Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Bộ đề trắc nghiệm thi công chức kho bạc nhà nước ngạch kế toán viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.66 KB, 105 trang )



BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
Đồng chí trả lời bằng cách đánh dấu X vào câu trả lời đúng
(Có thể lựa chọn một hoặc nhiều phương án đúng)
1/ Cấp có thẩm quyền được quyết đònh % phân chia giữa NSTW và NSĐP.
# Quốc hội
# UBTV Quốc hội
# Thủ tướng chính phủ
# Bộ tài chính
2/ Cấp có thẩm quyền quyết đònh % phân chia giữa các cấp chính quyền đòa phương
đối với NS đòa phương
# Bộ tài chính
# UBND các cấp trình HĐND các cấp quyết đònh
# HĐND tỉnh
# UBND tỉnh
3/ Phát biểu sau đây: “ Ngoài việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ chi và bổ sung nguồn
thu ( cân đối NS), còn được dùng NS cấp này để chi nhiệm vụ cho NS cấp khác”
# Đúng
# Sai
4/ Năm ngân sách:
# Bắt đầu từ 01-01 và kết thúc vào ngày 31/12 dương lòch
# Bắt đầu từ 01-01 và kết thúc vào ngày cuối của thời kỳ chỉnh lý quyết toán(tương
ứng với từng cấp NS)
# Bắt đầu từ ngày cuối của thời kỳ chỉnh lý quyết toán năm nay đến ngày mới của
thời kỳ chỉnh lý quyết toán năm sau.
5/ Quỹ dự trữ TC
# Được chính phủ và UBND cấp tỉnh lập từ các nguồn theo qui đònh
# Được chính phủ và UBND các cấp lập từ cácnguồn theo qui đònh
# Không khống chế mức tối đa
# Chỉ được sử dụng khi đã sử dụng hết dự phòng NS, tối đa không quá 30% của quỹ.


# Mức tối đa của mỗi cấp do chỉnh phủ qui đònh.
# a + d + e đúng
# b + c + d đúng.
6/ Chứng từ thu – chi NSNN:
# Do Bộ tài chính phát hành và quản lý
# Được phát hành, sử dụng và quản lý theo qui đònh của Bộ tài chính
# Được phát hành, sử dụng và quản lý theo qui đònh của thủ tướng Chính phủ

Trang 1




7/ Cơ quan có thẩm quyền ban hành đònh mức, chế độ chi NSNN
# Quốc hội, UBTV QH
# Chính phủ, Bộ tài chính
# HĐND tỉnh
# Bộ chủ quản chuyên ngành
# A +B đúng
# B + C đúng
# B + C + D đúng
8/ Nếu các khoản chi không có đònh mức của cấp có thẩm quyền quyết đònh, thì:
# Chi theo quyết đònh của UBND huyện
# Chi theo quyết đònh của cơ quan tài chính
# Chi theo dự toán được duyệt
9/ Thời gian tối đa ( theo luật đònh) các đơn vò sử dụng NS phải được giao dự toán NS:
# 20-12 năm trước
# 31-12 năm trước
# 15-01 năm nay
10/ Đối với dự toán NS bổ sung nếu cơ quan tài chính có thể cân đối được từ nguồn

thu tăng thêm trong năm có thể phê duyệt dự toán NS bổ sung cho đơn vò:
# Đúng
# Sai
11/ Các cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền yêu cầu Ngân hàng, KBNN trích tài
khoản của các tổ chức, cá nhân chậm nộp thuế, phí, lệ phí mà không được phép để
nộp vào NSNN:
# Cơ quan thuế, cơ quan hải quan
# Cơ quan tài chính
# Cơ quan KBNN
# A + B đúng
# Cả A + B + C đúng
13/ Tất cả các khoản chi NSNN nếu đủ 3 điều kiện sau đều được chi:
- Đã có trong dự toán NSNN được giao
- Đúng chế độ, tiêu chuẩn, đònh mức do cấp có thẩm quyền quyết đònh
- Đã được thủ trưởng đơn vò sử dụng NS hoặc người được ủy quyền quyết đònh chi
# Đúng
# Sai
14/ Đơn vò dự toán có mấy cấp:
# Ba ( I, II, III )
# Bốn ( I, II, III, cấp dưới cấp III)

Trang 2




15. Trường hợp đòa phương có nhu cầu đầu tư xây dựng công trình kết cấp hạn tầng
thuộc phạm vi NSĐP thuộc danh mục đầu trong kế hoạch 5 năm đã được HĐND
quyết đònh, nhưng vượt quá khả năng cân đối NS năm dự toán, thì được phép huy
động vốn trong nước và phải chủ động cân đối trả nợ hàng năm. Mức dự nợ không

vượt quá 30% tổng chi đầu tư cả đòa phương trong năm. Các cấp NS được vay:
# NS cấp tỉnh
# NS cấp tỉnh, huyện
# NS cấp tỉnh, cấp xã
16..Khi thực hiện thoái thu các khoản thu ngân sách đã được điều tiết cho các cấp
ngân sách, thì:
1. Cơ quan Tài chính của cấp Ngân sách được hưởng ra quyết đònh hoàn trả.
2. Cơ quan Tài chính ở cấp cao nhất ra quyết đònh hoàn trả.
2/.Quỹ dự trữ Tài chính được quản lý tại KBNN và:
1. Được Kho bạc trả lại phần lãi TG quỹ DTTC mà NH trả cho KBNN.
2. Không được trả lãi.
18. Số kết dư Ngân sách được trích 50% vào Quỹ dự trữ Tài chính, 50% vào thu Ngân
sách của năm sau cho các cấp Ngân sách nào ?
1. Ngân sách TW, Tỉnh
2. Cả 4 cấp ngân sách.
3. Ngân sách TW, Tỉnh, Huyện
19. Đối tượng tham gia thanh toán LKB là:
1. a- Tất cả các đơn vò, các nhân có TK tại KB-A chuyển tiền đến đối tượng được
hưởng mở TK tại KB-B.
2. b- Đơn vò hưởng mở TK tại KB-B, đơn vò chuyển tiền không có TK ở KB-A.
3. c- Đơn vò chuyển tiền mở TK tại KB-A, đơn vò hưởng không có TK ở KB-B.
4. d- Cả a,b,c đều đúng.
5. e- Chỉ b,c đúng.
5/. Mỗi TKTG tại Kho bạc của các đơn vò, cá nhân phải lập mấy bản giấy đề nghò mở
Tài khoản.
1. 3 bản
2. 2 bản
3. 5 bản
6/. Giấy đề nghò mở TK tại Kho bạc chỉ làm lại khi:
1. Chủ TK đã được thay đổi

2. Tên đơn vò thay đổi.
3. Chủ TK đã được thay đổi,Tên đơn vò thay đổi, thay đổi tính chất hoạt động hoặc
thay đổi quyền sở hữu cá nhân.
4. Tên đvò thay đổi, thay đổi mẫu dấu hoặc thay đổi quyền sở hữu tài khoản
7/. Kho bạc nhà nước có được quyền tự động trích TKTG của đơn vò, cá nhân để thực
hiện các khoản phải nộp NSNN mà đơn vò, cá nhân chưa thực hiện ?
Trang 3




1. Đúng
2. Sai
8/. Hãy phát hiện câu sai trong " Đối tượng nộp thuế trực tiếp vào KBNN ":
1. Các DN trong và ngoài nước;các C.ty,XN,tổ chức KT có tư cách pháp nhân
2. Các tổ chức KT tập thể, cá thể có đòa điểm KD cố đònh,DT lớn
3. Thuế SD đất nông nghiệp
9/ Phát hiện câu sai trong " Đối tượng được phép thu qua CQ thu ":
1. Các đối tượng KD không ổn đònh, không thường xuyên
2. Các hộ có thu nhập nhỏ không có điều kiện nộp trực tiếp
3. Thuế SD đất NN, các khoản thu ở xã, cưả khẩu xa trụ sở KBNN
4. Các C.ty TNHH
10/. Trong hình thức thu thuế, phí, lệ phí bằng Chuyển khoản- Đối tượng nộp phải lập
mấy liên và KBNN sử dụng liên số mấy để hạch toán thu NSNN :
1. a- Lập 4 liên - KBNN sữ dụng Liên số 1
2. b- Lập 4 liên - KBNN sử dụng liên số 2
3. c- Lập 4 liên - KBNN sử dụng liên số 3
11/ Trong hình thức thu thuế, phí, lệ phí bằng Tiền mặt- Đối tượng nộp phải lập mấy
liên GNT và KBNN sử dụng liên số mấy để hạch toán thu NSNN
1. a- Lập 3 liên - KBNN sử dụng Liên số 1

2. b- Lập 3 liên - KBNN sử dụng LIên số 2
3. c- Lập 3 liên - KBNN sử dụng Liên số 3
12/ Tìm sâu sai trong phát biểu sau: Đối với trường hợp hoàn trả các khoản thu NScăn cứ vào quyết đònh của CQ tài chính, KBNN:
1. Hạch toán giảm thuNS hoặc hạch toán chi NS
2. Thanh toán trực tiếp cho đối tượng được hưởng
3. Chi cho CQ thu để trả cho đối tượng được hưởng
13/ Chọn câu trả lời đúng trong phát biểu sau: Chương 014A " Bô Tư pháp " quy đònh
hạch toán số thu, chi của:
1. Chỉ riêng cho CQ Bộ Tư pháp
2. Cho cả các Toà án ND Tỉnh, huyện
14/ . Chương 151A " Các đơn vò KT có 100% vốn nước ngoài " quy đònh hạch toán số
thu, chi NS của :
1. Các đơn vò do TW quản lý
2. các đơn vò do TW và đòa phương quản lý
15/ . Việc thu phí, lệ phí do Ban Tài chính phường (xã) thực hiện đối với những hộ cá
nhân,tập thể thì hạch toán vào Chương:
1. 155D, 156D, 157D tương ứng
Trang 4




2. 160D
16/ . Các khoản thu, chi NSNN thuộc các thành phần KT tư nhân, KT tập thể, KT cá
thể thuộc ĐP ( tỉnh, huyện, xã ) quản lý hạch toán vào chương nào?
1. 155B, 156B, 157B ( tương ứng )
2. Chương và cấp tương ứng
17/ . Chi NSNN được thực hiện theo 2 phương thức nào?
1. Chi bằng dự toán KP và chi bằng LCT
2. Chi bằng TM và chi bằng CK

18/ . Cách xác đònh chênh lệch thu-chi NSTW bằng phương pháp:
1. (Có741-Nợ 741) - ( PS Nợ 301 - PS Có 301)
2. ( PS Nợ 701 - PS Có 741 ) - ( PS Nợ 301 - PS Có 301)
3. Dư Có 701 - Dư Nợ 301
19/ . Tìm câu sai trong các khoản thu điều tiết 100% NSTW:
1. Thuế TNDN đối với các đơn vò hạch toán toàn ngành ( 002.01 )
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu ( 014.02,03 )
3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt ( 015.04 )
20/ Tìm câu sai trong các khoản thu điều tiết 100% cho NSTP:
1. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu NN ( 028 )
2. Thu quyền SD đất ( 009 )
3. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước ( 023 )
4. Thu hồi vốn DNNN ( 025 )
21/ Khi mua sắm tài sản, sửa chửa nhỏ ...; để được tạm ứng hoặc thanh toán đơn vò
cần phải có :
- QĐ phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc bảng giá dự thầu.
- Hợp đồng mua bán hàng hoá, dòch vụ.
- Hoá đơn bán hàng hoặc báo giá .
1. Đúng
2. Sai
22/ . Điều kiện cần thiết để được cấp phát thanh toán là:
- Có trong dư toán được duyệt.
- Chi đúng đònh mức, tiêu chuẩn, chế độ quy đònh.
- Được cơ quan TC, đơn vò sử dụng KP ra lệnh chuẩn chi.
1. Sai
2. Đúng
23/ . Trang bò điện thoại cố đònh tại nhà riêng theo TT29/2003/TT-BTC ngoài việc
được thanh toán chi phí lắp đặt thực tế ban đầu còn được trang bò máy tối đa là:
1. 250.000đ
Trang 5





2. 300.000đ
3. 3.000.000đ
24/ . Trong phương thức đấu thầu hạn chế được áp dụng đối với nhà thầu có đủ năng
lực thì số lượng nhà thầu tham gia ít nhất là:
1. 2 nhà thầu
2. 3 nhà thầu
3. 4 nhà thầu
4. 5 nhà thầu
25/ . Sau khi cấp thanh toán trực tiếp và thanh toán tạm ứng, kế toán KBNN phải lưu
toàn bộ hồ sơ, chứng từ vào hồ sơ kế toán kiểm soát chi ?
1. Sai
2. Đúng
26/ . Khi thanh toán tạm ứng các khoản chi thuộc KP thường xuyên, các đơn vò sử
dụng KP nhà nước - căn cứ vào cbứng từ gốc của từng khoản chi để lập "bảng kê
chứng từ thanh toán" gửi KBNN :
1. 2 liên
2. 3 liên
3. 1 liên
27/ . Đối với các đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính, tất cả các khoản chi kế toán
KBNN thực hiện trích chuyển kinh phí theo đề nghò của chủ tài khoản - chủ tài khoản
chòu trách nhiệm về quyết đònh chi tiêu của cơ quan mình?
1. Đúng
2. Sai
28/ . Đối với các đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính, kinh phí thừa cuối năm phải
hoàn trả Ngân sách ?
1. Sai

2. Đúng
29/ . Đối với các đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính , KP tiết kiệm được từ các
khoản chi hành chính, được phép chi bổ sung thu nhập của CBCC theo quy đònh: tiền
lương tính cả ở mục chi lương (1 lần) :
1. Không vượt quá 1 lần so với mức lương tối thiểu do NN quy đònh
2. Không vượt quá 1,8 lần so với mức lương tối thiểu do NN quy đònh
3. Không hạn chế
30/ . Đối với đơn vò thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính, KP tiết kiệm được không
chi hết trong năm, được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng?
1. Đúng
2. Sai

Trang 6




31/ . Đối với các đơn vò sự nghiệp có thu, khi Nhà nước thay đổi hoặc điều chỉnh các
quy đònh về tiền lương, nâng mức lương tối thiểu - thì đơn vò?
1. Phải tự đảm bảo trang trải các khoản chi tăng thêm.
2. Được nhà nước cấp bù
32/ . Đối với các đơn vò sự nghiệp có thu, trường hợp nguồn thu bò giảm sút thì tiền
lương của CBCC phải?
1. Được đảm bảo mức tiền lương tối thiểu.
2. Theo hiệu quả của đơn vò.
33/ . Đối với đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính và sự nghiệp có thu thì người lao
động đóng BHXH, BH y tế ?
1. Theo tiền lương thực tế
2. Theo quy đònh hiện hành
34/ . Đối với đơn vò sự nghiệp có thu, tiền lương của người lao động được trả không

quá 3,5 lần tiền lương tối thiểu của nhà nước?
1. Đúng
2. Sai
35/ .Đối với đơn vò QP, các mục chi 101,102,105 trừ TM 03,99 (PLTT, tàu xe nghỉ
phép, khác), 110,111 trừ TM 10(TTLL trừ sách báo, tạp chí),112,114,115,116 KBNN
có phải kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ để cấp thanh toán , tạm ứng :
1. Có
2. Không
36/ .HMKP của các đơn vò cấp 1,2 BQP chi quý nếu sử dụng không hết được chuyển
sang tháng sau, quý sau. Đến 31/12 mà không sử dụng hết thì :
1. Hủy bỏ
2. Chuyển sang năm sau sử dụng
37/ .Đối với đơn vò dự toán cấp 3 thuộc BQP (TKTG đơn vò dự toán) đến cuối ngày
31/12 nếu còn số dư phải làm công văn giải trình chi tiết có xác nhận của đơn vò dự
toán NS cấp trên trực tiếp gửi KBNN đề nghò chuyển số dư sang năm sau để sử dụng
đồng gửi BQP để báo cáo :
1. Đúng
2. Sai
38/ .Đối với đon vò sự nghiệp có thu "Mức NSNN đảm bảo" được xác đònh:
1. Xác đònh lại hàng năm
2. Xác đònh lại sau thời hạn 3 năm
39/ .Tìm câu trả lời đúng :

Trang 7




Đối với các đơn vò sự nghiệp có thu, trường hợp nguồn thu bò giảm sút, để đảm bảo
tiền lương của người lao động ở mức tối thiểu theo quy đònh của Nhà nước, có thể sử

dụng nguồn kinh phí sau :
1. Kinh phí NSNN cấp để thực hiện tinh giản biên chế
2. Kinh phí nghiên cứu khoa học
3. Chương trình mục tiêu quốc gia
4. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất Nhà nước giao
5. Mua sắm sửa chữa được xác đònh trong phần thu để lại
6. Vốn đầu tư xây dựng CB, vốn đối ứng, việhn trợ, vốn vay
7. KP nhiệm vụ phải chuyển tiếp sang năm sau thực hiện
8. Quỹ dự phòng ổn đònh thu nhập
40/ .Đối với các đơn vò dự toán cấp 1,2 (BCA) các mục chi 100,102,103,108,113,119
KBNN
1. Thực hiện kiểm tra chi tiết nội dung
2. Không được k.tra, T.trưởng đvò chòu trách nhiệm về QĐ của mình.
41/ .Đối với các mục chi 118,119,145,147,148,149, Đơn vò sử dụng NS thuôc BCA :
1. Được phép điều chỉnh giữa các TM trong phạm vi một mục
2. Phải có ý kiến của cơ quan cấp trên trực tiếp trước khi điều chỉnh
42/ .Trái phiếu chính phủ gồm :
1. Tín phiếu KB, Trái phiếu KB
2. Tín phiếu KB, Trái phiếu KB,Trái phiếu đầu tư
43/ .Phát hành trái phiếu bằng ngoại tệ theo:
1. Quy chế phát hành trái phiếu CP thông thường
2. Quy chế riêng
44/ . Tìm câu sai trong phát biểu sau: Trái phiếu KB
1. Dùng để bán, tặng , cho, thừa kế, cầm cố
2. Được dùng làm phương tiện thay thế tiền trong lưu thông
3. Được lưu ký hoặc gửi KBNN
4. Được niêm yết, giao dòch tại TTCK
45/ . Trái phiếu KB bò thất lạc, nếu chứng minh được quyền sở hữu và tờ trái phiếu
chưa bò lợi dụng sẽ được giải quyết khi đến hạn :
1. Đúng

2. Sai
46/ .Trái phiếu ghi sổ gồm 2 liên : Liên 1 lưu tại KB phát hành, Liên 2 giao cho người
mua, áp dụng cho đối tượng mua với số tiền :
1. 100 triệu đồng trở lên
2. 500 triệu đồng trở lên
3. 1 tỷ đồng trở lên
Trang 8




47/ . Tất cả các loại TPKB khi làm thủ tục cầm cố đều được KBNN ký xác nhận tên
người sở hữu, số tiền :
1. Đúng
2. Sai
48/ . Tất cả các loại TPKB được chuyển giao (mua, bán, tặng cho, thừa kế) đều được
làm thủ tục tại KBNN nơi phát hành :
1. Đúng
2. Sai
49/ .Mối liên quan giữa TK ngoại bảng 06 với TK trong bảng :
1. Khi TK trong bảng tăng thì TK ngoại bảng giảm 1 số tương ứng
2. Khi TK trong bảng tăng thì TK ngoại bảng tăng 1 số tương ứng
50/ . Đối với các khoản chi DTKP sai chế độ ai có quyền từ chối chi :
1. Kế toán viên
2. Kế toán trưởng (thông qua mẫu từ chối hoặc văn bản)
3. Lãnh đạo (thông qua mẫu từ chối hoặc văn bản)
51/ . Cấp thẩm quyền duyệt mua xe ôtô của các đơn vò HCSN ở TW:
1. BTC
2. Bộ chủ quản, CQ ngang bộ
52/ Cấp có thẩm quyền duyệt mua xe cho các đơn vò HCSN ở đòa phương

1. Sở TC
2. UBND Tỉnh
53/ .KT KBNN chỉ thực hiện hạch toán TK 40 ( cân đối thu-chi NS ) khi:
1. Kết thúc niên độ NS ( 31/12 )
2. Kết thúc thời gian chỉnh lý quyết toán( đối với từng cấp NS )
3. Khi có thông tri Quyết toán NS của cấp có thẩm quyền
54/ .Trên " giấy nộp tiền vào NS bằng TM", trách nhiệm ghi MLNS, thuộc:
1. Khách hàng
2. KBNN
55/ .Trên " Giấy nộp tiền vào NS bằng CK" trách nhiệm ghi MLNS thuộc:
1. Khách hàng
2. KBNN
56/ .Khi đã QTNSNN, căn cứ vào LCT (Lệnh cấp hoàn trả vào NS năm hiện hành)
của CQ TC, KBNN hoàn trả cho các đối tượng, KT hạch toán:
1. Nợ 70,71,72 / Có 301.05,311.05,321.05 (chi tiết MLNS)
2. Nợ 301.04,311.04,321.04 (160a,b,c.10.10.132.TM)/ Có 50,51,93,94
Trang 9




57/ .Trường hợp thông báo nộp thuế ghi sai MLNS: nếu khách hàng nộp TM thì:
1. a/ KTV được phép gạch bỏ các yếu tố sai, viết lại MLNS đúng.
2. b/ KTV yêu cầu khách hàng tự sửa.
3. a/ đúng, b/ sai
58/ Trường hợp KB phát hiện GNT bằng CK ghi sai MLNS, thì:
1. KTV hạch toán sai lầm, tra soát CQ Thuế
2. KTV tự sửa và ghi thu NSNN.
3. KTV hạch toán vào TK 674.02 để trả lại đơn vò nộp
59/ .Trường hợp KBNN phát hiện GNT vào NS bằng CK qua NH ghi sai số tiền bằng

số, bằng chữ, số tiền chi tiết sai với tổng số, sai mẫu GNT bằng CK, thiếu liên CT- thì:
1. a/ KTV hạch toán vào TK 674 .02 để chuyển trả cho đơn vò nộp
2. b/ KTV hạch toán vào TK 920 để tra soát đơn vò nộp
3. a/ đúng- b/ sai
60/ .Trong thời gian chỉnh lý QTNS các cấp theo quy đònh, KBNN chỉ được:
1. a/ Hạch toán điều chỉnh
2. b/ Thanh toán tạm ứng
3. c/HTnhững khoản thu chi NS phát sinh từ 31/12 trở về trước còn đi trên đường
4. d/ Có a đúng, b sai
5. Cả a,b,c đều đúng
61/ .Việc đối chiếu số liệu với CQ Thuế : Toàn bộ số thu trên đòa bàn vào NSNN, chỉ
loại trừ:
1. Các khoản thu bán TP, thu thuế XN khẩu, thu trợ cấp
2. Các khoản nộp vào TK 920, 921, 945
3. Cả 2 đều đúng
62/ .Khi TPKB hư hỏng do lỗi in trong quá trình phát hành, phải được :
1. Gạch chéo, bảo quản riêng theo quy đònh
2. Cắt góc trên bên phải tờ TP, bảo quản riêng theo quy đònh
3. Gạch chéo, cắt góc trên bên phải tờ TP, bảo quản riêng theo quy đònh
63/ .Phát biểu sau đây, đúng hay sai: " TK 209 tạm ứng khác "
- Bên Nợ: Số tiền tạm ứng
- Bên Có : Số tiền hoàn trả tạm ứng
- Dư Nợ: Số tiềm tạm ứng chưa thanh toán
1. Đúng
2. Sai
64/ .NSNN là :
1. Tổng các khoản thu , chi của NN trong dự toán đã được cq NN có thẩm quyền Qđ
2. Tổng các khoản thu , chi của NN đã được cq NN có thẩm quyền Qđ
Trang 10





3. Được thực hiện trong 1 năm để đảm bảo thực hiện được các c/năng , nhiệm vụ của
NN
4. Cả câu 1+3 : đúng
5. Cả câu 2+3 : đúng
65/ .Các khoản thu NSNN và thu có tính chất NSNN được quản lý :
1. Phương thức riêng ( khác nhau )
2. Giống nhau
66/ .Thu NSNN bao gồm cả các khoản vay do NN vay để bù đắp bội chi được đưa vào
cân đối Ngân sách :
1. a- Đúng
2. b- Sai
67/ .NSNN bao gồm : NSTW và NS ĐF . NS ĐF bao gồm :
1. a- NS tỉnh , huyện xã
2. b- NS của các đơn vò hành chính các cấp có HĐND và UBND
68/ .% phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ NS cấp trên cho NS cấp dưới
, được :
1. a- Ổn đònh từ 3 đến 5 năm
2. b- Được thay đổi khi có thay đổi về nguồn thu
3. c- Ổn đònh từ 3 đến 5 năm
69/ .Cấp có thẩm quyền QĐ % phân chia giữa NSTW và NSĐP :
1. a- Quốc Hội
2. b- UBTvụ Qhội
3. c- Thủ tướng Chính phủ
4. d- Bộ Tài chính
70/ .Cấp có thẩm quyền QĐ % phân chia giữa các cấp chính quyền đòa phương đối với
NS Đòa phương :
1. a- Bộ Tài chính

2. b- UBND các cấp trình HĐND các cấp QĐ
3. c- HĐND Tỉnh
4. d- UBND Tỉnh
71/ .P/biểu sau đây : " Ngoài việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ chi và bổ sung nguồn
thu ( cân đối NS ) , được dùng NS cấp này để chi nhiệm vụ cho NS cấp khác " là :
1. a- Đúng
2. b- Sai
72/ .Năm Ngân sách :
1. a- Bắt đầu từ 01-01 và kết thúc vào ngày 31-12 dương lòch

Trang 11




2. b- Bắt đầu từ 01-01 và kết thúc vào ngày cuối của thời kỳ chỉnh lý Qtoán ( tương
ứng với từng cấp )
3. c- Bắt đầu từ ngày cuối của thời kỳ chỉnh lý Qtoán năm nay đến ngày mới của thời
kỳ chỉnh lý Qtoán năm sau
73/ .Quỹ dự trữ TC :
1. a- Được CP và UBND cấp tỉnh lập từ các nguồn theo quy đònh .
2. b- Được CP và UBND các cấp lập từ các nguồn theo quy đònh .
3. c- Không khống chế mức tối đa
4. d- Chỉ được sd khi đã sd hết dự phòng NS , tối đa không quá 30% của quỹ .
5. e- Mức tối đa của mỗi cấp do CP quy đònh
6. f- a+d+e : đúng
7. g- b+c+d : đúng
74/ .Chứng từ thu - chi NSNN :
1. a- Do Bộ TC p/hành và quản lý
2. b- Được p/hành , sử dụng và quản lý theo quy đònh của BTC

3. c- Được p/hành , sử dụng và quản lý theo quy đònh của Thủ tướng CP .
75/ .Trường hợp Đòa phương có nhu cầu đầu tư XD ctrình kết cấu hạ tầ ng thuộc phạm
vi NSĐP thuộc danh mục đầu tư trong kế hoạch 5 năm DT , thì được phép huy động
vốn trong nước và phải chủ động cân đối trả nợ hàng năm . Mức dư nợ không vượt
quá 30% tổng chi đ.tư trong năm . Các cấp NS được vay :
1. a- NS cấp Tỉnh
2. b- NS cấp Tỉnh , huyện
3. c- NS cấp Tỉnh , cấp xã
76/ .Cơ quan có thẩm quyền ban hành đònh mức , chế độ chi NSNN :
1. a- Quốc hội , UBTV Qhội
2. b- Chính phủ , Bộ TC
3. c- HĐND tỉnh
4. d- Bộ chủ quản
5. e- a+b : đúng
6. f- b+c : đúng
7. g- b+c+d : đúng
77/ .Nếu các khoản chi không có đònh mức của cấp có thẩm quyền quy đònh , thì :
1. a- Chi theo Qđ của UBND Huyện
2. b- Chi theo Qđ của cơ quan TC
3. c- Chi theo dự toán được quyệt
78/ .Thời gian tối đa ( theo luật đònh ) các đơn vò sd NS phải được giao dự toán NSNN :
1. a- 20-12 năm trước
2. b- 31-12 năm trước
3. c- 15-01 năm nay
Trang 12




79/ .Đối với Dự toán NS bổ sung , nếu cơ quan tài chính có thể cân đối được từ nguồn

thu tăng thêm trong năm có thể phê duyệt DTNS bổ sung cho đơn vò :
1. a- Đúng
2. b- Sai
80/ .Các cq nào dưới đây có thẩm quyền y/c Ngân hàng , KBNN trích TK của các tổ
chức , cá nhân chậm nộp thuế , phí , lệ phí mà không được phép để nộp vào NSNN :
1. a- Cơ quan Thuế , cơ quan Hải quan
2. b- Cơ quan Tài chính
3. c- Cơ quan KBNN
4. d- a+b: đúng
5. e- Cả a+b+c: đúng
81/ .Tất cả các khoản chi NSNN nếu đủ 3 điều kiện sau đều được chi :
- Đã có trong dự toán NSNN được giao
- Đúng chế độ , têu chuẩn , đònh mức do cấp có thẩm quyền qđònh .
- Đã được Thủ trưởng đơn vò sd NS hoặc người được ủy quyền quyết đònh chi .
1. a- Đúng
2. b- Sai
82/ .Các khoản thu thuộc NS năm trước nộp trong năm nay phải được hạch toán vào
thu NS :
1. Năm trước
2. Năm nay
83/ .Tỷ lệ lập quỹ dự phòng ơ các cấp NS :
1. 2%
2. 3%
3. Từ 2% đến 5 %
84/ .Các khoản thu NSNN gồm các khoản :
1. Thuế , phí và lệ phí
2. Thuế , phí , lệ phí , tiền phạt và các khoản vay trong và ngoài nước .
3. Thuế , phí , lệ phí và các khoản thu khác được hạch toán theo đúng MLNS
85/ .Cơ quan thu bao gồm những cơ quan nào :
1. Thuế , Hải quan , Tài chính và các cơ quan khác được Chính phủ cho phép hoặc

được BTC uỷ quyền thu NSNN . (*)
2. KBNN , Thuế , Hải quan và các cơ quan khác được Chính phủ cho phép hoặc được
BTC uỷ quyền thu NSNN .
3. Thuế , Hải quan , Công an , KBNN và Tài chính .
86/ .Dự toán thu quý phải gởi KBNN vào thời gian nào dưới đây :
1. Ngày 20 cửa tháng cuối quý trước
Trang 13




2. Ngày 25 cửa tháng cuối quý trước
3. Ngày 10 cửa tháng cuối quý trước
87/ Số dư tài khoản 302.11  Chi ngân sách trung ương bằng DT kinh phí cuối ngày
31/12 được xử lý như sau:
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 302.51
# Hủy bỏ số dư cuối ngày 31/12.
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 303.51
# Tài khoản này đã quyết toán trong năm, không để số dư đến ngày 31/12.
88/ Số dư tài khoản 301.11  Chi ngân sách trung ương bằng DT kinh phí cuối ngày
31/12 được xử lý như sau:
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 301.11
# Hủy bỏ số dư cuối ngày 31/12.
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 303.11
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 302.11
89/ Số dư tài khoản 303.11  Chi ngân sách trung ương bằng DT kinh phí, cuối ngày
31/12 được xử lý như sau:
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 301.11
# Hủy bỏ số dư cuối ngày 31/12.
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 303.11

# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 302.11
90/ Hồ sơ gửi Kho bạc để rút dự toán của đơn vò, kế toán viên phát hiện sai chế độ
phải từ chối thanh toán, ai có thẩm quyền từ chối?
# Kế toán viên
# Kế toán trưởng
#Thủ trưởng Kho bạc
# Cơ quan tài chính
91/ Ai có quyền quyết đònh cho các cơ quan hành chính, đơn vò sự nghiệp thuộc cấp
huyện quản lý mua xe ôtô con?
# Chủ tòch UBND huyện.
# Chủ tòch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
# Giám đốc Sở Tài chính.
# Thủ trưởng đơn vò sử dụng ngân sách.
92/ Đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách khi mua xe ô tô lắp ráp trong nước phải thực
hiện bằng hình thức nào?
# Không cần đấu thầu.
# Phải qua đấu thầu.
# Chào hàng cạnh tranh
# Trình cơ quan cấp trên quyết đònh.

Trang 14




93/ Kho bạc Nhà nước thực hiện việc cấp phát thanh toán kinh phí mua sắm ô tô đối
với đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách trung ương cần có văn bản phê duyệt cuả cơ
quan thẩm quyền nào?
# Chủ tòch UBND tỉnh
# Thủ tướng Chính phủ.

# Bộ trưởng, thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ.
# Mục 145 trong Dự toán có đủ số dư để thanh toán.
94/ Trường hợp có các khoản chi NS huyện ngoài dự toán được duyệt nhưng không
thể trì hoãn được (thiên tai, hỏa hoạn,…), việc cấp phát thanh toán được thực hiện sau
khi:
# Có văn bản đồng ý của Kho bạc Nhà nước cấp trên.
# Có văn bản chấp thuận của Ủy nhân dân huyện.
# Không thể thực hiện được.
# Phải bổ sung dự toán mới được chi.
95/ Trong quá trình cấp phát thanh toán chi ngân sách nhà nước, các khoản chi sai
KBNN phải:
# Điều chỉnh huỷ bỏ
# Thu hồi nếu trong thời gian chỉnh lý hoặc nộp NS nếu hết thời gian chỉnh lý
# Trừ vào Kinh phí năm sau
# Thu vào tài khoản tiền gửi của cơ quan tài chính
96/ Đối với các khoản chi do cơ quan tài chính kiểm soát và thanh toán trực tiếp cho
đơn vò thụ hưởng thì chứng từ chi là:
# Giấy rút dự toán kinh phí của đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
# Lệnh chi tiền của cơ quan tài chính.
# Sec rút tiền mặt của đơn vò sử dụng ngân sách nhà nước.
# Thông báo hạn mức kinh phí được duyệt.
97/ Đối với các khoản chi đã có DT được duyệt, thì chứng từ chi là:
# Giấy rút DT kinh phí của đơn vò sử dụng kinh phí NSNN
# Lệnh chi tiền của cơ quan tài chính.
# Sec rút tiền mặt của đơn vò sử dụng ngân sách nhà nước.
98/ Mức cấp phát thanh toán cho các đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
không được vượt quá chỉ tiêu nào?
# Quyết đònh chi của đơn vò sử dụng kinh phí
# phạm vi dự toán năm được duyệt.
99/ Đơn vò dự toán thuộc ngân sách huyện muốn điều chỉnh DT kinh phí từ nhóm mục

này sang nhóm mục khác, thì lập giấy đề nghò điều chỉnh gửi:
# Ủy ban nhân dân huyện.
# Phòng Tài chính.
# Kho Bạc Nhà Nước huyện.
Trang 15




# Đơn vò sử dụng ngân sách tự thực hiện điều chỉnh.
100/ Khi thực hiện thu hồi khoản chi ngân sách huyện không được quyết toán, căn cứ
vào Giấy nộp trả kinh phí kế toán hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 921.01
# Nợ TK 501.01 / Có TK 933.01
# Nợ TK 501.01 / Có TK 311.01
# Nợ TK 501.01 / Có TK 321.01
101/ Ngày 31/03/2006 đơn vò A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà
nước để phục hồi khoản chi thuộc NS tỉnh năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
102/ Ngày 15/02/2006 đơn vò A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà
nước để phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
103/ Ngày 31/03/2006 đơn vò A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà
nước để phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:

# Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
104/ Mua xe moto, otô SX, lắp ráp trong nước; thiết bò SX trong nước có đăng ký bản
quyền và có giá bán thống nhất trong cả nước được thực hiện bằng hình thức:
# Chào hàng cạnh tranh.
# Mua sắm trực tiếp
# Không đấu thầu
# Đấu thầu hạn chế
105/ Mua sắm hàng hoá theo hình thức đấu thầu rộng rãi thì số lượng nhà thầu tối
thiểu là:
# 02 nhà thầu.
# 03 nhà thầu.
# 04 nhà thầu.
# 05 nhà thầu.

Trang 16




106/ Mua sắm H. hoá theo hình thức đấu thầu hạn chế, thì số lượng nhà thầu tham dự
tối thiểu là:
# 02 nhà thầu.
# 03 nhà thầu.
# 05 nhà thầu.
107/ Mua sắm H. hoá theo hình thức chào hàng cạnh tranh, mỗi gói thầu phải có ít
nhất:
# 2 hồ sơ chào hàng của 2 nhà thầu khác nhau.

# 3 hồ sơ chào hàng của 3 nhà thầu khác nhau.
# 4 hồ sơ chào hàng của 4 nhà thầu khác nhau.
# 5 hồ sơ chào hàng của 5 nhà thầu khác nhau.
108/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách cấp huyện:
# Hết ngày 31 tháng 01 năm sau
# Hết ngày 28 tháng 02 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 03 năm sau
# Cả 3 đều sai
109/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách cấp tỉnh:
# Hết ngày 31 tháng 01 năm sau
# Hết ngày 28 tháng 02 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 03 năm sau
# Cả 3 đều sai
110/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách trung ương:
# Hết ngày 31 tháng 01 năm sau
# Hết ngày 28 tháng 02 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 03 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 05 năm sau
111/ Số dư có tài khoản 312- Chi ngân sách tỉnh:
# Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm nay chưa quyết toán.
# Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm trước chưa quyết toán.
# Phản ánh số chi ngân sách tỉnh chưa quyết toán.
# Cả 3 đều sai.
112/ Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh phí
chi ngân sách trung ương:
# Tài khoản 060.
# Tài khoản 061.
# Tài khoản 062.
113/ Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh phí
chi ngân sách Thành phố:

Trang 17




# Tài khoản 060
# Tài khoản 061
# Tài khoản 062
# Tài khoản 060

114/ Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh phí
chi ngân sách Huyện:
# Tài khoản 060
# Tài khoản 061
# Tài khoản 062
# Tài khoản 063
115/ Đối với cơ quan thực hiện cơ chế tự chủ TC, cuối năm các khoản kinh phí được
khoán nếu tiết kiệm được:
# Được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng.
# Nộp trả Ngân sách Nhà nước
# Hủy bỏ hạn mức kinh phí
# Trừ vào dự toán năm sau
116/ Cáùc đơn vò sử dụng ngân sách nhà nước trong lónh vực an ninh:
# Kho bạc Nhà nước không kiểm soát khi thanh toán.
# Kho bạc Nhà nước kiểm soát thanh toán theo chế độ hiện hành, trừ các khoản chi
phải giữ bí mật.
# Kiểm soát thanh toán theo chế độ như đối với các đơn vò sử dụng ngân sách.
# Cả 3 đều sai.
117/ Khi nhận được dự toán kinh phí của đơn vò trực tiếp sử dụng kinh phí ngân sách
Trung ương, kế toán ghi:

#Nhập tài khoản 060 (Chi tiết theo MLNS)
# Nhập tài khoản 061 (Chi tiết theo MLNS)
# Xuất tài khoản 060 (Chi tiết theo MLNS)
# Xuất tài khoản 061 (Chi tiết theo MLNS)
118/ Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vò sử dụng kinh phí
ngân sách tỉnh đã được lãnh đạo Kho bạc ký duyệt thực chi, kế toán hạch toán:
# Nợ TK 301.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 301.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
119/ Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vò sử dụng kinh phí
ngân sách tỉnh đã được lãnh đạo Kho bạc chấp thuận cho tạm ứng, kế toán hạch
toán:
# Nợ TK 301.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
Trang 18




# Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 301.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
120/ Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vò sử dụng kinh phí
ngân sách huyện đã được lãnh đạo Kho bạc chấp thuận cho tạm ứng, kế toán hạch
toán:
# Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
# Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
# Nợ TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
# Nợ TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
121/ Căn cứ vào Giấy đề nghò thanh toán tạm ứng, bảng kê chứng từ chi của đơn vò

sử dụng kinh phí ngân sách huyện đã được lãnh đạo KBNN ký duyệt, kế toán hạch
toán:
# Nợ TK 311.11 / Có TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS)
# Nợ TK 311.01 / Có TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS)
# Nợ TK 321.01 / Có TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS)
# Nợ TK 321.11 / Có TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS)
122/ Cấp phát NSNN bằng “Lệnh chi tiền” thuộc NS cấp thành phố. Trách nhiệm
kiểm tra, kiểm soát nội dung tính chất của từng khoản chi bảo đảm các điều kiện
theo qui đònh thuộc về:
# Kho bạc Nhà nước.
# Cơ quan tài chính cùng cấp.
# Đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
# Ủy ban nhân dân cùng cấp.
123/ Giấy đề nghò thanh toán tạm ứng kinh phí NS các khoản chi thường xuyên (Mẫu
số C2-06/NS) là chứng từ do:
# Cơ quan cấp phát kinh phí lập
# Cơ quan Tài chính lập
# Đơn vò thụ hưởng ngân sách nhà nước lập
# Kho bạc Nhà nước lập
124/ Giấy nộp trả kinh phí bằng TM (Mẫu số C2-07/NS) là chứng từ do:
# Cơ quan cấp phát kinh phí lập
# Cơ quan Tài chính lập
# Đơn vò thụ hưởng ngân sách nhà nước lập
# Kho bạc Nhà nước lập
125/ Cơ quan nào quyết đònh phân bổ DT thuộc ngân sách Huyện
# Chủ tòch ủy ban nhân dân Huyện
# Hội đồng nhân dân Huyện
# Phòng Tài chính Huyện
Trang 19





# Sở Tài chính vật giá
126/ Tài khoản 40 - Cân đối thu, chi ngân sách chỉ được hạch toán khi:
# Có văn bản của cơ quan tài chính.
# Có văn bản của Kho bạc Nhà nước cấp trên.
# Có văn bản phê duyệt quyết toán ngân sách của cấp có thẩm quyền.
# Có văn bản phê duyệt quyết toán của Chủ tòch Ủy ban nhân dân cùng cấp.
127/ Tài khoản 60 - Ghi thu, ghi chi ngân sách
# Cuối tháng tất toán số dư
# Cuối năm tất toán số dư
# Số dư chuyển sang năm sau
# Tất toán số dư theo từng nghiệp vụ ghi thu, ghi chi
128/ Cơ quan nào có thẩm quyền quyết đònh dự toán năm đối với ngân sách cấp Xã.
# Cơ quan tài chính Huyện
# Chủ tòch y ban nhân dân Huyện
# Chủ tòch y ban nhân dân Xã
# Hội đồng nhân dân Xã
129/ Tạm ứng chi ngân sách thường xuyên ngân sách Xã được hạch toán vào mục chi:
# Mục chi 902
# Mục chi 901
# Tất cả các mục chi trong MLNS Xã
# Không thực hiện chi tạm ứng
130/ Chứng từ rút kinh phí thường xuyên ngân sách Xã được sử dụng là:
# Séc, y nhiệm chi
# Giấy rút hạn mức kinh phí (tiền mặt, chuyển khoản)
# Lệnh chi tiền
# Tất cả đều đúng
131/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách Xã đến hết ngày:

# 15 tháng 01 năm sau
# 20 tháng 01 năm sau
# 31 tháng 01 năm sau
# 28 tháng 02 năm sau
131/ Chọn mệnh đề đúng về thời hạn chỉnh lý quyết toán các cấp ngân sách sau :
# Đến hết ngày 15 tháng 01 năm sau đối với ngân sách cấp xã
# Đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau đối với ngân sách cấp Huyện
#Đến hết ngày 31 tháng 03 năm sau đối với ngân sách cấp Tỉnh
# Đến hết ngày 31 tháng 12 năm dương lòch cho các cấp NS

Trang 20




132/ Các nội dung chi sau đây, nội dung nào khi kiểm soát thanh toán thì Kho bạc
Nhà nước hạch toán vào mục 117 “Chi sửa chữa thường xuyên”:
# Thanh toán tiền trợ cấp xa thành phố.
# Mua két sắt đựng tiền.
# Mua dụng cụ văn phòng phục vụ chuyên môn.
# Sửa chữa máy in.
133/ Nội dung “Chi trả tiền điện, nước tháng 08/2006” khi kiểm soát thanh toán thì
Kho bạc Nhà nước hạch toán vào mục chi nào?
# Mục chi 110
# Mục chi 109
# Mục chi 102
# Mục chi 108
134/ Nội dung “Chi tiếp khách” khi kiểm soát thanh toán thì Kho bạc Nhà nước hạch
toán vào mục chi nào?
# Mục chi 110.

# Mục chi 112.
# Mục chi 119.
# Mục chi 134.
135/ Nội dung “ Chi làm thêm giờ phòng kế toán” khi kiểm soát thanh toán thì Kho
bạc Nhà nước hạch toán vào mục chi nào?
# Mục chi 104
# Mục chi 106
# Mục chi 102
# Mục chi 134
136/ Để quản lý tài chính theo Nghò đònh 10/2002/NĐCP, đơn vò sự nghiệp có thu
được sử dụng nguồn kinh phí nào sau đây để trả tiền lương tăng thêm cho người lao
động:
# Kinh phí NSNN cấp để thực hiện tinh giản biên chế.
# Kinh phí nghiên cứu khoa học đề tài cấp bộ, ngành.
# Chương trình mục tiêu Quốc gia.
# Cả 3 đều sai.
137/ . Thông tư 79/2003/TT-BTC ngày 13/08/2003 của BTC được áp dụng đối với:
a/ Chi thường xuyên, chi SNKT,chương trình mục tiêu, chi KPUQ,chi khác của NSNN
b/ Chi NS xã.
c/ Chi ĐTXDCB & sự nghiệp có tính chất đầu tư.
d/ Chi đặc biệt về an ninh, quốc phòng.
138/ Đối tượng áp dụng thông tư 79/2003/TT-BTC là:tất cả các đơn vò sử dụng NSNN.
a/ Đúng
b/ Sai
Trang 21




139/ . KBNN thực hiện thu hồi giảm chi vào NSNN khi có:

a/ QĐ của cơ quan tài chính hoặc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
b/ QĐ của Thủ trưởng đơn vò sử dụng ngân sách
c/ Cả a, b đúng
140/ . Trách nhiệm của cơ quan tài chính là:
a/ Thẩm tra việc phân bổ dự toán , bố trí nguồn đáp ứng chi , kiểm tra giám sát việc
chi tiêu của đơn vò.
b/ Thẩm tra việc phân bổ dự toán , bố trí nguồn đáp ứng chi, phê duyệt quyết toán
cho các đơn vò sử dụng ngân sách.
c/ Thẩm tra việc phân bổ dự toán, kiểm tra , giám sát việc chi tiêu, phê duyệt quyết
toán cho các đơn vò sử dụng ngân sách.
141/ . Trách nhiệm đơn vò sử dụng NSNN hoặc các tổ chức được NSNN hỗ trợ thường
xuyên phải mở tài khoản tại KBNN; chòu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan tài
chính, KBNN trong quá trình thực hiện dự toán NSNN được giao.
a/ Đúng
b/ Sai
142/ . Thủ trưởng đơn vò sử dụng NSNN có trách nhiệm sau:
-QĐ chi theo chế độ, tiêu chuẩn, đònh mức trong phạm vi chi NSNN được cấp có thẩm
quyền giao.
-Quản lý sử dụnh NSNN, Tài sản Nhà nước đúng chế độ, đúng mục đích, tiết kiệm, có
hiệu quả.Trường hợp vi phạm tùy theo tính chất và mức độ sẽ bò xử lý kỷ luật, xử
phạt hành chính hoặc bò truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy đònh của pháp luật.
-Phê duyệt quyết toán cho đơn vò mình.
a/ Đúng
b/ Sai
143/ . KBNN có quyền tạm đình chỉ , từ chối chi trả thanh toán và thông báo cho đơn
vò sử dụng NSNN biết , đồng thời chòu trách nhiệm về quyết đònh của mình trong các
trường hợp sau:
-Chi không đúng mục đích, đối tïng theo dự toán được duyệt.
-Chi không đúng chế độ, tiêu chuẩn, đònh mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quy đònh.

a/ Đúng
b/ Sai
144/ . KBNN thực hiện chi trả,thanh toán các khoản chi NSNN khi có đủ các điều
kiện sau:
-Đã có trong dự toán chi NSNN được giao.
-Đúng chế độ tiêu chuẩn đònh mức chi NSNN do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy
đònh.
-Đã được cơ quan tài chính hoặc Thủ trưởng đơn vò sử dụng NSNN hoặc người được ủy
quyền quyết đònh chi.
Trang 22




a/ Đúng
b/ Sai
145/ . Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy đònh chế độ, tiêu chuẩn, đònh mức chi
NSNN đối với ngành, lãnh vực là:
a/ Thủ tướng Chính phủ
b/ Bộ tài chính
c/ Thủ trưởng các ngành, lãnh vực mình phụ trách
d/ HĐND cấp Tỉnh
146/ . Đối với khoản chi mua sắm đồ dùng, trang thiết bò phương tiện làm việc, sửa
chữa lớn TSCĐ thì hồ sơ , chứng từ đơn vò gửi đến KBNN gồm:
-QĐ phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ đònh thầu.
-HĐ mua bán hàng hóa, dòch vụ.
-Phiếu báo giá của đơn vò cung cấp hoặc hóa đơn bán hàng, vật tư, thiết bò.
-Các hồ sơ chứng từ khác có liên quan.
a/ Đúng
b/ Sai

147/ KBNN có thể chi trả, thanh toán cho đơn vò sử dụng kinh phí nhóm mục chi
thanh toán cho cá nhân để trả tiền nghiệp vụ chuyên môn kèm theo giấy đề nghò điều
chỉnh nhóm mục của đơn vò sử dụng NSNN.
a/ Đúng
b/ Sai
148/ Các hình thức chi trả, thanh toán NSNN gồm:
a/ HMKP và dự toán NSNN
b/ Dự toán NSNN và LCT
c/ HMKP và LCT
149/ . Đối tượng áp dụng hình thức chi trả theo dự toán NSNN gồm:
a/ Các cơ quan hành chính; đơn vò sự nghiệp; các tổ chức chính trò xã hội, tổ chức xã
hội nghề nghiệp; các Tổng công ty nhà nước dược hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ thường
xuyên có quan hệ với NSNN.
b/ Các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế , xã hội không có quan hệ thường xuyên với
NSNN.
c/ Các cơ quan hành chính, các cơ quan Đảng; các đơn vò quốc phòng, an ninh; các tổ
chức chính trò, xã hội, tổ chức xã hội , nghề nghiệp có quan hệ thườnh xuyên với NS.
150/ . Trong các đối tượng sau, đối tượng nào áp dụng hình thức cấp phát bằng LCT?
a/ Các tổng công ty Nhà nước được hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ thường xuyên
theo quy đònh của pháp luật.
b/ Chi trả nợ, chi viện trợ, chi bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới
c/ Các đơn vò khoán kinh phí hoạt động; đơn vò sự nghiệp có thu Nhà nước hỗ trợ một
phần kinh phí.
Trang 23




151/ Những nội dung thanh toán sau đây, nội dung nào thường được thực hiện bằng
phương thức cấp phát dự toán?

a/ Các khoản chi hành chính của đơn vò
b/ Các khoản chi học bổng, sinh hoạt phí
c/ Các khoản chi tạm ứng theo HĐ mua sắm tài sản
d/ Cả ba đều đúng
152/ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quyết toán của đơn vò sử dụng ngân sách:
# Cơ quan chủ quản
# Cơ quan tài chính
# A + B đúng
153/ . Hình thức chi trả, thanh toán bằng LCT, KBNN có trách nhiệm kiểm tra, kiểm
soát nội dung, tính chất của từng khoản chi, bảo đảm các điều kiện cấp phát NSNN
theo chế độ quy đònh.
a/ Đúng
b/ Sai
154/ . KBNN kiểm tra, kiểm soát trong trường hợp nào khi cơ quan nhận ủy quyền
cấp phát cho đơn vò sử dụng KPUQ bằng:
a/ Dự toán kinh phí
b/ y nhiệm chi
c/ Cả 2
155/ . Đối với những khoản chi thường xuyên khác chưa thực hiện được việc cấp phát
trực tiếp thì đơn vò có thể tạm ứng nhưng phải thanh toán tạm ứng:
a/ Chậm nhất vào ngày cuối tháng
b/ Chậm nhất vào ngày 5 tháng sau
c/ Chậm nhất vào ngày cuối tháng sau
156/ . Khi nhận được QĐ thu hồi giảm chi NSNN đối với khoản chi sai chế độ, tiêu
chuẩn , đònh mức chi của Nhà nước đã qua niên độ kế toán thì KBNN hạch toán:
a/ Giảm chi ngân sách năm trước
b/ Nộp NSNN
c/ Cả 2 đều đúng.
157/ Tài khoản 666  là tài khoản Thanh toán bù trừ trong hệ thống KBNN
#Sai.

# Đúng.
158/ Tài khoản 665.01  Thanh toán bù trừ , có kết cấu như sau:
# Bên Nợ phản ánh số tiền phải trả từ các ngân hàng khác..
# Bên Có phản ánh số tiền phải thu từ các ngân hàng khác.
# Cuối ngày tài khoản này không còn số dư.
Trang 24




# Số dư Nợ phản ánh số chênh lệch vốn phải thu chưa quyết toán.
159/ Các đơn vò Kho bạc Nhà nước huyện không được phép mở tài khoản tiền gửi để
thanh toán giao dòch bằng tiền mặt, chuyển khoản tại:
# Các ngân hàng thương mại cổ phần.
# Các ngân hàng thương mại ngoài quốc doanh.
# Các ngân hàng liên doanh với nước ngoài.
# Tất cả các trường hợp nêu trên.
160/ Các đơn vò Kho bạc Nhà nước huyện được phép mở tài khoản tiền gửi để thanh
toán giao dòch bằng tiền mặt, chuyển khoản tại:
# Các ngân hàng thương mại cổ phần.
# Các ngân hàng thương mại ngoài quốc doanh.
# Các ngân hàng liên doanh với nước ngoài.
# Các ngân hàng thương mại quốc doanh.
161/ Thanh toán bù trừ ngoài hệ thống là hình thức thanh toán áp dụng cho:
# Các đơn vò Kho bạc Nhà nước trên cùng đòa bàn.
# Các đơn vò Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc.
# Các Ngân hàng thương mại quốc doanh.
# Các ngân hàng, kho bạc trên cùng đòa bàn có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà
nước.
162/ Bảng kê thanh toán bù trừ số 14 được lập trên cơ sở:

# Tổng hợp tất cả chứng từ gốc.
# Tổng hợp các chứng từ nhận về từ các ngân hàng thành viên.
# Kết quả bù trừ giữa với các ngân hàng thành viên.
# Tổng hợp các Bảng kê thanh toán bù trừ số 12.
163/ Việc chuyển hóa chứng từ gốc thành chứng từ điện tử trong thanh toán liên kho
bạc nội tỉnh được thực hiện tại đơn vò nào?
# Đơn vò giao dòch.
# Kho bạc B.
# Kho bạc A.
# Ngân hàng phục vụ đơn vò nhận tiền.
164/ Trường hợp nào dưới đây không thuộc phạm vi áp dụng thanh toán liên kho
bạc?
# Đơn vò trả tiền có TK tại KBA, đơn vò nhận tiền có tài khoản tại NH khác đòa bàn.
# KBA chuyển tiếp chứng từ thanh toán bù trừ cho đơn vò nhận tiền có TK tại
KBB.
# Đơn vò trả tiền có tài khoản ở KBA, đơn vò nhận tiền có tài khoản ở KBB.
# Đơn vò trả tiền và đơn vò nhận tiền có tài khoản tại cùng một đơn vò Kho bạc.

Trang 25


×