Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

ĐỀ tài ĐÁNH GIÁ sản XUẤT SẠCH hơn CHO cơ sở sản XUẤT BÁNH mì đặc RUỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 33 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
…………….o0o……………

Đề tài: ĐÁNH

GIÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN

CHO CƠ SỞ SẢN XUẤT BÁNH MÌ
ĐẶC RUỘT

GVHD: Ts. Nguyễn Vinh Quy
SVTH: Nhóm 7_Tiết 456_Thứ 2
Họ và tên

SĐT

1.Đặng Thúy An

01217614084

2.Vũ Thị Hạnh

01653826887

3.Lê Thị Mỹ Hiền

01633233354

4.Đặng Thị Liễu



01228325605

5.Nguyễn Hoàng Linh Long

01288625635

6.Đặng Nguyễn Dạ Thảo

0939254271

7.Phạm Thị Minh Thư (NT)

01675282077

8.Nguyễn Thị Thương

01699789814

9.Trần Thị Kiều Trang

01665168832


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1.Sự cần thiết phải đầu tư
Bánh mì m t oại thứ

n nhanh v


như à toàn thế gi i. Đ
V v y

Vi t Nam mà hầu
a ngư i tiêu

nh m ngày àng gia t ng ả về s

ư ng

ng

n h t

ứng nhu ầu trong và ngoài nư .

Kết quả hảo s t hoảng 500 ngư i tiêu
nh m th m ò hả n ng thành
ó ến 71 6% ngư i họn
v i món

iến h ng h

ứng nhu ầu ngày m t àng ao

ơ s sản u t

ư ng nh m


ng h

ng trư

ng

a tiến sĩ Lê Đ ng Minh thự hi n

hi m

ửa hàng

nh m B4 ho th y:

nh m à món ưu tiên hàng ầu vào mỗi u i s ng so

i 26 6%. Những ngư i thư ng uyên n

nh m v i mứ

hoảng 1-

2 ần/tuần hiếm gần 60%.
Vi

y ựng

àm ho ngư i

nhà m y sản u t

n

em ại những

nh m

ã gó

hần giải quyết

i í h về inh tế

i í h về inh tế và nhiều nguyên nh n h

ng n vi

ã h i. Tuy nhiên o những

mà v n ề m i trư ng ã h ng ư

quan t m úng mứ . Lư ng h t thải ra ngày àng nhiều ã àm ảnh hư ng ến
s ng

a on ngư i và m i trư ng s ng

u t B nh M Đặ

u t

a gia


a

i

oài sinh v t h . Và ơ s sản

nh anh Nguyễn T n H ng à m t ví

i n

h nh.
V v y trong giai oạn h i nh
h

như hi n nay húng ta ần hải ó những i n

giải quyết ồng th i ả v n ề m i trư ng và inh tế.

Hi n nay sản u t sạ h hơn ư
nguồn th ng qua vi

sử

iết ến như m t tiế

giảm

ắt giảm hi hí


nhiễm tại

ng nguyên nhiên v t i u hi u quả hơn. Do ó vi

ng sản u t sạ h hơn ho ơ s sản u t
vi

n giảm thi u

óng gó vào vi

nh m

ặ ru t

h ng h giú

Á
ho

ải thi n hi n trạng m i trư ng qua ó

t hi hí ử ý m i trư ng.

1.2.Đối tượng nghiên cứu của đề tài
ơ s sản u t B nh M Đặ
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

u t.
Page 2



SẢN XUẤT SẠCH HƠN
1.3.Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
 Ph n tí h

ng oạn trong qu tr nh sản u t.

 Đề u t

ơ h i thự hi n sản u t sạ h hơn.

 Lựa họn

giải h

thí h h

 Thự hi n và uy tr

.

giải h

ã ựa họn.

1.4.Phương pháp nghiên cứu
 Thu th

s


i u th ng tin về ơ s sản u t.

 Quan s t và ghi nh n

y huy n sản u t

trang thiết ị v n hành và

ng oạn ả thải.
 Khảo s t i u tra an ãnh ạo
 Xử ý s

ng nh n viên

a ơs

i u

1.5.Phạm vi nghiên cứu
 Quy tr nh sản u t bánh mì.
 X

ịnh ầu vào và ầu ra

 X

ịnh nguyên nh n h t sinh òng thải.

 Đề u t



họn

giải h
giải h

a mỗi

ng oạn sản u t.

sản u t sạ h hơn.
sản u t sạ h hơn hả thi v i iều i n hi n tại

a ơ

s
1.6.Ý nghĩa của đề tài
Đem ại

i í h về mặt inh tế ho nhà m y và gó

hần giảm thi u

nhiễm m i

trư ng.
1.7.Khái quát về cơ sở SXSH
1.7.1.Cơ sở sản xuất “Bánh mì đặc ruột”
1.7.1.1. Vị trí địa lí


NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 3


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
ơ s sản u t hi n ặt tại s 16/16 t 6

hu h 6

hư ng Linh Trung qu n

Th Đứ thành h Hồ chí Minh
N m trong òng h

àng Đại họ Qu

Gia Thành h Hồ hí Minh.

1.7.1.2. Quy mô, diện tích,, nguồn nhân lực
Quy m (h gia

nh):

ng su t 300

nh m thành hẩm/ ngày; 4000

nh m


thành hẩm / n m
Di n tí h: 50m2
Nh n ự : Anh: Nguyễn T n H ng và hị Mai Thị ẩm
1.7.2.Đội SXSH
STT HỌ VÀ TÊN

CHỨC VỤ

VAI TRÒ

1

Ts. Nguyễn Vinh Quy

2

Nguyễn T n H ng

3

Phạm Thị Minh Thư

Kỹ sư m i trư ng

Đ i trư ng

4

Nguyễn Thị Thương


Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

5

Lê Thị Mỹ Hiền

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

6

Nguyễn Hoàng Linh Long

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

7

Vũ Thị Hạnh

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

8


Đặng Thị Liễu

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

9

Đặng Thúy An

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

10

Đặng Nguyễn Dạ Thảo

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

Trần Thị Kiều Trang

Kỹ sư m i trư ng

Thành viên

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2


Tiến sĩ
h

ơs

v n
h

ạo hung
i P

Page 4


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
2.1.Mô tả về các công đoạn sản xuất
2.1.1. Quy trình sản xuất
Hi n nay

ng ngh sản u t

nhiều quy tr nh h

nh m

ã h t tri n t i mứ

nhau t y theo oại


nh và trang thiết ị.

h hoàn h nh v i

giai oạn trong gi y huyền sản u t ều ảnh hư ng tói h t ư ng
nhưng giai oạn nhào

t

hế

ên men

hế

nh

nư ng và h t ư ng nguyên

i u ó ảnh hư ng hơn ả.
Sau

y à quy tr nh sản u t

nh m

a ơ s sản u t

nh m


ặ ru t

Nguyên i u

Định ư ng nguyên i u

Nhào

t ần m t

Nhào

t ần hai

hia

t

Tạo h nh

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 5


SẢN XUẤT SẠCH HƠN

Lên men


Nư ng

nh

B nh thành hẩm

2.1.1.1. Nguồn nguyên, nhiên liệu


B tm:



Ph gia: Ba er 999



Nư : Nhà m y nư



Đi n: h th ng i n qu



Nhiên i u h yếu à i n

ng ty TNHH Phư ng Hoàng

m y h t


Th Đứ
gia qua

nh hạ thế

v n hành

a ơs .

m y mó và ầu

t FO

hạy

i n.

2.1.1.2. Thuyết minh về quy trình
Đ

ạt t

Tỷ

thí h h

giữa

h i tr n : 10 g


thành hần ho qui tr nh sản u t
t + 6 ít nư

nh m .

+50 g n m men + 100 g mu i + 100 g

ư ng + 5g ơ + 20g h gia
Nhào


t ần 1:
ho

t mu i nư

i n ho h i
 Thành hần

tn

như trên nhào trong 8 hút

ng m y nhào

tạo iều

thành m t h i ồng nh t.


tm

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 6


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Hàm ư ng Fe : 2 8 – 10,4 mg
Hàm ư ng Zn: 1,9 – 7,15 mg
Hàm ư ng B1 > 0,2 mg
Hàm ư ng B2 > 0,1 mg
Hàm ư ng Axit Floric < 0,04 mg
 Proti e

a

t m h yếu à ạng ơn giản gọi à rotein. Protein

a

t

m gồm ả 4 nhóm: a umin g o u in g ia in và g utenin. Nhưng 2 nhóm
sau à h yếu hiếm t i 70 - 80%. hính hai nhóm này hi nhào v i nư
tạo thành mạng
àn hồi ó t

h n


ều trong h i

ng giữ hí àm h i

B t ó g uten ó h t ư ng ao th
nh
th

nh sẽ n và ngon. Trư ng h
ít àn hồi th

 Mu i :

t nhào n và ư

àn hồi t t

gọi à g uten.

ai ao

g uten yếu nghĩa à

a E. rotease - à enzyme ó trong

rotein

ãn trung
ãn


n

ai

nh ít n và è ra.

tạo vị ho sản hẩm. Ngoài ra mu i òn ó t

hoạt

Nhào

t nhào ính

t nhào. Mạng này vừa ai vừa

ng

m hãm

t m . Enzyme này h n giải

3 o ó g uten ị v n n t àm giảm h t ư ng

t nhào.

t ần 2:

 N m men (sacacharomyces cerevisiae) : ho vào h i


t

n m men h t

tri n sinh h i.
 Ph gia: tạo ẩm ho ề mặt
hia

nh hi nư ng: Ba er 999

t:

 Chia h i

t nhào thành từng m u vê m u

t nhào ên men n ịnh sơ

tạo h nh và ên men n ịnh ết thú .
 Kh i

t nhào ư

hia thành từng m u và ó h i ư ng theo từng oại

bánh.

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 7



SẢN XUẤT SẠCH HƠN
 Sau hi hia

u trú

n ịnh ại

am u

t nhào ị h vỡ

u trú . Nếu vê t t

nh sẽ n

hải qua qu tr nh vê

ều và giữ ư

h nh ạng theo

yêu ầu. T t nh t à vê thành h nh ầu.
Tạo h nh:
 Sau khi chia và vê tròn xong,
h

t ã vê ư


hồi ại hung g uten và tính h t v t í

à th i gian ên men n ịnh sơ
ư

yên hoảng 5 hút nh m
a

t nhào. Th i gian này gọi

. ho từng h i

t vào m y se

nh

h nh ạng mong mu n.

Lên men:
 Lên men n ịnh ết thú à ư
t i h t ư ng

ĩ thu t quan trọng ảnh hư ng quyết ịnh

nh v nh giai oạn này mà

nh n to và ó h nh

tí h theo yêu ầu. Trong th i gian này qu tr nh ên men tiế t
CO2


ng th

sinh ra hí

ại ư ng O2 ã m t i hi hia và vê.

 Quá trình sinh khí CO2 gồm 2 giai oạn:
Giai đoạn đầu:
Khi E.ami ase

a n m men hưa ị

h n h y tinh

t thành

ư ng

ma tose n m men sẽ huy n ư ng thành ồn và O2 theo hương tr nh:
C6 H12O6

2 C2H5 OH + CO2

Do ó hả n ng sinh ư ng và tạo hí
Chính CO2 à t

nh n àm

t n . O2 ư


a

t sẽ quyết ịnh h t ư ng

tạo thành sẽ ị giữ ại trong

nh.
mạng

gluten.
Giai đoạn sau:
 Khi n m men t ng h
h n tinh

ư

E.ami ase theo ơ hế ảm ứng E. sẽ th y

t thành ư ng và tiế t

ảy ra qu tr nh huy n ư ng thành

ồn và O2 .

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 8



SẢN XUẤT SẠCH HƠN
 E.ami ase th y h n tinh
ư ng

t giú

t nhào ên men nhanh và t ng h t

nh v ư ng ư ng ó trong tinh

men. T

ng tí h ự này h

t h ng

i v i eta-ami ase v nó h n h y tinh

thành maltose còn alfa-ami ase h n h y tinh
iên ết yếu v i nư

ho qu tr nh ên

àm ho ru t

t

t thành e trin mà e trin

nh ị ư t


o ó àm giảm h t ư ng

nh. V v y m t trong những yêu ầu h t ư ng

a n m men trong sản

u t

nh m à hoạt ự ma tose < 70 hút ( gi trị này i u thị th i gian

ần

giải hóng 10 m

O2 hi ên men 20 m

ung ị h 5% ma tose v i

hàm ư ng n m men 2 5%)
 Nhi t

ên men n ịnh ết thú

75-85%. Nếu nhi t

th

h ng hí th


th vỏ h i

ẩm qu

h i

ao th

hoảng 35-40° và

t

t ị h

hi nư ng vỏ

ẩm

nh ị nứt. Nhưng nếu

t sẽ ư t và ính.
hoảng 20-120 phút t y vào h i ư ng

ng thứ sản u t tính h t nư ng

men và m t s yếu t

a h ng hí

th th i gian ên men sẽ éo ài và nếu


 Th i gian ên men n ịnh ết thú
h i

ẩm

h . Nếu h i

t nhỏ

nh

a

t

iều i n ên

ẩm th

ng thứ

ó

nhiều ư ng và h t éo th th i gian ên men éo ài. Trư ng h
ẩm h ng hí

t

u


a hòng ên men ao th th i gian ên men ngắn.

Nư ng:
 Nư ng à giai oạn u i
nh m . Khi nư ng

ng và ũng à h u quan trọng trong sản u t

ư it

ng

a nhi t trong h i

các quá trình: lí - nhi t hóa - sinh và eo hóa. hế
trưng

i 3 th ng s

hính:

trong lò nư ng nhi t
ư

ẩm tương
a

h t ư ng


i

a hỗn h

nư ng

ng ú

ảy ra

nh ặ

h ng hí và hơi

v ng trong ò nư ng và th i gian nư ng ã

ài sẵn t y vào ngư i sử

 Đ ẩm tương

i

t

ng.

a h ng hí trong ò nư ng ó ảnh hư ng nhiều ến

nh. M


NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

í h

a h u àm ẩm à tạo ho hơi nư

ngưng t
Page 9


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
trên ề mặt

nh hi

nh vừa ư

ưa vào ò. Nếu ảm ảo

t ễ hồ hóa ồng th i hòa tan e trin àm ề mặt
ng. Mặt h

nh

và hơi àm ho

ó ẩm mà mặt

o ó rút ngắn ư
h ng


ẩm th

 Nhi t

o ó giữ ư
ng


t nóng

nh hín ều và nhanh

th i gian nư ng. Nếu nư ng

nh trong m i trư ng

nh ít n

vỏ

i t vỏ

nh nứt và h ng vàng ều

ó hỗ òn

nh ày và ứng ng n ản nhi t

m nh


nh.
và th i gian nư ng trư

B nh nhỏ th nhi t
hải hạ nhi t

h t ư ng

hết h thu

vào h i ư ng mỗi

nh.

uồng nư ng ao và th i gian nư ng ngắn. B nh

u ng và éo ài th i gian nư ng nếu nhi t

nh h y mà ru t


nh ai h m h

nh mỏng h ng ị h y ru t

trắng ó hỗ h y. Đặ
vào ru t

nh hẳng và óng


nh n to hơn. Ngoài ra àm ẩm òn ó t

nh nhanh hơn vỏ

ẩm th tinh

n

ao th vỏ

nh òn s ng.

t ũng iên quan ến nhi t

g uten yếu ần nư ng

nhi t

ao

và th i gian nư ng. Nếu

tv i

rotit iến tính nhanh giữ nguyên

hung và h ng ị ẹ .
 Trong trư ng h


ên men n ịnh ết thú

nư ng và éo ài th i gian
i n ho

hưa ạt th nên giảm nhi t

qu tr nh ên men tiế t

u hơn tạo iều

nh n to.

 B nh ó h i ư ng 100g nư ng trong 12-15 h
th nư ng trong 15-18 h nhi t

nh ó h i ư ng 200g

ò nư ng từ 220-240° C.

2.2. Hiện trạng ô nhiễm từ nhà máy
 Lư ng

t h

hi em vào sản u t ay vào trong h ng gian àm ho m i

trư ng h ng hí trong ư ng ị ng t ngạt và m i
mỡ và h t


t hại hiến ho sứ

giảm sút ó th mắ
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

hỏe

nh m nồng nặ

ầu

a mọi ngư i trong ư ng sản u t

nh về h h …
Page 10


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
 Khi nư ng

nh m t ư ng hơi nư

tràn ra ngoài h ng ư
òn ư hi y
ruồi

ra và ngưng t thành nư

hảy


thu hồi àm ảnh hư ng ến m i trư ng. Lư ng

t từ m y tr n h ng ư

t

ử í g y m i h i và ó nhiều

m ung quanh…

 Lư ng i n tiêu t n trong sản u t r t

n ảnh hư ng nhiều ến inh hí

a

ư ng sản u t.
2.3.Xây dựng sơ đồ dòng
B t h

mu i
thau
h gia

Bao ựng

t

ư ng
men


Pha

t

B t ã ha
B t rơi vãi

Nhân công

Nhân công

B t ã tr n

B t ã ha
Đi n

M y tr n
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Tr n

t

B t rơi vãi

B t

ính


thành máy
Page 11


SẢN XUẤT SẠCH HƠN

B t ã tr n

Nhân công

hia

B t ã hia

t

Máy chia

B t ã hia
B t vê thành
Bàn vê
Dầu n

viên



t
Dầu thừa


Nhân công

Nhân công
B t vê thành

Se

t



nh m

viên

B t vê thành

Mâm

viên
Th t tho t i n

Dầu n


NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 12



SẢN XUẤT SẠCH HƠN




nh m tươi

Khay

nh ã

Ủ hơi

Khay ựng
Th t tho t
nhi t

Dầu
Nhân công



Khay bánh
Nư ng

thải

nh

Lò nư ng

Th t tho t nhi t
Nhân công
Hơi nư
Đi n



B nh thành hẩm

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 13


SẢN XUẤT SẠCH HƠN

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO CƠ SỞ
3.1. Cân bằng vật liệu:
Dựa vào sơ ồ òng ho từng
SXSH

n

ng v t i u ư

ng oạn ư

tiến hành ựa trên s

ầu ra và òng h t thải trong m t ngày


B t m h : 50 g/ngày
Mu i: 500g- Đư ng: 500g
Ph gia: 100g
Men: 500g-Bơ: 1 5 g
Nư : 30 ít- Đi n: m Kw
B t ư t:
83,1 kg- (0.1+0.2) kg
Dầu n: 50g

Khoảng 800 h i
(Mỗi h i: 100g)

t

400
t
B t h : hoảng 200g
Nư : hoảng 0 3 ít
Đi n: n Kw

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

ựa họn àm trọng t m i m to n
ư ng nguyên i u ầu vào

a ơ s sản u t.

Trộn bột


Chia bột

Vê bột

Se bột

B t ư t:
83,1kg – (0.1+0.2) kg
B t rơi vãi: 0.1 g
B t ính
thành máy: 0.2 kg

Khoảng 800 h i
t
(Mỗi h i: 100g)

Khoảng 400 h i
t
(Mỗi h i 200g)
400
nh m
tươi
B t h rơi vãi:
(200- 0.3)g

ư: 0 2 ít
Đi n hao hí: hó
tính toán
Page 14



SẢN XUẤT SẠCH HƠN

400
nh m
tươi
Dầu n: 150g
Đi n: Kw

400

nh m

400

Ủ hơi

ã

nh m

ã

400
nh m ặ
ru t ã thành
hẩm mỗi 160 g
Hơi nhi t
Hơi nư : 8 ít
Nư thải : 8 ít


Nướng bánh

Đi n: q Kw

Ghi chú
T ng ư ng i n sử
B t rơi vãi +

ng: m + n +

+ q = 145 Kw ( gi trị ư

ư ng)

t ính thành m y:

0.1kg + 0.2kg + (200g – 0.3) = 0.5(kg)
3.2. Định giá dòng thải:
V i trọng t m i m to n ã ựa họn vi
ặ tính òng thải.

ịnh gi

òng thải ưa trên s

ư ng và

hi hí iên quan ến ịnh gi : hi hí th t tho t nguyên


nhiên v t i u hí hí ử ý h t thải

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 15


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Bảng 3.1 : Giá nguyên, nhiên vật liệu
Nguyên liệu

Đơn giá

B tm

15.000 VNĐ/ g

Men

nh m ( oại h )

80.000 VNĐ/ g



150.000 VNĐ/ g

Mu i

4000 VNĐ/ g


Đư ng

24.000 VNĐ/ g



3000 VNĐ/m3

Dầu n

55.000 VNĐ/ ít

Đi n

3000 VNĐ/ Kw

5000 VNĐ
55

Bảng 3.2.Bảng định giá dòng thải/ tháng
Dòng thải

Định lượng dòng thải

Đặc tính dòng thải

B t rơi vãi

3 kg/tháng


B t h

B t dính thành máy

6 kg/tháng

B t ư t
thành



ư

6 lít

hó thu ọn
hứa nhiều
hần:

mu i

ơ h t h gia



ó

n


h ng th sử
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

ư ng

t m
ng ại.
Page 16


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Đi n hao hí

Khó tính to n ư

Kh ng thu gom

ại

ư
Hơi nhi t

Khó tính to n ư

Ph n t n tự

o vào

không khí
Hơi nư


Ph n t n tự

240 lít

o vào

không khí
Bao ựng
Bao

t

ựng men

h

gia vỏ hai ầu

37 bao

h t thải rắn

78 bao

h t thải rắn

6 chai dung tích 1lit
hứa r t ít thành hần




thải

a

240 lít



t m

à ư ng

trong

nh mì

ay hơi

hi nư



ngưng ọng ại

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ VÀ CÁC GIẢI PHÁP
4.1. Phân tích nguyên nhân và đề xuất giải pháp
Dòng thải
B t rơi vãi


B t ính thành
máy

Công đoạn
1.Tr n t
2.Se t

Tr n

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

t

Do th
ng
ngư i
t tay
nghề ém
Do máy quay
nhanh

Giải pháp
SXSH
1.Cẩn th n hơn
hi
t
2.Thu gom t
rơi vãi
h

v h n nu i

Ngư i y t
h ng ỷ vét t
hưa sạ h

3.Vét t ỷ
hơn
4.Thu gom t

Nguyên nhân

Page 17


SẢN XUẤT SẠCH HƠN



thải

Nư ng

nh

Hơi nhi t

Nư ng

nh




Trư

ư

ao ựng
t m và h
gia
hai nhựa ựng
ầu n

hi se

Pha



t

t

Lư ng nư trong
nh m ay hơi
hi nư ng và
ngưng ọng ại
Nhi t n ng ung
ho qu tr nh
nư ng tỏa ra m i

trư ng ngoài
Sử ng h ng
hết òn ư trong
h ng th t i sử
ng ần sau
Sau hi ã sử ng
hết
sản hẩm
bên trong

rơi vãi ê h
v h n nu i
5.Thu hồi và t i
sử ng.
6.Tư i y
7.X y ựng
ng hói ao
hơn
8.Sử ng
hun nư

nh

9.Thu hồi
hế i u

n

t


4.2. Sàn lọc các giải pháp SXSH
Các giải
pháp
SXSH

Phân loại

Thực
hiện
ngay

1. ẩn th n
hơn hi
t

Quản í n i
vi

x

2.Vét t
ỹ hơn

Quản í n i
vi

x

3.Thu gom
t rơi vãi

t ính
thành máy
h v
h n nu i

Quản í n i
vi

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

x

Nghiên
cứu
thêm

Loại bỏ

Bình luận/lí
do
Dễ thự
hi n ảm
ảo v sinh
h ng t n
kém
Dễ thự
hi n ảm
ảo v sinh
h ng t n
kém

Dễ thự
hi n ảm
ảo v sinh
h ng t n
kém
Page 18


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
4.Dùng
nư thải
tư i y

Quản í n i
vi

x

5.Thu hồi
và t i sử
ng hơi


Tuần hoàn
và t i sử
ng ngay
tại ơ s

x


Các thành
hần a
nư thải ó
ảnh hư ng
h ng t t
ến y
trồng nếu
như tư i trự
tiế
Khó thự
hi n ần
ng nhiều
ng ngh
tiên tiến

6.Xây dựng
ng khói
ao hơn
phân tán

Có th thực
hi n

Cải tiến thiết

thi u ảnh

bị hi n có

x


nhi t.

7.Sử d ng
bình phun
nư c

Cải tiến thiết
bị hi n có

giảm

x

hư ng t i MT

Dễ thực hi n,
ít t n kém

8.Thu hồi
bao bì, chai
nhựa bán

Quản lí n i vi

x

Thực hi n
ư c ngay


phế li u

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 19


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP SẢN XUẤT SẠCH HƠN
5.1. Đánh giá tính khả thi các giải pháp
5.1.1.Đánh giá sơ bộ các giải pháp

Giải pháp SXSH

Chi phí đầu tư

Lợi ích môi trường

Thấp

Thấp

Trung Cao
bình

1. ẩn th n hơn
hi

t


2. Vét

t ỹ hơn

Trung

Cao

bình

x

x

x

x

x

x

3. Thu gom b t rơi
vãi và b t dính
thành m y

ph c

h n nu i


v

4.Xây dựng ng
khói cao hơn
x

phân tán nhi t.

5.Thu hồi và t i sử

x

x

x

ng hơi nư
6.Dùng nư
tư i
7.Sử

thải

x

y
ng

hun nư


nh

x

x

tiết

x

i m.
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 20


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
8. Thu gom h t
thải rắn ( ao
m

t

x

x

hai ầu).

5.1.2.Đánh giá tính khả thi về kinh tế

Tính hả thi về inh tế à m t th ng s quan trọng
ịnh vi
giải h
h

h

nh n hoặ

i v i h n ư ng

quyết

oại ỏ ũng như em ét thứ tự ưu tiên thự hi n

SXSH. Ph n tí h tính hả thi về inh tế ư

thự hi n

ng hương

tính th i gian thu hồi v n.

Phương pháp tính
Đầu tư

Đầu tư

Thời gian hoàn vốn P =


=
Tiết kiệm

Tính hả thi về mặt inh tế ư
h thu

Tiền vào – Tiền ra

nh gi theo

mứ

ao trung

vào hi hí ầu tư th i gian hoàn v n và hoản tiết i m

nh th
a từng giải

pháp.

Giải pháp

Đầu tư
ban

Tiết kiệm
(đồng/năm)

đầu(đồng)


Thời gian

Tính

hoàn

khả thi

vốn(Năm)

1. ẩn th n hơn hi
t
2. Vét

t ỹ hơn

0

1.620.000

0

Cao

3. Thu gom b t rơi vãi và
b t ính thành m y
ph c v

h n nu i


NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 21


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
4. Xây dựng ng khói cao
hơn

phân tán nhi t.

Không xác

Th

1.000.000

0

0

1.443.600

0

Cao

?


8.640

?

Th

0

Cao

0

Cao

ịnh

5. Thu gom h t thải rắn
( ao hai nhựa)
6.Thu hồi và t i sử

ng

hơi nư
7. D ng nư

thải

tư i
0


cây

8.650
8. Sử

ng

nh hun
15.000



5.1.3.Đánh giá tính khả thi về mặt môi trường

Giải pháp

1.Cẩn th n hơn hi
2. Vét

t

t ỹ hơn

Giảm tiêu

Giảm

Giảm

Tính


thụ năng

tổng

độc tính

khả thi

lượng,

lượng

dòng

nguyên

chất ô

thải

liệu, nước

nhiễm

+++

-

-


Cao

+++

-

-

Cao

+

++

-

Cao

-

+++

-

Cao

3. Thu gom b t rơi vãi và b t
ính thành m y


ph c v

h n

nuôi
4. Xây dựng ng khói cao hơn
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 22


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
5.Thu hồi và t i sử

ng hơi


6.Dùng nư
ng

7.Sử

thải

tư i

nh

hun nư


y

tiết i m.

+++

++

+

Cao

++

+

-

Th

++

-

-

Cao

-


+

++

Cao

8. Thu gom h t thải rắn ( ao
tm

hai ầu).

Ghi chú:
+++: giảm thải giảm nhiễm từ 40% ến 50%

-

Cao

++ : giảm thải giải

-

Trung bình

-

Th

nhiễm từ 20% ến ư i 40%


+

: giảm thải giảm nhiễm ư i 20%

-

: h ng ảnh hư ng

5.1.4. Đánh giá tính khả thi về mặt kĩ thuật
giải h
ều h ng yêu ầu ao về mặt ỹ thu t. Vi
h

h ng ị ản tr

sản hẩm

v n hành ơn giản

giải

h ng g y ảnh hư ng ến h t ư ng

h ng yêu ầu về i n tí h th i gian ngừng ắ

u h ng ảnh hư ng t i n ng su t sản u t.

thự hi n

giải h


ặt và sửa hữa h ng
as

à giải h

ý n i vi và i m so t qu tr nh nên ễ thự hi n và tương thí h v i

quản

thiết ị

s sản u t hi n ó nên thự hi n ễ àng.

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 23


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Yêu cầu kỹ thuật

Tác động kỹ thuật

Ảnh
hưởng

Giải
pháp


Thiết Lắp
bị

đặt

đến
công
suất,
sản

Tiết kiệm
Bảo

Đào

An

trì

tạo

toàn

máy nhân
móc

lực

Năng


Nguyên

lượng liệu thô

lao

Tính
khả
thi

động

phẩm
1. ẩn
th n hơn
hi

-

-

-

-

x

-

x


x

Cao

-

-

x

x

x

-

x

-

Cao

-

-

-

-


-

x

x

x

Cao

x

x

x

-

-

-

-

x

TB

t

2. Vét
t ỹ
hơn
3. Thu
gom b t
rơi vãi và
b t dính
thành
m y
ph c v
h n
nuôi
4. Xây
dựng ng
NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 24


SẢN XUẤT SẠCH HƠN
khói cao
hơn
phân tán
nhi t.
5.Thu
hồi và tái
sử

ng


x

x

x

-

-

x

-

x

Th

-

-

-

-

-

x


-

-

Cao

x

-

x

-

-

-

-

-

Cao

-

-

-


-

-

-

-

x

Cao

hơi
nư .
6.Dùng
thải



tư i
cây
7.Sử
ng
bình
phun

tiết i m.

8. Thu
gom h t

thải rắn
( ao

t

mì, chai
ầu).

NHÓM 7- TIẾT 456 – THỨ 2

Page 25


×