Diện tích : 9,57 triệu km
2
Dân số : 1303,7 triệu người(2005)
Thủ đô: Bắc Kinh
Tieát 1:
Tieát 1:
TRUNG QUOÁC
I . Vò trí đòa lí và lãnh thổ
I . Vò trí đòa lí và lãnh thổ
1.Vò trí đòa lí:
1.Vò trí đòa lí:
- Nằm ở
- Nằm ở
phía Đông
phía Đông
Châu Á
Châu Á
- Phía Nam
- Phía Nam
giáp với Việt
giáp với Việt
Nam
Nam
- Phía Bắc,
- Phía Bắc,
Tây và Nam
Tây và Nam
giáp 14 nước
giáp 14 nước
- Phía Đông
- Phía Đông
giáp Thái Bình
giáp Thái Bình
Dương
Dương
Việt
nam
Thái
bình
dương
2.Lãnh thổ:
2.Lãnh thổ:
- 22 tỉnh
- 22 tỉnh
- 5 khu tự trò
- 5 khu tự trò
- 4 thành phố
- 4 thành phố
trực thuộc
trực thuộc
trung ương
trung ương
- Đặc khu
- Đặc khu
hành chính:
hành chính:
Hồng Công
Hồng Công
và Ma Cao
và Ma Cao
Bắc Kinh
Thiên Tân
Thượng Hải
Trùng Khánh
Nội Mông Cổ
Hội Ninh Hạ
Tây
Tạng
Tân Cương
Quảng Tây
Hồng Kong
Ma Cao
Đánh giá vò trí đòa lí và lãnh thổ Trung Quốc có
Đánh giá vò trí đòa lí và lãnh thổ Trung Quốc có
những
những
thuận lợi
thuận lợi
va
va
ø
ø
khó khăn
khó khăn
gì đối với vấn đề phát
gì đối với vấn đề phát
triển kinh tế – xã hội?
triển kinh tế – xã hội?
3.Đánh giá
3.Đánh giá
Thuận lợi:
Thuận lợi:
Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
Mở rộng quan hệ với các nước khác
Mở rộng quan hệ với các nước khác
Khó khăn:
Khó khăn:
Quản lí đất nước
Quản lí đất nước
Thiên tai...
Thiên tai...
Người dân vùng lũ phải di chuyển bằng thuyền.
Mực nước lũ
dâng cao với
tốc độ đáng
kinh ngạc.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trung Quốc là nước có diện tích lớn sau
A. Liên Bang Nga
B. Liên Bang Nga, Cana
C.Liên Bang Nga, Cana và Hoa Kì
D. Liên Bang Nga, Cana và Braxin
Câu 2: Với đường biên giới tiếp giáp 14 nước, Trung Quốc
dễ dàng mở rộng quan hệ giao lưu buôn bán
A. về phía Bắc với Liên Bang Nga, Mông Cổ
B. về phía Tây với Trung Á và Ấn Độ
C. về phía Nam với các nước Đông Nam Á và Việt Nam
D. về duyên hải Thái Bình Dương với các nước Đông
Bắc Á và Đông Nam Á