----NGUYỄN QUANG HUY----
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
TP HÀ NỘI
NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
LƢU Ý :
- Thí sinh không đƣợc mang bất cứ tài liệu nào vào phòng thi
- Không đƣợc sử dụng máy tính cầm tay
Câu 1.(4 điểm)
a) Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: x( x 2)( x2 2 x 2) 1
3
5
7
2n 1
...
b) Rút gọn biểu thức:
A=
2
2
2
(1.2)
(2.3)
(3.4)
n(n 1)2
Câu 2.(4 điểm)
1 1 1
a) Cho
0.
x y z
Tính A
yz xz xy
x2 y2 z 2
b) Tìm tất cả các số x, y, z nguyên thỏa mãn: x2 y 2 z 2 – xy – 3 y – 2 z 4 0.
Câu 3: (4 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì :
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phƣơng.
b) Cho a1 , a2 ,..., a2016 là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3.
3
Chứng minh rằng: A a13 a23 ... a2016
chia hết cho 3.
Câu 4. (6 điểm)
Cho điểm M di động trên đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các
hình vuông AMCD, BMEF.
a) Chứng minh rằng: AE BC.
b) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng đƣờng thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động
trên đoạn thẳng AB.
Câu 5. (2 điểm)
Cho a;b;c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: (a b c)2 a 2 b2 c 2
Tính giá trị của biểu thức: P=
a2
b2
c2
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab
HẾT
HƢỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2015 - 2016
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TP HÀ NỘI
Môn thi : Toán
Câu
Phần
a
2đ
Câu 1
(4
điểm)
Nội dung
x( x 2)( x 2 x 2) 1 ( x 2 x)( x2 2 x 2) 1
2
2
( x2 2 x)2 2( x 2 2 x) 1
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
= ( x2 2 x 1)2
( x 1)4
b
2đ
2n 1
(n 1) 2 n 2
1
1
2
2
2
2
n (n 1)
n
(n 1) 2
n(n 1)
1
n(n 2)
=> B = …=1
2
(n 1)
(n 1) 2
Ta có :
Ta cã a b c 0
a
2đ
Câu 2
(4
điểm )
1
1
th×
a 3 b 3 c 3 a b 3aba b c 3 c 3 3ab c c 3 3abc
3
(v× a b c 0 nªn a b c )
1 1 1
1
1
1
3
Theo gi¶ thiÕt
0. 3 3 3
.
x y z
xyz
x
y
z
0.5
0.5
0.5
yz xz xy xyz xyz xyz
A 2 2 2 3 3 3
x
y
z
x
y
z
b
2đ
1 1 1
3
xyz 3 3 3 xyz.
3
y
z
xyz
x
x2 + y2 + z2 – xy – 3y – 2z + 4 = 0
3
y2
<=> (x – xy +
) + (z2 – 2z + 1) + ( y2 – 3y + 3) = 0
4
4
y 2
3
<=> (x - ) + (z – 1)2 + (y – 2)2 = 0
4
2
2
0.5
1
0,5
0.5
Có các giá trị x,y,z là: (1;2;1)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì
a
2đ
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phƣơng.
Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4
Câu 3
(4
điểm)
= (x2 + 5xy + 4y2)( x2 + 5xy + 6y2) + y4
2
2
Đặt x + 5xy + 5y = t ( t
Z)
thì
0.5
0.5
A = (t - y2)( t + y2) + y4 = t2 –y4 + y4 = t2 = (x2 + 5xy + 5y2)2
Z nên x2 Z,
x2 + 5xy + 5y2 Z
V ì x, y, z
5xy Z, 5y2
Z
0.5
0.5
Vậy A là số chính phƣơng.
b
2đ
Dễ thấy a3 a a(a 1)(a 1) là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên
chia hết cho 3
0.5
3
Xét hiệu A (a1 a2 ... a2016 ) (a13 a23 ... a2016
) (a1 a2 ... a2016 )
(a a1 ) (a a2 ) ... (a
3
1
3
2
3
2016
0.5
a2016 ) chia hết cho 3
Mà a1 , a2 ,...a2013 là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3.
0.5
Do vậy A chia hết cho 3.
0.5
C
D
I
H
O
E
F
0,5
Câu 4
(6 điểm
)
A
a
2đ
b
2đ
K
M
B
∆AME = ∆CMB (c-g-c) EAM = BCM
Mà BCM + MBC = 900 EAM + MBC = 900
AHB = 900
Vậy AE BC
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
∆AHC vuông tại H có HO là đƣờng trung tuyến
1
1
HO AC DM
2
2
c
1,5đ
∆DHM vuông tại H
DHM = 900
Chứng minh tƣơng tự ta có: MHF = 900
Suy ra: DHM + MHF = 1800
Vậy ba điểm D, H, F thẳng hàng.
Gọi I là giao điểm của AC và DF.
Ta có: DMF = 900 MF DM mà IO DM IO // MF
Vì O là trung điểm của DM nên I là trung điểm của DF
Kẻ IK AB (KAB)
IK là đƣờng trung bình của hình thang ABFD
IK
AD BF AM BM AB
(không đổi)
2
2
2
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Do A, B cố định nên K cố định, mà IK không đổi nên I cố định.
Vậy đƣờng thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di
động trên đoạn thẳng AB
Câu 5
(2
điểm )
(a+b+c)2= a 2 b2 c2 ab ac bc 0
a2
a2
a2
a 2 2bc a 2 ab ac bc (a b)(a c)
0,5
b2
b2
b2 2ac (b a)(b c)
c2
c2
c 2 2ac (c a)c b)
0,5
Tƣơng tự:
a2
b2
c2
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab
a2
b2
c2
(a b)(a c) (a b)(b c) (a c)(b c)
(a b)(a c)(b c)
1
(a b)(a c)(b c)
Lƣu ý : Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,5
P
0,5
PHềNG GD&T
TP. BC GIANG
THI HC SINH GII CP THNH PH
NM HC 2015-2016
Mụn: Toỏn lp 8
Thi gian lm bi: 150 phỳt
Bi 1: (4 im)
Cho biểu thức :
H
x 2y 2
x2
y2
x 1 y 1 x y y 1 x y x 1
a/ Rút gọn H
b/ Tìm các cặp số nguyờn (x;y) sao cho giá trị của H = 6
Bi 2: (4,5 im)
a/Tỡm giỏ tr bộ nht ca M= 2 x2 5 y 2 6 xy 4 x 10 y 100
b/Cho x, y, z ụi mt khỏc nhau v x+y+z=0
x 2 y 2 xz 2 xy 2 2 yz 2
Tớnh giỏ tr ca biu thc A
2 xy 2 2 yz 2 2 zx 2 3xyz
Bi 3: (4,5 im)
a/Cho a, b l s hu t tho món a 2 b2 (
ab 2 2
) 4 . Chng minh ab+2 vit c di
ab
dng bỡnh phng ca 1 biu thc hu t.
b/ Tỡm cỏc s nguyờn dng x, y, z tha món xz=y2 v x 2 z 2 99 7 y 2
Bi 4: (6 im)
Cho hỡnh vuụng ABCD cú cnh bng a, trờn tia i ca tia CD ly E sao cho CE=a . Gi N
l trung im ca BE, t B v BH vuụng gúc vi DN ( H DN ).
a/ Chng minh AHC 900
b/ Gi M l trung im ca AB. Chng minh tam giỏc DMN vuụng cõn.
c/ Tớnh HA4 HB4 HC 4 HD4 theo a
Bi 5: (1 im) Tỡm cỏc s t nhiờn x,y thừa món x2 5x 7 3y
H tờn thớ sinh..........................................................................SBD:................................
Bài
Bài 1
a
2,5đ
HƢỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 8
Nội Dung
H
=
x 2 y2
x2
y2
x 1 y 1 x y y 1 x y x 1
x 2 y 2 x y x 2 ( x 1) y 2 y 1
x 1 y 1 x y
x y x 1 y 1 x 2 ( x 1) y 2 y 1
=
x 1 y 1 x y
2 2
x y x 1 x 2 y 2 y 1 x 2 ( x 1) y 2 y 1
=
x 1 y 1 x y
x 2 y 2 x 1 x 2 ( x 1) x 2 y 2 y 1 y 2 y 1
=
x 1 y 1 x y
x 2 x 1 y 1 ( y 1) y 2 y 1 ( x 1)( x 1)
=
x 1 y 1 x y
x 1 y 1 ( x 2 y x 2 xy 2 y 2 )
=
x 1 y 1 x y
x y x 1 xy( x y) x y x y x y x 1 y 1 xy x y
=
x 1 y 1 x y
x 1 y 1 x y
2
b/
1,5đ
Bài 2
a/
2,5đ
Điểm
4đ
2
0,5
0,5
0,5
= xy x y
Vậy H= xy x y với x y; x 1; y 1
H=6 xy x y 6 x 1 y 1 5
0,5
0,5
0,75
5 x 1 x 1 1; 5
-Nếu x 1 1 x 2 y 1 2 y 1 loai vì y 1
-Nếu x 1 1 x 0 y 1 2 y 3 thỏa mãn
-Nếu x 1 5 x 6 y 1 1 y 0 thỏa mãn
-Nếu x 1 5 x 4 y 1 1 y 2 thỏa mãn
KL nghiệm
0,25
0,25
0,25
4,5 đ
Ta có M= 2 x 5 y 6 xy 4 x 10 y 100
2M= 4 x2 10 y 2 12 xy 8x 20 y 200
2
2
2
2
= 2 x 2 2 x 3 y 2 3 y 2 ( y 2 8 y 16) 180
1,0
= 2 x 3 y 2 ( y 4)2 180 180 vì 2 x 3 y 2 0; y 4 0
2
b/
2,0đ
2
2
Dấu “=” có khi 2 x 3 y 2 0 và y 4 0 x=5 và y=4
M 90 Dấu “=” có khi x=5 và y=4
Vây M bé nhất M=90 khi x=5 và y=4
Ta có x2 y 2 xz 2 xy 2 2 yz 2 xy( x y) 2 z 2 ( x y) ( x y) xy 2 z 2
Vì x+y+z=0 z x y z xz yz
2
1.0
0.5
Vậy x2 y 2 xz 2 xy 2 2 yz 2 ( x y) xy z 2 z 2 ( x y ) xy xz yz z 2
= x y x( y z ) z ( y z ) ( x y)( y z )( x z )
Vì x+y+z=0 nên ta có Ta có 2 xy xyz xy(2 y z ) xy( y x x y z ) xy( y x)
Tƣơng tự ta có 2yz2+xyz=yz(z y) và 2zx2+xyz=zx(x-z)
Vây 2xy2 +xyz+2yz2+xyz+2zx2+xyz=xy(y-x)+ yz(z y) + zx(x-z)
= xy(y-x)+ yz(z y) + zx(x-z)
= xy(y-x)+ yz(z y) zx y x z y
0,75
2
= xy(y x)+ yz(z y) zx(y-x) zc(z y)
=(y x)(y z)(x z)= (x y)(y z)(x z)
x y y z x z 1
Vậy M=
x y y z x z
Bài 3
a/
2đ
0,5
0,5
0,25
4,5 đ
ab 2 4
ab 2 2
2
) 4 a b 2ab
2
ab
a b
2
Đặt a+b=s và ab=p. Ta có a 2 b2 (
( p 2)2
s 2p
4 s 4 2 ps 2 ( p 2)2 4s 2
2
s
2
s 4 2s 2 ( p 2) p 2 0 s 2 p 2
2
2
0,7
0
s 2 p 2 0 p 2 s 2 ab 2 a b
Vị a, b là số hữu tỉ nên ab+2 là bình phƣơng của 1 biểu thức hữu tỉ
2
0,75
0,5
Vì xz=y2 nên ta có x 2 z 2 99 7 y 2 x z 2 xz 99 7 y 2
2
b/
2,5đ
x z 2 y 2 99 7 y 2 3 y x y 99
2
2
2
3 y x z 3 y x z 99 99 3 y x z
Vì x, y,z nguyên dƣơng nên 3y+x+z 5 3 y x z 9,11,33,99
10
-Nếu 3y+x+z=9 Ta có 3y x z=11 6 y 20 y
(loại)
3
10
-Nếu 3y+x+z=11 Ta có 3y x z=9 6 y 20 y
(loại)
3
50
-Nếu 3y+x+z=99 Ta có 3y x z=1 6 y 100 y
(loại)
3
-Nếu 3y+x+z=33 Ta có 3y x z=3 6 y 36 y 6 x z 20 z 20 x
Mà xz =y2 nên ta có x(20 x)=36 x2 20 x 36 0 x1 2; x2 18
+Nếu x=2 ta có z=18
+Nếu x=18 ta có y=2
Vây ta có (x;y;z)=(2;6;18)=(18;6;2)
Bài 4
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
6đ
A
M
B
E
N
O
H
K
D
a/
2đ
b/
2đ
E
C
Gọi O là giao điểm của AC và BO, ta có OA+OC ( tc hv) HO là trung tuyến tam giac AHC.
Xts tam giác BHD vuông tại H , có OB=OC ( tc hv) HO là trung tuyến thuộc cạnh huyền BD
1
1
HO= BD mà AC=BD ( tc hv) nên HO= AC.
2
2
1
Vét tam giác AHC có HO là trung tuyến, mà HO= AC.nên AHC vuông tại H.Vậy AHC 900
2
0
Ta có OA=OB và AOB 90 ( tchv) AOB vuông cân, mà MA=MB nên OA là trung tuyến
1
của AOB vuông tại O OA AB MB và OA là phân giác
2
1
AOB MOB AOB 450 MOD 1350
2
Ta CA=CB=a , BCE 900 (gt) ECB vuông cân
0,75
CBE 450 MBE 1350 MOD MBE
1
Ta có OA là đƣờng TB của BDE OC BE BN , mà OD=OC OD BN
2
Xét MOD và MBN có MO=MB; OD=BN; MOD MBN 1350 MOD MBN
0,5
MD MN và DMO NMB , ta có cân tại O mà OM là trung tuyến nên OM là đƣờng cao
c/
2đ
BMO 900 DMN DMO OMN NMB OMN BMO 900
Vậy tam giác DMN vuông cân
Ta có AHC vuông tại H, theo Pitago ta có
HA2 HC 2 AC 2 BA2 BC 2 a2 a2 2a2 HA2 HC 2 2a2
HA4 HC 4 2HA2 HC 2 4a4
Vẽ HK vuông góc với AC ta có HA HC HK AC ( vì cùng bằng 2 diện tích tam giác AHC)
HA2 HC 2 AC 2 HK 2 2a2 HK 2
Vây ta có HA4 HC 4 4a2 HK 2 4a4 HA4 HC 4 4a 4 4a 2 HK 2
Vẽ HF vuông góc với BD, chứng minh tƣơng tự ta có HB4 HD4 4a4 4a2 HF 2
Vây Ta có HA4 HB4 HC 4 HD4 8a 4 4a 2 HK 2 HF 2
Xét tứ giác OKHF có O K F 900 nên tứ giác OKHF là hình chữ nhật
2
AC
2a
a
AC
Vậy ta có HK2 +HF2 =KF2 =OH2=
4
4
2
2
2
a
Vậy HA4 HB 4 HC 4 HD 4 8a 4 4a 2 6a 4
2
Bài 5
1đ
2
2
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
0,5
1đ
x 2
-Với y=0 ta có x 2 5 x 7 1 x 2 5 x 6 0 ( x 2)( x 3) 0
x 3
0,25
x 1
-Với y=1 ta có x 2 5 x 7 3 x 2 5 x 4 0 ( x 1)( x 4) 0
x 4
y
-Với y 2 3 9
Xét x trong phép chia cho 3 ta có x=3k ;x=3k+1 ; x=3k+2 vơi k N
+ nếu x=3k ta có x2 5x 7 9k 2 15k 7 khơng chia hết 3 x2 -5x+7 khơng chia hết cho 9
+ nếu x=3k+1 ta có x2 5x 7 9k 2 9k 3 khơng chia hết cho 9
+ nếu x=3k+2 ta có x2 5x 7 9k 2 3k 1 khơng chia hết 3 x2 -5x+7 khơng chia hết cho 9
Vậy với y 2 vế phai khơng chia hết ch9 còn vế phải lng chia hết cho 9 nên khơng tồn tai số tự
nhiên x, y thỏa mãn x2 5x 7 3y
Vậy ta có (x;y)=(2;0)=(3;0)=(1;1)=(1;4)
PHÒNG GD&ĐT TP BẠC LIU
THCS NTM KHAI
A
0,5
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI C
MÔN TOÁN 8
Năm học: 2015 – 2016
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát
đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (5.0 điểm)
a) Cho
0,25
1
x2 x 2 2x 4
2
x 2 x 7 x 10 x 5
- Thực hiện rút gọn A
- Tìm x nguyên để A nguyên
b) Chứng minh: a2 + b2 + c2 ab + ac + bc với mọi số a, b, c
Bài 2: (4.0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x3 3x 2 8x 3 0
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn đẳng thức: x 3 xy 3 x 2y
Bài 3: (4.0 điểm)
Cho biết x 5 x 1 x 3 x 2 1 x 2 x 1
a) Phân tích số 10.000.000.099 thành tích của 2 chữ số tự nhiên khác 1
b) Cho 2a + 3b = 5. Chứng minh 2a2 + 3b2 5
Bài 4: (4.0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC; E, F,
M, N lần lượt là trung điểm của AB, DH, HC, AD
a) Chứng minh: Tứ giác BEFM là hình bình hành
b) Chứng minh: EF MN
Bài 5: (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có AD là phân giác. Đường thẳng qua trung điểm
M của cạnh BC song song với AD cắt AC tại E và cắt AB tại F. Chứng minh: BF = CE
* * * * * Hết * * * * *
(Thí sinh không được làm bài vào đề thi)
(Giám thò coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................................... SBD: ........................
ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC: 2015 – 2016
Bài: (5.0 điểm)
1
x2 x 2 2x 4
2
x 2 x 7 x 10 x 5
Ta có x 2 7x 10 x 2 2 x 5x 10 x( x 2) 5( x 2) ( x 2)( x 5)
a) Cho
A
ĐKXĐ: x 2 và x 5
A
x 5
x2 x 2
(2 x 4)( x 2)
( x 2)( x 5) ( x 2)( x 5) ( x 2)( x 5)
A
x 5 x2 x 2 2x2 4x 4x 8
( x 2)( x 5)
x 2 8 x 15 x 2 5 x 3 x 15 x ( x 5) 3( x 5) x 3
A
( x 2)( x 5)
( x 2)( x 5)
( x 2)( x 5)
x 2
x 3 x 2 1
1
1
Để A nguyên thì A
nguyên
x 2
x 2
x 2
Khi đó 1 x 2 . Vậy x = 3 hoặc x = 1
b) Chứng minh: a2 + b2 + c2 ab + ac + bc với mọi số a, b, c
a2 + b2 + c2 ab + ac + bc
2a2 2b2 2c 2 2ab 2bc 2ac
a2 2ab b2 b2 2bc c 2 a2 2ac c 2 0
(a b)2 (b c)2 (a c)2 0 (*)
Bất đẳng thức (*) đúng vì (a b)2 0;(b c)2 0;(a c)2 0 với mọi a; b; c
Vậy a2 + b2 + c2 ab + ac + bc
Bài 2: (4.0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x3 3x 2 8x 3 0
2 x 3 2 x 2 5x 2 5x 3x 3 0
2 x 2 ( x 1) 5 x( x 1) 3( x 1) 0
( x 1)(2 x 2 5 x 3) 0
( x 1)(2 x 2 6 x x 3) 0
( x 1)( x 3)(2 x 1) 0
x =1 hoặc x = -3 hoặc x = 1/2
Cách khác:
2x3 + 3x2 – 8x + 3 x – 1
2x3 – 2x2
2x2 + 5x – 3
5x2 – 8x + 3
5x2 – 5x
– 3x + 3
– 3x + 3
0
2x3 + 3x2 – 8x + 3 = 0
2
(x – 1)(2x + 5x – 3) = 0
2
(x – 1)(2x + 6x – x – 3) = 0
(x – 1)[(2x(x + 3) – (x + 3)] = 0
(x – 1)(x + 3)(2x – 1) = 0
x =1 hoặc x = -3 hoặc x = 1/2
1
2
Vậy phương trình có 3 nghiệm S 1; 3;
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn đẳng thức: x xy 3 x 2y
3
x 3 xy 3 x 2y x 3 x 3 ( x 2)y
y
x 3 x 3 x 3 4 x 3x 6 3
3
x( x 2) 3
x 2
x 2
x 2
Để y Z khi 3 (x – 2)
+ x – 2 = 3 => x = 5 => y = 39 + x – 2 = 1 => x = 3 => y = 21
+ x – 2 = -3 => x = -1 => y = 1
+ x – 2 = -1 => x = 1 => y = 3
Bài 3: (4.0 điểm)
Cho biết x 5 x 1 x 3 x 2 1 x 2 x 1
a) Phân tích số 10.000.000.099 thành tích của 2 chữ số tự nhiên khác 1
Ta có x = 100
Khi đó 10.000.000.099 1005 100 1 1003 1002 11002 100 1 1010099 9901
b) Cho 2a + 3b = 5. Chứng minh 2a2 + 3b2 5
Ta có 2a2 + 2ab + 3b2 + 3ab = 2a(a + b) +3b(b + a) = (2a + 3b)(a + b) = 5(a + b)
=> 2a2 + 3b2 = 5 (a + b – ab)
5 2a
5 2a
3a 5 2a 5a 2a 2
2a 2 4a 5 10 2
5
5 a
a
5
5
a 2a
3
3
3
3
3
2
2
10
3 10
a2 2a 1 a 1 5 5 với mọi a vì (a 1)2 0 với mọi a
3
2 3
Vậy 2a2 + 3b2 5
Bài 4: (4.0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC; E, F,
M, N lần lượt là trung điểm của AB, DH, HC, AD
a) Chứng minh: Tứ giác BEFM là hình bình hành
b) Chứng minh: EF MN
Giải:
a/ Tam giác HCD có MH = MC và FH = FD (gt)
=> MF là đường trung bình của tam giác HCD
B
1
2
C
M
G
=> MF // CD và MF CD
E
1
Hay MF // BE và MF AB (1)
2
1
Mặt khác BE AB (2)
2
F
H
A
N
D
Từ (1) và (2) => Tứ giác BEFM là hình bình hành
b/ Gọi G là trung điểm của BH.
Tam giác HBC có MH = MC và GH = GB (gt)
=> MG là đường trung bình của tam giác HBC
1
2
=> MG // BC và MG BC . Mà BC AB nên MG AB
Tam giác ABM có AH và MG là hai đường cao
=> G là trực tâm của tam giác ABM
=> AG BM. Mà BM // EF (vì BEFM là hình bình hành) nên AG EF (3)
Mặt khác, tứ giác AGMN có
1
2
1
2
1
2
MG // BC và MG BC => MG // AN và MG AD . Ta có AN AD (gt)
Do đó, AGMN là hình bình hành => MN // AG (4)
Từ (3) và (4) => EF MN
Bài 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có AD là phân giác. Đường thẳng qua
trung điểm M của cạnh BC song song với AD cắt AC tại E và cắt AB tại F. Chứng
F
minh: BF = CE
AD là phân giác của góc BAC
AB BD
AB AC
AC DC
BD DC
CM CE
AC CE
ME // AD
DC AC
DC CM
AB BD
AB BF
AD // FM
BF MB
BD MB
BF CE
Từ (1), (2) và (3)
MB CM
Ta có
Mà MB = MC nên BF = CE
A
(1)
E
(2)
(3)
B
D
M
C
UBND HUYỆN GIA VIỄN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT
CHẤT LƢỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Năm học: 2014- 2015
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
x2 2 x
1 2 .
Câu 1. (5 điểm) Cho biểu thức: A 2
2
3
2x 8 8 4x 2x x x x
a) Tìm x để giá trị của A đƣợc xác định. Rút gọn biểu thức A.
2x2
1
2
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (4 điểm) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau:
a) x( x 2)( x2 2 x 2) 1 = 0
2
x
x 1
b) y 4 2 y 2 2 0
x 2 4 x 6 x 2 16 x 72 x 2 8 x 20 x 2 12 x 42
c)
x2
x 8
x4
x6
Câu 3. (3 điểm)
1) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p = n3 - n2 + n - 1
2) Tìm a,b sao cho f x ax3 bx 2 10x 4 chia hết cho đa thức
g x x2 x 2
3) Cho 4a2 + b2 = 5ab vµ 2a b 0.TÝnh: P
ab
4a b 2
2
Câu 4. (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất
kì (CM < CD), vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa B và C), DP cắt BM tại H, MP
cắt BD tại K.
a) Chứng minh: DH vuông góc với BM.
b) Tính Q =
PC PH KP
BC DH MK
c) Chứng minh: MP . MK + DK . BD = DM2
Câu 5. (1,5 điểm)
1) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng:
x y
x2 y2
2 4 3
2
y
x
y x
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B xy( x 2)( y 6) 12 x2 24 x 3 y 2 18 y 2045
---------------- Hết ----------------
UBND HUYỆN GIA VIỄN
PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN
HƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8
Năm học 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề
(Hướng dẫn này gồm 05 câu, 05 trang)
CHÚ Ý :
- Nếu HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm của ý đó
- Khi học sinh làm bài phải lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo biểu điểm của ý đó
Câu
Đáp án
Biểu điểm
2
2
x 2x
1 2
2x
1 2 .
Cho biểu thức: A 2
2
3
2x 8 8 4x 2x x x x
a) (3,5 điểm)
* ĐKXĐ: 1,0 điểm
2 x 2 8 0
2
3
Giá trị của A đƣợc xác định 8 4 x 2 x x 0
x 0
1
(5 điểm)
0,25 điểm
2 x 2 8
x 2 4
x 2
2
2
4(2 x) x (2 x) 0
(2 x)(4 x ) 0
x 0
x 0
x 0
- ĐKXĐ : x 2; x 0
(Nếu HS chỉ nêu ĐKXĐ: cho 0,25 điểm)
* Rút gọn : 3,0 điểm
x2 2 x
1 2
2x2
1 2
Ta có A 2
2
3
2x 8 8 4x 2x x x x
0,5 điểm
x2 2x
x 2 x 2
2x2
2
2
x2
2( x 4) 4(2 x) x (2 x)
0,75 điểm
( x 2 2 x)(2 x) 4 x 2 x 2 x 2 x 2
.
2( x 2 4)(2 x)
x2
2 x 2 x3 4 x 2 x 2 4 x 2 x( x 1) 2( x 1)
.
2( x 2 4)(2 x)
x2
x( x 2 4)
( x 1)( x 2) x 1
.
2
2( x 4)(2 x)
x2
2x
b) (1,0 điểm)
Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
x 1
*
Z x +1 2x 2x + 2 2x Mà 2x 2x
2x
2 2x 1 x x = 1 hoặc x = -1
* Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ)
x 1
Vậy A=
Z x = 1 hoặc x = -1
2x
0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau:
a) (1,5 điểm) x( x 2)( x 2 2 x 2) 1 = 0
(x2 + 2x) (x2 + 2x + 2) + 1 = 0
(x2 + 2x)2 + 2(x2 + 2x) + 1 = 0
(x2 + 2x + 1)2 = 0
(x+1)4 = 0 x + 1 = 0 x = -1
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = -1
2
x
x 1
b) (1,5 điểm) y 4 2 y 2 2 0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2
x 2
x
y 2 y 1 (2 ) 2.2 1 0
2
x
2
( y 1) (2 1) 0
2
(4 điểm)
y + 1 = 0 hoặc 2 x 1 = 0
y = -1 hoặc x = 0
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x, y) = (0; -1)
x 2 4 x 6 x 2 16 x 72 x 2 8 x 20 x 2 12 x 42
c) (1,0 điểm)
x2
x 8
x4
x6
(1)
- ĐKXĐ: x ≠ -2; x ≠ -4; x ≠ -6; x ≠ -8
( x 2)2 2 ( x 8)2 8 ( x 4) 2 4 ( x 6) 2 6
- PT (1)
x2
x 8
x4
x6
2
8
4
6
x 8
x4
x6
x2
x2
x 8
x4
x6
2
4
6
8
x 2 x 4 x 6 x 8
2 x 8 4 x 8 6 x 48 8 x 48
( x 2)( x 4)
( x 6)( x 8)
2 x
2 x
( x 2)( x 4) ( x 6)( x 8)
x = 0 hoặc ( x 2)( x 4) = ( x 6)( x 8)
x = 0 hoặc x2 + 6x + 8 = x2 + 14x + 48
x = 0 hoặc 8x = - 40 x = - 5 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm : x1 = 0; x2 = - 5
1) (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết:
p = n3 - n2 + n - 1
- HS biến đổi đƣợc : p = (n2 + 1)(n - 1)
- Nếu n = 0; 1 không thỏa mãn đề bài
- Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = (22 + 1)(2 - 1) = 5
- Nếu n > 3 không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ƣớc trở lên là 1;
n – 1> 1 và n2 + 1 > n – 1> 1
- Vậy n = 2 thì p = n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố
2) (1,0 điểm) Tìm a,b sao cho f x ax bx 10x 4 chia hết cho
3
3
(3 điểm)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2
2
đa thức g x x x 2
2
* g x x x 2 = (x -1)(x - 2)
* f x ax bx 10x 4
3
2
gx
0,25 điểm
f x ax bx 10x 4 = (x – 1)(x - 2).Q(x) (1) (mọi x R)
- Thay x1 = 1, x2 = 2 vào (1) ta có:
a + b + 6 = 0 và 8a + 4b + 16 = 0
a = 2 và b = -8
3
2
Vậy f x ax bx 10x 4
3
2
g x a = 2 và b = -8
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3) (1,0 điểm)
Cho 4a2 + b2 = 5ab vµ 2a b 0.TÝnh: P
ab
4a b 2
2
- HS biến đổi đƣợc :
4a2 + b2 = 5ab (4a - b)(a -b) = 0 b = 4a hoặc b = a
- Mà 2a b 0 4a > 2b > b nên a = b
0,25 điểm
0,25 điểm
2
1
a
- Ta có : P 2
=
2
4a a 3
0,25 điểm
1
- Vậy 4a + b = 5ab và 2a b 0 thì P
3
- Hình vẽ 0,25 điểm
2
2
A
0,25 điểm
B
K
H
P
D
N
C
M
a) (2,25 điểm) Chứng minh: DH vuông góc với BM
4
(6,5 điểm)
- HS CM : CD = BC, PC = CM, DCB = BCM = 900
- CM: DPC = BMC (cgc)
- Chứng minh đƣợc BHP = 900
PC PH KP
b) (2,0 điểm) Tính Q =
BC DH MK
- HS CM : MP BD
1
.DM .PC
S
PC
2
PDM ;
BC 1 .DM .BC S BDM
2
1
1
.DB.KP
.DB.KP
SPBM PH
S
PH
2
2
Tƣơng tự :
PBD
DH 1 .DB.MK SBDM DH 1 .DB.MK SBDM
2
2
S
SPBM SPBD
Q = PDM
1
SBDM
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
c) (2,0 điểm) Chứng minh: MP . MK + DK . BD = DM2
0,5 điểm
- CM: MCP MKD (g.g)
MP . MK = MC . MD (1)
- CM: DBC DKM (g.g)
DK . BD = DC. DM (2)
- Từ (1) và (2) MP . MK + DK . BD = DM .(MC + DC)
MP . MK + DK . BD = DM2
1) (0,75 điểm)
x y
- HSCM: ≥ 2 với mọi x, y > 0
y x
x y
x y
-2 ≥ 0; - 1 ≥ 1
y x
y x
x y
x y
( -2)( -1) ≥ 0
y x
y x
x2 y 2
x y
x y
2 2 ( ) 2( ) 2 0
2
y
x
y x
y x
2
2
x y
x
y
2 2 4 3
y
x
y x
Dấu “=” xảy ra x = y > 0
2) (0,75 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5
(1,5 điểm)
0,25 điểm
B xy( x 2)( y 6) 12 x2 24 x 3 y 2 18 y 2045
*) x2 - 2x +1 = (x-1)2 ≥ 0 x2 -2x +3 ≥ 2 mọi x R
(1)
2
2
2
y + 6y +9 = (y+3) ≥ 0 y + 6y + 12 ≥ 3 mọi y R (2)
0,25 điểm
2
2
+ B xy( x 2)( y 6) 12 x 24 x 3 y 18 y 2045
= (x2 - 2x)( y2 + 6y) + 12(x2 - 2x) + 3(y2 + 6y) + 36 + 2009
= (x2 - 2x)( y2 + 6y + 12) + 3(y2 + 6y +12) + 2009
= (x2 - 2x + 3)( y2 + 6y + 12) + 2009
(3)
+ Từ (1) ; (2) và (3) B ≥ 2.3 + 2009 B ≥ 2015
*) B = 2015 x = 1 và y = -3
*) Min B = 2015 x = 1 và y = - 3
---------------- Hết ----------------
0,25 điểm
0,25 điểm
UBND HUYỆN VŨ THƢ
PHÒNG GD&ĐT
KHẢO SÁT HỌC SINH HUYỆN NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
3y x 3y
x y x 2y
x 2 2y 2
Cho biểu thức: A
2
:
3
2
x 2 xy 2y 2
x 2y x y 2y x xy
với x y;x y;x 2y
1/ Rút gọn biểu thức A.
2/ Cho biết y 1; hãy tìm x Z sao cho A
1
.
2
Bài 2 (4 điểm):
1/ Tìm đa thức dƣ khi chia đa thức: x x 1 x 2 x 3 x 4 2016 cho đa
thức x 5x 5 .
2
2/ Tìm số nguyên x thỏa mãn:
x 3 x 2 x 1 p (với p là một số nguyên tố).
Bài 3 (4 điểm):
1/ Giải phƣơng trình:
x 1 x 4 x 2
2
10x 2 .
x 3 m3
mx m .
2/ Xác định m để phƣơng trình sau có nghiệm: 2
x mx m2
Bài 4 (4 điểm):
Cho hình thoi ABCD có BAD là góc nhọn; O là giao điểm hai đƣờng chéo. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của O trên cạnh AB. Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia
DC lấy điểm F sao cho HE //AF và O; H; E không thẳng hàng.
S
1/ Chứng minh: EHB và AFD là 2 tam giác đồng dạng.
2/ Cho biết: BAD 50 . Hãy tính EOF .
Bài 5 (2 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đƣờng phân giác trong BE và CF cắt nhau tại I.
0
Nối AI cắt EF tại D. Cho biết AB 6cm; AC 8cm. Hãy tính khoảng cách từ D đến
BC.
Bài 6 (2 điểm):
Cho hai số dƣơng x và y. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2015 x y 2016 x y
B
.
x 2 y2
xy
2
2
_____________________Hết_____________________
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ............. Phòng thi: ........
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm; Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính bỏ
túi.
UBND HUYỆN VŨ THƢ
HƢỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 8
(Hướng dẫn gồm 4 trang)
Bài
Nội dung
1
Cho biểu thức:
Điể
m
3y x 3y
x y x 2y
x 2 2y 2
A
2
:
3
với
2
x 2 xy 2y 2
x 2y x y 2y x xy
x y;x y;x 2y
1 Rút gọn biểu thức A.
x y x 2y
3 x 2 xy 2y 2 3xy 9y 2
x 2 2y 2
A
0.25
:
2
2
x
2y
x
y
x
y
x
2y
x
xy
2y
x 2 y 2 x 2 4y 2 x 2 2y 2 3x 2 3y 2 6xy
0.5
A
: 2
x xy 2y 2
x y x 2y
3x 2 3y 2
x y x 2y
A
.
x y x 2y 3 x y 2
A
A
0.5
0.25
3 x y x y
3 x y
2
0.25
xy
xy
0.25
Nêu kết luận
2
Cho biết y 1; hãy tìm x Z sao cho A
1
.
2
y 1 x 2; 1;1
0.25
1
x 1 1
0
2
x 1 2
x 3
0
x 1
1 x 3
x Z ;kết hợp với ĐK ta có x 0;2
0.25
A
2 1
0.5
0.75
0.25
Tìm đa thức dƣ khi chia đa thức: x x 1 x 2 x 3 x 4 2016 khi
chia cho đa thức x 5x 5 .
2
Đặt f x x x 1 x 2 x 3 x 4 2016
g x x 2 5x 6
0.25
f x x x 2 5x 4 x 2 5x 6 2016
0.5
x g x 1 g x 1 2016
0.5
0.5
0.25
x g x x 2016
2
f x chia cho g x đƣợc đa thức dƣ là x 2016
2 Tìm số nguyên x thỏa mãn: x 3
x 2 x 1 p (với p là một số nguyên tố).
Từ gt có: x 1 x 1 p
2
0.5
0.25
Vì x Z nên x 1;x 1 là ƣớc nguyên của p
2
x 2 1 0;p 0 x 1 0
x
0.25
0.25
1 x 1 x 2 x 2 0 x 2 1 x 1
Từ đó ta có x 1 1 x 2 p 5 thỏa mãn bài ra.
Kết luận x 2 .
3 1
2
Giải phƣơng trình:
x 1 x 4 x 2
2
0.5
0.25
10x 2 .
+/Xét x = 0 thay vào phƣơng trình; khẳng định x = 0 không là nghiệm
+/Xét x 0 biến đổi pt về dạng: x 5x 4 x 4x 4 10x
2
Chia cả hai vế cho x 0 ta có: x
2
2
4
4
5 x 4 0
x
x
Với y 5 x 1;4
0.25
0.25
0.25
2
0.25
4
Đặt x y ta có: y 5 y 4 10
x
Giải pt tìm đƣợc y 6; y 5
Với y 6 x 3 5; 3 5
0.25
0.25
0.25
Đối chiếu với x 0 pt có tập nghiệm: S 3 5; 3 5;1;4
0.25
2
x 3 m3
mx m
Xác định m để phƣơng trình sau có nghiệm: 2
x mx m2
+/ Nếu m = 0 khẳng định pt vô nghiệm
0.25
2
m 3 2
m 0
2 4
Pt x m mx m m 1 x 2m
+/ Nếu m 0 x mx m x
2
2
-/ Khi m = 1 khẳng định pt vô nghiệm.
-/ Khi m 1 pt luôn có nghiệm duy nhất x
Vậy m 0;1
4
Cho hình thoi ABCD có
BAD
2m
m 1
0.25
0.75
0.25
0.25
0.25
là góc nhọn; O là giao điểm hai đƣờng chéo. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AB. Trên tia đối của tia BC lấy điểm
E, trên tia đối của tia DC lấy điểm F sao cho HE //AF và O; H; E không thẳng
hàng.
1/ Chứng minh EHB và AFD là hai tam giác đồng dạng.
2/ Cho biết: BAD 50 . Hãy tính
0
EOF .
E
1
H
B
O
A
C
D
F
x
+/ c/m: HBE BAD FDA
+/ c/m: EHA HAF xFA EHB DFA
+/ Kết luận hai tam giác EHB và AFD đồng dạng
2 +/ Từ câu 1 ta có:
EB HB
AD FD
EB.FD HB.AD HB.AB
2
+/ c/m: OB HB.AB
EB.FD HB.AB OB2
EB OB OD
BO FD FD
+/ c/m: EBO ODF
+/ Khẳng định hai tam giác EBO và ODF đồng dạng
0.5
1.0
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
FOD OEB
FOE 1800 EOB FOD EBO
0.25
... 1150
5
Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đƣờng phân giác trong BE và CF cắt nhau
tại I. Nối AI cắt EF tại D. Cho biết AB 6cm;AC 8cm. Hãy tính khoảng
cách từ D đến BC.
B
P
F
I
D
M
A
N
E
C
+/ BC 10cm
+/
0.25
0.25
EC BC
AE 3cm
AE BA
0.25
8
cm
3
+/Kẻ DM AB;DN AC;DP BC
AM AN DN DM a
1
1
+/ Dựa vào Ta-lét để cm: a
1
AE FA
24
a cm
17
+/ 2SABC a.b a.6 a.8 DP.10
48
DP cm
17
+/ Tƣơng tự tính đƣợc AF
6
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Cho hai số dƣơng x và y. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2015 x y 2016 x y
B
.
x 2 y2
xy
2015 x 2 y 2 2xy 2016 x 2 y 2 2xy
B
x 2 y2
xy
2
2
x 2 y2
xy
... 6047 2016.
4030 2
xy
x y2
x 2 y2
t;t 2
Đặt
xy
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
1
t
t 2 2017t
6047 2015
2
2 t
B 6047 2016t 4030.
0.25
0.25
Vì t 2 B 6047 2015.2 2017
B 12094
BMIN 12094 t 2 x y.
Hướng dẫn chung
1. Trên đây là các bước giải bắt buộc và khung điểm tương ứng. Học sinh phải biến đổi
hợp lý và lập luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
2. Không cho điểm nếu bài 4, bài 5 chỉ vẽ hình.
3. Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
4. Chấm điểm từng phần, điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần (không làm tròn).
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6; 7; 8
CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
2x
2x
1
Câu 1. Cho biểu thức A =
3
: 1 2
2
x 1 x x x 1 x 1
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để A nhận giá trị là số âm.
c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức ( x +2).A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2.
a. Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2) (với k N*).
Chứng minh rằng: 4S + 1 là bình phƣơng của một số tự nhiên.
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x3 2x 2 3x 2 y3 .
Câu 3.
a. Giải phƣơng trình sau: x 2 3x 2 x 1 0
b. Xác định giá trị của m để phƣơng trình: m3 ( x 2) 8( x m) 4m2 có nghiệm duy nhất là
số không lớn hơn 1.
c. Cho x, y, z là các số dƣơng thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P=
1
1 1
16 x 4 y z
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. Góc xMy 600 quay quanh
đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx, My cắt AB, AC lần lƣợt tại D và E. Chứng minh rằng:
a. Tam giác BDM đồng dạng với tam giác CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí
của xMy .
b. DM là phân giác của BDE .
c. BD.ME CE.MD a.DE .
d. Chu vi tam giác ADE không đổi khi xMy quay quanh M.
Câu 5. Trong bảng ô vuông kích thƣớc 8 8 gồm 64 ô vuông đơn vị, ngƣời ta đánh dấu 13 ô bất
kì. Chứng minh rằng với mọi cách đánh dấu luôn có ít nhất 4 ô đƣợc đánh dấu không có điểm
chung (hai ô có điểm chung là 2 ô chung đỉnh hoặc chung cạnh).
-------------- HẾT -------------Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ........................................... Số báo danh: ...............Phòng thi: ........
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
HƢỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2015 – 2016
Môn Toán – Lớp 8
Hướng dẫn chung:
-Học sinh giải theo cách khác mà đúng, đảm bảo tính lôgic, khoa học thì giám khảo vẫn cho
điểm tối đa.
-Câu 4, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào không chấm điểm phần đó.
Nội dung
Bài
ĐKXĐ: x≠ 1
1a
1b
1c
1
x 1
A < 0 x-1 < 0 x<1
Đối chiếu với ĐKXĐ, ta đƣợc x<1
3
x2
Ta có: ( x +2).A =
=1
x 1
x 1
Lập luận để suy ra: x 0; 2; 2; 4
Rút gọn đƣợc A =
1
1
k (k + 1)(k + 2). 4= k(k + 1)(k + 2). (k 3) (k 1)
4
4
1
1
= k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k + 2)(k - 1)
4
4
=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k +
Điểm
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có: k(k + 1)(k + 2) =
2a
0,25
2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)
0,25