Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Đề tài tìm hiểu tình hình chăn nuôi lơn thiṭ ở xã thụy sơn huyện thái thụy tỉnh thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.35 KB, 29 trang )

Đặt vấn đề

Phần I
1.1. Tính cấp thiết của vấn đề

.
n

c ta hi

c chú trọng và phát tri n. B i nhu cầu v

n thố

n

c a n n kinh t s n xu t hàng hóa càng t
h

ì

n. Do v

ì

các h

lâu. S phát tri n


u ki n thu n l



n th t

nuôi l n có vai trò r t quan trọng trong phát tri n kinh t
ối v i n n kinh t nói chung.

nông nghi

M t khác, v i l i th so sánh v

u ki n t nhiên, xã h

n

ần nâng cao thu nh p c

khẳ
tri

ời s n xu

X

ng phát



n
ì
-






ì

, nông thôn.
ì





ì




.
p ph
- Hi u qu kinh t c a các h
- Nh ng y u tố nào
m c

ng c a chúng?

n th t
n v vố


ĩ

Th

… Câu h



S

a

t ra hi n nay là:

nào?
ng t i hi u qu kinh t c a các h

n th t và


- Nh

n c a các h

n th t

S

xã Th


n Thái

Th y t nh Thái Bình?
- Làm th

nâng cao hi u qu kinh t

cho các h

n th t và nâng cao thu nh p

n th t?



ĩ



.
X

ì
S
n

1.2

n


ì
ì

ì

ì

.

đề

n

1.2.1

ì
ì

S

ì

ì


ì

1.2.2



-



ì .
ì

S

ì



.


-

ì
.

1.3 Đ

n

n

n



1.3.1. Đ

n n

n
ì

-


ì

liên

.
ì

ì
n

1.3.2.

S
n

.

.

-


:
ì

ì





.
.

ì

ì

ì

.
-

:


ì
ì

-


ì

.



:
ì

+ Th

ì

ì

ì

- 2008.


ần
2.1.

đ

S

đ

nn


n

n

.

n

n

3


2.1.1.
S

- Xã Th

t v trí khá thu n l i , là xã trung tâm c a khu phía Tây huy n ,

ờng Tr c 1 dài gần 2 km ch y qua nối li n v i các xã khu Nam , khu B c và khu

có tr



trung tâm huy n , t
.



-



ì


.






.




S







k
2.1.2.


.

:


-

ì



S



.


-

ờ ố







ông

ì



.
.





.








.
2.2.

n

2.2.1.

n

n



n

n
n
ì

S



ì
2.2.2.



S

.

Bảng 1: Bảng thu th p s liệu
Thông tin cần thu th p

Ngu n

p

Tình hình chung v
nuôi l n


Ghi chép


thông tin c a

nuôi l n



n


ời dân trong xã

Các ngu n thông tin khác

Ghi chép

2.2.3.

ì
D



họn 12 h

ki n kinh t chia làm 3 nhóm h : l n, v a, nh .
:

…………………………….

.
u


…………………………………
ì

……………………………….


………………
……………………..

…………………………………………..
n

2.3.

n





ì

ì


xem h

hay lãi, n g su t lao

ng cao hay th p, có hi u qu hay không có hi u qu … K t h p v i k t qu
nh ng nh

nh c a b

tìm ra câu tr lời ph c v

u tra và

.
sử d

nhanh v

n th t có s tham gia c



ần

n

n

3.1.
ì


3.1.1.

ản

nn

tr lời 1 số câu h



c

n

n

ì

Nh



nh ch

vi c phát tri

a

t số nhà máy th




c trong
a bàn t

i u ki n

n.
V i các nông h thì con l n là v t nuôi ch y

Tính t

n

gần 144,67 t n

8

ng l n th t bình quân xu t chu ng m

n th t c a xã ngày càng t

2006 số l n toàn xã ch
tính l n s a, l n g t và l n nái), tố

p hàng lo t t n th t.

ì


v số

8 con số

ng. Trong
(

phát tri n bình quân là 30 %.

n có vai trò quan trọng trong chuy n d
l n th t. S

ng và ch

ng th t l n luôn chi m trên 80% s

c bi t là

ng gia súc và gia cầm trong toàn xã.


ng thời n c

nh là m c tiêu quan trọ

góp phần nâng cao t trọ
n

Bảng 2:


m

thành ngành s n xu t chính.
n

nđ n

n

đ

2006
Con

ện
2007

ản



2008

1500

1733

2555

5788


125

207

102

434

3600

4100

6132

13832

Nguồn: Theo s liệu c a xã cung cấp
Số ầ





S



n


3.1.2.

ì

ố.
n

nn

n th t c a xã Th y S n

Là m t xã ch y u phát tri n kinh t nông nghi p, bên c
xã chú trọ

phát tri n kinh t . M t khác xã có

h thống giao thông thông suốt nên xã có th

i các xã khác, t

cho s phát tri n c a kinh t
,t

n

9 %. T ng

v ch t
ng công nghi p và bán công nghi p


v i quy mô l n b ng cách cung c p giống và th
è

i rau. T t c các y u tố

nuôi l n phát tri n.
ì

n th t

n

ng l n th t xu t chu ng là 434 t n.

ng, khuy n khích các h

có ngu n th

8 thì con số



n
ng và số

u ki n

n th t nói riêng.
n th t c a xã là


ì

ì

c

các h

u tra

i t n tay họ. Bên c nh còn
u ki


ì

ì

n c a các h

bi

c chính xác th c tr
ì

qua, ngoài vi c kh
ì

kh


u tra
S

a bàn xã Th

ì

S

a xã Th

ì

a xã tôi còn ti

ời gian

ời gian qua, ngoài vi c
u tra 12 h

trong xã.
ì

phân chia
Q

l n th t xu t chu ng bình quân m
ì

c, t


t ng nhóm h

ng thờ

n ch tiêu là số

phân chia này tôi có th d dàng so sánh tình

xu

gi i quy

a

ra gi i pháp nh m nâng cao hi u qu kinh t

n th t

ì .

c a các h
Q

u tra tôi th y: tu i c a ch h

ng r t l n t i ho

doanh c a h . Nh ng ch h trẻ tu i d ti p thu nh ng ki n th c khoa họ
ĩ


t m i vào s n xu

ờng thờ

i vi c áp d

không s r i ro và sẵn sàng áp d ng nh ng ti n b
ời trung tu

nh ng ch h là

ì

ng s n xu t kinh
ĩ

t m i, họ
c l i,
ĩ

t m i, họ

ch d a vào kinh nghi p s n xu t và nh ng ki n th c ch quan c a mình là chính.
Các ch h

n có tu i trung bình th

v i quy mô nh và v


ì

a các ch h

hai nhóm quy mô v a và nh . C th ,
ời học v n cao, số


ì



ì

T l



ì

số h

u tra

n các ch h

u tra. T l này

ời học c p 2 chi m 42,23 %
p3

u tố quy

u là

c p 3 chi m 68,5 %, c p 2 chi m 31,5 % và không

c p 1 trong t ng số h

nhi u, chẳng h n số

h

hai nhóm h kia th

quy mô v a và 55.23 %

quy mô nh .

nhóm h quy mô nh r t th p ch chi m 10,89 % t ng
nh s khác nhau v m





a các h .
Các h

n có số l n nuôi nhi


t nhi u so v i các h

nuôi quy mô v a và quy mô nh . Chẳng h n số l n th t bình quân/l a c a h quy mô l n là
t
và 40 con.

các nhóm h có quy mô v a và nh th

u ch

m c 20


Bảng 3:
Chỉ tiêu

Đ n

tính

n

n

ản c a các hộ đ ều tra

Quy mô nhỏ

Quy mô vừa


Quy mô lớn

Bình quân
chung

1. T ng số h

H

4

4

4

12

45,20

42,20

37,50

41,63

u tra
2. Ch h
- Tu i bình

ời


Tu

quân c a ch
h
-

ì

T ng

%

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Câp I

%

11,35

19,65

0,00


10,50

+ C p II

%

77,76

42,23

31,50

50,50

+ C p III

%

10,89

38,12

68,50

39,00

Số h qua

%


100

100

100

100

12

32

45

29,67

l p t p hu n
3. T ng số
l n
- L n th t

Con

8

20

30


19,33

- L n nái

Con

4

12

15

10,33

Khẩu

3

4,1

3,1

3,4

Con

2

6


12

6,67

Con

2

6

12

6,67

4. M t số ch
tiêu bình
quân
- Bình quân
nhân khẩu/
h
- Số ầu l n
th t/h
- Số l

ng


nuôi/l a
Nguồn: S liệ đ ều tra hộ nông dân
Di


t nông nghi p trên m t h gi a các nhóm h

nhau không chênh l ch nhi u. Số lao

ng th c t

n là quy mô v a, cuối cùng là h
ối v

nh

các h có quy mô l n là nh nh t, ti p

i quy mô nh có số

ng ngoài giờ

ì

n th t c a các h
n th t

các h

ng th p
ĩ

t cao, có


ì

tu i c

giá k t qu

ng lao
ì

n th t vi c sử d

th t n d

* ì

i quy mô khác

u tra

u tra

X
Nh ng h
ng t v ch



n có s

vốn cao và có yêu cầu nghiêm


ĩ

ng con giố



u ki n v sinh

ọng c a l

chu ng tr i, phòng d ch b nh nên kh
a là 21,40 kg/tháng

là 16,75 kg/tháng, gi m

thời gian nuôi/l a (gi m bình quân 8 ngày/l a so v i quy mô v

c bi t gi m

25ngày/l a so v i quy mô nh ).
ĩ
4

gian nuôi/l

i ít vốn nên trọ

ng giống nh p th p, thời


u h ch nuôi 1 - 2 con/l a và thời gian nuôi kéo

dài trên 5 tháng, và ch xu t chu ng 2 l
ối v i nh ng h

ờng có s

h thống chu ng tr i v i trang thi t b hi


nuôi quy mô l
ì



i, ch

nh, tuy không có
mb

ì

k t h p gi a vi c t n d ng s n phẩm ph c a tr ng trọt

i ngu n th

c b sung thích h p nh

ỡng cho l n. Vì v y, các ch tiêu v m


ọng/tháng, trọ

m b o ch

dinh

ng xu t chu ng bình

quân/con khá cao
Bảng4 : Một s chỉ tiêu chung về
nn

( n

n

n 1 ộ)

nn

n th t c a các hộ đ ều tra theo quy


Đ n

Chỉ tiêu

Q y

tính


nn

Bình
quân

Quy mô nh

Quy mô v a

Quy mô l n

Con

2

12

23

12,33

Kg

60,12

70,25

82,32


70,896

Kg

13,00

15,2

17,1

15,1

Thời gian nuôi/l a

Ngày

124

98,2

80,00

100,73

Số l

L a

2


2,8

3,1

2,63

Kg/con

16,74

20,50

24,59

20,61

Số ầu l n xu t
chu ng bình

Trọ

ng xu t

chu ng bình
quân/con
Trọ

ng giống

bình quân/con


ọng bình

M
quân/tháng

Nguốn: Số li

u tra h nông dân

y, các ch tiêu chung v
mô l

n th t xét theo quy mô khác nhau thì quy

t tr

a và nh c v trọ
ời gian nuôi/l a

quân/con, số l
u ki n quan trọng có
, Xé

eo p ươn

ĩ

c nuôi khác nhau thì m


t khác nhau. Do áp d

c nuôi

kéo dài, trọ

ĩ

t hi

n th t.



ốn khác nhau, các ch tiêu


i, ch



c nuôi truy n thống ch
ọng th p, thời gian nuôi

các h nghèo, ch
ng xu t chu ng th p.
n

Bảng 5: Một s chỉ
Chỉ tiêu


h

ăn n ô

c công nghi p có m
y

quy mô l n là ít nh

n k t qu và hi u qu

V i nh
kinh t

ng xu t chu ng bình

Đ n

nn

n

tính
Truyền

n th t

nn
Bán công


Bình quân
Công nghiệp


th ng
Số ầu l n

nghiệp

Con

2,5

13,3

35,2

17

Kg

60,12

75,21

85,08

73,47


Kg

15,4

15,9

16,70

16

Ngày

102,12

98,1

80,67

93,63

Số l

L a

2,5

3

3,6


3,03

M

Kg/con

15,62

20,12

20,25

18,66

xu t chuông
bình

Trọ

ng

xu t chu ng
bình
quân/con
Trọ

ng

giống bình
quân/con

Thời gian
nuôi/l a

trong bình
quân/tháng
nn

Nguồn: S liệu từ tr
* Hi u qu kinh t
Q

n th t
ì

ì

4

s n xu t cao nh t v

a bàn xã, tôi có m t số k t qu v ì

u tra kh

nuôi l n th t c a các h
nuôi l n th

ì

S


4

ì

ì

i quy mô l

ng

nh

9

nh

n có giá tr

ô l n có k t qu

thu

ng thờ

tv i

ng th p

a và cao nh t là h


H


a, cuối cùng là h

i quy mô v a và th p nh t là h quy mô nh .

ì

ch

c giá tr

p h n h p c a h quy mô l

V i thời gian nuôi/l a ng
nh

ì

Trung bình chung giá tr s n xu t c a h

ng, tron

nuôi v i quy mô nh . Bên c
8

úy


tb


.

i hai quy mô còn l i là do h
sinh chu ng tr i nghiêm ng t theo tiêu chuẩ

ống tốt, có trọ

ng cao nên kh

ĩ


ọng cao, rút ng n thời gian

phòng chống d ch b nh tốt, vì v y l n mau l n, có m
nuôi, t

Chỉ tiêu

m chi phí trong s n xu

i l i nhu

Bảng 6: K t quả và hiệu quả

nn


Đ n

Lớn
1. T ng giá

n

Q y

tính

i 2 quy mô còn l i.

nn

các hộ

nn
Vừa

Bình quân
Nhỏ

chung

2425,70

2300,68

2270,84


2340,67

2158,00

2054,00

1985,00

2065,67

294,70

246,68

285,84

275,74

1328,20

1413,75

1609,92

1450,29

1287,93

1403,41


1601,03

1430,79

1164,77

897,27

669,81

910,62

870,07

650,59

383,97

634,88

229,65

285,02

307,45

274,04

7,65


9,50

10,25

9,13

640,42

365,57

76,52

360,84

tr s n xu t
Giá tr s n
phẩm chính
Giá tr s n
phẩm ph
2. T ng chi
phí
3. Chi phí
trung gian
4. Giá tr gia

5. Thu nh p
h nh p
6. Giá tr
công lao

ng
Ngày công
7. L i nhu n

Nguồn: Từ hộ đ ều tra và xã
- Hi u qu

n th t theo các giống l n khác nhau


7, các h

n toàn xã ch y

l n g t, l n s a và l

n th t,

c m t số k t qu

L n th t có m t 1733 con trọ
tri

o il

ng xu t chu

t 207 t

t giá tr 4100


ng. bình quân 19,81 tri u/t n. L n nái có 859 con, gi m 761 con gi m 53 % so v i
c. l n s

t: 14744 con giá tr

ng xu t chu ng là 291 t

t 3686 tri

t giá tr 275 tri

n g t: trọng

ng.

Qua m t số thông tin trên thì l n th t mang l i hi u qu th 2, l n g t mang l i hi u
qu cao nh t. Số

n nái gi
ĩ

g p r i ro, th

Hiệu quả

n nái khó

ăn n ô lợn th


t nhi u c

eo ướng sử d ng th

ăn v

ối v
nghi p mua trên th



ì
ối v i quy mô nh

nuôi theo ki u th

p thì l

cao. Khi nuôi b ng lo i này thì trọ

ờng sử d ng th

ờng sử d ng th

n d ng. Khi

ng xu t khẩu s cho hi u qu kinh t r t
ờng xuât

ng giống nh p t 14 - 15 kg, trọ


ầu t 42 - 45 kg, thời gian nuôi ng

chu

n và m t nhi u công

ì

ọng/

tháng là 19,21kg.
ng sử d ng th
tiêu th n

a và nuôi l n th

n d ng ch

ng n c xu t khẩ

o il

ng

i ph i s d ng th

nghi p.
Tóm l


ng sử d ng th

p v n cho k t qu và hi u

ối v i các h

qu
th

thì hình th

ng


n d ng v n còn ph bi n. Theo thống kê c a ban qu n lý ch Th

t i các ch
ng tr c ti
m nh d

a bàn xã hi
n vi c mua bán trên th

10000 ờ

ng/kg, th c t


i theo họ, giá bán ra không theo k p v


nh
ng không dám

ầu vào.

Bà Ph m th Lá, ch tr
á t m ch

ì



ng/kg, l n con t 12000


ng/kg lên gầ
tri

ng/kg, trong khi giá l n t thì ch

ng/t . L i nhu
S

xu t khẩu t khâu giố

ng lên 3,8 - 4

ời nuôi v n không có lãi.

m xuố


Hi n nay xã Th

1 tri

n còn nhi

ng

n khâu tiêu th ch y u các h

ng tiêu th n i

a.


3.3.3



n

n n





n


nn



n


sau:

Bảng 7: Nhữn

ó

n

n

S

nn

n

các hộ đ ều tra

ấn đề
ờ ( ầ

1
2




3





ệ (%)

)

100
100

4
5
6


7

40


8
9
10
11

(

ồn

n

ừđề

X

ì


. . .1.

)

:




n

, tôi xin
















ĩ

.








ì

quy





ì







ì

ì






ì
.




sau:

ì

-K






S






ì





ì

-

1
-

ì






.


ẩ .




3.3.3.2

n









ì

S








ì
:














.

-



,q





.

- ố




ì



è











.


.


-







(






3.3.3.3



ng


ì








.









ì

ì



ì


:











.
S






,










ĩ

ì



.

ì








ì








ì

ẩn.








.
- ố








,




.

- ố









.

- ố




3.3.3.4










.

n






gi


8-

-










-





ì


(

….)
.

X

S

X



nuôi.
ì




ì



.


3.3.3.5


nn
ì
ĩ








X



ì










ĩ






ì

ì


.



3.3.3.6

úy

n

ện

S
(



ì



ì




ì



X

ì

.

ì


+



:


.




+





c



.


+


.
ì

+

ì

ì

.


ĩ



,





.


3.3.3.7



n

n

ì









ì


ì




.



.
X






ĩ

ĩ

.

ì

ì

.

X


ì


ì
3.3.3.8



.




n

,c

ì


ì






.








ì







.








.


, không c


Số





quanh.


môi












ì


ần V

.

n

nn

n


4.1
Q

ì



S

:


S
-

S



-













-

thôn.


S



.Q
ì




ì


ì








ĩ


.

nn

4.2

4.2.1 Đ

ớ n

n ớ


-








ĩ





-





.









.
ì









.


-


ì



nuôi.
4.2.2 Đ



n

yền



ỉn

yện

.


- ầ



ì

ĩ




ì

-







ĩ

.







ẩ .


nhau.
ĩ

-






ì

.

4.2.3. Đ





đn


-

ĩ

ì

ì


.


-





.









.





PHIẾU Đ ỀU TRA HỘ






H số …
1. Thông tin về hộ



Họ

u tra: .............................................................................................................................

Tên xã:
Tên thôn:
Họ tên ch h : .........................................................................................................................................
Tu i:
Nam/n :
ì

học v n: .........................................................................................................................


+ Ti u học
+ Trung học



+ Ph thông trung học



+ Khác 
T ng số lao

……………………………………………………………

Số nhân khẩu: .........................................................................................................................................

Số

.....................................................................................................................................

Số

n: ......................................................................................................................................

Phân theo thu nh p ...................................................................................................................................
+ Giàu 
+ Khá
Ngu n thu nh p chính:

+ Trung bình 


+ Nghèo




ì

ì

n th t

a, Theo q
- Số l n nuôi/l a c a h :
+ L n th t: Thời gian nuôi/l a

Bình quân l

ah

+ L n nái: Thời gian nuôi/l a
Bình quân l
Ngu n thông tin h thu nh

c


- T khuy n nông
- Sách báo




- TiVi
- Các thông

i chúng khác
ời quen

- Họ
- Ngu n khác




?




-

?

Tham gia l p ph bi n v
- ầ
- Không bao giờ
Ki n th

c t nh ng bu i t p hu




×