Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DekiemtraHK1-10-CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.18 KB, 3 trang )

sở giáo dục và đào tạo lào cai kiểm tra học kì I năm học 2007-2008
Trờng THPT số I Mờng Khơng môn hoá học lớp 10
(Thời gian làm bài 45 phút )
(Đề gồm 02 trang)

1/ Dãy gồm các phân tử có liên kết cộng hoá trị là:
a NaCl, Br
2
, I
2
, HF. b BaCl
2
, HCl, Br
2
, I
2
c .MgO, Cl
2
, HBr, I
2
. d. Cl
2
, Br
2
, I
2
, HF.
2/ Trong phản ứng sau NH
3
đóng vai trò là chất gì? 4NH
3


+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
a Chất khử. b Chất oxi hoá.
c Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. d Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
3/ Cho độ âm điện của Canxi và Clo lần lợt là1,00 và 3,16. Liên kết trong phân tử CaCl
2
thuộc loại liên
kết:
a Liên kết ion. b Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
c Liên kết cộng hoá trị phân cực. d Liên kết kim loại.
4/ Trong các phân tử duới đây, phân tử nào có liên kết cộng hoá trị phân cực
a HCl b N
2
c H
2
d NaCl
5/ Số oxi hoá của Nitơ trong NH
4
+
; NO
2
-
và HNO
3
lần lợt là:
a ; +3; +5. b ; -3; +3. c ; +5; -3. d ; +5; -3.
6/ Cho các hợp chất H

2
S, H
2
SO
3
, Na
2
S
2
O
3
, SO
3
, Na
2
S. Số oxi hoá của S trong các hợp chất lần lợt là:
a 2, +6, +2, +6 -2 b. -2, +6, +4, +8 +6 c. 2, +4 , +6 , +8 d . 2, +4 , +4, 0, +6
7/ Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của Mg( Z=12)?
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b 1s
2

2s
3
2p
5
3s
2
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
8/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Kali là 4s
1
, Cấu hình lelectron lớp ngoài cùng của
nguyên tử Brom là 4s
2
4p

5
. Liên kết của nguyên tử Kali và nguyên tử Brom thuộc loại liên kết hoá học nào
sau đây:
a Liên kết ion. b Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
c Liên kết cộng hoá trị phân cực. d Liên kết cho - nhận.
9/ Cho các phản ứng sau:
1. NH
4
Cl

NH
3
+ HCl 4. Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
2. NH
4
NO
3


N
2
O + 2H
2
O 5. Br

2
+ SO
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
3. NH
4
NO
2


N
2
+ 2H
2
O 6. 2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2

+ H
2
O
Các phản ứng oxihoá - khử là:
a 2,3,4,5,6 b . 1, 3, 4, 6 c. 1, 2, 3,4,5 d. 1, 3, 4, 5, 6
10/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
a Điện tích hạt nhân b. Số khối. c. Số Nơtron trong hạt nhân d. Nguyên tử khối
11/ Cho 8,7g MnO
2
vào HCl đặc, d, đun nóng . Thể tích khí clo thoát ra ở đktc là:
a 2,24 lít b. 22,4 lít c112 lít d. 6,72 lít
12/ Hệ số cân bằng của phản ứng sau lần lợt là: aAl + bH
2
SO
4
= cAl
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ d H
2
O:
a 2, 6, 1, 3, 3 b 2, 3, 1, 3, 6 c 2, 6, 2, 3, 6 d 2, 6, 1, 3, 6
13/ Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 40, loại hạt mang điện nhiều hơn loại hạt không mang điện là 12.
Cấu hình electron của nguyên tử R là:
a 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
d 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
14/ Can xi có Z = 20. Cấu hình electron của cation Ca
2+
là:
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
15/ Để 20,16g phoi bào sắt ngoài không khí sau một thời gian thu đợc m hỗn hợp A bao gồm: Fe, FeO,
Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan một nửa hỗn hợp A trong dung dịch HNO
3
thu đợc 22,4 lít NO. Giá trị của m là:
Mã đề 235 1
Mã đề: 235
a 24g b. 26,4g c . 21,12g d. 23,52g
16/ Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học:
a. Trong đó có sự cho và nhận proton. b. Trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các chất.
c. Trong đó sự tham gia của oxi. d . Trong đó không có sự thay đổi số oxi hoá của các chất.
17/ Liên kết trong phân tử NH
3
là liên kết gì?
a Liên kết cho nhận. b Liên kết cộng hoá trị phân cực.
c Liên kết ion. d Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
18/ Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 12. Nguyên tố X thuộc:
a Chu kì 3 nhóm II A. b . Chu kì 4 nhóm II A.
c. Chu kì 2 nhóm II A. d. Chu kì 5 nhóm VIII A.
19/ Nguyên tử R có tổng số hạt là 193. có điện tích hạt nhân là 56. Số Nơtron trong nguyên tử R là:
a. 81 b. 84. c. 56 d. 193
20/ Số nguyên tố trong các chu kì 1,2,3 lần lợt là:
a 2; 8; 8 b . 2; 8; 18 c 2; 8; 18 d 2; 8; 32
21/ Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân là 58, biết A, B cùng một nhóm A và ở hai chu kì
liên tiếp, Hai nguyên tố A,B tơng ứng là:

a Ca và Sr. b Na và K c Cl
2
và Br
2
d . Ca và Ba.
22/ Quá trình oxi hoá là:
a Quá trình làm giảm số oxihoá của một chất b Quá trình nhận proton.
c Quá trình nhận electron d Quá trình nhờng electron.
23/ Nguyên tử R có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
1
, vậy M thuộc nguyên tố nào sau đây?
a Khí hiếm. b Kim loại.
c Phi kim. d Có thể là kim loại hoặc phi kim.
24/ Biết nguyên tố M không phải là nguyên tố khí hiếm, M có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng của M có số
electron lớn hơn 6. M là nguyên tố nào sau đây?
a Cl b S c Ar d F
25/ Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị. Liên kết cộng hoá trị là liên kết:
a đợc tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
b đợc hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
c Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
d Giữa các phi kim với nhau.
26/ Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl d thì thu đợc 6,72 lít khí (đktc).
Khối lợng Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 6,5g b 5,6g c . 4,8g d. 8,4g
27/ Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
a Các nguyên tố s và p b. Các nguyên tố s c. Các nguyên tố f, d. d.Các nguyên tố p
28/ Tính chất chung của tinh thể nguyên tử là:
a Tinh thể nguyên tử đựơc cấu tạo từ các ion.
b Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
c Lực liên kết trong tinh thể nguyên tử rất yếu.

d Mạng tinh thể nguyên tử bền vũng, khá cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
29/ Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 28. X là nguyên tố nào sau đây?
a F b Cl c N. d O
30/ Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần độ âm điện?
a Be < Al < B < C b Be < B < Al < C c B< Be < Al < C d Al< B < Be < C
--------------Hết----------------
Hớng dẫn chấm m đề 235ã
1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
Mã đề 235 2
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]a...
25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]c... 30[ 1]a...
M· ®Ò 235 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×