Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GIÁO ÁN TOÁN TUẦN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.88 KB, 13 trang )

Giáo Viên : Tán Thò Ngọc Lành Giáo Án 5
*****************************************************
Thứ hai ngày 31 tháng 4 năm 2008
Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tt) (T 141)
I. U CẦU:
Giúp HS:
+ Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số.
+ Vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau
(* Nhân với số có 1 chữ số )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* HS: chuẩn bị bảng con.
*GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TRÌNH TỰ THẦY TRỊ
1/ BÀI CŨ
Rút gọn phân số:
.
15
12
;
100
50
;
81
27
;
6
4
So sánh phân số:
.
8


3
,
6
5
;
5
2
,
2
1
HS bảng, trên giấy
2/ BÀI MỚI
*Hoạt động
Ơn tập
Giới thiệu và ghi đề bài: Ơn tập
về phân số (tiếp theo).
Bài 1/149: Khoanh vào câu trả
lời đúng.
-GV cho HS làm, sửa bài.
Bài 2/149: Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
GV cho HS làm, sửa bài.
Bài 3/150:Tìm các phân số bằng
nhau trong các phân số sau.
GV cho HS làm bài, sửa bài.
Bài 4/150: So sánh hai phân số.
GV cho 3HS làm bảng, lớp làm
vở.
Bài 5/150: GV cho HS đọc đề,
nêu cách làm.

a)Viết các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn.
33
23
;
3
2
;
11
6
b)Viết các phân số theo thứ tự từ
lớn đến bé.
- HS nhắc lại đề bài.
HS mở sách.
(* Nhân với số có 1 chữ số )
- HS trả lời.
Đáp số: Khoanh vào D.
HS trả lời.
Đáp số: Khoanh vào B.
- HS làm vở.
Đáp số

.
32
20
8
5
;
35
21

15
9
25
15
5
3
====
- HS trả lời làm vở.
Đáp số

.
8
7
7
8
);
8
5
9
5
);
5
2
7
3
)
><>
cba
- HS làm nhóm.
Giáo Viên : Tán Thò Ngọc Lành Giáo Án 5

*****************************************************
.
11
8
;
9
8
;
8
9
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ
Ơn: phân số.
Chuẩn bị bài: Ơn tập về số thập phân.
Tiếng Việt (TH) :
Giáo Viên : Tán Thò Ngọc Lành Giáo Án 5
*****************************************************
Chính tả: ĐẤT NƯỚC
I. U CẦU:
Nắm được cách viết hoa tên các hn chương, danh hiệu, giải thưởng qua BT th/hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Ba tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT2.
+ Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các hn chương, danh hiệu, giải
thưởng.
+ Ba, bốn tở giấy khổ A4 để HS làm BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HS hoàn thành BT trong vở Bài tập Tiếng Việt
********************************************************************
Toán(TH): ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tt)
I. U CẦU:
Giúp HS:

+ Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số.
+ Vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau
(* Nhân với số có 1 chữ số )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* HS: chuẩn bị bảng con.
*GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*HS Luyện tập Vở Bài tập Toán
Giáo Viên : Tán Thò Ngọc Lành Giáo Án 5
*****************************************************
Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (T 142)
I. U CẦU:
Giúp HS:
+Củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân.
(* Nhân với số có 1 chữ số )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* HS: chuẩn bị bảng con.
*GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TRÌNH TỰ THẦY TRỊ
1/ BÀI CŨ +Muốn đọc số thập phân, ta đọc thế
nào?
+Muốn viết số thập phân, ta viết thế
nào?
+Muốn so sánh hai số thập phân, ta
làm thế nào?
HS bảng, trên giấy.
2/ BÀI MỚI
Luyện tập
Giới thiệu và ghi đề bài:

Ơn tập số thập phân.
Bài 1/150: Đọc số thập phân; nêu
phần ngun, phần thập phân và giá
trị theo vị trí của mỗi chữ số trong
số đó.
GVHDHS cách làm bài qua câu a.
a)Sáu mươi phẩy bốn mươi hai.
+Phần ngun: 63.
+ Phần thập phân 42.
+Trong đó: 6 chỉ sáu chục-3 chỉ ba
đơn vị-4 chỉ bốn phần mười-2 chỉ
hai phần trăm.
GV gọi HS đọc đề, nêu u cầu, làm
bài.
Bài 2/150: Viết số thập phân có.
GV cho HS làm bảng con.
Bài 3/150: Viết thêm chữ số 0 vào
bên phải phần thập phân của mỗi số
thập phân để các số thập phân dưới
đây đều có hai chữ số ở phần thập
phân.
GV cho HS làm miêng.
Bài 4/151: Viết các số thập phân sau
HS mở sách và nhắc lại đề bài
(* Nhân với số có 1 chữ số )
HS trả lời.
HS làm.
Đáp số: a) 8,65. b) 72,493.
c) 0,04.
HS làm vở.

Đáp số: 74,60; 284,30;
401,25; 104,00.
- HS làm vở.
Giáo Viên : Tán Thò Ngọc Lành Giáo Án 5
*****************************************************
dưới dạng số thập phân.
GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh
giá chung.
Bài 5/151: Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm.
+GV cho HS nêu cách so sánh hai
phân số.
+Cho HS làm vở, 1HS làm bảng
- GV đánh giá.
Đáp số: a) 0,3; 0,03; 4,4; 2,002.
b) 0,25; 0,6; 0,875; 1,5.
- HS làm vở.
Đáp số: 78,6 > 78,59
28,300 = 28,3
9,478 < 9,48
0,916 > 0,906
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ
Ơn: Số thập phân.
Chuẩn bị bài: Ơn tập số thập phân (tiếp theo).
Toán: ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN (tt) (T143)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×