Sở GD & ĐT Hà Giang
Tr ờng THPT Hùng An. Bài kiểm tra: vật lý (45)
Họ và TênLớp 10A
1
Nội dung câu hỏi .
Câu 1: (0,5 điểm) Một ôtô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian lúc 7 giời thì thời điểm
ban đầu ứng với thời điểm nào sau đây:
A. t
0
= 7
h
B. t
0
= 0
h
C. t
o
= 14
h
D. Một thời điểm khác
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các đồ thị sau đồ thị nào ứng với chuyển động thẳng đều.
A. Đồ thị a,b B. Đồ thị c, d C. Đồ thị a, c D. Cả 4 đồ thị trên.
Câu 3: (0,5 điểm) Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào là chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. a > 0 ; v > 0 B. a > 0 ; v < 0 C. a < 0 ; v < 0. D. Cả 3 ý trên.
Câu 4: (0,5 điểm) Một chuyển Động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 14.4 km/h. thì
sau 2s vận tốc của vật:
A. Cho a = 3m/s
2
thì v = 20.4km/h B. Cho a = 3m/s
2
thì v = 10m/s.
C. Cho a = 4m/s
2
thì v = 32,8 km/h D. Cho a = 4m/s
2
thì v = 16,4m/s.
Câu 5: (0,5 điểm) Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian dơi của vật ?
(Cho g=10m/s
2
).
A. 2s B. 2.
2
s C. 4s D. Một đáp án khác.
Câu 6: (0,5 điểm) Một vật chuyển động tròn đều quay một vòng hết 3s. Biết bán kính của vật là
6m. Vận tốc của vât:
A. 6 m/s. B. 2 m/s. C. 18 m/s. D. Một đáp án khác.
Câu 7: (0,5 điểm) Trong chuyển động tròn đều:
A. Vận tốc có độ lớn và phơng, chiều không thay đổi.
B. Gia tốc có độ lớn và phơng, chiều không thay đổi.
C. Vận tốc có độ không đổi nhng có phơng, chiều thay đổi.
D. Vận tốc góc thay đổi.
Câu 8: (0,5 điểm) Vận tốc của một vật so với hệ quy chiếu chuyển động là vận tốc:
A. Kéo theo. B. Tuyệt đối. C. Tơng đối. D. Trung bình.
O O O
x v v
tt t
a b c d
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
O
x
t
Bài 1: (2 điểm) Hai xe ôtô chuyển động cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 90km. biết
vận tốc của xe A là 30km/h, của xe B là 40km/h. Lập phơng trình chuyển động của hai xe và tính
thời điểm hai xe gặp nhau.
Bài 2: (1,5 điểm) Tính gia tốc hớng tâm của một chuyển động tròn đều biết chu kỳ quay của nó là
3s, bán kính chuyển động bằng 4m.
Bài 3: (2,5 điểm) Một chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc 17m/s so với dòng nớc.
Nếu tắt máy thì thuyền chuyển động với vận tốc 2m/s. Tính vận tốc của thuyền so với bờ khi
thuyền chuyển động cùng chiều và ngợc chiều dòng nớc.
Bài làm.
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu 8
Đáp án
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Chó ý : Häc sinh kh«ng ®îc sö dông
tµi liÖu)