Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án tuần 26 đến 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.24 KB, 21 trang )

Tun 26: Th 2 ngy 9 thỏng 3 nm 2009
Tp c:
Nghĩa thầy trò
I. Mục tiêu:
1- Biết đọc lu loát, diễn cảm cả bài.
2- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn, diễn biến của câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhỏ mọi ng-
ời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS: Cho HS đọc thuộc lòng bài Cửa
sông và trả lời câu hỏi: Trong khổ thơ đầu, tác giả
dùng những từ ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra
biển? Cách giới thiệu ấy có gì hay?
H: Theo em, khổ thơ cuối nói lên điều gì?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài mới
Tôn s trọng đạo là truyền thống tốt đẹp của dân
tộc Việt Nam. Từ ngàn xa, ông cha ta luôn vun đắp,
giữ gìn truyền thống ấy. Bài tập đọc hôm nay chúng
ta học sẽ giúp các em biết thêm một ý nghĩa cử đẹp
của truyền thống tôn s trọng đạo.
2. Luyện đọc

Đoạn 1: Từ đầu đến ...mang ơn rất nặng

Đoạn 2: Tiếp theo đên ...tạ ơn thầy


Đoạn 3: Phần còn lại
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
- Luyện đọc từ khó: tề tựu, sáng sủa, sởi nắng...
- Cho HS đọc cả bài
GV đọc diễn cảm toàn bài
- HS1: đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi.
- Tác giả muốn nói lên tấm lòng của cửa sông
không quên cội nguồn
- HS lắng nghe.
- 2 HS khá giỏi nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc
thầm theo trong SGK.
- HS dùng bút chí đánh dấu đoạn trong SGK.
- HS đọc đoạn nối tiếp (2 lần)
- HS nối tiếp nhau đọc hết bài
- 2 HS đọc cả bài.
3. Tìm hiểu bài

Đoạn 1
H: Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để
làm gì?
H: Tìm các chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ
giáo Chu.

Đoạn 2
H: Em hãy tìm những chi tiết thể hiện tình cảm của
thầy Chu đối với thầy giáo cũ.

Đoạn 3
H: Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học
mà các môn sinh nhận đợc trong ngày mừng thọ cụ

giáo Chu?
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- Đến để mừng thọ thầy thể hiện lòng yêu quí,
kính trọng thầy, ngời đã dạy dỗ, dìu dắt họ tr-
ởng thành.
- Từ sáng sơm, các môn sinh đã tề tựu trớc
nhà thầyđể mừng thọ thầy những cuốn sách
quí. Khi nghe thầy nói đi cùng với thầy tới
thăm một ngời mà thầy mang ơn rất nặng, họ
đã đồng thanh dạn ran...
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- Thầy giáo Chu tôn kính cụ đồ đã dạy thầy từ
thuở vỡ lòng.
- Thầy mời các em học trò của mình cùng tới
thăm cụ đồ. Thầy cung kính tha với cụ:
Lạy thầy! Hôm nay con đem tất cả các môn
sinh đến tạ ơn thầy....
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
Đó là 3 câu:

Uống nớc nhớ nguồn.

Tôn sự trọng đạo.
H: Em cßn biÕt thªm c¸c c©u thµnh ng÷, tơc ng÷, ca
dao nµo cã néi dung t¬ng tù?
GV: Trun thèng t«n s träng ®¹o ®ỵc mäi thÕ hƯ
ngêi ViƯt Nam båi ®¾p, gi÷ g×n vµ n©ng cao. Ngêi
thÇy gi¸o vµ nghỊ d¹y häc lu«n ®ỵc x· héi t«n vinh.

NhÊt tư vi s, b¸n tù vi s.

HS cã thĨ tr¶ lêi:

Kh«ng thÇy ®è mµy lµm nªn.

KÝnh thÇy yªu b¹n.

Mn sang th× b¾c cÇu kiỊu
Mn con hay ch÷ ph¶i yªu lÊy thÇy.

C¬m cha, ¸o mĐ, ch÷ thÇy
Lµm sao cho bâ nh÷ng ngµy íc ao.
4. §äc diƠn c¶m
- Cho HS ®äc diƠn c¶m bµi v¨n.
- GV ®a b¶ng phơ ®· chÐp ®o¹n v¨n cÇn lun lªn
vµ híng dÉn HS ®äc (®o¹n Tõ s¸ng sím ®Õn d¹
ran).
- GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS ®äc ®óng, hay.
- 3 HS nèi tiÕp nhau ®äc diƠn c¶m hÕt bµi
v¨n. C¶ líp l¾ng nghe.
- HS lun ®äc ®o¹n.
- Mét vµi HS thi ®äc.
- Líp nhËn xÐt
5 Cđng cè, dỈn dß
H: Bµi v¨n nãi lªn ®iỊu g×?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhµ t×m c¸c trun kĨ nãi vỊ t×nh thÇy
trß, trun thèng t«n s träng ®¹o cđa d©n téc ViƯt
Nam.
- Bµi v¨n ca ngỵi trun thèng t«n s träng ®¹o
cđa d©n téc ta, nh¾c mäi ngêi cÇn gi÷ g×n vµ

ph¸t huy trun thèng ®ã.


To¸n
: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết cách tính và đặt tính nhân số đo thời gian với 1 số.
- Thực hiện đúng phép nhân số đo thời gian với 1 số, vận dụng giải các bài toán.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : Nhân số đo thời gian với một số.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện
phép nhân số đo thời gian với một số.
Giáo viên nêu ví dụ.
-
Hướng dẫn giải.
-
Học sinh nêu phép tính. 1 giờ 10 phút x 3 - ?
-
Học sinh nêu cách tính và tính.
Giáo viên hướng dẫn tính. 1 giờ 10 phút
x 3
3 giờ 30 phút
Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút
- Giáo viên nêu VD 2:
Học sinh nêu phép tính.
-
Học sinh làm vào nháp và nêu kết quả.
-

Giáo viên chốt lại. 3 giờ 15 phút x 5 = ?
3 giờ 15 phút
x 5
15 giờ 75 phút
(Đổi 75 phút = 1 giờ 15 phút)
Vậy: 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút
Học sinh nhận xét cách làm của VD 2.
Giáo viên chốt ý.
* Luyện tập.
Bài 1 :
-
Học sinh suy nghó làm vào vở.
Giáo viên lưu ý những trường hợp đổi đơn vò. Học sinh làm bài.
Chữa và chấm bài. Học sinh chữa bài.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2 :
Học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn làm bài. Học sinh nêu ý kiến.
Giáo viên nhận xét cách làm.
Học sinh làm vào vở.
Chấm và chữa bài. Học sinh chữa bài.
Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
-
Khi thực hiện nhân số đo thời gian cần chú ý
điều gì ?
-
Chuẩn bò bài : Chia số đo thời gian.
- Nhận xét tiết học.


LÞch sư: CHIÃÚN THÀÕNG“ÂIÃÛN BIÃN PH TRÃN KHÄNG”
I. MỦC TIÃU
Sau bi hc HS nãu âỉåüc :
-Tỉì ngy 18 âãún ng y 30.12.1972, âãú qúc Mé â âiãn cưng dng mạy bay täúi
tán nháút nẹm bom hng hu diãût H Näüi.
-Qn v dán ta â chiãún âáúu anh dng lm nãn mäüt “Âiãûn Biãn Ph trãn khäng”
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
• Bn âäư thnh phäú H Näüi
• Cạc hçnh minh hoả trong SGK.
• HS sỉu táưm tranh nh, tỉ liãûu lëch sỉí, cạc truûn kãø, thå ca vãư chiãún
thàõng lëch sỉí “Âiãûn Biãn Ph trãn khäng”
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
+ Hy thût lải cüc tiãún cäng vo sỉï
quạn Mé ca qn gii phọng miãưn Nam
trong dëp Tãút Máûu Thán 1968.
+ Cüc Täøng tiãún cäng v näøi dáûy Tãút
Máûu Thán 1968 cọ tạc âäüng thãú no âäúi
våïi nỉåïc Mé
+ Nãu nghéa ca cüc Täøng tiãún cäng
v näøi dáûy Tãút Máûu Thán 1968.
2.bµi míi
Hoảt âäüng 1:ÁM MỈU CA ÂÃÚ QÚC MÉ TRONG VIÃÛC DNG B52 BÀÕN
PHẠ H NÄÜI
- GV u cáưu HS lm viãûc cạ nhán, âc
SGK v tr låìi cạc cáu hi sau :
- HS âc SGK v rụt ra cáu tr låìi
+ Nãu tçnh hçnh ca ta trãn màût tráûn
chäúng Mé v chênh quưn Si Gn sau

cüc Täøng tiãún cäng v näøi dáûy Tãút
Máûu Thán 1968
+ Nãu nhỉỵng âiãưu em biãút vãư mạy bay
B52
+ Âãú qúc Mé ám mỉu gç trong viãûc
dng mạy bay B52
- GV täø chỉïc cho HS trçnh by kiãún
trỉåïc låïp.
- GV bäø sung thãm: Sau hng loảt tháút
bải åí chiãún trỉåìng miãưn Nam, Mé büc
phi kê kãút våïi ta mäüt hiãûp âënh tải Pa-
ri. Song näüi dung Hiãûp âënh lải do phêa ta
nãu ra, láûp trỉåìng ca ta ráút kiãn âënh, vç
váûy Mé cäú tçnh láût lng, mäüt màût
chụng tho thûn thåìi gian kê vo thạng
10.1972, màût khạc chøn bë nẹm bom
tải H Näüi. Täøng thäúng Mé Nêch-xån â
ra lãûnh sỉí dủng mạy bay täúi tán nháút
lục báúy giåì l B52 âãø nẹm bom H Näüi.
Täøng thäúng Mé tin ràòng cüc ri thm
ny s âỉa “H Näüi vãư thåìi k âäư âạ”
v chụng ta s phi k hiãûp âënh Pa-ri
theo cạc âiãưu khon do Mé âàût ra.
Hoảt âäüng 2 H NÄÜI 12 NGY ÂÃM QUÚT CHIÃÚN
- GV täø chỉïc cho HS tho lûn nhọm
âãø trçnh by diãùn biãún 12 ngy âãm
chäúng mạy bay Mé phạ hoải ca qn v
dán H Näüi theo cạc cáu hi gåüi sau
- HS lm viãûc theo nhọm, mçi nhọm 4
HS, cng tho lûn v ghi kiãún

ca nhọm vo phiãúu hc táûp.
+ Cüc chiãún âáúu chäúng mạy bay Mé
phạ hoải nàm 1972 ca qn v dán H
Näüi bàõt âáưu v kãút thục vo ngy
no ?
- HS tr låìi
+ Lỉûc lỉåüng v phảm vi phạ hoải ca
mạy bay Mé ?
+ Hy kãø lải tráûn chiãún âáúu âãm
26.12.1972 trãn báưu tråìi H Näüi.
+ Kãút qu ca cüc chiãún âáúu 12 ngy
âãm chäúng mạy bay Mé phạ hoải ca
qn v dán H Näüi
- GV täø chỉïc cho HS bạo cạo kãút qu
tho lûn trỉåïc låïp.
- GV hi HS c låïp :
+ Hçnh nh mäüt gọc phäú Khám Thiãn H
Näüi bë mạy bay Mé tn phạ v viãûc Mé
nẹm bom c vo bãûnh viãûn, trỉåìng hc,
bãún xe, khu phäú gåüi cho em suy nghé gç ?
- GV kãút lûn mäüt säú chênh vãư diãùn
biãún cüc chiãún âáúu 12 ngy âãm
chäúng mạy bay Mé phạ hoải.
Hoảt âäüng 3
NGHÉA CA CHIÃÚN THÀÕNG 12 NGY ÂÃM CHÄÚNG
MẠY BAY MÉ PHẠ HOẢI
+ Vç sao nọi chiãún thàõng 12 ngy âãm
chäúng mạy bay Mé phạ hoải ca nhán
dán miãưn Bàõc l chiãún thàõng Âiãûn Biãn
Ph trãn khäng ?

(Gåüi : ta thu âỉåüc chiãún thàõng gf ?
Âëch bë thiãût hải nhỉ thãú no ? Chiãún
thàõng tạc âäüng gç âãún viãûc k hiãûp
âënh Pa-ri giỉỵa ta v Mé, cọ nẹt no
giäúng våïi Hiãûp âënh Giå-ne-vå giỉỵa ta
v Phạp)
- GV nãu lải nghéa ca chiãún thàõng
“Âiãûn Biãn Ph trãn khäng “
CNG CÄÚ, DÀÛN D
- HS âc ghi nhåï SGK
**********************************************************************
Thứ 3 ngày 10 tháng 3 năm 2009
To¸n
: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đặt tính và tính phép chia số đo thời gian.
- Biết thực hiện đúng phép chia số đo thời gian với một số. Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
- Tính chính xác, có ý thức độc lập khi làm bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : Chia số đo thời gian cho một số.
-
Giáo viên nêu VD 1 SGK
-
Học sinh nêu phép tính 42 phút 30 giây : 3 = ?
Học sinh suy nghó nêu cách tính.
-
Giáo viên chốt lại.
42 phút 30 giây 3
12 14 phút 10 giây

0 30 giây
0
Vậy 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây
Giáo viên nêu VD 2:
Học sinh nêu phép tính 7 giờ 40 phút : 4 = ?
Học sinh suy nghó và nêu cách tính.. 7 giờ 40 phút 4
-
Trường hợp có dư ta đổi sang đơn vò nhỏ hơn
liền kề.
3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
220 phút
-
Cộng với số đo có sẵn. 20
-
Chia tiếp tục. 0
- Giáo viên chốt lại. Vậy 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút
* Luyện tập.
Bài 1:
-
Học sinh làm vào vở.
giáo viên lưu ý học sinh những trøng hợp chia có
dư.
-
Học sinh nhận xét và giải thích bài làm
đúng.
Chữa bài Học sinh chữa bài.
Nhận xét.
Bài 2:
-
Học sinh đọc bài.

Hướng dẫn giải
-
Học sinh làm vào vở.
-
Chấm và chữa bài.
Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
-
Chuẩn bò bài : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
CHÊNH T
Nghe - viãút : Lëch sỉí Ngy Qúc tãú Lao âäüng
Än táûp vãư quy tàõc viãút hoa
(Viãút tãn ngỉåìi, tãn âëa lê nỉåïc ngoi)
I. MỦC TIÃU:
1. Nghe - viãút âụng chênh t bi Lëch sỉí Ngy Qúc tãú Lao âäüng.
2. Än quy tàõc viãút hoa tãn ngỉåìi v tãn âëa lê nỉåïc ngoi ; lm âụng cạc BT.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Giáúy khäø to viãút quy tàõc viãút hoa tãn ngỉåìi, tãn âëa l nỉåïc ngoi.
- Bụt dả + 2 phiãúu khäø to.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c
- GV kiãøm tra 2 HS : Cho 2 HS lãn viãút trãn
bng låïp : 5 tãn riãng nỉåïc ngoi.
GV âc cho HS viãút : Sạc-lå, Âạc-uyn,
Bra-hma, Trung Qúc, Nỉỵ Oa, ÁÚn Âäü.
- GV nháûn xẹt cho âiãøm
- 2 HS lãn bng viãút.
Bi måïi

1. Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe
2. Viãút chênh t
H : Bi chênh t nọi âiãưu gç ?
- Bi chênh t gii thêch lëch sỉí ra
âåìi ca ngy Qúc t ãú Lao âäüng
1/5.
- Luûn viãút nhỉỵng tỉì ngỉỵ dãù viãút sai
: Chi-ca-gä, Niu Y-oọc, Ban-ti-mo, Pêt-sbå-
nå...
- HS luûn viãút trãn nhạp.
- HS âc tháưm lải bi chênh t.
HÂ2 : Cho HS viãút chênh t - HS gáúp SGK.
- GV âc tỉìng cáu hồûc bäü pháûn cáu
cho HS viãút (2 láưn)
- HS viãút chênh t
HÂ3 : Cháúm, chỉỵa bi
- GV âc lải ton bi chênh t. - HS tỉû soạt läùi
- GV cháúm 5-7 bi
- GV nháûn xẹt
- HS âäøi våí cho nhau âãø sỉía läùi.
3. Lm BT
- Cho HS âc u cáưu + bi Tạc gi bi
"Qúc tãú ca"
- 1 HS âc, c låïp theo di trong
SGK.
- GV giao viãûc :
+ Âc tháưm lải bi vàn.
+ Tçm cạc tãn riãng trong bi vàn (dng
bụt chç gảch trong SGK).

+ Nãu cạch viãút cạc tãn riãng âọ.
- Cho HS lm bi. GV phạt bụt dả +
phiãúu cho 2 HS lm.
- 2 HS lm vo phiãúu.
- C låïp lm vo våí bi táûp hồûc
lm vo nhạp.
- Cho HS trçnh by kãút qu - 2 HS lm bi vo phiãúu lãn dạn
trãn bng låïp.
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt
+ Qúc tãú ca : tãn mäüt tạc pháøm (viãút
hoa chỉỵ cại âáưu tảo thnh tãn riãng âọ)
4. Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc.
- Dàûn HS ghi nhåï quy tàõc viãút hoa tãn
ngỉåìi v tãn âëa l nỉåïc ngoi, nhåï näüi
dung bi, vãư nh kãø cho ngỉåìi thán
nghe.
LUÛN TỈÌ V CÁU
Måí räüng väún tỉì : Truưn thäúng
I. MỦC TIÃU :
Måí räüng hãû thäúng hoạ väún tỉì vãư truưn thäúng dán täüc, bo vãû v phạt huy
truưn thäúng dán täüc. Tỉì âọ, biãút thỉûc hnh sỉí dủng cạc tỉì ngỉỵ âọ âãø
âàût cáu.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Tỉì âiãøn âäưng nghéa Tiãúng Viãût, Säø tay tỉì ngỉỵ tiãúng Viãût Tiãøu hc (hồûc
mäüt vi trang phä tä)
- Bụt dả + mäüt vi tåì phiãúu khäø to (hồûc bng nhọm).
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c

- Kiãøm tra 3 HS : Cho HS nhàõc lải näüi
dung cáưn
ghi nhåï vãư Liãn kãút cáu bàòng cạch
thay thãú tỉì ngỉỵ v lm BT2+3
- HS1 nhàõc lải näüi dung cáưn ghi
nhåï.
- HS2 lm BT2.
- HS3 lm BT3.
Bi måïi
1. Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe
2. Lm BT
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS lm BT1
- Cho HS âc u cáưu ca BT.
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm theo.
- GV giao viãûc :
+ Cạc em âc lải cạc dng a, b, c
+ Khoanh trn chỉỵ a, b hồûc c åí dng
em cho l âụng.
- Cho HS lm bi + trçnh by kãút qu - HS lm bi cạ nhán.
- Mäüt vi em phạt biãøu
- GV nháûn xẹt v chäút lải kãút qu
âụng.
- Låïp nháûn xẹt
+ âụng l c
GV : Truưn thäúng l tỉì ghẹp Hạn Viãût,
gäưm 2 tiãúng làûp nghéa nhau. Tiãúng
truưn cọ nghéa l "trao lải, âãø lải cho
ngỉåìi sau, âåìi sau". Tiãúng thäúng cọ

nghéa l "näúi tiãúp nhau khäng dỉït".
HÂ2 : Hỉåïng dáùn HS lm BT2
- GV giao viãûc : GV phạt bụt dả + phiãúu
khäø to cho 3 nhọm.
- 1 HS âc thnh tiãúng, c låïp âc
tháưm theo.
- Cạc HS lm viãûc theo nhọm.
- Cho HS trçnh by kãút qu - 3 nhọm lm vo giáúy.
- Âải diãûn 3 nhọm lãn dạn phiãúu
bi lm lãn bng.
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng - Låïp nháûn xẹt
- HS chẹp låìi gii âụng vo våí
hồûc våí bi táûp.
HÂ3 : Hỉåïng dáùn HS lm BT3
(Cạch tiãún hnh tỉång tỉû nhỉ BT2)
GV chäút lải
4. Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc
- Dàûn HS ghi nhåï âãø sỉí dủng âụng
nhỉỵng tỉì ngỉỵ gàõn våïi truưn thäúng
dán täüc cạc em vỉìa âỉåüc måí räüng.
- HS làõng nghe.
Khoa học
CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS được củng cố về:
- Chỉ đâu là nhò, nh. Nói tên các bộ phân chính của nhò và nhụy.
- Phân biệt hoa có cả nhò và nhụy với hoa chỉ có nhò hoặc nhụy.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh họa trong SGK trang 104, 105.
- Chuẩn bò theo nhóm: Tranh ảnh sưu tầm về hoa hoặc hoa thật.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Thép được sử dụng như thế nào?
+ Sự biến đổi hoá học là gì?
+ Hỗn hợp nào không phải là dung dòch?
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV yêu cầu HS quan sát hình
1,2 trang 104 SGK. Sau đó gọi HS chỉ vào hình và
nói tên cơ quan sinh sản của cây dong riềng và
hoa phượng.
- GV yêu cầu HS nói tên cơ quan sinh sản của một
số cây hoa khác. Sau đó, GV giới thiệu: Hoa là cơ
quan sinh sản của cây có hoa.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu trang
104 SGK:
+ Hãy chỉ vào nhò (nhò đực) và nh (nhụy cái)
của hoa râm bụt và hoa sen trong hình 3,4 hoặc
hoa thật nếu có.
+ Hãy chỉ hoa nào là hoa mướp đực, hoa nào là
hoa mướp cái trong hình 5a và 5b
hoặc hoa thật nếu có.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc trước lớp.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, các nhóm
trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện những
nhiệm vụ sau:
+ Quan sát các bộ phận của các bông hoa đã sưu

tầm được và chỉ xem đâu là nhò đực, đâu là nh
cái.
+ Phân loại các bông đã sưu tầm được, hoa nào có
+ 3 HS lên bảng trả lời.
- HS thực hiện và nhận biết.
- Theo dõi và thực hiện.
- HS thực hiện.
- Các nhóm HS nối tiếp nhau trình bày.
- Lớp chia thành 4 nhóm và thực hiện.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×