Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Toán tuan 26 28 DS 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.89 KB, 26 trang )

Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 25
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 53

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1: KHÁI NIỆM Về BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
2/ Kỹ năng : - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập số 3, Nội dung bài mới
- HS: Bút dạ bảng nhóm .
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
GV giới thiệu chương II : Gồm các phần kiến thức
- Khái niệm về biểu thức đại số .
- Giá trị của một biểu thức đại số .
- Đơn thức
- Đa thức .


- Các phép tính công trí đơn ,đa thức , nhân đơn thức .
- Nghiệm của đa thức .
3. Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
? Ở lớp dưới ta đã học về biểu - 3 học sinh đứng tại
thức, lấy ví dụ về biểu thức. chỗ lấy ví dụ.
( Còn gọi là biểu thức số )
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ
tr 24-SGK.
- Học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm bài.
Học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu học sinh làm ?1
và làm bài.

Ghi bảng
1. Nhắc lại về biểu thức
Ví dụ: Biểu thức số biểu
thế chu vi hình chữ nhật
là: 2(5 + 8) (cm)
?1
3(3 + 2) cm2.
2. Khái niệm về biểu


Trường THCS Chánh Phú Hòa


Tổ: Toán - Lý - Tin

Hoạt động: 2
- Người ta dùng chữ a để thay - Cả lớp thảo luận theo
của một số nào đó.
nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.
- Những biểu thức a +
- Yêu cầu học sinh làm ?2
2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu
ví dụ trong SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.

- Giáo viên cho học sinh làm ?
3
Người ta gọi các chữ đại diện
cho các số là biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu
thức trên.
- Yêu cầu học sinh đọc Chú ý
tr25-SGK.

thức đại số
Bài toán:
2(5 + a)

?2
Gọi a là chiềurộng của

HCN(a > 0)
thì chiềudài của HCN là
- 2 học sinh lên bảng a + 2 (cm)
viết, mỗi học sinh viết 2 Biểu thức biểu thế diện
ví dụ về biểu thức đại tích HCN :
số.
a(a + 2) (cm2)
- Cả lớp nhận xét bài
làm của các bạn.
- 2 học sinh lên bảng
làm bài.
?3
- Học sinh đứng tại chỗ a) Quăng đường đi được
trả lời.
sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là :
30.x (km)
b) Tổng quăng đường đi
được của người đó là:
5.x + 35.y (km)

4. Củng cố
- HS đọc phần có thể em chưa biết
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: x.y
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thế diện tích hình thang


(a + b).h
2

Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Làm bài tập 4, 5 (tr27-SGK)
- đọc trước bài : Giá trị của một biểu thức đại số.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 25

Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 54

§2 : GIÁ TRị CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
2/ Kỹ năng : - Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
3/ Thái độ : - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS
ý thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi BT. Nội dung
- HS: Bút dạ bảng nhóm .
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh 1: làm bài tập 4
Đáp án : Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là : t + x –y (độ)
Các biến trong biểu thức là t , x , y .
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiến công nhận được của người đó.
Đáp án : a) Số tiến người đó nhận được trong một quý lao động, đảm bảo đủ
ngày công và làm việc có hiệu suất cao được thưởng là 3.a + m (đồng ) =
1.600.000đ
b) Số tiền người đó nhận được sau 2 quý lao động và bị trừ vì bị nghỉ một

ngày không phép là : 6.a – n (đồng) = 2.950.000đ.
GV nhận xét, vào bài
GV ĐVĐ: ta nói 1.600.000 là giá trị của biểu thức 3.a + m tại a = 500 000
đ; m = 100 000
3. Bài giảng
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Hoạt động 1:
- Giáo viên cho) học - Học sinh tự nghiên
sinh tự đọc ví dụ 1 tr27- cứu ví dụ trong SGK.
SGK.
- HS nghiên cứu và
- Giáo viên yêu cầu học trình bày ví dụ 2
sinh tự làm ví dụ 2 - HS khác nhận xét
SGK.

? Vậy muốn tính giá trị
của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến
trong biểu thức đã cho
ta làm như thế nào.

Tổ: Toán - Lý - Tin


1. Giá trị của một biểu thức
đại số
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x2 - 5x + 1 tại x = -1
và x =
1
2

* Thay x = -1 vào biểu thức
trên ta có:
3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9
Để tính giá trị của một
Vậy giá trị của biểu thức tại x
biểu thức đại số tại
= -1 là 9
những giá trị cho trước
* Thay x =
vào biểu thức
của các biến, ta thay các
1
giá trị cho trước đó vào
2
biểu thức rồi thực hiện
các phép tính .
trên ta có:
2


 1
1
3  ÷ − 5  ÷+ 1 =
2
2
3 5
3
− +1= −
4 2
4

Vậy giá trị của biểu thức tại
x = là
Hoạt động 2:
- Yêu cầu học sinh
làm ?1.
- HS khác nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại
cách làm

1

3


- 2 học sinh lên bảng
2
4
làm bài.
-Cả lớp cùng làm , theo * Cách làm: SGK

2. Áp dụng
dõi nhận xét
?1 Tính giá trị biểu thức 3x 2 9 tại x = 1 và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên
ta có:
3(1)2 − 9.1 = 3 − 9 = −6

Vậy giá trị của biểu thức tại x
= 1 là -6


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

* Thay x =
- Yêu cầu học sinh
làm ?2
- Học sinh lên bảng
làm.

1
3

vào biểu thức

trên ta có:
2

1 3

8
1
3   − 9. = − 3 = −
3 9
9
3

Vậy giá trị của biểu thức tại x
= là
1
3

−8
9

?2 Giá trị của biểu thức x 2y tại
x = - 4 và y = 3 là 48
4. Củng cố:
- Giáo viên tổ chức tṛ chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội
lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N:
L:
H:
x 2 = 32 = 9

T:

x 2 − y 2 = 32 − 42 = −7


x 2 + y 2 = 32 + 42 = 25
y 2 = 4 2 = 16

Ă:
1
1
( xy + z ) = (3.4 + 5) = 8,5
2
2

M:
V:
x 2 + y 2 = 32 + 4 2 = 5

Ê:

z 2 − 12 = 52 − 1 = 24

I:
2z 2 + 1 = 2.52 + 1 = 51

2(y + z ) = 2(4 + 5) = 18

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 7, 8, 9 ( tr29- SGK.)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người''
tr 29-SGK.
- Đọc và nghiên cứu trước bài : Đơn thức

E. RÚT KINH NGHIỆM:


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

.....................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 26
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 55

§3 : ĐƠN THỨC
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần
biến của đơn thức.
2/ Kỹ năng : - Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn

thức thu gọn.
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS?
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi BT. SGK, Giáo án
- HS: Bút dạ bảng nhóm . vở ghi
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong
biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?
Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
Đáp số : 5/8
GV nhận xét .Chốt cách làm bài.
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
1. Đơn thức
- GV đưa ?1 thông qua
?1
bảng, bổ sung thêm 9; ; - Học sinh hoạt động
3 theo nhóm, làm vào
6 giấy nháp.

- Giáo viên thu giấy
x; y
nháp của một số nhóm.
- Yêu cầu học sinh hoạt
- Học sinh nhận xét bài


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

động theo nhóm, làm vào làm của bạn.
giấy nháp.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm theo yêu cầu của
SGK.
- GV: các biểu thức như
câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- GV;nhận xét và đưa ra
định nghĩa
Số 0 có được gọi là đơn
thức không?Vìsao ?

- 3 học sinh trả lời.
HS lấy VD

* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...

3
5

HS: - Số 0 cũng là một
đơn thức và gọi là đơn
*Chú ý : Số 0 cũng là một đơn
thức không. Vì số O
thức và gọi là đơn thức không.
cũng là một số.
HS đứng tại chỗ trả lời
.
?2
- Yêu cầu học sinh làm ?2 HS giải thích : vì có
chứa phép trừ.
Bài tập 10-tr32 SGK
- Giáo viên đưa bài 10-tr32
Bạn BBình viết sai 1 ví dụ (5lên bảng .
x)x2 đây không phải là đơn
- Học sinh đứng tại chỗ
thức.
làm.
- Đơn thức gồm 2
Hoạt động 2
biến:
? Trong đơn thức trên gồm + Mỗi biến có mặt một
2. Đơn thức thu gọn
có mấy biến ? Các biến có lần.
Xét đơn thức 10x6y3
mặt bao nhiêu lần và được + Các biến được viết
viết dưới dạng nào.

dưới dạng luỹ thừa với
Gọi là đơn thức thu gọn
GV : ta nói đơn thức số mũ nguyên dương.

10x6y3
HS: 10: là hệ số của
10: là hệ số của đơn thức.
là đơn thức thu gọn
đơn thức.
6 3
6 3
- Giáo viên Y/cầu HS nêu x y : là phần biến của x y : là phần biến của đơn
thức.
ra phần hệ số, phần biến đơn thức.
của đơn thức.
- 2 học sinh trả lời.
? Thế nào là đơn thức thu
gọn.
? Đơn thức thu gọn gồm
mấy phần.
? Lấy ví dụ về đơn thức
thu gọn.

- Gồm 2 phần: hệ số và
phần biến.
- 3 học sinh lấy ví dụ
và chỉ ra phần hệ số,
phần biến.
- 1 học sinh đọc Chú ý.


K/n: Đơn thức thu gọn là đơn
thức chỉ gồm tích của một số
với các biến , mà mỗi biến đã
được nâng lên luỹ thừa với số


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

mũ nguyên dương.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc Chú ý.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu
những đơn thức thu gọn.
Hoạt động 3
? Xác định số mũ của các
biến.
? Tính tổng số mũ của các
biến.
GV: Ta nói 9 là bậc của
đơn thức đã cho.
? Thế nào là bậc của đơn
thức.
- Giáo viên thông báo định
nghĩa
Hoạt động 3
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32.167
B = 34. 166

-Y/cầu học sinh lên bảng
thực hiện phép tính A.B
GV : bằng cách tương tự ta
có thể nhân hai đơn thức
? Muốn nhân 2 đơn thức ta
làm như thế nào.
Y/cầu 1HS đọc Chú ý sgk

2

2

- Học sinh: 4xy ; 2x y;
-2y; 9
*Chú ý : SGK
- 1 học sinh đứng tại
chỗ trả lời.
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
3. Bậc của đơn thức
HS trả lời.
Cho đơn thức 10x6y3
- Học sinh Chú ý theo
dõi.
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
2HS đọc Đ/n
Ta nói 9 là bậc của đơn thức
đã cho.
* Định nghĩa: SGK
học sinh lên bảng thực - Số thực khác 0 là đơn thức
hiện phép tính A.B

bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức
không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức
A.B = (32.167) (34. 166)
HS: Muốn nhân 2 đơn
= (32. 34) (167.166)
thức ta nhân hệ số với
= 36. 163
nhau , nhân các phần K/n : SGK
biến với nhau.
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức
2x2y và 9xy4
(2x2y).( 9xy4)
= (2.9).(x2.x).(y.y4)
= 18x3y5.
*Chú ý: SGK

4. Củng cố
? Nêu những kiến thức cơ bản đã học trong bài.
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a)
 1 2 
 1  2
3
 − 3 x y  2 xy =  − 3 .2  . x .x






(

)

(

) ( y.y ) = − 32 x y
3

3

4


Trường THCS Chánh Phú Hòa

b)

Tổ: Toán - Lý - Tin

 1 
 3 3
1 6 6
1 3 
3 5
5
x
y


2
x
y
=
.

2
(
)
4

 4 
 x .x . y .y = − 2 x y


 


(

)

(

)(

)

Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả măn
đk của bài toán, học sinh làm ra giấy nháp )

9 x 2 y ;9 x 2 y 2 ; −9 x 3 y 2 ...

5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK+vở ghi.
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
E. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 26
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 56

§4 : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết
được các đơn thức đồng dạng.
2/ Kỹ năng : - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý

thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, sgk, nội dung bài giảng.
- HS: Bút dạ bảng nhóm . Các kiến thức về đơn thức đã học
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x,
y, z.
HS2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
Đáp số :
1

1
4

- GV nhận xét .Chốt cách làm bài.
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động 2
- Giáo viên đưa ?1 lên
bảng.
Giáo viên thu giấy nháp
của 3 nhóm
- Học sinh theo dõi và


Hoạt động của HS

Ghi bảng
1. Đơn thức đồng dạng
- Học sinh hoạt động ?1
theo nhóm, viết ra giấy
nháp
Sau 5ph đại diện một
nhóm lên trình bày


Trường THCS Chánh Phú Hòa

nhận xét
GV: Các đơn thức của
phần a là đơn thức đồng
dạng.
Các đơn thức của phần b
là đơn thức không đồng
dạng.
? Thế nào là đơn thức
đồng dạng.
- Giáo viên đưa nội
dung ?2 thông qua bảng
phụ.
Hoạt động 2)
- Giáo viên cho học sinh
tự nghiên cứu SGK.
? Để cộng trừ các đơn

thức đồng dạng ta làm
như thế nào.
-GV:nhấn mạnh cách
cộng trừ các đơn thức
đồng dạng
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?3
Giáo viên yêu cầu 1 HS
lên bảng thực hiện
- Giáo viên đưa nội dung
bài 16.
Nêu cách làm .
GV chốt cách làm .

- 2 học sinh phát biểu.
- Hai đơn thức đồng
dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.
- GV:chốt lại nội dung
định nghĩa
- HS giải thích vì: 2
đơn thức trên có phần
hệ số giống nhau ,
nhưng
phần
biến
không giống nhau.
- Học sinh nghiên cứu
SGK khoảng 3' rồi trả

lời câu hỏi.
HS: - Để cộng (trừ)
các đơn thức đồng
dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và
giữ nguyên phần biến.
- Cả lớp làm bài
-HS :trình bày
- Cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- Học sinh nghiên cứu
bài toán.
- 1 học sinh lên bảng
làm.
- Cả lớp làm bài vào
vở

Tổ: Toán - Lý - Tin

K/N: - Hai đơn thức đồng dạng
là 2 đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
Bạn Phúc nói đúng

2. Cộng trừ các đơn thức đồng
dạng
- Để cộng (trừ) các đơn thức
đồng dạng, ta cộng (hay trừ)

các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
?3
( xy 3 ) + (5 xy 3 ) + ( −7 xy 3 )
= 1 + 5 + (−7) xy 3 = − xy 3

Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy2; 55xy2 và
75xy2.
(25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) =
155 xy2

4. Củng cố
- Thế nào là đơn thức đồng dạng
- Nêu cách cộng trừ đơn thức đồng dạng
- HS:Trình bày
- GV:Chốt lại nội dung kiến thức của bài
- GV:Yêu cầu HS cả lớp cùng làm bài tập 17,18 (SGK-tr35)
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

1 5
3
1
3

3
.1 .( −1) − .15.(−1) + 15.( −1) = − +
=−
2
4
2 4 −1
4

(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
- Giáo viên đưa bài tập thông qua bảng và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy : LÊ VĂN HƯU
- GV:củng cố nhận xét đánh giá hoạt động của các nhóm
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 (SGK-tr36), các bài tập trong sách BT .
- Chuẩn bị tiết sau: luyện tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa


Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 27
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 57

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng.
2/ Kỹ năng: - Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm
tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, sgk
- HS: Bút dạ bảng nhóm . vở ghi, sgk, các kiến thức về đơn thức.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Tự cho VD về các đơn thức đồng dạng và các đơn thức không đồng dạng
GV nhận xét .Chốt cách làm bài.
3.Bài giảng
Hoạt động của GV

Hoạt động 1
Học sinh đứng tại chỗ
đọc đầu bài.
? Muốn tính được giá
trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm
như thế nào.
- Giáo viên yêu cầu
học sinh tự làm bài.
? Còn có cách tính

Hoạt động của HS

Ghi bảng
Bài tập 19 (tr36-SGK)
HS: Ta thấy các giá Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2
trị x = 0,5; y = 1 vào . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức
biểu thức rồi thực ta có:
hiện phép tính.
16(0,5)2 .( −1)5 − 2.(0,5)3 .( −1)2
- 1 học sinh lên bảng = 16.0,25.(−1) − 2.0,125.1
làm bài.
= −4 − 0,25
- Lớp nhận xét, bổ
= −4,25
sung
Bài tập 20 (tr36-SGK)


Trường THCS Chánh Phú Hòa


Tổ: Toán - Lý - Tin

nào nhanh hơn không. - HS: đổi 0,5 =
1
- Giáo viên yêu cầu
2
học sinh tìm hiểu bài
và hoạt động theo
- Các nhóm làm bài
nhóm.
vào giấy nháp.
- Đại diện nhóm lên
trình bày.
- Yêu cầu học sinh
đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn
- HS:
thức ta làm như thế
+ Nhân các hệ số
nào.
với nhau
+ Nhân phần biến
với nhau.
? Thế nào là bậc của
- Là tổng số mũ của
đơn thức.
các biến.
? Giáo viên yêu cầu 2
học sinh lên bảng làm.

- Lớp nhận xét

Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn
thức
-2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức
đó.
Bài tập 22 (tr36-SGK)
12 4 2
5
x y vµ
xy
15
9
 12 4 2   5

 15 x y   9 xy  =



a)

 12 5  4
=
.  x .x
 15 9 

(

) ( y .y ) = 49 x
2


 1
  2

b)  - x 2 y ÷.  − xy 4 ÷
 7
  5

 1  2 
2 3 5
=  −  − ÷ x 2 .x y .y 4 =
x y
35
 7  5 

(

)(

Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)

c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5

4. Củng cố
Câu 1: Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ?
A.
và C. 2xy và
2 3 2
x y z

3

B.

−1 3 2
x y
4

2 3 2
x y z
3

và -

2 3 2
x y
3

3 2
x y
4

D. 6a3b và

7ab2

Câu 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của nó ?
a) (-2xy3).(
)
1 2

xy
3

y3

Đơn thức có bậc 8

- Giáo viên đưa lên
- Học sinh điền vào a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y
bảng nội dung bài tập.
ô trống.
b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2
(Câu c học sinh có
nhiều cách làm khác)

5

)


Trường THCS Chánh Phú Hòa
b) (-18x2y2).(

1 2 3
x y
6

Tổ: Toán - Lý - Tin

)


Tính mỗi giá trị của đơn thức thu gọn tại x = 1; y = -1
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
E. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 27
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 58

§5 : ĐA THỨC
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
2/ Kỹ năng: - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi hình vẽ tr36
- HS: Bút dạ bảng nhóm.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Bài tập 1: Viết biểu thức biểu hiện số tiền mua.
a) 5 kg gà và 7 kg ngan
b) 2 kg gà và 3 kg ngan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
HS2: Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
1. Đa thức
- Sau khi 2 học sinh làm
Ví dụ:
bài xong,
1
x 2 + y 2 + xy
GV nhận xét: đó là các đa - Học sinh Chú ý theo dõi
2
thức.
5

2
2
3
x

y
+
xy − 7 x
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ.
3
? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về HS: đa thức là một tổng
hạng tử.
của những đơn thức .Mỗi K/N: đa thức là một tổng của
? Tìm các hạng tử của đa đơn thức trong tổng gọi là những đơn thức .Mỗi đơn thức
trong tổng gọi là một hạng tử


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

thức trên.

một hạng tử của đa thức của đa thức đó.
đó.
- Học sinh Chú ý theo - Ta có thể ký hiệu các đa thức
- Giáo viên yêu cầu học dõi.
bằng các chữ cái in hoa.

sinh làm ?1
HS đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên nêu ra Chú ý.
Ví dụ:
P=
5
Hoạt động 2
3x 2 − y 2 + xy − 7 x
3
- Giáo viên đưa ra cách thu 1 học sinh lên bảng làm
gọn đa thức.
bài, cả lớp làm vào vở
?1
? Tìm các hạng tử của đa 2HS đọc phần Chú ý .
* Chú ý: SGK
thức.
2. Thu gọn đa thức.
? Tìm các hạng tử đồng
Xét đa thức:
dạng với nhau.
- HS: có 7 hạng tử.
? áp dụng tính chất kết hợp
và giao hoán, em hãy cộng
các hạng tử đồng dạng đó
lại.
? Còn có hạng tử đồng
dạng nữa không.
Đa thức như vậy gọi là đa
thức thu gọn
? Thu gọn đa thức là gì.


N = x 2 y − 3 xy + 3x 2 y − 3 + xy −

- HS: hạng tử đồng dạng:

; -3xy và xy;
x 2y

x 2y

1
x +5
2

1
N = (x 2 y + 3x 2 y ) + ( −3 xy + xy ) − x + (−3 + 5)
2
1
N = 4 x 2 y − 2xy − x + 2
2

?2
-3 và 5
1
- 1 học sinh lên bảng làm, Q = 5x 2 y − 3xy + x 2 y − xy + 5xy
2
cả lớp làm bài vào vở.

- Giáo viên yêu cầu học
- Học sinh: Không

sinh làm ?2

1
1 2
1
− x+ + x−
3
2 3
4
1


=  5 x 2 y + x 2 y  − ( 3xy + xy − 5xy )
2


2  1 1
 1
+− x + x  +  − 
3  2 4
 3
11
1
1
= x 2 y + xy + x +
5
3
4

- HS Là cộng các hạng tử

Hoạt động 2
? Tìm bậc của các hạng tử đồng dạng lại với nhau
3. Bậc của đa thức
có trong đa thức trên.
- Cả lớp làm bài, 1 học Cho đa thức
sinh lên bảng làm.
M = x 2 y 5 − xy 4 + y 6 + 1
? Bậc của đa thức là gì.
2 5

GV:Chốt lại cách tìm bậc - HS: hạng tử x y có bậc
7
của đa thức



bậc của đa thức M là 7


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Giáo viên Y/cầu hs làm ? hạng tử -xy4 có bậc 5
3
hạng tử y6 có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0
Là bậc cao nhất của hạng
(học sinh có thể không đưa tử.
?3

1
3
về dạng thu gọn - giáo viên
Q = −3x 5 − x 3 y − xy 2 + 3x 5 + 2
2
4
phải sửa)
GV chốt cách làm bài
- Cả lớp thảo luận theo Q = (−3 x 5 + 3x 5 ) − 1 x 3 y − 3 xy 2 + 2
2
4
nhóm.
1
3
Q = − x 3 y − xy 2 + 2
2
4

Đa thức Q có bậc là 4
4. Củng cố
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiến mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiến mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)
b)
3x 2 −


1
x + 1 + 2x − x 2
2

= (3 x 2 − x 2 ) + (2 x −
= 2x 2 +

3x 2 + 7x 3 − 3x 3 + 6x 3 − 3x 2

1
x) +1
2

3
x +1
4

Đa thức có bậc 2
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức'
E. RÚT KINH NGHIỆM:

= (3 x 2 − 3 x 2 ) + (7 x 3 − 3 x 3 + 6 x 3 )
= 10 x 3

Đa thức có bậc 3

.....................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 28
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 59

§6 : CỘNG TRỪ ĐA THỨC
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Học sinh biết cộng trừ đa thức.
2/ Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển về đa
thức.
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ. Sgk,

- HS: Bút dạ bảng nhóm, vở ghi.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Thu gọn đa thức:
P=

1 2
1
1
x y + xy 2 − xy + xy 2 − 5xy − x 2 y
3
2
3

- HS 2: Viết đa thức:

5

4

2

4


x + 2x − 3x − x + 1 − x

thành:

a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
- 2 HS khác nhận xét bài làm của bạn
- GV:Nhận xét ,sửa lại cách làm .Đánh gía cho điểm
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động 1

Hoạt động của HS

- Giáo viên đưa nội - Học sinh tự đọc SGK
dung ví dụ lên bảng . và lên bảng làm bài.

Ghi bảng
1. Cộng 2 đa thức
Cho 2 đa thức:


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin
M = 5 x 2 y + 5x − 3
N = xyz − 4 x 2 y + 5x −

? Em hãy giải thích - HS: + Bỏ dấu ngoặc
các bước làm của em. (đằng trước có dấu''+'')

-GV:Chốt lại các
bước khi cộng hai đa
thức
- Yêu cầu học sinh
làm ?1
- Giáo viên cho đại
diện một nhóm lên
trình bày

Hoạt động 1

1
2

1
M + N = (5 x 2 y + 5x − 3) + ( xyz − 4 x 2 y + 5x − )
2
1
= 5 x 2 y + 5x − 3 + xyz − 4 x 2 y + 5x −
2
1
= (5 x 2 y − 4 x 2 y ) + (5 x + 5 x ) + xyz + (−3 − )
2
1
= x 2 y + 10 x + xyz − 3
2

+ áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử

đồng dạng.
?1

- Học sinh thảo luận
theo nhóm và làm bài
- Giáo viên đưa bài ra giấy nháp.
tập lên bảng .
- HS : các nhóm khác 2. Trừ hai đa thức
- Giáo viên nêu ra để nhận xét đối chiếu kết Cho 2 đa thức:
trừ 2 đa thức P- Q ta quả của ḿnh
làm như thế nào ?
P = 5 x 2 y − 4 xy 2 + 5 x − 3
? Theo em làm tiếp
1
Q = xyz − 4 x 2 y + xy 2 + 5 x −
như thế nào để có P - - Học sinh ghi bài
2
2
2
P − Q = (5 x y − 4 xy + 5x − 3) − ( xyz − 4 x 2 y +
Q
1
? Nhắc lại qui tắc bỏ
+ xy 2 + 5 x − )
2
dấu ngoặc.
HS: Bỏ ngoặc rồi thu
1
- Giáo viên yêu cầu gọn đa thức .
= 5 x 2 y − 4 xy 2 + 5 x − 3 − xyz + 4 x 2 y − xy 2 − 5 x +

2
học sinh làm ?2 theo - 1 học sinh lên bảng
1
nhóm.
làm bài
= 9 x 2 y − 5 xy 2 − xyz − 2
2
- Giáo viên thu 3 bài - Học sinh nhắc lại qui
của 3 nhóm chữa.
tắc bỏ dấu ngoặc
?2
- Các nhóm thảo luận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

và làm bài ra giấy nháp
- Cả lớp nhận xét
4. Củng cố
- GV: Muốn cộng hay trí hai đa trức ta làm như thế nào?
- HS : Trình bày
- GV : Chốt lại nội dung kiến thức của bài
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a)
(x + y ) + (x − y ) = x + y + x − y = 2x

b)


(x + y ) − (x − y ) = x + y − x + y = 2y

- Yêu cầu làm bài tập 32:
P + ( x 2 − 2y 2 ) = x 2 − y 2 + 3y 2 − 1
P = ( x 2 − y 2 + 3y 2 − 1) − ( x 2 − 2 y 2 )
P = x 2 − y 2 + 3 y 2 − 1 − x 2 + 2y 2
P = 4y 2 − 1

5. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Chuẩn bị tốt tiết sau : luyện tập
E. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm
2015
(Kí duyệt)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 28
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 60


LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trí đa thức.
2/ Kỹ năng: - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của
đa thức .
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bút dạ bảng nhóm .bút viết bảng .
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh 1: làm bài tập 33a(SGK-tr40)
Đáp số : M+N = 3,5xy3 -2x3y2 +x3
- Học sinh 2: làm bài tập 33b(SGK-tr40)
Đáp số: P + Q = x5 +xy – y2 +3
- GV:Nhận xét ,sửa lại cách làm .Đánh giá cho điểm
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2
Bài tập 35 (tr40-SGK)
- Yêu cầu Học sinh Học sinh đọc đề bài
đọc đề bài.

- Giáo viên bổ sung
tính N- M
- Yêu cầu cả lớp làm
bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng cả lớp làm bài vào


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×