Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Toán tuan 29 32 so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.49 KB, 35 trang )

Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 29
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 88

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu phép nhận và các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số
2/ Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân và
tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán
3/ Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép nhân phân số để tính giá trị biểu thức.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- Bài tập 76/39SGK.
5 7 5 9 5 3 5 7 9
3
B = ⋅ + ⋅ − ⋅ = ⋅ + −⋅ 
9 13 9 13 9 13 9  13 13 13 

=

5 13 5
5
⋅ = ⋅1 = .
9 13 9


9

2 15 
2 15   1 1 1   6
 6
C=
+

+ −
. − −  = 
÷.0 = 0
 111 33 117   3 4 12   111 33 117 

C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
3. Bài mới
Vận dụng kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Nội dung


Trường THCS Chánh Phú Hòa


- Treo bảng phụ ghi đề
bài
? Làm thế nào điền chữ
cái vào ô vuông.
Gọi HS lên bảng tìm kết
quả rồi điền vào ô
vuông.
? Vậy nhà toán học
VIỆT NAM cổ nổi tíng
thế kĩ XV là ai.
Gọi 2 HS lên bảng làm

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Tìm kết quả của mỗi -Bài tập 79/40SGK
biểu thức và ứng với ô LƯƠNG THẾ VINH
vuông, điền chữ cái vào
kết quả ô vuông.
T.

−2 −3 1
.
=
3 4
2

Ư.

6

6
.1 =
7
7

a) 5.

;

; tương tự…

-3 −3
=
10
2

2 5 14 2 2
+ .
= +
7 7 25 7 5
10 + 14 24
=
=
35
35
b)

-Gọi HS khác nhận xét.
-Lưu ý ta có thể rút gọn
phân số trước khi thực

hiện phép tính.
-Gọi HS đọc đề bài
? Nếu gọi chiều dài là a,
chiều rộng là b và diện
tích là S thì diện tích
được tính theo công
thức nào.
? Chu vi C được tính
theo công thức nào

-HS đọc đề bài toán
S = a. b

- Chu vi được tính theo
công thức: (C = a + b).2

-Bài tập 80/40SGK.
c)

1 5 4 1 1
− . = − =0
3 4 15 3 3

 3 − 7   2 12 
d)  +
. +  =
2   11 22 
4
 3 − 14   2 6 
= +

. +  =
4   11 11 
4
− 11 8
. = −2
4 11

- Bài tập 81/41 SGK
- Diện tích S = a . b
S=

1 1 1
⋅ =
(km2 )
4 8 32

1 1
C =  + .2 =
 4 8
3
3
 2 1
 + ⋅2 = ⋅2 =
8
4
8 8

4. Củng cố
- Ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà

- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân viết dưới dạng tổng quát và biết
vận dụng vào giải toán một cách hợp lí.
- Làm bài tập 82, 83/41 SSK.
- Xem trước bài “Phép chia phân số”
E/ RÚT KINH NGHIỆM:


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 29
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 89

§12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của

một số khác 0. Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
2/ Kĩ năng: - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
3. Bài mới
- Giới thệu bài:như SGK
Hoạt động của thầy
-Yêu cầu HS làm ?1

*Hoạt động 1: Số nghịch đảo (15ph)
Hoạt động của trò
Nội dung
?1
1. Số nghịch đảo
1
−8 1
*Định nghĩa :
(−8) ⋅
=


=1
−8 1 −8
Hai số gọi là nghịch đảo của nha
−4

7


=1
-Giải thích cho HS
7 −4
biết nghịch đảo của
nhau như SGK
-HS chú ý.
-Yêu cầu HS lên ?2 …số nghịch đảo…
7
bảng làm ?2

−4

…số
là nghịch đảo...
? Thế nào là hai ssó ….nghịch đâỏ của nhau.
-Nêu định nghĩa như SGK.
nghịch đảo.
Số
nghịch
đảo
-Yêu cầu HS làm ?3 ?3


của


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

1
- 11 a
, - 5,
, ( a, b ∈ Z, a ≠ 0, b ≠ 0)
7
10 b

lần lượt là:
1
11 a
− , 5, , - ( a, b ∈ Z, a ≠ 0, b ≠ 0)
7 10 b

*Hoạt động 2: Phép chia phân số (20 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
2
3
2
4
8
-Yêu cầu HS làm ? 4

2. Phép chia phân số.
⋅ =
7 4 7 3 21
*Quy tắc SGK/42
HS1: : =
2 4 8
⋅ =
7 3 21

HS2:

2 3

2 4


- Qua ?4 hãy phát biểu
7 4 7 3
phép chia một phân số
Vậy : =
cho 1 phân số.
-HS phát biểu như SGK
-Treo bảng phụ ?5
?5 Hs lên bảng thực hiện.
a)

2 1 2 2 4
: = ⋅ =
3 2 3 1 3


b)

− 4 3 − 4 4 − 16
: =
⋅ =
5 4
5 3 15

c) - 2 :

4 −2 7 −7
=
⋅ =
7
1 4
2

? Qua ?4 muốn chia d) − 3 : 2 = − 3 : 2 = − 3 ⋅ 1 = − 3  = − 3 
4
4 1
4 2 8  4 .2 
1 phân số cho 1 số
nguyên ta làm thế * Nhận xét SGK.
nào.
- Yêu cầu HS làm ?6
?6

5 − 7 5 12 − 10
a) :
= ⋅

=
6 12 6 − 7
7

b) - 7 :

14
3 −3
= −7 ⋅ =
3
14 2

* Nhận xét:
a
a
:c =
(c ≠ 0)
b
b.c


Trường THCS Chánh Phú Hòa
c)

Tổ: Toán - Lý - Tin

−3
− 3 −1
:9 =
=

7
7.9 21

4/ Củng cố
- Bài tập 84
a)

− 5 3 − 5 13 − 65
: =
⋅ =
6 13 6 3 718

b)

− 4 − 1 − 4 11 44
:
=

=
7 11
7 −1 7

c) - 15 :

3
2
= −15 ⋅ = −10
2
3


5/ Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chí phân số.
- Làm bài tập 86à88/43 SGK.
- Xem trước bài “Luyện tập”. Giờ sau luyện tập.
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 29
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 90

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Hiểu khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân số
2/ Kĩ năng: biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. vận dụng được quy tắc
chia hai phân số.Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.

C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
- Phát biểu quy tắc chia phân số
- Làm BT 84 d,e
3. Bài mới
- Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để khắc sau quy tắc chia phân số
Hoạt động của thầy
-Gọi HS đọc bài

-

Hoạt động của trò
Cá nhân HS thực hiện
HS:…..
- Hs khác nhận xét

Nội dung
Bài tập 87
a) :1 =
: = =
: = . =
b) Với :1 à số chia là 1
Với : à số chia là <1
Với : à số chia là >1

c) Kết quả trong phép chia
:1 là là chính số bị chia.
Với phép chia : ta có
= còn thương là . Vì < à
thương lớn hơn số bị chia.
Với phép chia
:
, có


Trường THCS Chánh Phú Hòa

-Gọi HS đọc bài
? Viết lại công thức
tính diện tích hình chữ
nhật.
- Từ đó suy ra công
thức tính chiều rộng.
- Chu vi của hình chữ
nhật được tính như thế
nào?
- Gọi HS đọc bài

Cá nhân HS thực hiện
Diện tích = dài x rộng
S = a. b
b = S: a

Tổ: Toán - Lý - Tin


thương là , = . Vì >
thương nhỏ hơn số bị chia.
Bài tập 88
Chiều rộng tấm bìa là : :
(m).
Chu vi tấm bìa là
+ . 2 = .2 = (m)

Chu vi = (dài + rộng) x 2

Cá nhân HS thực hiện

- Gọi 6 HS lên bảng -Cá nhân HS thực hiện
thực hiện.
HS1:…..
- Hs khác nhận xét

HS2:………..
-Gọi Hs khác nhận xét. - Hs khác nhận xét

Bài tập 89
a) : 2 = =
b) 24 : = = -44
c) : = . =
- Bài tập 90/43SGK
x⋅

a)
x=


2 3
:
3 7

x=

2 7 14
⋅ =
3 3 9

x:

-Gọi Hs khác nhận xét. HS3:…………..
- Hs khác nhận xét
-Gọi Hs khác nhận xét.
HS4:……………..
-HD: ta chuyển số trừ - Hs khác nhận xét
về vế phải rồi thực
hiện quy đồng sau đó
tìm giá trị của x.
HS5:………………..

3 2
=
7 3

b)
x=

c)


8 11
=
11 3

11 8 8
⋅ =
3 11 3

2
−1
:x=
5
4

x=

2 −1
:
5 4

x=

2
−8
⋅ (−4) =
5
5

à

=


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Hs khác nhận xét
d)
HS6:……………………...
- Hs khác nhận xét

4
2 1
4
1 2
⋅x− = ⇔ ⋅x = +
7
3 5
7
5 3

4
13
13 4
⋅x = ⇒ x = :
7
15
15 7


⇒x=

e)

13 7 91
⋅ =
15 4 60

2 7
1
7
2 1
− ⋅x = ⇔ ⋅x = −
9 8
3
8
9 3

7
−1
−1 8 − 8
⋅x =
⇒x=
⋅ =
8
3
3 7 21

g)


4 5
1
5
1 4
+ :x= ⇔ :x= −
5 7
6
7
6 5

5
19
5 30 150
:x=
⇒x= ⋅ =
7
30
7 19 133

4. Củng cố
- Củng cố sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập 89à91/43,44 SGK.
- Xem trước bài “Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm”.
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 30
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 91

§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm
2/ Kĩ năng: Có kĩ năng viết phân số (có giá trị lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và
ngược lại ; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại ; biết sử dụng kí hiệu
phần trăm.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra kiến thức cũ
- HS1 : Thế nào là số nghịch đảo ? Tìm số nghịch đảo của : -2;

−8 0
;
5 7
− 12 :

- HS2 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Viết công thức ? Tính

−4
5

6
: (−9)
5

- HS3 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Viết công thức ? Tính
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học.
Hôm nay chúng ta ôn lại và mở rộng cho các số âm.
*Hoạt động 1: Hỗn số (10ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
9
-HS lên bảng thực hiện.
1. Hỗn số.
9
1

1
= 2+ = 2
4
4
4

4

? Viết phân số
về dạng
hỗn số
HD hs thực hiện phép chia

9
1

4
2

phần tư)

(đọc là hai một


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Vậy

Tổ: Toán - Lý - Tin


9
1
1
= 2+ = 2
4
4
4



thương.

HS1:
- Gọi HS lên bảng làm ?1

17
1
1
= 4+ = 4
4
4
4

+Số 2 là phần nguyên của
+

1
4

là phần phân số của


9
4

9
4

HS2:
21
1
1
= 4+ = 4
5
5
5

- Khi nào thì viết được phân
số dương dưới dạng hỗn số.
- Giới thiệu về cách viết hỗn
số thành phân số.
-Gọi 2 HS lên làm ?2

- Nghe cách viết phân số dưới
dạng hỗn số và ngược lại
HS1:

Ngược lại ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân
số. Chẳng hạn :
1 2.4 + 1 9

2 =
=
4
4
4

4 2.7 + 4 18
2 =
=
7
7
7

HS2:
-Giới thiệu cho HS các đổi
hỗn số âm về phân số như
SGK

Hoạt động của thầy

3 4.5 + 3 23
4 =
=
5
5
5

-HS chú ý. Nhận xét đối với các
phân số âm thì viết chúng dưới
dạng phân số như thế nào ?

*Hoạt động 2: Số thập phân
Hoạt động của trò

Nội dung


Trường THCS Chánh Phú Hòa

? Viết các phân số

3 − 152
10 100

;

Tổ: Toán - Lý - Tin

3
= 0,3
10

;

− 152
= −1,52
100

73
1000


thành mẫu là luỹ thưa
của 10

73
= 0,073
1000

-Các phân số vừa viết gọi là
phân số thập phân.
? Vậy phân số thập phân là gì
? Hãy viết các phân số trên
về dạng số thập phân.
? Số thập phân gồm mấy
phần.
- Yêu cầu HS làm ?3 và ?4

-Phân số thập phân là phân số
mà mẫu là luỹ thừa của 10.

2. Số thập phân
Số thập phân gồm hai phần:
Phần số nguyên viết bên trái
dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải
dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân
đúng bằng chữ số 0 ở mẫu
của phân số thập phân.

?4

121
100

HS….
?3

1,21 =

27
= 0,27
100

0,07 =

− 13
= −0,013
1000

− 2,013 =

70
100

− 2013
1000

261
= 0,00261
100000


Hoạt động của thầy

*Hoạt động 3: Phần trăm(10 ph)
Hoạt động của trò

-GV giới thiệu kí hiệu phần HSchú ý kí hiệu phần trăm
trăm như SGK

3
= 3%
100

?5
- Yêu cầu HS làm ?5

6,3 =

63 630
=
= 630%
10 100

0,34 =

4. Củng cố
- Ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà

Nội dung
3. Phần trăm

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %.

34
= 34%
100

107
= 107%
100

1,12
= 1,12%
100


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Học thuộc khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Làm bài tập 96 à 98/46 SGK.
- Xem trước các bài tập phần luyện tập.
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 30
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 92

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố lại kiến thức hỗn số, số thập phân, phần trăm
2/ Kĩ năng: Có kĩ năng viết phân số (có giá trị lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và
ngược lại ; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại ; biết sử dụng kí hiệu
phần trăm.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức đã học
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
3. Bài mới

Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để rèn luyện kĩ năng tính toán về hỗn số, số
thập phân
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
-Bài tập 94/46 SGK
6
1
1
Gọi 3HS lên làm bài -HS lên bảng thực hiện
a) = 1 + = 1
5
5
5
tập 94/46 SGK
-Các HS khác làm sau đó
nhận xét.
7
1
1
b)

c)

3

= 2+

3


=2

3

− 16
−5
5
= −1 +
= −1
11
11
11


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Bài tập 95/46 SGK
Gọi 3HS lên làm bài -HS lên bảng thực hiện
tập 95/46 SGK
-Các HS khác làm sau đó
nhận xét.

1 5.6 + 1 31
a) 5 =
=
6
6
6


3 6.4 + 3 27
b) 6 =
=
4
4
4
c) − 1

12 (−1).13 + (−12) − 25
=
=
13
13
13

Bài tập 96/46 SGK
Gọi HS lên làm bài -HS lên bảng thực hiện
tập 96/46 SGK
-Các HS khác làm sau đó
nhận xét.

a)

22
1
1
= 3+ = 3
7
7

7

b)

34
1
1
= 3+ = 3
11
11
11
3



1
1
>3
7
11

nên

22 34
>
7 11

Bài tập 97/46 SGK
Gọi HS lên làm bài -HS lên bảng thực hiện
tập 97/46 SGK

-Các HS khác làm sau đó
nhận xét.

a) 3 dm =

3
m = 0,3m
10

b) 85cm =

85
m = 0,85m
100

c) 52mm =

52
m = 0,052m
1000

- Bài tập 101/47 SGK
-Cho cả lớp cùng làm. - Cá nhân HS thực hiện.
- Hai HS lên bảng - Các HS khác nhận xét
thực hiện
- Cả hai câu a và b
nên đổi hỗn số về
phân số rồi thực hiện.

1 3 11 15 11.15 165

5
a) 5 ⋅ 3 = ⋅ =
=
= 20
2 4 2 4
2.4
8
8
1 2 19 38 19 9 3
1
b) 6 : 4 = : = ⋅ = = 1
3 9 3 9
3 38 2
2

- Bài tập 104/47 SGK


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

-Cho cả lớp cùng - Cá nhân HS thực a) 7 = 0,28 = 28 = 28 %
25
100
làm.
hiện.
- Gọi 3 HS lên bảng - Các HS khác nhận xét
19
475

b) = 4,75 =
= 475 %
thực hiện
4
100
- Viết các phân số về
26
40
dạng số thập phân
c)
= 0,4 =
= 40 %
65
100
rồi dùng kí hiệu %
- Bài tập 105/47 SGK
7
- Viết kí hiệu % về - Cá nhân HS thực
a) 7 % =
= 0,07
100
phân số thập phân
hiện.
- Các HS khác nhận xét

b) 45 % =

45
= 0,45
100


c) 216 % =

216
= 2,16
100

4. Củng cố
- Ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập phần luyện tập SGK.
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 30
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 93


LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ
THẬP PHÂN VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - HS được củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số
thập phân hỗn số, các phép tính: Cộng, trừ, nhân và chia.
2/ Thái độ: - Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép
tính nhanh và đúng.
3/ Thái độ: - Có óc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân
nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải toán.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số, hỗn số, các
phép tính: Cộng, trừ, nhân và chia
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
- Số nghịch đảo của -3; 0.31; -1/12 là bao nhiêu?
3/ Bài mới
*Hoạt động 1 : Bài tập 111 (8 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Gọi HS lên tìm số - HS lên bảng thực
- Bài tập 111/49 SGK
3

7
nghịch đảo
hiện
3
7
- Các HS khác nhận
Số
nghịch
đảo
của

xét
6

- Số nghịch đảo của
- Số nghịch đảo của

1
3

−1
12



3
19

là -12



Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin
100
31

- Số nghịch đảo của 0,31 là
*Hoạt động 2 : Bài tập 112 (12 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Treo bảng phụ đề - HS lên bảng thực
- Bài tập 112/49 SGK
bài
hiện
+ HS1
2840,25
- HS quan sát nhận - Các HS khác nhận
175,264
xét và vận dụng tính xét
+ HS2
chất của phép tính để
3511,39
ghi kết quả vào ô
+ HS3
trống.
2819,1
- Gọi 4 Hs lên bảng
+ HS4

*Hoạt động 3 : Bài tập 113 (8 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Treo bảng phụ đề - HS lên bảng thực
- Bài tập 113/50 SGK
bài
hiện
+ HS1
5682,3
? Em có nhận xét gì - Các HS khác nhận
569,4624
về bài tập này
xét
+ HS2
? Hãy áp dụng
39
phương pháp làm như
+ HS3
bài tập 112 để điền
vào ô trống thích hợp.
*Hoạt động : Bài tập 114 ( 11 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Bài tập này gồm các - Bài tập 114/50 SGK
? Em có nhận xét gì phép tính : Cộng trừ
−15 
4  2
+

0
,
8

2

÷: 3
về bài tập này
nhân và chia, số thập
64 
15  3
phân, phân số, hỗn số (-3,2).
? Hãy định hướng và có cả dấu ngoặc.
cách giải
- Ta đổi số thập phân,
hỗn số ra phân số rồi
áp dụng thứ tự của
phép tính.
- HS lên bảng thực
hiện
- Các HS khác nhận
xét


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

−32 −15  8 34  11
.

+  − ÷:
10 64  10 15  3
3  24 68  11
+  − ÷:
4  30 30  3
3 −44 11
= +
:
4 30 3
3 −2
= +
4 5
15 −8 7
=
+
=
20 20 20
=

4. Củng cố
-Ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm, thứ tự thực hiện phép
tính.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập còn lại phần luyện tập SGK.
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 30
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 94

LUYỆN TẬP (tt)
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - HS được củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số
thập phân hỗn số, các phép tính: Cộng, trừ, nhân và chia.
2/ Thái độ: - Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép
tính nhanh và đúng.
3/ Thái độ: - Có óc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân
nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải toán.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số, hỗn số, các
phép tính: Cộng, trừ, nhân và chia
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp

Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
3/ Bài mới
Học sinh

Giáo viên
Hoạt động 1
Bài 106 (SGK - T48).
(Đề bài đưa lên bảng
phụ).
Hoàn thành.

Nội dung

Bài 106.

1. Chữa bài tập

7
5
3
+

9 12
4

Bài 106.
mc: 36.


<4> <3> <9>

7.4 5.3 3.9
+

QĐ: = 36 36 36
28 + 15 − 27 16 4
=
= .
36
36
9
Cộng: =
Bài 107:
1
a) 3

- Bài 107.
Gọi 4 HS lên bảng 25.
<8>

+

3
8

<3>

-


7
12

<2>

mc:

7
5
3
+

9 12
4

mc: 36.

<4> <3> <9>

7 .4 5 .3 3 .9
+

36
36
36
QĐ: =
28 + 15 − 27 16 4
=
= .
36

36 9
Cộng: =
Bài 107:
1
a) 3

+

3
8

-

7
12

mc:


Trường THCS Chánh Phú Hòa
chữa.

Tổ: Toán - Lý - Tin

8 + 9 − 14
3
1
=
= .
24

24 8
=

25.
<8>

<3>

8 + 9 − 14

<2>

3

1

−3
5
1
=
= .
+ Với dạng bài này
24
24
8
=
mc:
chúng ta thực hiện b) 14 + 8 - 2
−3
5

1
56.
như thế nào?
<4>
<7> <28>
b) 14 + 8 - 2
mc: 56.
<4>
<7> <28>
− 12 + 35 − 28 − 5
=
.

12
+
35
− 28 − 5
+ Mẫu chung của =
56
56
=
.
từng ý a, b, c, d tương
56
56
1
2
11
=
ứng là bao nhiêu?

1
2
11
c) 4 - 3 - 18
mc:
36
c) 4 - 3 - 18
mc: 36
<9> <12> <2>
<9> <12> <2>
+ Làm thế nào để tím
9 − 24 − 22 − 37
1
9 − 24 − 22 − 37
1
được mẫu chung của
=
= −1 .
=
= −1 .
36
36
36
36
36
36
chúng?
=
=
1

5
d) 4 + 12

1
- 13

7
8

1
mc: d) 4 +

+ Khi tìm được mẫu 8.3.13 = 312.
chung chúng ta thực <78> <26> <24> <39>
hiện điều gì?
78 + 130 − 24 − 237 − 89
=
.
312
312
=
- Yêu cầu HS lên Bài 108:
a)
1
bảng thực hiện.
Bài 108:
- Yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm.

5

12

1
13

7
8

mc:
8.3.13 = 312.
<78> <26> <24> <39>
78 + 130 − 24 − 237 − 89
=
.
312
312
=
Bài 108:
a)
1

3
5
27
20
47
113
5
27
20

47
11
+3 =1 +3 = 4 = 5 +3 =1 +3 = 4 = 5
4
9
36
36
36
364
9
36
36
36
36

.

.

b)

b)

5
9
25
27
55
275
9

25
27
55
27
3 − 1 = 3 − 1 = 2 − 13 − 1 = 3 − 1 = 2 − 1
6 10
30
30
30
306 10
30
30
30
30
- Các nhóm báo cáo
28
14
28
14
kết quả.
=1 .
=1 .
15
15
= 1 30
= 1 30
Bài 110.
3  4
3
- Yêu cầu HS làm bài

− 2 + 5 
110 (SGK - T49) ý a, A = 11 13  7 13 
c, e.
3
4
4
 3
11 − 5  − 2 = 6 − 2
A
=
11
7
=  13 13  7
3  4
3
− 2 + 5 
13  7
13 

Bài 110.
3  4
3
− 2 + 5 
A = 11 13  7 13 
3
4
4
 3
11 − 5  − 2 = 6 − 2
7

=  13 13  7


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

7
4
3
−2 =3 .
7
7
= 57
C
=
−5 2 −5 9
5
. +
. +1 .
−5 2 −5 9
5
. +
. +1 .
C = 7 11 7 11 7
7 11 7 11 7
−5 2 9  5
 +  +1
E
= = 7  11 11  7

−5 1  5
5
36   1

 − 6,17 + 3 − 2 . − 0,25 − + 1+ = 1.
9
97   3 = 7 12  7


E

7
4
3
−2 =3 .
7
7
= 57
−5 2 −5 9
5
. +
. +1 .
C = 7 11 7 11 7
− 5 2 9  5
 +  +1
= 7  11 11  7
−5
5
+ 1 + = 1.
7

= 7

= E

=

+ Chúng ta áp dụng  − 6,17 + 3 5 − 2 36 . 1 − 0,25 − 1   − 6,17 + 3 5 − 2 36 . 1 − 0,25 − 1 


 


9
97   3
12  
9
97   3
12 

những tính chất nào
=
5
36   1 1 1 

 − 6,17 + 3 − 2 . − − 
để giải được các bài 
5
36   1 1 1 
9
97   3 4 12 

=
 − 6,17 + 3 − 2 . − − 
9
97   3 4 12 

tập trên?
= 0.
= 0.

4. Củng cố
-Ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm, thứ tự thực hiện phép
tính.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập còn lại phần luyện tập SGK.
- Xem trước bài “Tìm giá trị phân số của một số cho trước”
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Tuần: 31
Ngày soạn: 3/3/2015
Tiết PPCT: 95

§14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho
trước
2/ Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho
trước
3/ Thái độ: - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV:Bảng phụ, thước thẳng.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2/ Kiểm tra kiến thức cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài : như SGK
*Hoạt động 1 : Ví dụ (13 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc Ví dụ -Đề bài cho biết số HS là 1. Ví dụ
2

SGK
3
? Bài toán đã cho ta biết
45
em

số HS thích - Số HS thích bóng bàn là:
gì.
chơi đá bóng.
2
60% số HS thích chơi đá 45 ⋅ 9 = 10
cầu
học sinh.
2
- Số HS thích bóng chuyền là:
9

số HS thích chơi bóng
bàn.
- Hướng dẫn HS tìm
+ Số HS thích đá bóng là:

4
15

số HS thích chơi bóng
chuyền.

45 ⋅


4
= 12
15

học sinh.


Trường THCS Chánh Phú Hòa
45 ⋅

Tổ: Toán - Lý - Tin

- HS chú ý

2
= 30
3

học sinh.
+Số HS thích đá cầu là:
45⋅ 60% = 27

- Số HS thích bóng bàn
2

45 ⋅ = 10
học sinh.
9
- Yêu cầu HS tìm số HS là:
học sinh.

mỗi loại
- Số HS thích bóng
45 ⋅

chuyền là:
sinh.

4
= 12
15

học

*Hoạt động 2: Quy tắc (13 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
2. Quy tắc
? Vậy muốn tìm giá trị -HS nêu quy tắc như
(SGK)
phân số của một số cho SGK.
m
trước ta làm như thế nào.
a = b⋅
n

m
n

? Tìm số a bằng

của
số b cho trước như thế nào
- Lưu ý từ “của” có vai trò
như một dấu nhân
m
⋅b
n

m
n

chính là
.
- Yêu cầu HS làm ?2

cuả b

?2
- Ba HS lên bảng thực
hiện
- Các HS khác nhận xét

?2
3
a) ⋅ 76 = 57 cm
4

b)

- Bài tập 116/51 SGK.

-HS chú ý
- Yêu cầu HS làm bài tập a) 84% của 25, ta chỉ cần

62,5
⋅ 96 = 60
100

1
1
c) ⋅1 =
4
4

tấn

giờ = 15 phút


Trường THCS Chánh Phú Hòa

116/51 SGK.
16% của 25 chính là
16
16.25
⋅ 25 =
100
100

, còn 25%
của 16 chính là

25
25.16
⋅ 16 =
100
100

Tổ: Toán - Lý - Tin

tính 25% của 84 nghĩa là:
1
⋅ 84 = 21
4

b) Tương tự ta có 48%.50
1
2

= 50%.48 = .48 = 24
. vậy

16.25 25.16
=
100
100

- Nghĩa là muốn tính 16%
của 25, ta chỉ việc tính
25% của 16.
4. Củng cố
11

21

17

2
5

- Bài tập 115. a) 5,8 ; b) ; c) 11,9 ; d)
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 117à120/51,52 SGK.
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×