ láy có chứa
âm x
- GV nhận xét

B. Dạy bài mới - GV nêu yêu cầu mục đích tiết học
1. Giới thiệu
- GV viết tên bài
bài
2. Hướng dẫn
chính tả
- Mời 1HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
cần nhớ - viết trong bài Gà Trống và
Cáo
a. Tìm hiểu nội - GV hỏi về nội dung chính của bài:
dung bài:
+ Lời lẽ của Gà nói với cáo thể hiện
điều gì?
+ Đoạn thơ muốn nói với chúng ta
điều gì?
b.Hướng dẫn
Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
viết từ khó
chính tả


Cho học sinh luyện đọc và viết các từ
vừa tìm được.
c. Viết chính tả

Yêu cầu Hs nhắc lại cách trình bày .

Hoạt động của học
sinh
- Hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp

Hs nghe
Ghi vở

- Hs trả lời

- Các từ ngữ: Phách
bay, quắp đuôi, co
cẳng, khoải chí,
phường gian dối
- Viết vào vở nháp


Chú ý ngồi viết đúng tư thế.
GV chấm - chữa 7-10 bài
GV nhận xét chung
8’

3. Hướng dẫn

làm bài tập:
Bài tập 2a

Bài tập 3 phần
b

C. Củng cố
Dặn dò

Hs viết vở
Hs soát lại bài

- Cho Hs đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và
Hs thảo luận
viết bằng bút chì vào SGK
2 nhóm Hs thi
Tố chức tiếp sức trên bảng
Lời giải: Trí tuệ, phẩm chất, trong chế
ngự, chinh phục, vũ trụ, chủ nhân
- Gọi HS chữa bài
Nhận xét
- Tiến hành tương tự bài 2 (học sinh
làm miệng, không thi tiêp sức)
Trả lời:Vươn lên – tưởng tượng

GV nhận xét tiết học
Bài sau: Trung thu độc lập


Học sinh nghe

Rút kinh nghiệm – bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: Nghe - viết TRUNG THU ĐỘC LẬP

Lớp: 4
Tiết: 8
Tuần: 8

I. MỤC ĐÍCH
- Nghe- viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ.
- Làm đúng BT(2) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian

3-4’ A.Kiểm tra bài


1’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài
2. Hướng dẫn
chính tả
a. Tìm hiểu nội
dung bài viết

b. Hướng dẫn
viết từ khó

Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra viết các từ ngữ:trung thưc,
chung thủy, trợ giúp, họp chợ, trốn tìm,
nơi chốn
GV nhận xét
- Gv nêu yêu cầu mục đích tiết học
GV viết tên bài
a. Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi Hs đọc đoạn văn cần viết trang 66
SGK.
- GV hỏi về nội dung chính của bài:
+ Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất
nước ta tươi đẹp như thế nào?
+ Đất nước ta hiện nay đã thực hiện

được ước mơ cách đây 60 năm của anh
chiến sĩ chưa?

Hoạt động của học
sinh
2 Hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp
Nhận xét
Hs nghe

Hs đọc bài chính tả
trong Sgk
Hs trả lời

- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết Hs tìm từ
chính tả: quyền mơ tưởng, mươi mười
lăm năm, thác nước, phấp phới, bát
- Viết vào vở nháp
ngát, nông trường, to lớn
- Cho Hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được.


15’
c. Viết chính tả

8’
3.Hướng dẫn
làm bài tập


2’

- GV đọc toàn bài một lượt
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
cho Hs viết. mỗi câu 2 lượt
- Gv đọc lại bài 1 lượt
- Gv chấm chữa 7-10 bài
- Gv nhận xét chung
Bài tập 2 phần a
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- chia 4 nhóm Hs. Yêu cầu trao đổi, tìm
từ và hoàn thành phiếu.
Lớp nhận xét bổ sung
- Gọi Hs đọc lại truyện vui, hỏi
+ Câu truyện đáng cười ở điểm nào?
+ Theo em phải làm gì để mò lại kiếm?
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi để tìm
từ cho hợp nghĩa

- Hs theo dõi trong sgk

Gv nhận xét tiết học

Hs nghe

Hs gấp sgk
Hs viết
Hs soát lại bài


- 1Hs đọc yêu cầu và
nội dung bài tập
- Hs làm bài theo
nhóm

Hs đọc
Từng cặp Hs làm bài
Chữa bài: rẻ- danh
nhân- giường

C.Củng cố dặn dò
Rút kinh nghiệm và bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: Nghe - viết THỢ RÈN

Lớp: 4
Tiết: 9
Tuần: 9


I. MỤC ĐÍCH
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập CT phương ngữ (2) a/ b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
3-4’ A.Kiểm tra bài


1’

15’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài
2. Hướng dẫn
chính tả

Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra viết các từ ngữ:con dao, rao
vặt, giao hàng, đắt rẻ, hạt dẻ, cái giẻ
GV nhận xét
- Gv nêu yêu cầu mục đích tiết học
- GV viết tên bài
a. Tìm hiểu nội dung bài viết:
- GV hỏi về nội dung chính của bài:

+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề
thợ rèn rất vất vả?
+ Nghề thợ rèn có gì vui nhộn
b. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả:
- Cho Hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được.
c. Viết chính tả
- GV nhắc Hs ghi tên bài chính tả vào
giữa dòng. Hết một khổ thơ cách xuống
1 dòng
- Gv đọc toàn bài 1 lượt
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn

Hoạt động của học
sinh
2 Hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp
Hs nghe

Hs đọc bài chính tả sẽ
viết trong Sgk
Hs trả lời
Các từ ngữ: trăm
nghề, quai một trận,
bóng nhẫy, diễn kịch,
nghịch
- Viết vào vở nháp


- Hs theo dõi trong sgk
Hs viết


cho Hs viết. mỗi câu 2 lượt
- Gv đọc lại bài 1 lượt

8’
3.Hướng dẫn
làm bài tập

2’

- Gv chấm chữa 7-10 bài
- Gv nhận xét chung
Bài tập 2 phần a
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Cho Hs làm việc theo nhóm.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
- GV đọc lại bài thơ, hỏi?
Đây là cảnh vật ở đâu? Vào thời gian
nào?
- Gv giới thiệu thêm về bài thơ Thu Ẩm
- Gv nhận xét tiết học
-Bài sau:Lời hứa

Hs soát lại bài
Hs đổi vở soát lỗi cho
nhau
- 1Hs đọc yêu cầu

- Hs làm bài theo
nhóm
Chữa bài
Hs trả lời

Hs nghe

C.Củng cố dặn dò
Rút kinh nghiệm và bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Th ngy ..thỏng nm .
K HOCH DY HC
Mụn: Chớnh t

Lp: 4
Tit: 10
Tun: 10

Tên bài: Ôn tập giữa kì (t2)
Kế hoạch bàI dạy: chính tả

Tên bài: Ôn tập giữa kì (t2)

A. Mục đích:

Tiết: 1

Tuần: 10

- Giúp HS nghe, viết đúng chính tả bài Lời hứa.
- Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng.
B. Đồ dùng dạy học:

- 1 tờ phiếo to chuyển ht thể hiện dấu ...
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

TG
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
I. Bài cũ: GV không kiểm tra kết hợp lồng ghép khi ôn
30' II. Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài tên bài
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Hớng dẫn nghe viết: bài Lời hứa
- GV đọc bài viết; giải nghĩa: trung sĩ
HS theo dõi SGK
+ Cậu bé trong câu chuyện đã giữ lời hứa nh thế nào?
- HS đọc thầm bài văn
- GV nhắc nhở HS chú ý 1 số từ ngữ dễ viết sai:
- Yêu cầu HS nêu lại cách trình bày bài, cách viết lời thoại
- 1 vài em nêu
- GV đọc cho HS viết bài

HS viết vào vở chính tả
- GV đọc cho HS soát lỗi
- HS hoạt động nhóm 2
- GV chấm & n/x 1 vài bài
b./ Dựa vào bài chính tả để trả lời câu hỏi
+ Đọc yêu cầu bài 2
- 1 em đọc
- GV lần lợt nêu câu hỏi a, b, c, d (chép sẵn)
- HS lần lợt TLCH
- GV n/x đánh giá, chốt ý, kết luận
- N/x - TNYK
a. Em đợc giao nhiệm vụ canh gác
b. Em không về vì đã hứâ không bỏ vị trí gác
c. Các dấu ... đcợ dùng để báo trớc bọ phận sau nó là lời
nói của nhân vật
d. Không đợc
c./ Hớng dẫn lập bảng quy tắc viết tên riêng
- Đọc yêu cầu bài
- HS đọc yêu cầu
- GV lu ý HS xem lại kiến thức tr 68, 78 & yêu cầu HS làm
- HS làm bài cá nhân
bài
3 em làm phiếu
- GV đánh giá kết luận:
-Dán kết quả & trình bày
+ Tên ngời, địa lí Việt Nam: Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
- Lớp n/x TNYK
+ Tên ngời, địa lí nớc ngoài: viết hoa chữ cái đầu tiếng của
mỗi bộ phận
5

3. Củng cố dặn dò: GV n/x giờ học - Dặn dò: ôn bài
Rỳt kinh ngim b sung






……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Lớp: 4
Tiết: 11
Tuần: 11

Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: Nghe - viết NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ

I. MỤC ĐÍCH
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng các dòng thơ 6 chữ
- Làm đúng bài tập 3( viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho). Làm được bài tập(2) a/ b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian

3-4’ A.Kiểm tra bài


1’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài
2. Hướng dẫn
chính tả
a. Tìm hiểu nội
dung bài viết

8’
b. Hướng dẫn
viết từ khó
15’
c. Viết chính tả

Hoạt động của giáo viên
Viết 2 từ láy có tiếng chứa âm s, x,
thanh hỏi, thanh ngã
GV nhận xét, cho điểm
- Trong tiết chính tả hôm nay, các em
nhớ lại và viết đoạn thơ trong bài Nếu
chúng mình có phép lạ.
- GV viết tên bài
-Đọc 4 khổ thơ:
- Yêu cầu nội dung bài thơ


Hoạt động của học
sinh
2 Hs viết bảng lớp
Cả lớp viết vở nháp
Nhận xét
Hs nghe

Hs đọc, lớp theo dõi
Nêu nội dung

- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả:
Hs tìm từ
- Cho Hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được.
- GV nhắc Hs cách trình bày bài thơ
Chú ý ngồi viết đúng tư thế
- chấm chữa một số bài

8’
3.Hướng dẫn
làm bài tập
*Bài tập (2)

Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu
Trỏ lối…ang mùa hè

- Dùng bút chì, điền



Điền vao ô
trống những
chữ bắt đầu
bằng s/x

*Bài tập 3:
Viết lại các câu
cho đúng chính
tả

2’

Quả cà chua như cái đèn lồng nhỏ …íu
Thắp mùa đông ấm những đêm thâu
Quả ớ như ngọn đèn dầu
Chạm đầu lưỡi- chạm vào …ức nóng
Mạch đất ta dồi dào …ức …ống
Nên nhành cây cũng thắp …áng quê
hương
- chữa bài, kiểm tra kết quả dưới lớp
a. Tốt gỗ hơn tốt nước xơn
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
b. Sấu người, đẹp nết. Xấu người, đẹp
nết.
c. Mùa hè cá xông, mùa đông cá bễ
Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể
d. Trăng mờ còn tõ hơn xao
Trăng mờ còn tỏ hơn sao
e. Dẩu rằng núi lỡ còn cao hơn đồi
Dầu rằng núi lở còn cao hơn đồi

- Yêu cầu Hs làm bài và chữa bài
- Gv nhận xét tiết học

vào SGK

Chữa bài

Làm bài

Chữa bài
Hs nghe

C.Củng cố dặn dò
Rút kinh nghiệm và bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Lớp: 4
Tiết: 12
Tuần: 12

Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả

Bài: Nghe - viết NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC

I. MỤC ĐÍCH
- Nghe và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Người chiến sĩ giàu nghi lực”
- Làm đúng BTCT phương ngữ(2) a/ b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung
gian
3-4’ A.Kiểm tra bài


32’
1’

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
bài

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học
sinh

Gọi 2 Hs đọc thuốc 4 khổ thơ chính tả
hôm trước
GV nhận xét, cho điểm


Nghe, nhận xét

- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học

Hs nghe

- Gọi Hs đọc bài chính tả
- Yêu cầu nội dung bài thơ

1 Hs đọc, lớp theo dõi
Nêu nội dung bài : Lê
Duy Ứng một người
chiến sĩ giàu nghị lực
Hs tìm từ: quệt, triển
lãm
Hs viết bài
Hs soạt lỗi

22’
2. Hướng dẫn
học sinh nghe
viết
a. Tìm hiểu nội
dung bài viết

- Yêu cầu HS đọc và tìm từ khó
b. Hướng dẫn
viết từ khó
c. Học sinh viết
bài


- Gv đọc cho Hs viết
- Cho Hs soát lỗi
Chấm một số bài

9’
3.Hướng dẫn
làm bài tập
*Bài tập (2)

Gọi Hs đọc yêu cầu bài

Hs đọc


Điền vao chỗ
trống
a. tr hay ch?

3’

b. Tiếng có vần
ươn hay ương
C.Củng cố dặn dò

Yêu cầu tự làm bài tập : điền ch/tr
- gọi 1 Hs làm ở bảng lớp
- chữa bài, chốt cách làm đúng
- Hướng dẫn tương tự


Làm SGK
1 Hs làm bảng
Làm vào sgk

- Gv nhận xét tiết học

Hs nghe

Rút kinh nghiệm và bổ sung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Lớp: 4
Tiết: 13
Tuần: 13

Thứ ……ngày …..tháng ……năm …….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Chính tả
Bài: nghe – viết NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
Phân biệt l/n – i/ iê

I. MỤC ĐÍCH
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng đoạn văn.

- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT(3) a / b.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3. Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2a.
4. VBT tiếng việt 4, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời Nội dung
gian
3’
A. kiểm tra
bài cũ

34’
1’
22’

B. Bài mới
1.Giới thiệu
bài.
2. Hướng
dẫn HS nhớ viết
a. Tìm hiểu
nội dung

b. Hướng
dẫn HS viết
bài

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


GV mời Hs đọc các từ ngữ đã được
luyện ở BT2, tiết chính tả trước

- 1 Hs đọc
- 3 HS lên bảng thi viết
Nhận xét, đánh giá

- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học

*GV đọc đoạn cần viết

Chú ý: phát âm rõ ràng, tốc độ vừa phải
- GV hỏi HS nội dung bài:
(?) Đoạn văn nói về ai? Với ước mơ gì
GV nhắc HS chú ý những tiếng mình dễ
viết sai chính tả và viết hoa, tên người
nước ngoài
Đọc cho HS các tiếng : Nhảy, rủi ro,
non nớt.
- GV nhắc HS cách trình bày bài
* GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận

HS theo dõi trong sgk
- một HS đọc lại bài
-Hs đọc thầm đoạn viết
- HS trả lời câu hỏi
- Lớp bổ sung

- HS đọc thầm

- 2HS lên bảng, HS khác
viết nháp, nhận xét.
- HS nêu cách trình bày.

- HS viết chính tả


×