S GIO DC V O TO TR VINH
TRNG THPT TR C
Quyự Thay Coõ ẹeỏn Dửù
CỘNG HÒA NHÂN DÂN
TRUNG HOA (tt)
TIẾT 2: KINH TẾ
Néi Dung cÇn t×m hiÓu
I – Kh¸i qu¸t
II – C¸c ngµnh kinh tÕ
• C«ng nghiÖp
• N«ng NghiÖp
III – Mèi quan hÖ Trung Quèc – ViÖt Nam
I. Khái quát:
Năm
1995
Tốc độ tăng
10.5
GDP (%) Dựa vào
2000
2005
2007
11,9
8.0
9.9
biểu đồ, bảng
số liệu và nội dung SGK,
em hãy nhận xét Nước
chung GDP (tỉ
USD) 2006
về tình hình kinh tế
Mỹ
13163
Trung Quốc trong
các
Nhật
4368
năm qua? Đức
2897
1985
1995
C¬ cÊu GDP Trung Quèc
qua c¸c n¨m
2004
H¹
ng
1
2
3
Trung
Quốc
2644
4
Anh
2377
5
Pháp
2248
6
Italia
1851
7
Năm
Tốc độ tăng
1995
2000
2005
10.5
8.0
9.9
2007
11,9
GDP (%)
I. Khái quát:
- Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế
giới, trung bình đạt trên 8%.
I. Khái quát:
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng
hiện đại hóa: Giảm tỉ trọng KV I, tăng ở
KV II, và KV III.
1985
1995
2004
C¬ cÊu GDP Trung Quèc qua c¸c n¨m
I. Khái quát
- Năm 2010 GDP đạt
5880 tỉ USD, đứng
thứ 2 thế giới.
- GDP bình quân đầu
người tăng ( trên
4000 USD năm
2010).
- Đời sống nhân dân
được cải thiện.
Nước
GDP (tỉ
USD) 2006
H¹
ng
Mỹ
13163
1
Nhật
4368
2
Đức
2897
3
Trung Quốc
2644
4
Anh
2377
5
Pháp
2248
6
Italia
1851
7
I. Khái quát:
-
Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới,
trung bình đạt trên 8%.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại
hóa: Giảm tỉ trọng KV I, tăng ở KV II, và KV III.
Năm 2010 GDP đạt 5880 tỉ USD, đứng thứ 2 thế
giới.
GDP bình quân đầu người tăng ( trên 4000 USD
năm 2010).
Đời sống nhân dân được cải thiện.
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Thảo luận nhóm
NHÓM 1: Tìm hiểu về các chính sách và thành tựu của
công nghiệp TQ?
NHÓM 2: Dựa vào bảng 10.1 và hình 10.8 nhận xét đặc
điểm phân bố ngành công nghiệp của TQ? Giải thích sự
phân bố đó?.......
NHÓM 3: Tìm hiểu về các chính sách và thành tựu của
nông nghiệp TQ?
NHÓM 4: Dựa vào hình 10.9 nhận xét sự phân bố cây
lương thực, cây công nghiệp và một số gia súc của TQ?
Dựa vào hình 10.9 giải thích vì sao có sự khác biệt lớn
trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây?
II. Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp
a. Chiến lược phát triển công nghiệp.
- Thay đổi cơ chế quản lý.
- Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn
đầu tư nước ngoài.
- Hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng khoa
học công nghệ vào sản xuất.
b. Thành tựu sản xuất công nghiệp.
- Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng: luyện kim,
hóa chất, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô,…
- Sản lượng nhiều ngành công nghiệp đứng đầu
thế giới như: Than, xi măng, thép, phân bón,
sản xuất điện,…
Sản phẩm
1985
Than ( triÖu tÊn)
§iÖn ( tØ kWh)
ThÐp ( triÖu tÊn)
Xi m¨ng ( triÖu
tÊn)
Ph©n ®¹m ( triÖu
tÊn)
961.5 1536.9 1634.9
390.6 965.0 2187.0
47.0
95.0
272.8
146
476
970.0
13
1995
26
2004
28.1
Xếp
hạng
thế giới
1
2
1
1
1
Bảng 10.1: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
Trung Quốc
SX ÔTÔ
SX THÉP
CN DỆT - MAY
KHAI THÁC THAN
H 10.8: Các trung tâm công nghiệp chínhTrung Quốc
c. Phân bố công nghiệp:
Các trung tâm công nghiệp lớn phân bố
chủ yếu ở miền Đông và đang mở rộng
sang miền Tây.
Thượng Hải
Thiên Tân
Bắc Kinh
Bắc Kinh – Miền Đông
Hongkong
Urumsi – Miền Tây
Trùng Khánh
Thượng Hải
2. Nông nghiệp:
a. Chiến lược phát triển nông nghiệp .
- Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn: đường
giao thông, hệ thống thủy lợi.
- Áp dụng khoa học, kĩ thuật vào sản xuất nông
nghiệp, sử dụng giống mới, máy móc thiết bị
hiện đại.
b. Thành tựu
2004
Xếp hạng
thế giới
Nông sản
1985
1995
2000
Lương thực
339.8
418.6
407.3
422.5
1
Bông (sợi)
4.1
4.7
4.4
5.7
1
Lạc
6.6
10.2
14.4
14.3
1
Mía
58.7
70.2
69.3
93.2
3
Thịt lợn
31.6
40.3
47.0
1
Thịt bò
3.5
5.3
6.7
3
Thịt cừu
1.8
2.7
4.0
1
S¶n lîng mét sè n«ng s¶n Trung Quèc ( TriÖu tÊn)
b. Thành tựu sản xuất nông nghiệp.
- Một số sản phẩm nông nghiệp có sản lượng
đứng đầu thế giới như: lương thực, bông, thịt
lợn,…
- Ngành trồng trọt đóng vai trò chủ đạo trong
cơ cấu ngành nông nghiệp.
- Nông sản phong phú: lúa mì, ngô, khoai tây,
củ cải đường, lúa gạo, mía,…
c. Phân bố:
- Tập trung ở các đồng bằng phía Đông.